Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 841/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 45/TTr-STP ngày 22/6/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:

1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.

2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC (P.Hà).

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG (133 THỦ TỤC)
(ban hành kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

I.

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (03 THỦ TỤC)

1.

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

3.

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

II.

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (30 THỦ TỤC)

4.

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

5.

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6.

Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

7.

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

8.

Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

9.

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

10.

Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

11.

Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

12.

Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

12.1

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

12.2

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

13.

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

14.

Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

15.

Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên

16.

Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

17.

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

18.

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

19.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

20.

Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

21.

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

22.

Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng

23.

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

24.

Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng

25.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

26.

Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng

27.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

28.

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

29.

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

30.

Thủ tục thành lập Hội công chứng viên

31.

Thủ tục công chứng bản dịch

32.

Thủ tục nhận lưu giữ di chúc

33.

Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng

III.

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10 THỦ TỤC)

34.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

35.

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

36.

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

37.

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

38.

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

39.

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

40.

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

41.

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

42.

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

43.

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

IV.

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 THỦ TỤC)

44.

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

V.

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 THỦ TỤC)

45.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

46.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

47.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

VI.

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 THỦ TỤC)

48.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

49.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

VII.

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 THỦ TỤC)

50.

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

51.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

52.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

53.

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

VIII.

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (12 THỦ TỤC)

54.

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

55.

Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

56.

Thủ tục thông báo việc thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

57.

Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

58.

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

59.

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

60.

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

61.

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

62.

Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

63.

Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

64.

Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

65.

Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

IX.

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (18 THỦ TỤC)

66.

Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

67.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

68.

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

69.

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

70.

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

71.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

71.1

Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

71.2

Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

71.3

Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

72.

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

73.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

74.

Thủ tục hợp nhất Công ty luật

75.

Thủ tục sáp nhập Công ty luật

76.

Thủ tục chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

77.

Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

78.

Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

79.

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

80.

Thủ tục giải thể Đoàn luật sư

81.

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

82.

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

83.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

X.

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (10 THỦ TỤC)

84.

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

85.

Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

86.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

87.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

88.

Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

89.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

90.

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

90.1

Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

90.2

Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

91.

Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

92.

Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

93.

Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

XI.

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (11 THỦ TỤC)

94.

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

95.

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

96.

Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

97.

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

98.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

99.

Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

100.

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

101.

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

102.

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

102.1

Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

102.2

Trường hp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

103.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

104.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

XII.

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 THỦ TỤC)

105.

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

106.

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

107.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

108.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

109.

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

110.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

111.

Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

112.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

113.

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

114.

Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

115.

Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

116.

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

117.

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

118.

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

119.

Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

120.

Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

121.

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

122.

Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

123.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

XIII.

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (06 THỦ TỤC)

124.

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

125.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

126.

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

127.

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

128.

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

129.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

XIV.

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (04 THỦ TỤC)

 

Trong hoạt động quản lý hành chính (04 thủ tục)

130.

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

131.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

132.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

133.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG (13 THỦ TỤC)
(ban hành kèm theo Quyết định số:841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 THỦ TỤC)

1.

Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

II

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (09 THỦ TỤC)

2.

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

3.

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

4.

Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5.

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

6.

Thủ tục công chứng di chúc

7.

Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

8.

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản

9.

Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản

10.

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền

III

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (01 THỦ TỤC)

11.

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

IV

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 THỦ TỤC)

 

Trong hoạt động quản lý hành chính (02 thủ tục)

12.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

13.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 841/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 29/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tư pháp tỉnh Tuyên Quang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [26]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [7]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…