Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 851 /QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 09 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh.(Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn).

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 20/8/2009, Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 và Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Tây Ninh, Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài và Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT:TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VP. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 851 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TÂY NINH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mã số/Ghi chú

1

Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quản lý Đầu tư

 

2

Thủ tục đăng ký dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh (Đối với các dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không do Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quản lý Đầu tư

 

3

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh

Quản lý Đầu tư

 

4

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh

Quản lý Đầu tư

 

5

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

Quản lý Đầu tư

 

6

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu

Quản lý Đầu tư

 

 

tư đối với trường hợp ghi nhận chi nhánh, văn phòng đại diện

Quản lý Đầu tư

 

7

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp

Quản lý Đầu tư

 

8

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ

Quản lý Đầu tư

 

9

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu

Quản lý Đầu tư

 

10

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi trụ sở chính

Quản lý Đầu tư

 

11

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi ngành nghề kinh doanh

Quản lý Đầu tư

 

12

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật

Quản lý Đầu tư

 

13

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư

Quản lý Đầu tư

 

14

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng

Quản lý Đầu tư

 

15

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu và quy mô dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng

Quản lý Đầu tư

 

16

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh diện tích đất (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý Đầu tư

 

17

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh thời hạn hoạt động (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý Đầu tư

 

18

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý Đầu tư

 

19

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp tách doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý Đầu tư

 

20

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp chia doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý Đầu tư

 

21

Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp hợp nhất doanh nghiệp (dự án có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng)

Quản lý Đầu tư

 

22

Thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Quản lý Đầu tư

 

23

Thủ tục chuyển nhượng dự án

Quản lý Đầu tư

 

24

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý Đầu tư

 

25

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý Đầu tư

 

26

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý Đầu tư

 

27

Thủ tục thẩm tra dự án đầu tư, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, đối với các dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc dự án Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

Quản lý Đầu tư

 

28

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu Tư

Quản lý Đầu tư

 

29

Thủ tục đăng ký tạm ngưng hoạt động của dự án

Quản lý Đầu tư

 

30

Thủ tục giải thể doanh nghiệp

Quản lý Đầu tư

 

31

Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu

Quản lý Thương mại

 

32

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và còn hiệu lực làm việc cho công ty khác cùng vị trí công việc

Quản lý Lao động

 

33

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã được ghi trong giấy phép lao động

Quản lý Lao động

 

34

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực làm việc cho công ty khác, cùng vị trí công việc đã được cấp giấy phép

Quản lý Lao động

 

35

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp

Quản lý Lao động

 

36

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với người cấp giấy phép lao động lần đầu được tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động

Quản lý Lao động

 

37

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động tại Việt Nam

Quản lý xây dựng

 

38

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế và nhà cung cấp dịch vụ

Quản lý Lao động

 

39

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài

Quản lý Lao động

 

40

Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài

Quản lý Lao động

 

41

Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày

Quản lý Lao động

 

42

Thủ tục xác nhận đăng ký thang bảng lương

Quản lý Lao động

 

43

Thủ tục xác nhận đăng ký thỏa ước lao động tập thể

Quản lý Lao động

 

44

Thủ tục xác nhận đăng ký nội quy lao động

Quản lý Lao động

 

45

Thủ tục đăng ký cấp sổ lao động

Quản lý Lao động

 

46

Thủ tục cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

47

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

48

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

49

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động trong khu kinh tế

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

50

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

51

Thủ tục chấp thuận vị trí, quy mô xây dựng đối với dự án nhóm B, C chưa có trong quy hoạch xây dựng được duyệt

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

52

Thủ tục lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

53

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm đối với công trình xây dựng trong khu kinh tế

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

54

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

55

Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở

Quản lý Quy hoạch – xây dựng

 

56

Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Quản lý Môi trường

 

57

Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

Quản lý Môi trường

 

58

Thủ tục đề nghị kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Quản lý Môi trường

 

