ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 03/TTr-STTTT ngày 07 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với 41 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Căn cứ Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này cho phù hợp.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức, nhân viên thực hiện số hóa, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
4. Thực hiện tái sử dụng thông tin, dữ liệu trong công tác giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Tên thành phần hồ sơ phải số hóa |
A |
CẤP TỈNH |
|||
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||
1 |
1.003888.000.00.00.H34 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Đơn đề nghị (theo mẫu) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0529) 2) Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0528) |
2 |
2.001173.000.00.00.H34 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Đơn đề nghị/thông báo họp báo (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0421) |
3 |
2.001171.000.00.00.H34 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau: - Địa điểm họp báo - Thời gian họp báo - Nội dung họp báo - Người chủ trì họp báo (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0278) |
4 |
1.009374.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1538) 2) Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0893) 3) Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0895) |
5 |
1.009386.000.00.00.H34 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0784) 2) Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1580) 3) Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1579) |
II |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||
1 |
1.003659.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001870) 2) Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001871) 3) Phương án kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001868) 4) Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ001860) 5) Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001861) 6) Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001875) 7) Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ001876) 8) Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001877) 9) Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001894) |
2 |
1.003687.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0483) |
3 |
1.004379.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001891) |
4 |
1.003633.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001892) 2) Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: +Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001893) 3) Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001894) |
5 |
1.004470.000.00.00.H34 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm: + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001898) 2) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ001897) |
6 |
1.005442.000.00.00.H34 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001895) |
7 |
1.010902.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
1) Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001855) |
III |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||
1 |
2.001765.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoại từ vệ tinh |
Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
1) Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0722) |
2 |
1.003384.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoại từ vệ tinh |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
1) Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0449) 2) Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0450) |
3 |
2.001098.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0450) 2) Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù thuộc với các quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0366) 3) Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0366) |
4 |
1.005452.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung) (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ1152) |
5 |
2.001091.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0363) |
6 |
2.001087.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0357) 2) Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0358) |
7 |
2.001766.000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0726) |
8 |
2.001684.000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0537) |
9 |
2.001681.000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0538) |
10 |
1.000073.000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm các nội dung: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0751) |
11 |
2.001666.000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0530) |
12 |
1.000067.000.00.00.H34 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4, bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0676) |
IV |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||
1 |
1.003868.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
1) Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0557) 2) Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001824) 3) Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1333) |
2 |
1.004153.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0503) 2) Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0647) 3) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001952) |
3 |
2.001744.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0605) 2) Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0607) 3) Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001957) |
4 |
2.001740.000.00.00.H34 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
1) Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0590) |
5 |
2.001737.000.00.00.H34 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
1) Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0581) |
6 |
1.003114.000.00.00.H34 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo Mẫu số 35 (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ002291) |
7 |
1.008201.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo Mẫu số 35 (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ002291) |
8 |
2.001564.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1352) 2) Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1353) |
9 |
1.003725.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0496) 2) Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0858) |
10 |
1.003483.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ) (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ1361) 2) Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0458) |
11 |
2.001594.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0705) 2) Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0505) |
12 |
2.001584.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo Mẫu số 18 (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ002288) |
13 |
1.003729.000.00.00.H34 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 |
1) Đơn đề nghị đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo Mẫu số 18 (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ002289) |
B |
CẤP HUYỆN |
|||
I |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||
1 |
2.001885.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Bản sao có chứng thực giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0947) |
2 |
2.001884.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0939 2) Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay đổi (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0942) |
3 |
2.001880.000.00.00.H34 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ000207) 2) Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0938) |
4 |
2.001786.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 |
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1595) |
Tổng số: Danh mục có 41 TTHC (37 TTHC cấp tỉnh, 04 TTHC cấp huyện), gồm 73 thành phần hồ sơ phải số hóa.
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 84/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
Chưa có Video