Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 853/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị đnh số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, quy trình, nội dung thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

(Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 4269/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn, VP UBND tỉnh;

-
Trung tâm HCC tnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh
;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC, QUY TRÌNH, NỘI DUNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Trang

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH K HOẠCH VÀ ĐU TƯ (26 TTHC)

1

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

16-17

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

nt

17-19

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

nt

19-20

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

nt

20-22

5

Phê duyệt văn kiện các khoản viện trợ phi dự án hoặc dự án hỗ trợ kỹ thuật; văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi không có cấu phần xây dựng hoặc có cấu phần xây dựng; chương trình, dự án Ô (trừ dự án quan trọng quốc gia) và quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

nt

22-24

6

Phê duyệt văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi không có cấu phần xây dựng hoặc có cấu phần xây dựng; chương trình, dự án Ô và quyết định đu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

nt

24-26

7

Phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật hoặc các khoản viện trợ phi dự án sử dụng vn ODA, vốn vay ưu đãi và quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

nt

26-27

8

Phê duyệt báo cáo đề xuất ch trương đầu tư chương trình, dự án

Đầu tư xây dựng cơ bản

27-29

9

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án có cu phần xây dựng)

nt

29-31

10

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không có cấu phần xây dựng)

nt

31-32

11

Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng)

nt

32-34

12

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

nt

34-35

13

Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật

nt

35-37

14

Phê duyệt đề xuất dự án

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

37-39

15

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

nt

39-40

16

Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

nt

40-42

17

Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

Lựa chọn nhà đầu tư

42-43

18

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

nt

43-44

19

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

nt

45-46

20

Phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Đầu tư trong nước

46-47

21

Phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

nt

48-49

22

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

nt

49-51

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

nt

51-53

24

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nt

53-54

25

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

nt

54-56

26

Chuyển nhượng dự án đầu tư

nt

56-58

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH (02 TTHC)

1

Phê duyệt quyết toán hạng mục, gói thầu hoàn thành thuộc các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư

Ngân sách

59-60

2

Phê duyệt quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành, chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư

nt

60-62

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (63 TTHC)

1

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý

Đất đai

63-65

2

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý

nt

65-67

3

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)

nt

67-69

4

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

nt

69-70

5

Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai

nt

71-72

6

Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai

nt

72-74

7

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

nt

74-75

8

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

nt

76-77

9

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

77-79

10

Cấp gia hạn Giy phép thăm dò khoáng sản

nt

79-80

11

Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

nt

80-82

12

Cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

nt

82-83

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

nt

84-85

14

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

85-87

15

Cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

87-88

16

Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

nt

88-90

17

Cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

nt

90-92

18

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

92-93

19

Cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

93-95

20

Cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

95-96

21

Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

nt

96-98

22

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

98-99

23

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

nt

99-101

24

Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

nt

101-102

25

Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Môi trường

103-104

26

Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án BVMT chi tiết)

nt

104-105

27

Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

105-107

28

Phê duyệt phương án cải tạo, phục hi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

107-108

29

Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hp có phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

108-109

30

Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

110-111

31

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT)/Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

nt

111-112

32

Phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)

nt

112-114

33

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

nt

114-115

34

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

nt

115-117

35

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm

Tài nguyên nước

117-118

36

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm

nt

118-120

37

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm

nt

120-121

38

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm

nt

122-123

39

Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

nt

123-125

40

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

nt

126-127

41

Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

nt

128-129

42

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

nt

130-131

43

Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (gồm: Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt phục vụ sn xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày. đêm đến dưới 100.000m3/ngày. đêm; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đi với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đi với các hoạt động khác).

nt

131-133

44

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa

nt

133-135

45

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa

nt

135-137

46

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa

nt

138-139

47

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tnh

nt

139-140

48

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

nt

140-142

49

Tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

nt

142-143

50

Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

144-145

51

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

nt

145-147

52

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

nt

147-148

53

Cấp quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP

Biển và hải đảo

148-149

54

Cấp gia hạn Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP

nt

149-151

55

Cấp sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP

nt

151-153

56

Cho phép trả lại khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP

nt

153-154

57

Quyết định thu hồi khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP.

nt

154-156

58

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn đầu cấp tỉnh

nt

156-157

59

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

nt

157-158

60

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

nt

158-160

61

Phê duyệt sửa đi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

nt

160-161

62

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

nt

161-162

63

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

nt

162-164

IV

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

1

Công nhận sáng kiến cấp tỉnh

Sở hữu trí tuệ

165-166

V

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP (13 TTHC)

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

Hành chính tư pháp

167-169

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam

nt

169-172

3

Thôi quốc tịch Việt Nam

nt

172-174

4

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

nt

174-177

5

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

nt

177-178

6

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

nt

178-180

7

Thành lập Văn phòng công chứng

Bổ trợ pháp

180-181

8

Hợp nhất Văn phòng công chứng

nt

181-183

9

Sáp nhập Văn phòng công chứng

nt

183-185

10

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

nt

185-186

11

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

nt

186-188

12

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

nt

188-189

13

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

nt

189-190

VI

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ (15 TTHC)

