ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 17 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 223/STP-KTVBQPPL ngày 27 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, gồm 04 danh mục sau:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh thuộc đối tượng hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa văn bản kỳ đầu đến 31/12/2013.
2. Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa văn bản kỳ đầu đến 31/12/2013.
3. Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa văn bản kỳ đầu đến 31/12/2013.
4. Danh mục văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa văn bản kỳ đầu đến 31/12/2013.
2. Các sở, ban, ngành tiến hành đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL kỳ đầu do đơn vị mình tham mưu giúp UBND tỉnh rà soát, công bố trên Trang thông tin điện tử của đơn vị. Đề xuất việc bổ sung các văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới vào Chương trình ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Tư pháp đề xuất phát hành Tập hệ thống hóa văn bản QPPL kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 do HĐND, UBND tỉnh ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND huyện, thành thị và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ |
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN KỲ ĐẦU ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (gồm 03 văn bản: 02 Nghị quyết; 01 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Nghị quyết về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2013 |
2 |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Nghị quyết về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2013 |
3 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 |
Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội năm 2013 |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2013 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (gồm 03 văn bản: 01 Nghị quyết; 02 Quyết định) |
|||||
4 |
Nghị quyết |
08/2004/NQ-HĐND ngày 15/7/2004 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013. |
13/12/2013 |
5 |
Quyết định |
2205/2002/QĐ-UBND ngày 10/7/2002 |
quy định mức chi bồi dưỡng công tác ra đề thi, tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, giáo viên và tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo TTLT 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT |
03/6/2007 |
6 |
Quyết định |
966/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc duyệt mức giá dịch vụ liên kết tại Bệnh viện tỉnh. |
Thực hiện theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP. |
10/5/2006 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (gồm 02 văn bản: 01 Nghị quyết; 01 Quyết định) |
|||||
7 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
13/12/2013 |
8 |
Quyết định |
24/2012/QĐ- UBND ngày 20/12/2012 |
Giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2013 |
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (gồm 01 văn bản: 01 Chỉ thị) |
|||||
9 |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBND ngày 26/4/2006 |
Tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo Nghị định 91/2009/NĐ-CP, Thông tư 14/2010/TT-BGTVT |
9/8/2010 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (gồm 6 văn bản: 02 Nghị quyết; 04 Quyết định) |
|||||
10 |
Nghị quyết |
57/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2015 |
Thực hiện theo Nghị Quyết số:39/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
12/12/2011 |
11 |
Nghị quyết |
143/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú thọ giai đoạn 2006-2010, có xét đến 2015 |
Thực hiện theo Nghị Quyết số: 15/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020. |
18/8/2011 |
12 |
Quyết định |
3681/2001/QĐ-UB ngày 26/10/2001 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích phát triển tiểu, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Luật Đầu tư số 59/2005/QH11; Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13 |
01/7/2013 |
13 |
Quyết định |
2750/2002/QĐ-UBND ngày 28/8/2002 |
Về việc quy định tạm thời về tiêu chuẩn và xét công nhận làng nghề của tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo NĐ 66/2006/NĐ-CP. |
22/7/2006 |
14 |
Quyết định |
3529/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 |
V/v Bổ sung một số chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo nghị định 88/2005/NĐ-CP/NĐ-CP |
26/7/2005 |
15 |
Quyết định |
2972/2005/QĐ-UBND ngày 28/10/2005 |
Về việc ban hành quy chế quản lý Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
11/6/2013 |
VI. CỤC THUẾ TỈNH (gồm 03 văn bản: 02 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
16 |
Quyết định |
1033/2003/QĐ-UB ngày 4/11/2003 |
Về một số biện pháp quản lý thu thuế giá trị gia tăng trong hoạt động xây dựng cơ bản của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp ngoài tỉnh thi công các công trình trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo Luật thuế giá trị gia tăng 13/2008/QH12. |
01/1/2009 |
17 |
Quyết định |
1861/2006/QĐ-UB ngày 28/6/2006 |
Về việc phân chia loại đường và khu vực trong các đô thị để áp dụng tính thuế đất ở và khung mức tính thuế đất trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 48/2011/QH12. |
1/1/2012 |
18 |
Chỉ thị |
04/2003/CT-UB ngày 18/3/2003 |
Về việc thực hiện các biện pháp khai thác nguồn thu, chống thất thu thuế trong lĩnh vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
Thực hiện theo Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 |
1/1/2007 |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (gồm 02 văn bản: 01 quyết định. 01 Chỉ thị) |
|||||
19 |
Quyết định |
698/QĐ-UB ngày 30/5/1997 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý giống cây lương thực theo Nghị định 07/CP của Chính phủ và Thông tư số 02/NN-KNKL-TT của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về quản lý giống cây trồng. |
Thực hiện theo Pháp lệnh Giống 2004. |
|
20 |
Chỉ thị |
10/CT ngày 05/4/1994 |
Về việc tăng cường bảo vệ chim, thú rừng |
Thực hiện theo Nghị định 32/2006/NĐ-CP |
|
VIII. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (gồm 2 văn bản: 02 Quyết định) |
|||||
21 |
Quyết định |
1431/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998 |
Về việc ban hành Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Thụy Vân |
Thực hiện theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
22/9/2006 |
22 |
Quyết định |
1008/2001/QĐ-UB ngày 11/4/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các KCN Phú Thọ; |
Thực hiện theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
22/9/2006 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (gồm 02 văn bản: 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
|||||
23 |
Quyết định |
4036/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. |
Thực hiện theo Quyết định số 35/2013/QĐ-TTG ngày 4/5/2013 |
19/5/2013 |
24 |
Chỉ thị |
20/2005/CT- UBND ngày 16/12/2005 |
Về việc tăng cường quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo Luật viễn thông 2009. |
01/7/2010 |
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (gồm 02 văn bản: 02 Nghị quyết) |
|||||
25 |
Nghị quyết |
17/NQ ngày 30/7/1994 |
Về cuộc vận động thực hiện nếp sống mới trong việc cưới, việc tang, việc mừng thọ |
Thực hiện theo “Quyết định số 143/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành một số quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và mừng thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/1/2008 |
26 |
Nghị quyết |
11/NQ ngày 14/8/1997 |
Về xây dựng gia đình văn hóa xã, phường, thị trấn văn hóa |
Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/ TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Thôn văn hóa, làng văn hóa, ấp văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương”. |
|
XI. LĨNH VỰC Y TẾ (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
27 |
Quyết định |
1450/1998/QĐ-UB ngày 15/7/1998 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường thuốc tân dược, đông dược dùng cho người trên địa bàn tỉnh. |
Thực hiện theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 |
01/1/2011 |
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (gồm 06 văn bản: 01 Nghị quyết; 05 Quyết định) |
|||||
28 |
Nghị quyết |
90/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê duyệt đề án phổ cập bậc trung học tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2015 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
