ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 848/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. |
Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Không quá 60 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
- Không quá 03 ngày - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 cùa Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 cua UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp. |
- Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 |
Tách thửa hoặc hợp thửa. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
- Không quá 7 ngày làm việc, trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đã cấp. |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
20 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
- Không quá 15 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đơn lẻ; - Không quá 25 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 cùa Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đơn lẻ; - Không quá 20 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
23 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
- Không quá 15 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
- Xác nhận điều kiện chuyển nhượng: không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng: không quá 05 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng; có hiệu lực từ ngày 08/4/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Kinh doanh bất động sản; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
- Không quá 30 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
26 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
- Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) Riêng đối với trường hợp Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân không quá 15 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
29 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
- Không quá 15 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
32 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
33 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
Quy định thời hạn giải quyết đối với một số trình tự như sau: a) Thời gian từ khi ban hành Thông báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp. Trường hợp người sử dụng đất trong khu vực thu hồi đất đồng ý để cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất trước thời hạn thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất mà không phải chờ đến hết thời hạn thông báo thu hồi đất. b) Thời gian ban hành Quyết định kiểm đếm bắt buộc: 10 ngày kể từ ngày người sử dụng đất được Ủy ban nhân dân cấp xã vận động, thuyết phục thực hiện Thông báo thu hồi đất. c) Thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: 30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp mà thực hiện vượt quá 30 ngày: Nếu nhà nước chậm chi trả thì người có đất thu hồi được nhà nước thanh toán thêm một khoản tiền bằng mức tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế tính trên số tiền chậm trả và thời gian chậm trả; nếu người có đất thu hồi không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì tiền bồi thường, hỗ trợ được gửi vào tài khoản tạm giữ của Kho bạc nhà nước. d) Thời gian bàn giao đất đối với trường hợp người bị cưỡng chế thu hồi đất chấp hành quyết định cưỡng chế: chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Ban thực hiện cưỡng chế lập biên bản ghi nhận sự chấp hành của người có đất bị thu hồi. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
34 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
35 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
36 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. (Trung tâm Công nghệ thông tin TN&MT) |
Chưa quy định |
|
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
- Thẩm định: 30 ngày làm việc - Phê duyệt: 20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo tổng mức đầu tư của dự án và loại hình sản xuất. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; - Quyết định số 30/QĐ-UBND tỉnh; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo tổng mức đầu tư của dự án và loại hình sản xuất. |
x |
x |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
3 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
- 15 ngày làm việc nếu không cần tiến hành lấy mẫu, phân tích - 30 ngày nếu phải lấy mẫu, phân tích. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
Quvết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
4 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
5 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Nghị đinh số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
6 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 |
7 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
8 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp. |
20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
9 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo loại phế liệu và khối lượng phế liệu nhập khẩu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015; - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo loại phế liệu và khối lượng phế liệu nhập khẩu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015; - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo loại phế liệu và khối lượng phế liệu nhập khẩu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015; - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 35 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 35 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
14 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
40 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Chưa quy định. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 30 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 30 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
17 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
- 15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
18 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
- 15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định |
x |
x |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
III. Lĩnh vực Khoáng sản |
||||||||
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
120 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Có thu phí. |
|
|
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP 29/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
90 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016 /TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Có thu phí. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
5 |
Trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu phí |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
6 |
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
85 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
7 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
90 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
9 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
10 |
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu phí. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016 /TT BTNMT ngày 26/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
11 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
12 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
13 |
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu lệ phí. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
60 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu lệ phí. |
x |
x |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - TT số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
15 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
35 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Thông tư số 191/2011/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2528/QĐ BTNMT ngày 18/10/2017 |
16 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
52 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Thông tư số 191/2011/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ Tài chính |
x |
x |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
30 ngày việc. làm |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
8 |
Cấp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số: 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
05 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số: 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
13 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
40 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013; |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
40 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
15 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
x |
x |
- Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ -CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành. |
35 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
x |
x |
- Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
V. Lĩnh vực Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
|
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
|
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015: - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
|
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
VI. Lĩnh vực Viễn thám |
||||||||
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám. |
07 ngày làm việc. |
UBND tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Không quá 45 ngày. |
Tại UBND cấp huyện. |
Không. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp. |
- Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 |
Tách thửa hoặc hợp thửa. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ; UBND ngày số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hung Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Không quy định. |
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tải sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
- Không quá 03 ngày Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
19 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
20 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với trường hợp Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân không quá 15 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
22 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Không quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
23 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Không quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
24 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
25 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
26 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định |
|
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định |
|
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không. |
|
|
- Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/20147TT-BTNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. |
40 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không. |
|
|
- Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
|
Hòa giải tranh chấp tại cấp xã. |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp. |
Tại UBND cấp xã. |
Không. |
x |
x |
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
Số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (nếu được ủy quyền). |
Không quy định. |
|
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không quy định. |
|
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
3 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không quy định. |
|
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
4 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không quy định. |
|
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT. |
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
5 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. |
3 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không thu phí. |
|
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP. |
Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017. |
Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 848/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video