ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm (Đối với vị trí việc làm công chức trong cơ quan hành chính) |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
2 |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm (Đối với vị trí việc làm viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập) |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
3 |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm ( Đối với Đề án điều chỉnh vị trí việc làm công chức trong cơ quan hành chính) |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
4 |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm (Đối với vị trí việc làm viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập) |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
5 |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
6 |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
7 |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
8 |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
9 |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
10 |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
11 |
Quyết định mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức khối Nhà nước (đối với các lớp theo Kế hoạch) |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
12 |
Cử cán bộ, công chức khối Nhà nước đi học sau đại học ở trong nước. |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Sở Nội vụ |
13 |
Cử cán bộ, công chức khối Nhà nước đi bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch, chức danh, đi bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Sở Nội vụ |
14 |
Nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung của viên chức diện UBND tỉnh quản lý (trừ thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo); công chức các cơ quan, đơn vị. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
15 |
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của công chức hoặc viên chức theo đề nghị của các Sở, UBND cấp huyện. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
16 |
Tiếp nhận, điều động, biệt phái, bố trí phân công công tác đối với công chức, viên chức giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh (khối Nhà nước). |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
17 |
Tiếp nhận, điều động, phân công công tác công chức, viên chức giữa cơ quan Trung ương, tỉnh ngoài, khối Đảng, Đoàn thể và các cơ quan, đơn vị trong tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
18 |
Bổ nhiệm vào ngạch đối với công chức hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
19 |
Thủ tục chuyển ngạch, bổ nhiệm ngạch cho công chức từ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương trở xuống; xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thủ tục bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
2 |
Bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp huyện |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
3 |
Thủ tục luân chuyển đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện. |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
4 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
5 |
Thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
6 |
Thủ tục từ chức, xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
7 |
Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
8 |
Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
9 |
Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
10 |
Thủ tục điều động công chức thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
11 |
Thủ tục biệt phái công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Phòng Nội vụ |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
UBND cấp huyện |
13 |
Nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức cấp xã |
Chính quyền địa phương |
Phòng Nội vụ |
14 |
Thẩm định hồ sơ phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chính quyền địa phương |
Phòng Nội vụ |
15 |
Thẩm định hồ sơ phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chính quyền địa phương |
Phòng Nội vụ |
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 838/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Trần Song Tùng |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video