25/7/2012 |
29 |
Quyết định |
641/QĐ-UB ngày 16/5/1997 |
Về việc ban hành quy định quản lý ngành học giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh. |
Thực hiện theo Luật giáo dục ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục 25/11/2009. |
01/1/2010 |
30 |
Quyết định |
1097/1999/QĐ-UB ngày 17/5/1999 |
Ban hành quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên và học sinh |
Thực hiện theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 9/1/2012. |
9/1/2012 |
31 |
Quyết định |
4438/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002 |
Về một số chế độ đối với học sinh giỏi bậc trung học phổ thông và giáo viên mầm non ngoài biên chế. |
thực hiện theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 9/1/2012. |
9/1/2012 |
32 |
Quyết định |
1831/2009/QĐ-UBND ngày 8/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013. |
27/11/2013 |
33 |
Quyết định |
747/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 |
Về sửa đổi Điều 17, quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 1831/2009/QĐ-UBND ngày 8/7/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013. |
27/11/2013 |
XIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (gồm 03 văn bản: 01 Nghị quyết, 01 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
|||||
34 |
Nghị quyết |
03/NQ-HĐND ngày 10/7/1990 |
Về việc mở cuộc vận động lập quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” |
Hết thời gian thực hiện |
1/1/1998 |
35 |
Quyết định |
773/QĐ-UB ngày 07/6/1997 |
Ban hành bản quy định cụ thể một số điểm để thực hiện Quyết định 118/TTg về việc hỗ trợ người có công với cách mạng, cải thiện nhà ở. |
Thực hiện theo Quyết định 2421/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 về việc đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh. |
26/9/2013 |
36 |
Chỉ thị |
18/CT ngày 17/6/1997 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 773/QĐ-UB ngày 07/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể một số điểm để thực hiện Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở. |
Quyết định 773/QĐ-UB ngày 07/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ đã hết hiệu lực |
26/9/2013 |
XIV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (gồm 07 văn bản: 02 Nghị quyết; 05 Quyết định) |
|||||
37 |
Nghị quyết |
02/2012/ NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
về phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2013. |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2013 |
38 |
Nghị quyết |
03/2012/ NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
về phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2013. |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2013 |
39 |
Quyết định |
4464/2002/QĐ-UBND ngày 18/12/2002 |
Về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước |
Thực hiện theo Nghị định 66/2011/NĐ-CP ngày 1/8/2011 |
25/9/2011 |
40 |
Quyết định |
3297/2003/QĐ-UBND ngày 02/10/2003 |
về Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý các doanh nghiệp Nhà nước không thực hiện kế hoạch sắp xếp đổi mới phát triển doanh nghiệp nhà nước của tỉnh. |
Thực hiện theo NĐ 66 ngày 1/8/2011 và TT 03/2012/TT-BNV 26/6/2012 |
15/8/2012 |
41 |
Quyết định |
3367/2004/QĐ-UB ngày 3/1/2004 |
Về việc ban hành quy chế thi tuyển, nội quy thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Quyết định 32/2013QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
17/10/2013 |
42 |
Quyết định |
3072/2004/QĐ-UBND ngày 06/10/2004 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại có thời hạn, miễn nhiệm các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước ban hành kèm theo Quyết định Số: 4464/2002/QĐ-UBND, ngày 18/12/2002 của UBND tỉnh Phú thọ. |
Thực hiện theo Nghị định 66/2011/NĐ-CP ngày 1/8/2011 |
25/9/2011 |
43 |
Quyết định |
2130/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 |
Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Thực hiện theo Nghị định 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 và Nghị định 27/2012/NĐ-CP |
25/5/2012 |
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (gồm 07 văn bản: 01 Nghị quyết; 04 Quyết định; 02 Chỉ thị) |
|||||
44 |
Nghị quyết |
06/NQ-HĐND ngày 11/7/1995 |
Về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
Thực hiện theo Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; Nghị quyết 61/2007 ngày 7/12/2007; Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về xây dựng, quản lý, khai thác và sử dụng tủ sách pháp luật |
30/12/2007 |
45 |
Quyết định |
2137/1998/QĐ-UB ngày 03/10/1998 |
Ban hành quy chế làm việc của Trung tâm lưu trữ tỉnh thuộc Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ |
Trung tâm lưu trữ nay là Chi cục văn thư lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
31/12/2013 |
46 |
Quyết định |
288/1999/QĐ-UB ngày 28/01/1999 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của trường Chính trị tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Quyết định 184/QĐ-TW ngày 3/9/2008 |
3/9/2008 |
47 |
Quyết định |
1670/2006/QĐ-UBND ngày 8/6/2006 |
Ban hành quy định về tên miền Internet và địa chỉ internet cho hệ thống thông tin điện tử của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
01/9/2013 |
48 |
Quyết định |
1262/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 |
Về việc ban hành quy định về tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn công đức tu bổ, xây dựng Di tích lịch sử Đền Hùng |
Thay thế bằng Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/1/2014 |
10/1/2014 |
49 |
Chỉ thị |
28/CT-UB ngày 15/8/1987 |
Về việc đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường |
Thực hiện theo Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; Nghị quyết 61/2007 ngày 7/12/2007; Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về xây dựng, quản lý, khai thác và sử dụng tủ sách pháp luật |
30/12/2007 |
50 |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND ngày 25/3/2008 |
Về việc điều tra doanh nghiệp và điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành (I/O) và biên soạn hệ số chi phí trung gian |
Hết thời gian thực hiện |
31/12/2010 |
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA (gồm 01 văn bản: 01 Quyết định) |
|||||
51 |
Quyết định |
792/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành quy định về chế độ và quan hệ phối hợp trách nhiệm trong công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. |
Thực hiện theo Luật Khiếu nại số 02/2011; Luật Tố cáo số 03/2011/QH13”. |
01/7/2012 |
Tổng số: 51 văn bản ( 13 Nghị quyết; 32 Quyết định; 06 Chỉ thị)
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 Về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015 |
Khoản 4, mục I, Điều 1. |
Thực hiện theo Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
13/12/2013 |
2 |
Nghị quyết |
92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
- mục IV, mục IX, mục X, mục XVI, mục XXII. - mục V.
- mục XIV, mục XXIII, khoản 2-mục III-phần B: - mục XVIII- phần A. |
- Thực hiện theo Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009. - Thực hiện theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012. - Thực hiện theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012.
- Thực hiện theo Nghị quyết số 121/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007. -Thực hiện theo Nghị quyết 181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
- 20/4/2009
- 25/7/2012
- 12/12/2007
- 24/7/2009 |
3 |
Nghị quyết |
142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh. |
Điểm 1, Khoản II, Điều 1 và Điểm 3, khoản II Điều 1 |
Thực hiện theo Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
13/12/2013 |
4 |
Nghị quyết |
224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
- điểm 4 Khoản 14; Khoản 15. - Khoản 6, 7, 8,9 10, 11, 13, 14. |
- Thực hiện theo Nghị quyết 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 - Thực hiện theo Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
12/12/2011 |
5 |
Nghị quyết |
225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
- Tiết 1, mục a, Điểm 2, khoản 2, Điều 1. - Tiết 4, mục a, điểm 1, Điều 1; Tiết 2, mục b, Điểm 1, Điều 1; Tiết 6, mục b, Điểm 1, Điều 1; tiết 4, mục b, Điểm 5, Điều 1 |
- Thực hiện theo Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
- Thực hiện theo Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011.