59

Thủ tục giao đất, cho thuê đất

Quản lý đất đai

 

60

Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản bất động sản

Quản lý đất đai

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mã số/Ghi chú

1

Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm

Sản phẩm mỹ phẩm

T-TNI-129867- TT

2

Thủ tục đăng ký thoả ước lao động tập thể

Lao động – Việc làm

T-TNI-129843- TT

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Công ty TNHH một thành viên do một cá nhân làm chủ sở hữu

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126709- TT

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Công ty TNHH một thành viên do một tổ chức làm chủ sở hữu

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126768- TT

5

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Công ty TNHH có 02 thành viên trở lên

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126780- TT

6

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hoạt động Chi nhánh – Văn phòng đại diện

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126791- TT

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Công ty cổ phần

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126802- TT

8

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Công ty hợp doanh

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126851- TT

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hoạt động địa điểm kinh doanh

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126856- TT

10

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126897- TT

11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126910- TT

12

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi cổ đông sáng lập Công ty cổ phần

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126917- TT

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126936- TT

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi người đại diện pháp luật của công ty TNHH và công ty cổ phần

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126945- TT

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi nội dung hoạt động của Chi nhánh – Văn phòng đại diện

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126954- TT

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do đổi tên doanh nghiệp

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126992- TT

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi thành viên

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-126996- TT

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi thành viên hợp danh

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-127005- TT

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi vốn điều lệ

Đăng ký kinh doanh

T-TNI-127015- TT

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127159- TT

21

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127174- TT

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc diện đăng ký điều chỉnh .

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127188- TT

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127196- TT

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127205- TT

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc diện thẩm tra điều chỉnh .

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127234- TT

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước thuộc diện đăng ký điều chỉnh

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127246- TT

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127333- TT

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127341- TT

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127350- TT

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127370- TT

31

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127377- TT

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Đăng ký đầu tư

T-TNI-127382- TT

33

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu kinh tế

Lao động- việc làm

T-TNI-129555- TT

34

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu kinh tế

Lao động- việc làm

T-TNI-129577- TT

35

Thủ tục cấp sổ lao động cho người lao động Việt Nam làm việc trong khu kinh tế

Lao động- việc làm

T-TNI-129586- TT

36

Thủ tục đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương trong khu kinh tế

Lao động- việc làm

T-TNI-129604- TT

37

Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động trong khu kinh tế đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày

Lao động- việc làm

T-TNI-129620- TT

38

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

Lao động- việc làm

T-TNI-129638- TT

39

Thủ tục đăng ký nội quy lao động

Lao động- việc làm

T-TNI-129656- TT

40

Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu kinh tế

Lao động- việc làm

T-TNI-129854- TT

41

Thủ tục cấp phép xây dựng trong khu kinh tế

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-131832- TT

42

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng trong khu kinh tế

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-131855- TT

43

Thủ tục xác nhận hợp đồng bất động sản trong khu kinh tế

Lĩnh vực đất đai

T-TNI-131858- TT

44

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trong khu kinh tế

Lĩnh vực môi trường

T-TNI-131889- TT

45

Thủ tục giao đất, cho thuê đất

Lĩnh vực đất đai

T-TNI-131902- TT

46

Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

Lao động- việc làm

T-TNI-148307- TT

47

Cấp chứng chỉ quy hoạch

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-139786- TT

48

Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư trong nước )

Kế hoạch đầu tư

T-TNI-135932- TT

49

Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư nước ngoài )

Kế hoạch đầu tư

T-TNI-135949- TT

50

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư nước ngoài )

Kế hoạch đầu tư

T-TNI-135971- TT

51

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư trong nước )