1

Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Hội, Tchức phi chính phủ

191-192

2

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

nt

192-193

3

Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

nt

193-195

4

Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

nt

195-196

5

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

nt

196-199

6

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

nt

199-200

7

Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”

Thi đua - Khen thưởng

200-202

8

Tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị trong khối thi đua thuộc tỉnh

nt

202-203

9

Tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực

nt

203-205

10

Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”

nt

205-207

11

Tặng danh hiệu “Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu”

nt

207-209

12

Tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu”

nt

209-210

13

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh đối với thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên

nt

210-212

14

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh đi với thành tích trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất

nt

212-214

15

Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh đối với các tập thể, cá nhân ngoài tỉnh

nt

214-215

VII

THỦ TC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC)

1

Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc thẩm quyền UBND tỉnh

Xây dựng công trình giao thông

216-217

VIII

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG (09 TTHC)

1

Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

Xây dựng

218-219

2

Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước

nt

219-221

3

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

nt

221-222

4

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đu tư xây dựng nhà ở

Nhà ở

222-224

5

Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư)

Quy hoạch

224-225

6

Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư)

nt

225-227

7

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch

nt

227-229

8

Phê duyệt đồ án quy hoạch

nt

229-231

9

Chuyển nhượng toàn bộ hay một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư

Kinh doanh bất động sản

231-234

IX

THỦ TC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI (09 TTHC)

1

Thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

235-236

2

Thành lập phân hiệu của Trường Trung cấp công lập thuộc tnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

237-238

3

Chia, tách, sáp nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

238-240

4

Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

240-242

5

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn

nt

242-243

6

Đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

243-244

7

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Lao động, việc làm.

245-246

8

Xếp hạng Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

nt

246-247

9

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được c làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công

247-250

X

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (35 TTHC)

1

Cấp Giấy phép cho các hoạt động cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều

Thủy lợi

251-252

2

Cấp Giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều

nt

252-253

3

Cấp Giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông

nt

253-254

4

Cấp Giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

nt

254-256

5

Cấp Giấy phép cho hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều

nt

256-257

6

Cấp Giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cng qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyên, bè, mảng

nt

257-258

7

Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông

nt

258-260

8

Cấp Giấy phép vận chuyển trên đê

nt

260-261

9

Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thm định) thuộc bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng

nt

261-262

10

Gia hạn Giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo v đê điều, bảo v hành lang thoát lũ

nt

262-264

11

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, gồm: Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất thải; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước.

nt

264-265

12

Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

nt

265-267

13

Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

nt

267-268

14

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

nt

268-270

15

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

nt

270-271

16

Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

nt

271-273

17

Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thy lợi

nt

273-274

18

Cấp giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

nt

275-276

19

Phê duyệt cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

Lâm nghiệp

276-277

20

Phê duyệt cho phép trồng Cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

nt

277-279

21

Phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

nt

279-280

22

Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

nt

280-282

23

Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

nt

282-284

24

Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

nt

284-285

25

Phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

nt

285-287

26

Phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

nt

287-288

27

Phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

nt

288-289

28

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

nt

290-292

29

Phê duyệt phương án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp

nt

292-293

30

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

nt

293-295

31

Phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ

nt

295-296

32

Công nhận nghề truyền thống

Phát triển nông thôn

296-297

33

Công nhận làng nghề

nt

298-299

34

Công nhận làng nghề truyền thống

nt

299-300

35

Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh

nt

301-302

XI

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG (05 TTHC)

1

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

303-305

2

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

nt

305-307

3

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

nt

308-309

4

Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

310-311

5

Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

nt

312-313

XII

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07 TTHC)

1

Thành lập (đối với trường công lập) hoặc cho phép thành lập (đối với trường tư thục) Trường Trung học phổ thông, Trường Phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

314-315

2

Giải thể Trường Trung học phổ thông

nt

315-317

3

Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông

nt

317-318

4

Công nhận Trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia

nt

318-319

5

Công nhận Trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

nt

319-320

6

Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

nt

320-321

7

Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia

nt

322-323

XIII

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA - TH THAO VÀ DU LỊCH (11 TTHC)

1

Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

324-325

2

Cấp Giấy phép khai quật khn cấp

nt

325-327

3

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

327-328

4

Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

nt

328-330

5

Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

nt

330-331

6

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

nt

331-333

7

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

nt

333-335

8

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.

Văn hóa cơ sở

335-336

9

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

336-338

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

338-339

11

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

339-341

XIV

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (06 TTHC)

1

Quyết định ch trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

342-343

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

343-345

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

345-347

4

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

347-349

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

349-350

6

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

350-352

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục, quy trình và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 853/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Quốc Vinh
Ngày ban hành: 02/04/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục, quy trình và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…