|
13/12/2013 |
6 |
Nghị quyết |
26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
- Khoản 6, khoản 7, khoản 9, khoản 10; khoản 11; khoản 13, 14. |
- Thực hiện theo Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
14/12/2012 |
7 |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
- Khoản 3, khoản 5 Điều 1 |
- Thực hiện theo Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
13/12/2013 |
8 |
Quyết định |
3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/ 2010 Về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
khoản 10, mục II, phần 2. |
Thực hiện theo Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
25/5/2012 |
9 |
Quyết định |
3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 Quy định cụ thể một số điểm về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điều 10. |
Thực hiện theo Quyết định Số 4167/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
10/12/2010 |
10 |
Quyết định |
1467/2011/QĐ- UBND ngày 27/4/2011 Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Điều 28, Điều 30. |
Thực hiện theo Quyết định Số 13/2011/QĐ- UBND ngày 17/8/2011 |
17/8/2011 |
Tổng số: 10 văn bản (07 Nghị quyết; 03 Quyết định)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN KỲ
ĐẦU ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1. |
Quyết Định |
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Do năm 2012, Quốc Hội đã ban hành Luật Hợp tác xã mới thay thế Luật Hợp tác xã năm 2003, do đó đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Khoản I, Điều 1 cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Thêm đối tượng là “Hợp tác xã thành lập và đăng ký hoạt động theo quy định của Luật hợp tác xã năm 2012 hoạt động trên địa bàn tỉnh”. - Tại điểm 1, Khoản II quy định hỗ trợ thành lập mới Hợp tác xã: cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2. |
Quyết Định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
Quyết định ban hành Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không phù hợp với Luật Đất đai hiện hành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3. |
Nghị quyết |
166/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh. |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với TTLT 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
Sở Tài chính |
|
4. |
Nghị quyết |
200/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về việc thành lập, quy định chế độ phụ cấp tình nguyện viên, hỗ trợ hoạt động đối với đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh. |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp TTLT số: 24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
Sở Tài chính |
|
5. |
Nghị quyết |
214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
Sở Tài chính |
|
6. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
hỗ trợ kinh chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn. |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị định số 66/2013/NĐ-CP. Về nội dung: quy định đối với thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ là 1.050.000/tháng là không phù hợp. |
Sở Tài chính |
|
7. |
Quyết định |
2500/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001 |
về việc Ban hành quy định một số điểm trong việc thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh. |
Ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Thông tư số 156/2009/TT-BTC. |
Sở Tài chính |
|
8. |
Quyết định |
1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Thông tư số 160/2010/TT-BTC |
Sở Tài chính |
|
9. |
Quyết định |
801/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Nghị định 177/2013/NĐ-CP |
Sở Tài chính |
|
10. |
Quyết định |
2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
Sở Tài chính |
|
11. |
Quyết định |
2729/2010/QĐ-UBND ngày 01/09/2010 |
V/v qui định tỷ lệ phân bổ chi hoạt động , bồi dưỡng, mua sắm trang thiết bị đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Thông tư số 153/2013/TT-BTC |
Sở Tài chính |
|
12. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa |
sửa đổi,bổ sung |
Do thiếu căn cứ là Quyết định số 2639/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 nên tại Điều 2 văn bản chỉ quy định: “Các đối tượng được hưởng mức hỗ trợ quy định tại Điều 1 Quyết định này thì không được hưởng các chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định 2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học” mà không quy định việc các đối tượng phải không được hưởng cả mức hỗ trợ theo Quyết định số 2639/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 của UBND tỉnh. |
Sở Tài chính |
|
13. |
Quyết định |
2777/2002/QĐ-UB ngày 29/8/2002 |
Về quy định việc quản lý rác thải công nghiệp, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Nghị định 80/2006/NĐ-CP, Nghị định 21/2008/NĐ-CP; Nghị định 29/2011/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14. |
Quyết định |
3074/2004/QĐ-UBND ngày 6/10/2004 |
Về quy định quản lý bảo vệ môi trường khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật bảo vệ môi trường 2005; Luật sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Luật di sản văn hóa 2009. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15. |
Quyết định |
2725/2004/QĐ-UBND ngày 28/9/2004 |
Về việc ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
Khoản 2, Điều 5 cho phù hợp với Điều 8, Điều 10, Điều 11, TT32/2010/TT-BTNMT. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16. |
Quyết định |
3258/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
Ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý tài nguyên khóang sản và hoạt động khóang sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Quyết định 18/2013/QĐ-TTg; Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT; Thông tư số 33/2012/TT-BCT. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17. |
Quyết định |
1107/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 |
Quy định một số điểm cụ thể về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước quy mô nhỏ; vùng khai thác nước dưới đất phải đăng ký trên địa bàn tỉnh |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật tài nguyên nước số 17/2012. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
18. |
Quyết định |
1455/2003/QĐ-UB ngày 20/5/2003 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại thành phố Việt Trì |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật giao thông đường bộ năm 2008. |
Sở Giao thông vận tải |
|
19. |
Quyết định |
3381/2004/QĐ-CT ngày 04/11/2004 |
Quy định một số điểm tạm thời cho phép sử dụng một phần vỉa hè đường của thành phố Việt Trì |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật giao thông đường bộ năm 2008 và Nghị định 171/2013/NĐ-CP. |
Sở Giao thông vận tải |
|
20. |
Quyết định |
1024/2006/QĐ-UBND ngày 11/4/2006 |
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Quyết định 13/2007/QĐ-BXD; TT 06/2008/TT-BXD; Quyết định 14/2007/QĐ-BXD |
Sở Xây dựng |
|
21. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
về việc ban hành một số qui định về hỗ trợ, khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Nghị định 188/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 |
Sở Xây dựng |
|
22. |
Quyết định |
2750/2002/QĐ-UBND ngày 28/8/2002 |
Về việc quy định tạm thời về tiêu chuẩn và xét công nhận làng nghề của tỉnh Phú Thọ |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Nghị định 66/2006/NĐ-CP. |
Sở Công Thương |
|
23. |
Quyết định |
3529/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 |
V/v Bổ sung một số chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
ban hành mới |
Một số nội dung không phù hợp với Nghị định 88/2005/NĐ-CP/NĐ-CP |
Sở Công thương |
|
24. |
Quyết định |
1441/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
Ban hành mới |
Một số nội dung không còn phù hợp với Quyết định số 366/QĐ-ttg ngày 31/3/2012 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
25. |
Quyết định |
88/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 |
Ban hành Quy định về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh. |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật Khoa học công nghệ 2013 |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
26. |
Quyết định |
3569/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật Khoa học công nghệ 2013 và Thông tư 07/2009; Thông tư 12/2009 |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
27. |
Quyết định |
1975/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 |
Quy định cụ thể một số điểm về quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật Khoa học công nghệ 2013. |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
28. |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB ngày 23/9/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn, đo lường chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế. |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Luật Khoa học công nghệ 2013. |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
29. |
Quyết định |
144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nội dung không phù hợp với quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
30. |
Quyết định |
4035/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về việc quy định các khu vực khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh phải xin giấy phép xây dựng. |
Ban hành mới |
Các quy định của Quyết định về xin Giấy phép xây dựng đã không phù hợp và trái với quy định tại Nghị định 25/2011/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Viễn thông. ( Điều 41 Nghị định 25/2011/NĐ-CP). Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư xây dựng công trình ( điều 19 Giấy phép xây dựng công trình ) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
31. |
Quyết định |
4607/2009/QĐ-UBND ngày 22 / 12/ 2009 |
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung có một số điểm không còn phù hợp với Luật Viễn thông 2013. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
