ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 11 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 126 Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương, trong đó:
- Cấp tỉnh: 114 THC (92 THC toàn trình, 22 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 12 TTHC (12 TTHC toàn trình, 0 TTHC một phần);
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm: Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm: Phối hợp với Sở Công Thương thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 731/QĐ-CT ngày 14/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 86/QĐ-CT ngày
13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trong đó |
|
DVCTT Toàn trình |
DVCTT Một phần |
|||
I |
|
TTHC cấp tỉnh |
|
|
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại |
|
|
1 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
2 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
3 |
2.000033 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
x |
|
4 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
x |
|
5 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
6 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
|
|
7 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
8 |
2.000631 |
Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
9 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
10 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
x |
|
11 |
2.000191 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Giám định thương mại |
|
|
12 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
13 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
|
|
14 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
x |
|
15 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Hóa chất |
|
|
16 |
2.001547 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
17 |
2.001175 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
18 |
2.001172 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
19 |
1.002758 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
20 |
2.001161 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
21 |
2.000652 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
22 |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
23 |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
24 |
1.003401 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
25 |
2.000229 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
26 |
2.000210 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
27 |
2.000221 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
x |
|
28 |
2.000172 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa |
|
|
29 |
2.001646 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
30 |
2.001636 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
31 |
2.001630 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
32 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
33 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
34 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
35 |
2.000626 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
36 |
2.000622 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
37 |
2.000204 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
38 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
39 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
40 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
41 |
1.001005 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
42 |
2.000459 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
43 |
2.000637 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
44 |
2.000640 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
45 |
2.000197 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí |
x |
|
46 |
2.000142 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
47 |
275407 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
48 |
275408 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
49 |
2.000073 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
50 |
2.000207 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
51 |
2.000201 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
52 |
2.000194 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
53 |
2.000187 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
54 |
2.000175 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
55 |
2.000196 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
56 |
1.000425 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
57 |
2.000180 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
58 |
2.000166 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
59 |
2.000156 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
60 |
2.000390 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
61 |
2.000387 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
62 |
2.000376 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
63 |
2.000371 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
64 |
2.000354 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
65 |
2.000279 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
66 |
1.000481 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
67 |
2.000163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
x |
|
68 |
1.000444 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
69 |
2.000211 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Xăng dầu |
|
|
70 |
2.000674 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
71 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
x |
|
72 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
x |
|
73 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
74 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
75 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
76 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
77 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
78 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
79 |
1.010696 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Điện |
|
|
80 |
2.0001561 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
x |
|
81 |
2.0001632 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
x |
|
82 |
2.0001617 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đạt tại địa phương |
x |
|
83 |
2.0001549 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đạt tại địa phương |
x |
|
84 |
2.001249 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương |
x |
|
85 |
2.0001724 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
x |
|
86 |
2.001535 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
87 |
2.001266 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương |
|
|
88 |
|
Thành lập Cụm công nghiệp |
|
x |
89 |
|
Mở rộng cụm công nghiệp |
|
x |
90 |
1.007282 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
x |
|
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế |
|
|
91 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
92 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
x |
93 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
x |
94 |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
95 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
96 |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT |
|
x |
97 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
x |
98 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
x |
99 |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
x |
100 |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
x |
101 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
102 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
103 |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
x |
104 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
105 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
106 |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
x |
107 |
2.000063 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
x |
|
108 |
2.000347 |
Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
x |
|
109 |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
x |
|
110 |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
x |
|
111 |
2.000314 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam |
x |
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
112 |
1.009972 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
x |
113 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
x |
114 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình thuộc ngành công thương quản lý |
|
x |
II |
|
TTHC thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
1 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
2 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
3 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
4 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
5 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
6 |
2.001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
7 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
8 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
9 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
10 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
11 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
12 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
104 |
22 |
Tổng danh mục TTHC, cấp tỉnh 114 thủ tục, cấp huyện 12 thủ tục.
Quyết định 86/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 86/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 13/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 86/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video