Kế hoạch đầu tư

T-TNI-136036- TT

52

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư

Kế hoạch đầu tư

T-TNI-138751- TT

53

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư

T-TNI-139730- TT

54

Giao đất, cho thuê đất

Tài nguyên Môi trường

T-TNI-139731- TT

55

Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường

Tài nguyên Môi trường

T-TNI-139734- TT

56

Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường

Tài nguyên Môi trường

T-TNI-139736- TT

57

Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường

Tài nguyên Môi trường

T-TNI-139740

58

Xác nhận hoàn thành các nội dung trong đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận

Tài nguyên Môi trường

T-TNI-139741- TT

59

Xác nhận nhân sự chủ chốt

Lao động Thương binh Xã hội

T-TNI-139745- TT

60

Đăng ký xác nhận thỏa ước lao động tập thể

Lao động Thương binh Xã hội

T-TNI-139756- TT

61

Xác nhận đăng ký nội quy lao động

Lao động Thương binh Xã hội

T-TNI-139763- TT

62

Đăng ký xác nhận thang bảng lương

Lao động Thương binh Xã hội

T-TNI-139767- TT

63

Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu kinh tế

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-139775- TT

64

Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong khu kinh tế

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-139783- TT

65

Thẩm định thiết kế cơ sở

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-139811- TT

66

Cấp phép xây dựng

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-139824- TT

67

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-139837- TT

68

Xác nhận nhân sự chủ chốt

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-129995- TT

69

Cấp chứng chỉ quy hoạch

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-124448- TT

70

Xem xét thiết kế cơ sở

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-124594- TT

71

Cấp phép xây dựng

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-124622- TT

72

Điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-124713- TT

73

Điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng

Lĩnh vực xây dựng

T-TNI-124739- TT

74

Bản Cam kết Bảo vệ Môi trường

Lĩnh vực môi trường

T-TNI-124743- TT

75

Đề án bảo vệ môi trường

Lĩnh vực môi trường

T-TNI-124782- TT

76

Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản

Lĩnh vực môi trường

T-TNI-125586- TT

77

Xác nhận hoàn thành các nội dung trong đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận

Lĩnh vực môi trường

T-TNI-125609- TT

78

Đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-125631- TT

79

Cấp giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-125655- TT

80

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập chi nhánh, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-125676- TT

81

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành lập doanh nghiệp, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-125701- TT

82

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, gắn với thành lập doanh nghiệp, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-125711- TT

83

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, gắn với thành lập doanh nghiệp, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-125719- TT

84

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, gắn với thành lập doanh nghiệp, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127281- TT

85

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký (đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện và không thuộc diện thủ Tướng chấp thuận chủ đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127304- TT

86

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp, có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127330- TT

87

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư nước ngoài không phụ thuộc vào quy mô vốn, gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127336- TT

88

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh (đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở các tỉnh, thành phố khác đầu tư vào các KCN trên địa bàn tỉnh Tây Ninh)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127379- TT

89

Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với các DN có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127391- TT

90

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (khoản 1 Điều 52 NĐ 108/2006/NĐ-CP)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127405- TT

91

Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư (Điều 16 NĐ 101/2006/NĐ-CP đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh đã được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-127414- TT

92

Đăng ký lại chuyển đổi Doanh nghiệp (Đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp GPĐT trước 01/7/2006)

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-129845- TT

93

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-129855- TT

94

Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, sáp nhập, mua lại Doanh nghiệp

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-129926- TT

95

Xác nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Lĩnh vực đầu tư

T-TNI-130158- TT

96

Cấp sổ lao động

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131890- TT

97

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại KCN, KCX

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131909- TT

98

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại KCN, KCX (trong trường hợp GPLĐ bị mất hoặc bị hỏng)

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131924- TT

99

Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại KCN, KCX

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131940- TT

100

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)

Lĩnh vực lao động

T-TNI-127355- TT

101

Nội quy lao động

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131808- TT

102

Thang bảng lương

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131847- TT

103

Thỏa ước lao động tập thể

Lĩnh vực lao động

T-TNI-131874- TT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh

Số hiệu: 851/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành: 09/05/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…