32. |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin – truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Tại mục “1. Sở Thông tin và Truyền thông” quy định: Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng hướng dẫn việc cấp phép xây dựng các trạm BTS ở khu vực đô thị trên cơ sở Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-XD-TT&TT, ngày 11/12/2007 của BXD và BTTTT về việc cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu phát sóng di động ở các đô thị”. Hiện nay tại điều 41 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP quy định về xin phép xây dựng đối với trạm BTS đã có những quy định khác với quy định tại Thông tư 12/2007/TTLT-XD-TTTT về cấp phép khu vực đô thị. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
33. |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nội dung không còn phù hợp với Nghị định 64 và một số văn bản hướng dẫn về ứng dụng công nghệ thông tin. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
34. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định một số điểm cụ thể về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Sửa đổi, bổ sung |
Tại điểm 2, điều 5 quy định: chi 3% cho đơn vị quản lý cấp trên là không phù hợp Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
|
35. |
Nghị quyết |
187/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung văn bản có nhiều điểm không còn phù hợp với quy định của pháp luật như: đối tượng được hưởng theo quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP đã thay đổi vì Nghị định số 121/2003/NĐ-CP hết hiệu lực thay bằng Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 22/10/2009; nội dung điểm a khoản 2 mục 1 Điều 1 không phù hợp với Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010. |
Sở Nội vụ |
|
36. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội các xã đặc biệt khó khăn. |
Sửa đổi, bổ sung |
sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 06/2012/ NQ-HĐND cho phù hợp với Khoản 2 điều 3 Nghị định 66/2013/ NĐ-CP và Điều 14 Nghị định 92/2009/ NĐ- CP. |
Sở Nội vụ |
|
37. |
Quyết định |
4224/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài phát thanh- truyền hình tỉnh |
Ban hành mới |
Nội dung không phù hợp với Thông tư liên tịch số 17/2010/TTLT-BTTTT-BNV |
Sở Nội vụ |
|
38. |
Quyết định |
2564/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 |
Quy định một số điểm thực hiện Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Sửa đổi, bổ sung |
khoản 4 điều 5 Quyết định Số 2564/2006/QĐ-UBND không phù hợp với Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. |
Sở Nội vụ |
|
39. |
Quyết định |
2765/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Phú Thọ. |
Sửa đổi, bổ sung |
điểm 4.2 khoản 4 điều 14 quy định trường Đại học Hùng vương thực hiện theo Điều lệ ban hành tại Quyết định số 135/2003/ QĐ-TTg không còn phù hợp với quy định của pháp luật, vì Quyết định số 135/2003/ QĐ-TTg hết hiệu lực thay bằng Quyết định số 58/2010/ QĐ-TTg ngày 22/9/2010. - Quyết định 2765 có đối tượng điều chỉnh là viên chức, trong khi Luật Viên chức năm 2010 có nhiều điểm mới chưa được cụ thể hóa ở văn bản tỉnh. |
Sở Nội vụ |
|
40. |
Quyết định |
1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 |
Về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị, UBND các xã, phường, thị trấn |
sửa đổi, bổ sung |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
41. |
Quyết định |
2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học. |
Sửa đổi, bổ sung |
- Nội dung văn bản có nhiều điểm không còn phù hợp với quy định của pháp luật như: đối tượng được hưởng theo quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP đã thay đổi vì Nghị định số 121/2003/NĐ-CP hết hiệu lực thay bằng Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 22/10/2009. |
Sở Nội vụ |
|
42 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
43 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
44 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
45 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
46 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
47 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
48 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
49 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
50 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
51 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
52 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
53 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
54 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
55 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
56 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
57 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
58 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GD - ĐT tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
59 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
60 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ. |
Ban hành mới |
Nhiều nội dung không còn phù hợp với quy định về thủ tục hành chính hiện hành. |
Sở Nội vụ |
|
61 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
ban hành mới |
Nội dung không phù hợp với Nghị định 63/2010/NĐ-CP; Nghị định 48/2013/NĐ-CP. |
Sở Tư pháp |
|
62 |
Quyết định |
1537/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Phú Thọ |
Sửa đổi, bổ sung |
Tại điểm d, khoản 3, Điều 2 quy định thực hiện theo ND135/2003 đã HHL, được thay thế bằng NĐ 40/2010 - NĐ 104/2004 đã HHL, thay bằng NĐ100/2010. |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
63 |
Quyết định |
792/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành quy định về chế độ và quan hệ phối hợp trách nhiệm trong công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. |
Ban hành mới |
Nội dung không phù hợp với Luật Khiếu nại số 02/2011; Luật Tố cáo số 03/2011/QH13”. |
Thanh tra tỉnh |
|
Tổng số: 63 văn bản (Quyết định: 54; Nghị quyết: 06; Chỉ thị: 03)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ |
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÒN HIỆU LỰC
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN KỲ ĐẦU ĐẾN 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (gồm 20 văn bản: 10 Nghị quyết; 10 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
97/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
Về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú thọ đến năm 2020 |
31/5/2007 |
|
|
2. |
Nghị quyết |
168/2008/ NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
16/12/2008 |
|
|
3. |
Nghị quyết |
180/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú thọ |
24/7/2009 |
|
|
4. |
Nghị quyết |
232/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015. |
14/12/2010 |
|
|
5. |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015. |
12/12/2012 |
|
|
6. |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng thành phố Việt Trì trở thành Thành phố lễ hội về với cội nguồn dân tộc Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
12/12/2011 |
|
|
7. |
Nghị quyết |
28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
17/12/2012 |
|
|
8. |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
13/12/2013 |
|
|
9. |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước 2014. |
13/12/2013 |
|
|
10. |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội then chốt giai đoạn 2011-2015 |
13/12/2013 |
|
|
11. |
Quyết Định |
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
22/8/2008 |
|
|
12. |
Quyết định |
129/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ. |
25/1/2009 |
|
|
13. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
phê duyệt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ Giai đoạn 2011 - 2020. |
08/1/2012 |
|
|
14. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
22/1/2012 |
|
|
15. |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 |
Quyết định ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
26/1/2012 |
|
|
16. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển Trường Đại học Hùng Vương giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030. |
23/11/2012 |
|
|
17. |
Quyết Định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
09/4/2013 |
|
|
18. |
Quyết Định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quyết định phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên. |
03/5/2013 |
|
|
19. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội năm 2014. |
26/12/2013 |
|
|
20. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành ngân sách địa phương 2014. |
26/12/2013 |
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (gồm 62 văn bản: 45 Nghị quyết; 17 Quyết định) |
||||||
21. |
Nghị quyết |
35/2002/NQ-HĐND-KXV ngày 03/7/2003 |
Về việc lập quĩ hỗ trợ quốc phòng an ninh |
03/7/2003 |
|
|
22. |
Nghị quyết |
68/2004/NQ-HĐND-KXV ngày 13/01/2004 |
Về qui định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và Quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp |
13/01/2004 |
|
|
23. |
Nghị quyết |
92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
08/12/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
24. |
Nghị quyết |
121/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
về việc điều chỉnh, sửa đổi Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Phú Thọ về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2007 |
|
|
25. |
Nghị quyết |
142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh. |
22/7/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
26. |
Nghị quyết |
165/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết(%) lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân và Lệ phí cấp bản sao, Lệ phí chứng thực |
16/12/2008 |
|
|
27. |
Nghị quyết |
166/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh. |
16/12/2008 |
|
|
28. |
Nghị quyết |
177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 |
