ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 834/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 cứa Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr-SVHTTDL ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục và nội dung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên phần mềm Egov).
1. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh và cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định..
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh, Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với thủ tục hành chính dược sửa đổi và công bố mới năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
|
CẤP TỈNH (120 TTHC) |
|
|
A |
|
VĂN HÓA |
|
|
A1 |
|
Di sản văn hóa |
|
|
1 |
2.001631.000.00.00.H53 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
2 |
1.003838.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
3 |
2.001613.000.00.00.H53 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
4 |
1.003793.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
5 |
2.001591.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
6 |
1.003738.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
7 |
1.003646.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
8 |
1.003835.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
9 |
1.001106.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
10 |
1.001123.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
11 |
1.001822.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
12 |
1.002003.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
13 |
1.003901.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
14 |
2.001641.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
A2 |
|
Điện ảnh |
|
|
15 |
1.003035.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Điện ảnh |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
16 |
1.003017.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Điện ảnh |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
A3 |
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
17 |
1.001833.000.00.00.H53 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
18 |
1.001809.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
19 |
1.001778.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Mỹ thuật |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
20 |
1.001755.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Mỹ thuật |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
21 |
1.001738.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
22 |
1.001704.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nhiếp ảnh |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
23 |
1.001671.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nhiếp ảnh |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
24 |
1.001229.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
25 |
1.001211.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
26 |
1.001191.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
27 |
1.001182.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
28 |
1.001147.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
A4 |
|
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
29 |
1.009397.000.00.00.H53 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
30 |
1.009398.000.00.00.H53 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
31 |
1.009399.000.00.00.H53 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
32 |
1.009403.000.00.00.H53 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
A5 |
|
Văn hóa cơ sở |
|
|
33 |
1.003676.000.00.00.H53 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
34 |
1.003654.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
35 |
1.001008.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
36 |
1.000922.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
37 |
1.004659.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa |
Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh |
38 |
1.004650.000.00.00.H53 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Quảng cáo |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
39 |
1.004645.000.00.00.H53 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quảng cáo |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
40 |
1.004639.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
41 |
1.004666.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
42 |
1.004662.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quảng cáo |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
A6 |
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
1.003784.000.00.00.H53 |
Văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
||
44 |
1.003743.000.00.00.H53 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
45 |
2.001496.000.00.00.H53 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
46 |
1.003608.000.00.00.H53 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
47 |
1.003560.000.00.00.H53 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
A7 |
|
Thư viện |
|
|
48 |
1.008895.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
49 |
1.008896.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
50 |
1.008897.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
A8 |
|
Gia đình |
|
|
51 |
1.005441.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
52 |
1.001420.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
53 |
1.001407.000.00.00.H53 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
54 |
2.001414.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
55 |
1.000919.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
56 |
1.000817.000.00.00.H53 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
57 |
1.000454.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
58 |
1.000433.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
59 |
1.000379.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
60 |
1.000104.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
61 |
2.000022.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
62 |
1.003310.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
A9 |
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
63 |
1.004723.000.00.00.H53 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Văn hóa |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
B |
|
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
64 |
1.002445.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
65 |
1.002396.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
66 |
1.003441.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
67 |
1.000983.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
68 |
1.001782.000.00.00.H53 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh |
69 |
1.000953.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
70 |
1.000936.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
71 |
1.000920.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
72 |
1.001195.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
73 |
1.000904.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
74 |
1.000883.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
75 |
1.000863.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
76 |
1.000847.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
77 |
1.000830.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
78 |
1.000814.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
79 |
1.000644.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
80 |
1.000842.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
81 |
1.005163.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
82 |
2.002188.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
83 |
1.000594.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
84 |
1.000560.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
85 |
1.000544.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
86 |
1.000518.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
87 |
1.000501.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
88 |
1.000485.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
89 |
1.001801.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
90 |
1.001500.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
91 |
1.005162.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
92 |
1.001517.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
93 |
1.001527.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
94 |
1.001056.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Thể dục, thể thao |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
C |
|
DU LỊCH |
|
|
95 |
1.003490.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Du lịch |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
96 |
1.004528.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền UBND tỉnh |
97 |
2.001628.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
98 |
2.001616.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
99 |
2.001622.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
100 |
2.001611.000.00.00.H53 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
101 |
2.001589.000.00.00.H53 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
102 |
1.003742.000.00.00.H53 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
103 |
1.001440.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
104 |
1.004628.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
105 |
1.004623.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
106 |
1.001432.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
107 |
1.004614.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
108 |
1.004605.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
109 |
1.003717.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
110 |
1.003240.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
111 |
1.003275.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
112 |
1.005161.000.00.00.H53 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
113 |
1.003002.000.00.00.H53 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
114 |
1.001837.000.00.00.H53 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
115 |
1.004551.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
116 |
1.004503.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
117 |
1.001455.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
118 |
1.004580.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
119 |
1.004572.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
120 |
1.004594.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Du lịch |
Thẩm quyền của Sở VHTT DL |
II |
|
CẤP HUYỆN (20 TTHC) |
|
|
A |
|
Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
1.000903.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
|
2 |
1.000831.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
|
3 |
1.004648.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
|
4 |
1.004646.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hóa cơ sở |
|
5 |
1.004644.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hóa cơ sở |
|
6 |
1.004634.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Văn hóa cơ sở |
|
7 |
1.004622.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Văn hóa cơ sở |
|
8 |
2.000440.000.00.00.H53 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
|
9 |
1.000933.000.00.00.H53 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
|
10 |
1.003645.000.00.00.H53 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
|
11 |
1.003635.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
|
B |
|
Thư viện |
|
|
12 |
1.008898.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
|
13 |
1.008899.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
|
14 |
1.008900.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
|
C |
|
Gia đình |
|
|
15 |
1.003243.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
16 |
1.003226.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
17 |
1.003185.000.00.00.H53 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
18 |
1.003140.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
19 |
1.003103.000.00.00.H53 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
20 |
1.001874.000.00.00.H53 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
|
III |
|
CẤP XÃ (07 TTHC) |
|
|
A |
|
VĂN HÓA |
|
|
A1 |
|
Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
1.000954.000.00.00.H53 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
|
2 |
1.001120.000.00.00.H53 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
|
3 |
1.003622.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
|
A2 |
|
Thư viện |
|
|
4 |
1.008901.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
|
5 |
1.008902.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
|
6 |
1.008903.000.00.00.H53 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |
|
B |
|
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
7 |
2.000794.000.00.00.H53 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục, thể thao |
|
Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 834/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Võ Đức Trong |
Ngày ban hành: | 06/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video