ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 856/TTr-SGDĐT ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|||||
1 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học 1.005144.000.00.00.H50 |
Theo học kỳ hoặc theo năm học |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị hoặc Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi Căn cứ pháp lý và thành phần hồ sơ |
2 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh 1.004435.000.00.00.H50 |
8 ngày làm việc, kể từ ngày Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục: - Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. (Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hàng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi căn cứ pháp lý, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ |
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số 1.004436.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ: Sở Giáo Dục và ĐT: 05 ngày làm việc. UBND tỉnh: 03 ngày làm việc (- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi căn cứ pháp lý, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ |
4 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người 1.002982.000.00.00.H50 |
- Trường hợp 1: Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Trường hợp 2: Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc, kể từ ngày khai giảng năm học: Sở Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi căn cứ pháp lý, cách thức thực hiện, Mẫu đơn, tờ khai |
|
|
|
|
||||
1 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005090.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh, cấp huyện) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 04/2023/TTBGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Sửa đổi nội dung thủ tục |
Tổng cộng: 05 thủ tục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|||||
1 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn 1.004438.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục: - Phòng GD&ĐT: 05 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi căn cứ pháp lý, cách thức thực hiện, Thành phần hồ sơ |
2 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 1.003702.000.00.00.H50 |
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Cơ sở giáo dục giải quyết trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB&Xh giải quyết trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn hỗ trợ |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi căn cứ pháp lý, cách thức thực hiện, Mẫu đơn, tờ khai |
3 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H50 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
4 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950.000.00.00.H50 |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của cơ sở giáo dục mầm non |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Sửa đổi thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
Tổng cộng: 04 thủ tục
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 844/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 28/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video