về việc sửa đổi , bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh, phí qua phà, phí qua đò, phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh |
20/4/2009 |
|
|
29. |
Nghị quyết |
181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
về phí tham quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
24/7/2009 |
|
|
30. |
Nghị quyết |
200/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về việc thành lập, quy định chế độ phụ cấp tình nguyện viên, hỗ trợ hoạt động đối với đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh. |
16/12/2009 |
|
|
31. |
Nghị quyết |
213/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
v/v quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|
32. |
Nghị quyết |
214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|
33. |
Nghị quyết |
224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
34. |
Nghị quyết |
225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
35. |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/8/2011 |
|
|
36. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
18/8/2011 |
|
|
37. |
Nghị quyết |
26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
12/12/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
38. |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
12/12/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
39. |
Nghị quyết |
38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
quy định mức thu học phí các trường đại học cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.. |
12/12/2011 |
|
|
40. |
Nghị quyết |
43/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2011 |
|
|
41. |
Nghị quyết |
44/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
quy định một số chế độ chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ - NK 2011-2016. |
12/12/2011 |
|
|
42. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
hỗ trợ kinh chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn. |
25/7/2012 |
|
|
43. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
25/7/2012 |
|
|
44. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khóang sản trên địa bàn tỉnh PHú Thọ |
25/7/2012 |
|
|
45. |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/7/2012 |
|
|
46. |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
quy định mức tiền ăn đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho các thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ. |
25/7/2012 |
|
|
47. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc Qui định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/7/2012 |
|
|
48. |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
14/12/2012 |
|
|
49. |
Nghị quyết |
20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010, Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2012 |
|
|
50. |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
14/12/2012 |
|
|
51. |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh. |
14/12/2012 |
|
|
52. |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2012 |
|
|
53. |
Nghị quyết |
29/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra thực nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Phú Thọ |
14/12/2012 |
|
|
54. |
Nghị quyết |
32/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về điều chỉnh, bổ sung đối tượng mức đóng góp quĩ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Tho; |
14/12/2012 |
|
|
55. |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
quy định nội dung, mức chi cho công tác cải cách thủ tục hành chính NN và kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ. |
15/7/2013 |
|
|
56. |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về qui định mức thu phí và Tỷ lệ (%) phí SD đường bộ đối với xe moto được để lại cho các xã, phường, thị trấn, trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; |
15/7/2013 |
|
|
57. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ từ năm học 2013-2014. |
15/7/2013 |
|
|
58. |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về việc kết quả giám sát việc thu, quản lý, sử dụng một số loại quỹ xã hội, nhân đạo, từ thiện và một số khoản huy động của các tổ chức, nhân dân đóng góp hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/7/2013 |
|
|
59. |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2011 |
13/12/2013 |
|
|
60. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2012. |
13/12/2013 |
|
|
61. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển HTX trên địa bàn tỉnh. |
13/12/2013 |
|
|
62. |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh PT. |
13/12/2013 |
|
|
63. |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về sửa đổi, bổ sung NQ225/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015. |
13/12/2013 |
|
|
64. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. |
13/12/2013 |
|
|
65. |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về việc bổ sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
13/12/2013 |
|
|
66. |
Quyết định |
2500/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001 |
về việc Ban hành quy định một số điểm trong việc thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh. |
16/8/2001 |
|
|
67. |
Quyết định |
1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
29/5/2003 |
|
|
68. |
Quyết định |
1936/2003/QĐ-UBND ngày 01/7/2003 |
quy định chế độ sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động. |
11/7/2003 |
|
|
69. |
Quyết định |
3170/2003/QĐ-UBND ngày 24/9/2003 |
về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng sử dụng điện thoại di động |
09/10/2003 |
|
|
70. |
Quyết định |
801/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
14/4/2005 |
|
|
71. |
Quyết định |
441/2006/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 |
Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô |
26/2/2006 |
|
|
72. |
Quyết định |
2729/2010/QĐ-UBND ngày 01/09/2010 |
V/v qui định tỷ lệ phân bổ chi hoạt động , bồi dưỡng, mua sắm trang thiết bị đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/9/2010 |
|
|
73. |
Quyết định |
2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
20/8/2010 |
|
|
74. |
Quyết định |
2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
v/v quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ. |
20/8/2010 |
|
|
75. |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh |
10/9/2011 |
|
|
76. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; |
04/6/2012 |
|
|
77. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015; |
24/12/2012 |
|
|
78. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; |
13/6/2013 |
|
|
79. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
08/7/2013 |
|
|
80. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
quy định mức khóan chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/8/2013 |
|
|
81. |
Quyết định |
29/2013/QĐ- UBND ngày 05/9/2013 |
Qui định cụ thể một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh; |
15/9/2013 |
|
|
82. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa |
27/9/2013 |
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (gồm 22 văn bản: 06 Nghị quyết; 16 Quyết định) |
||||||
83. |
Nghị quyết |
171/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Phú Thọ đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
16/12/2008 |
|
|
84. |
Nghị quyết |
227/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
14/12/2010 |
|
|
85. |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Bổ sung Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất tại Nghị quyết số 227/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
18/8/2011 |
|
|
86. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 25/07/2012 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Thọ. |
25/07/2012 |
|
|
87. |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND ngày 25/07/2012 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh. |
25/07/2012 |
|
|
88. |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
13/12/2013 |
|
|
89. |
Quyết định |
2777/2002/QĐ-UB ngày 29/8/2002 |
Về quy định việc quản lý rác thải công nghiệp, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
14/9/2002 |
|
|
90. |
Quyết định |
3074/2004/QĐ-UBND ngày 6/10/2004 |
Về quy định quản lý bảo vệ môi trường khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
21/10/2004 |
|
|
91. |
Quyết định |
2725/2004/QĐ-UBND ngày 28/9/2004 |
Về việc ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh |
13/10/2004 |
|
|
92. |
Quyết định |
3485/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Quy định một số điểm cụ thể về Bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, khu sản xuất kinh doanh dịch vụ tập trung trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
05/01/2008 |
|
|
93. |
Quyết định |
3486/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp về hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác công trình khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh |
05/01/2008 |
|
|
94. |
Quyết định |
3258/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
Ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý tài nguyên khóang sản và hoạt động khóang sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/11/2008 |
|
|
95. |
Quyết định |
1107/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 |
Quy định một số điểm cụ thể về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước quy mô nhỏ; vùng khai thác nước dưới đất phải đăng ký trên địa bàn tỉnh |
04/5/2008 |
|
|
96. |
Quyết định |
3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Quy định cụ thể một số điểm về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/11/2009 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
97. |
Quyết định |
4167/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Điều chỉnh Điều 10 Quyết định số 3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20/12/2010 |
|
|
98. |
Quyết định |
1467/2011/QĐ- UBND ngày 27/4/2011 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
07/5/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
99. |
Quyết định |
13/2011/QĐ- UBND ngày 17/8/2011 |
V/v Sửa đổi, điều chỉnh điều 28, Điều 30 và đơn giá bồi thường một số hạng mục vật kiến trúc của Bản quy định kèm theo Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
27/8/2011 |
|
|
100. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh |
09/8/2011 |
|
|
101. |
Quyết định |
09/2012/QĐ- UBND ngày 2/03/2012 |
V/v bổ sung Khoản 10 điều 7 ban hành quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh |
12/3/2012 |
|
|
102. |
Quyết định |
08/2012/QĐ- UBND ngày 2/03/2013 |
V/v quy định hạn mức giao đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
12/3/2013 |
|
|
103. |
Quyết định |
11/2012/QĐ- UBND ngày 15/03/2012 |
Quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/3/2012 |
|
|
104. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
30/12/2013 |
|
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (gồm 09 văn bản: 04 Nghị quyết; 05 Quyết định) |
||||||
105. |
Nghị quyết |
61/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
17/5/2006 |
|
|
106. |
Nghị quyết |
146/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về việc đổi, đặt tên đường và ngân hàng tên để sử dụng vào việc đổi, đặt tên đường của thành phố việt trì |
22/7/2008 |
|
|
107. |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
18/8/2011 |
|
|
108. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2016 |
13/12/2013 |
|
|
109. |
Quyết định |
1455/2003/QĐ-UB ngày 20/5/2003 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại thành phố Việt Trì |
05/6/2003 |
|
|
110. |
Quyết định |
3381/2004/QĐ-CT ngày 04/11/2004 |
Quy định một số điểm tạm thời cho phép sử dụng một phần vỉa hè đường của thành phố Việt Trì |
19/11/2004 |
|
|
111. |
Quyết định |
1494/2005/QĐ-UB ngày 08/6/2005 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải đường bộ, đường sông tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005-2020 |
18/6/2005 |
|
|
112. |
Quyết định |
2046/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh trong lĩnh vực giao thông vận tải |
29/7/2006 |
|
|
113. |
Quyết định |
3421/2006/QĐ-UBND ngày 12/12/2006 |
Về việc phân cấp đăng ký phương tiện và cấp phép mở bến thủy nội địa |
22/12/2006 |
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (gồm 19 văn bản: 08 Nghị quyết; 11 Quyết định) |
||||||
114. |
Nghị quyết |
65/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về việc qui hoạch tổng thể, phát triển hệ thống đô thị điểm dân cư nông thôn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
17/5/2006 |
|
|
115. |
Nghị quyết |
201/2009/NQ-HĐND ngày 26/12/2009 |
Về việc thành lập các phường Minh Phương, Minh Nông, Vân Phú |
26/12/2009 |
|
|
116. |
Nghị quyết |
175/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 |
Về việc xây dựng thành phố Việt Trì thuộc đô thị loại I vào năm 2015 |
24/4/2009 |
|
|
117. |
Nghị quyết |
221/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc đề nghị thành lập thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|
118. |
Nghị quyết |
220/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc công nhận xã La Phù, huyện Thanh Thủy đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
12/7/2010 |
|
|
119. |
Nghị quyết |
42/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc thông qua đề án công nhận thành phố Việt Trì là Đô thị loại 1 trực thuộc tỉnh |
12/12/2011 |
|
|
120. |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
về chương trình phát triển nhà ở đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2012 |
|
|
121. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ vào năm 2016. |
13/12/2013 |
|
|
122. |
Quyết định |
1216/QĐ-UB ngày 26/6/1996 |
Ban hành thiết kế mẫu Trung tâm Kế hoạch hóa gia đình và trạm xá xã. |
11/7/1996 |
|
|
123. |
Quyết định |
2112/2003/QĐ-CT ngày 16/7/2003 |
Về việc duyệt ban hành thiết kế nhà lớp học áp dụng trên địa bàn tỉnh |
26/7/2003 |
|
|
124. |
Quyết định |
3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 |
Về việc ban hành Qui định về phân loại đường phố vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
18/11/2005 |
|
|
125. |
Quyết định |
614/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
về việc ban hành qui định cụ thể một số điểm về bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong xây dựng công trình tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
16/3/2006 |
|
|
126. |
Quyết định |
1024/2006/QĐ-UBND ngày 11/4/2006 |
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
21/4/2006 |
|
|
127. |
Quyết định |
2485/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
về việc phê duyệt qui hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khóang sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2011, định hướng đến năm 2020 |
11/10/2007 |
|
|
128. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
về việc ban hành một số qui định về hỗ trợ, khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
27/9/2012 |
|
|
129. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
22/1/2012 |
|
|
130. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 |
về việc phê duyệt qui hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012-2020 |
06/4/2012 |
|
|
131. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Qui định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
06/12/2013 |
|
|
132. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành Qui định cụ thể một số điểm về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
26/12/2013 |
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ( gồm 13 văn bản: 07 Nghị quyết; 06 Quyết định) |
||||||
133. |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
31/5/2007 |
|
|
134. |
Nghị quyết |
103/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 |
31/5/2007 |
|
|
135. |
Nghị quyết |
110/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khóang sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020 |
16/7/2007 |
|
|
136. |
Nghị quyết |
154/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
13/10/2008 |
|
|
137. |
Nghị quyết |
197/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2009 |
|
|
138. |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
18/8/2011 |
|
|
139. |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030. |
12/12/2011 |
|
|
140. |
Quyết định |
2483/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
V/v phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khóang sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020. |
11/10/2007 |
|
|
141. |
Quyết định |
2484/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2020. |
11/10/2007 |
|
|
142. |
Quyết định |
4801/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú thọ đến năm 2020 |
11/01/2010 |
|
|
143. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
08/01/2012 |
|
|
144. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/11/2012 |
|
|
145. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
21/6/2013 |
|
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (gồm 33 văn bản: 14 Nghị quyết; 17 Quyết định; 02 Chỉ thị) |
||||||
146. |
Nghị quyết |
59/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch Nông, lâm nghiệp - Thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
17/5/2006 |
|
|
147. |
Nghị quyết |
111/2007/NQ-HĐND ngày 16/07/2006 |
Về quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
16/7/2006 |
|
|
148. |
Nghị quyết |
112/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về chương trình ứng dụng công nghệ sinh học nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông, lâm nghiệp, thủy sản giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
16/7/2007 |
|
|
149. |
Nghị quyết |
126/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020. |
12/12/2007 |
|
|
150. |
Nghị quyết |
135/2008/NQ-HĐND ngày 01/4/2008 |
Về phát triển các loại hình kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác và đổi mới, nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước trong nông, lâm nghiệp giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2015 |
1/4/2008 |
|
|
151. |
Nghị quyết |
196/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về quy hoạch phát triển nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2009 |
|
|
152. |
Nghị quyết |
199/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 |
16/12/2009 |
|
|
153. |
Nghị Quyết |
229/2010 /NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
14/12/2010 |
|
|
154. |
Nghị quyết |
230/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về quy hoạch phòng chống lũ của các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
14/12/2010 |
|
|
155. |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
18/8/2011 |
|
|
156. |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
V/v phê duyệt mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh. |
18/8/2011 |
|
|
157. |
Nghị quyết |
36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015 |
12/12/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
158. |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở |
12/12/2011 |
|
|
159. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
sửa đổi, bổ sung NQ36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 Về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015 |
13/12/2013 |
|
|
160. |
Quyết định |
1159/QĐ-UB ngày 26/8/1994 |
Về việc cấm nuôi ốc biêu vàng |
11/9/1994 |
|
|
161. |
Quyết định |
882/QĐ-UB ngày 26/6/1997 |
Về việc tiếp tục cấm khai thác rừng tự nhiên, tăng cường khoanh nuôi phục hồi rừng trên địa bàn tỉnh. |
11/7/1997 |
|
|
162. |
Quyết định |
2213/2006/QĐ-UBND ngày 4/8/2006 |
Ban hành quy định xử lý thực bì bằng phương pháp đốt |
14/8/2006 |
|
|
163. |
Quyết định |
1441/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
28/6/2007 |
|
|
164. |
Quyết định |
439/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020 |
05/3/2008 |
|
|
165. |
Quyết định |
830/2008/QĐ-UBND ngày 31/03/2008 |
Ban hành về tổ chức khuyến nông cơ sở và chế độ thù lao đối với khuyến nông viên |
11/4/2008 |
|
|
166. |
Quyết định |
3883/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
V/v ban hành bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Phú Thọ |
28/11/2009 |
|
|
167. |
Quyết định |
4643/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 |
04/1/2010 |
|
|
168. |
Quyết định |
4646/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 |
Về việc duyệt quy hoạch phát triển nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
04/1/2010 |
|
|
169. |
Quyết định |
4423/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Về việc duyệt quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
07/1/2011 |
|
|
170. |
Quyết định |
4401/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
Về việc duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh phú Thọ đến năm 2020 |
04/1/2011 |
|
|
171. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc ban hành mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh; |
10/9/2011 |
|
|
172. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020. |
10/9/2011 |
|
|
173. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 |
30/12/2011 |
|
|
174. |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở |
30/12/2011 |
|
|
175. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Về việc duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch trạm bơm tiêu Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy) và trạm bơm tiêu Dậu Dương (huyện Tam Nông) |
10/6/2013 |
|
|
176. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
về việc ban hành cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng sụt lún đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba. |
06/10/2013 |
|
|
177. |
Chỉ thị |
32/CT-UB ngày 08/10/1997 |
Về việc tăng cường phòng trừ chuột hại, bảo vệ cây trồng |
08/10/1997 |
|
|
178. |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UBND ngày 30/5/2002 |
Về một số biện pháp ngăn chặn tình trạng săn bắn, buôn bán, vận chuyển và sử dụng động vật hoang dã trái phép |
30/5/2002 |
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (gồm 2 văn bản: 02 Quyết định) |
||||||
179. |
Quyết định |
1279/2001/QĐ-UB ngày 11/5/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ. |
26/5/2001 |
|
|
180. |
Quyết định |
1229/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các KCN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
17/5/2010 |
|
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ( gồm 10 văn bản: 01 Nghị quyết; 08 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
||||||
181. |
Nghị quyết |
127/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Chương trình nâng cao trình độ công nghệ, tăng khả năng cạnh tranh các sản phẩm công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2007-2010,định hướng đến 2015. |
12/12/2007 |
|
|
182. |
Quyết định |
277/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Phú Thọ. |
19/2/2009 |
|
|
183. |
Quyết định |
3651/2010/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Hùng Vương về Khoa học và công nghệ |
21/11/2010 |
|
|
184. |
Quyết định |
88/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 |
Ban hành Quy định về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh. |
26/11/2007 |
|
|
185. |
Quyết định |
3569/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. |
18/11/2010 |
|
|
186. |
Quyết định |
1975/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 |
Quy định cụ thể một số điểm về quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
23/6/2011 |
|
|
187. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng, sản phẩm hàng hóa. |
09/9/2011 |
|
|
188. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 |
Phê duyệt chiến lược phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
08/3/2012 |
|
|
189. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
01/1/2013 |
|
|
190. |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB ngày 23/9/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn, đo lường chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế. |
23/9/2013 |
|
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (gồm 12 văn bản: 02 nghị quyết; 08 Quyết định; 02 Chỉ thị) |
||||||
191. |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
17/5/2006 |
|
|
192. |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND ngày 17/5 /2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
17/5/2006 |
|
|
193. |
Quyết định |
144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ. |
25/1/2008 |
|
|
194. |
Quyết định |
4035/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về việc quy định các khu vực khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh phải xin giấy phép xây dựng. |
10/1/2009 |
|
|
195. |
Quyết định |
4607/2009/QĐ-UBND ngày 22 /12/2009 |
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
02/01/2010 |
|
|
196. |
Quyết định |
4587/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/ 2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý nội dung thông tin của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
02/01/2010 |
|
|
197. |
Quyết định |
3013/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Về việc Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Phú Thọ. |
04/10/2010 |
|
|
198. |
Quyết định |
3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/ 11/ 2010 |
Về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
02/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần: |
|
199. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 10 Mục II phần thứ hai của Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 3793/2010/QĐ-UBND, ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
05/6/2012 |
|
|
200. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
19/12/2013 |
|
|
201. |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin – truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
10/6/2008 |
|
|
202. |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
23/9/2009 |
|
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (gồm 05 văn bản: 03 Nghị quyết; 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
||||||
203. |
Nghị quyết |
179/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển văn hóa tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
20/4/2009 |
|
|
204. |
Nghị quyết |
30/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Nghị quyết về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2030 |
17/12/2012 |
|
|
205. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Nghị quyết về việc đặt tên đường, phố, ngân hàng tên để sử dụng vào việc đặt tên đường, phố của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. |
13/12/2013 |
|
|
206. |
Quyết định |
143/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Quyết định về việc ban hành một số quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và mừng thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/1/2008 |
|
|
207. |
Chỉ thị |
17/2005/CT-UBND ngày 25/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý di tích, bảo vệ cổ vật trên địa bàn tỉnh |
25/10/2005 |
|
|
208. |
Nghị quyết |
153/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Phú Thọ đến 2015 và định hướng đến năm 2020 |
13/10/2008 |
|
|
209. |
Nghị quyết |
189/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2009-2015 |
24/7/2009 |
|
|
210. |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 |
17/12/2012 |
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (gồm 07 văn bản: 04 Nghị quyết; 03 Quyết định) |
||||||
211. |
Nghị quyết |
235/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 |
14/12/2010 |
|
|
212. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2011 |
|
|
213. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
12/12/2011 |
|
|
214. |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc dừng thực hiện Nghị quyết 90/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 của HĐND tỉnh về phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015. |
25/7/2012 |
|
|
215. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Quy định tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
30/9/2011 |
|
|
216. |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
08/1/2012 |
|
|
217. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định một số điểm cụ thể về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
07/12/2013 |
|
|
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (gồm 06 văn bản: 01 Nghị quyết; 04 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
||||||
218. |
Nghị quyết |
217/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc thông qua Đề án Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng tập trung người mắc bệnh tâm thần trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|
219. |
Quyết định |
2348/2002/QĐ-UB ngày 24/7/2002 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 6, điều 7, điều 8 của Quyết định 773/QĐ-UB ngày 7/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ để thực hiện Quyết định 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện về nhà ở. |
9/8/2002 |
|
|
220. |
Quyết định |
1088/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005 |
Về việc áp dụng một số biện pháp tạm thời nhằm ngăn chặn người đi xuất khẩu lao động bỏ trốn ra ngoài. |
07/5/2005 |
|
|
221. |
Quyết định |
3759/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tham gia giải quyết ngừng việc tập thể của người lao động. |
22/12/2008 |
|
|
222. |
Quyết định |
3355/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 |
Về việc Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015. |
05/11/2010 |
|
|
223. |
Chỉ thị |
21/2005/CT-UBND ngày 19/12/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo trợ, chăm sóc người tàn tật và trẻ em mồ côi. |
19/12/2005 |
|
|
XV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (gồm 81 văn bản: 13 Nghị quyết; 68 Quyết định) |
||||||
224. |
Nghị quyết |
114/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
về việc quy hoạch tổng thể các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/7/2007 |
|
|
225. |
Nghị quyết |
128/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
về việc phân loại hành chính tỉnh Phú Thọ |
12/12/2007 |
|
|
226. |
Nghị quyết |
134/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn. |
28/3/2008 |
|
|
227. |
Nghị quyết |
172/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
về đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
16/12/2008 |
|
|
228. |
Nghị quyết |
186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở, trong sạch vững mạnh. |
24/7/2009 |
|
|
229. |
Nghị quyết |
216/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015. |
12/7/2010 |
|
|
230. |
Nghị quyết |
187/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. |
24/7/2009 |
|
|
231. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội các xã đặc biệt khó khăn. |
25/7/2012 |
|
|
232. |
Nghị quyết |
45/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về phê chuẩn việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn |
12/12/2011 |
|
|
233. |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 |
25/7/2012 |
|
|
234. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc hỗ trợ kinh phí chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn. |
25/7/2012 |
|
|
235. |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
về việc thành lập phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ. |
25/7/2012 |
|
|
236. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng ban công tác Mặt trận và Chi hội trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư. |
15/7/2013 |
|
|
237. |
Quyết định |
4224/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài phát thanh- Truyền hình tỉnh |
13/12/2001 |
|
|
238. |
Quyết định |
4013/2003/QĐ-UB ngày 27/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Đại học Hùng Vương |
12/12/2003 |
|
|
239. |
Quyết định |
2224/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003 |
Chế độ ưu đãi đối với cán bộ, giáo viên và sinh viên tốt nghiệp đại học về công tác tại Trường Đại học Hùng Vương |
8/8/2013 |
|
|
240. |
Quyết định |
2732/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 |
Quy định mức phụ cấp tăng thêm cho Bí thư Đảng ủy kiêm chức Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. |
11/9/2003 |
|
|
241. |
Quyết định |
3366/2004/QĐ-UBND ngày 03/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng, điều động, miễn nhiệm, cho thôi việc và chế độ tập sự đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn. |
18/11/2004 |
|
|
242. |
Quyết định |
1109/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Đổi tên và ban hành Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Lâm nghiệp |
13/5/2005 |
|
|
243. |
Quyết định |
1110/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục bảo vệ thực vật. |
13/5/2005 |
|
|
244. |
Quyết định |
1522/2005/QĐ-UB ngày 9/6/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
19/6/2005 |
|
|
245. |
Quyết định |
2227/2005/QĐ-UBND ngày 18/7/2005 |
Về ban hành quy định nghi lễ tổ chức, trao tặng và đón nhận các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Huy chương và các hình thức khen thưởng của CP. |
28/7/2005 |
|
|
246. |
Quyết định |
459/2006/QĐ-UBND ngày 20/2/2006 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ |
30/2/2006 |
|
|
247. |
Quyết định |
2564/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 |
Quy định một số điểm thực hiện Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/9/2006 |
|
|
248. |
Quyết định |
2765/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Phú Thọ. |
13/10/2006 |
|
|
249. |
Quyết định |
3111/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ |
17/11/2006 |
|
|
250. |
Quyết định |
587/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm giống cây trồng tỉnh Phú Thọ |
29/3/2007 |
|
|
251. |
Quyết định |
791/2007/QĐ-UBND ngày 11/4/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm tư vấn dịch vụ Dân số- gia đình và trẻ em tỉnh |
21/4/2007 |
|
|
252. |
Quyết định |
1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 |
Về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị, UBND các xã, phường, thị trấn |
08/7/2007 |
|
|
253. |
Quyết định |
1861/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường cao đẳng kinh tế- kỹ thuật Phú Thọ |
05/8/2007 |
|
|
254. |
Quyết định |
2144/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của chi cụ Kiểm Lâm |
07/9/2007 |
|
|
255. |
Quyết định |
1025/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Về việc thành lập Ban dân tộc |
24/4/2008 |
|
|
256. |
Quyết định |
1658/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế |
27/6/2008 |
|
|
257. |
Quyết định |
2633/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và truyền thông |
25/9/2008 |
|
|
258. |
Quyết định |
2662/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công thương |
26/9/2008 |
|
|
259. |
Quyết định |
1979/2008/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Nội vụ. |
26/7/2008 |
|
|
260. |
Quyết định |
4088/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc ban hành Đề án Đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
11/1/2009 |
|
|
261. |
Quyết định |
3623/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 |
Về việc hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành, thị. |
14/12/2008 |
|
|
262. |
Quyết định |
272/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
Về việc đổi tên Trung tâm khuyến công, tư vấn công nghiệp thành Trung tâm khuyến công, tư vấn và tiết kiệm năng lượng. |
19/2/2009 |
|
|
263. |
Quyết định |
348/2009/QĐ-UBND ngày 19/2/2009 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
29/2/2009 |
|
|
264. |
Quyết định |
419/2009/QĐ-UBND ngày 25/2/2009 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
05/3/2009 |
|
|
265. |
Quyết định |
2381/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Phú Thọ |
30/8/2009 |
|
|
266. |
Quyết định |
2639/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, ngành đào tạo, chế độ và quy chế quản lý đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ đến năm 2020. |
20/9/2009 |
|
|
267. |
Quyết định |
2640/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. |
20/9/2009 |
|
|
268. |
Quyết định |
2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học. |
20/9/2009 |
|
|
269. |
Quyết định |
2959/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ. |
09/10/2009 |
|
|
270. |
Quyết định |
2958/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
việc ban hành quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm. |
09/10/2009 |
|
|
271. |
Quyết định |
3824/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ |
21/11/2009 |
|
|
272. |
Quyết định |
3878/2009/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
27/11/2009 |
|
|
273. |
Quyết định |
3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định về giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các chế tài xử lý . |
28/11/2009 |
|
|
274. |
Quyết định |
141/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh |
28/01/2010 |
|
|
275. |
Quyết định |
1025/2010/QĐ-UBND ngày 20/4/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở kế hoạch và Đầu tư |
30/4/2010 |
|
|
276. |
Quyết định |
1197/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp |
16/5/2010 |
|
|
277. |
Quyết định |
2606/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường |
4/9/2010 |
|
|
278. |
Quyết định |
3027/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải |
07/10/2010 |
|
|
279. |
Quyết định |
3469/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
11/11/2010 |
|
|
280. |
Quyết định |
4181/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban dân tộc |
23/12/2010 |
|
|
281. |
Quyết định |
2625/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua-Khen thưởng tỉnh. |
26/8/2011 |
|
|
282. |
Quyết định |
1416/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh |
05/5/2011 |
|
|
283. |
Quyết định |
2320/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ |
28/7/2011 |
|
|
284. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ. |
19/1/2012 |
|
|
285. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
về ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn. |
27/10/2013 |
|
|
286. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
287. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
288. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
289. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
290. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
291. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
292. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
293. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
294. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
295. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
296. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
297. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
298. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
299. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
300. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
301. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
302. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
303. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
304. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (gồm 27 văn bản: 02 Nghị quyết; 23 Quyết định; 02 Chỉ thị) |
||||||
305. |
Nghị quyết |
02/NQ-HĐND ngày 02/01/1997 |
Về việc đặt số thứ tự khóa của HĐND tỉnh Phú Thọ |
02/01/1997 |
|
|
306. |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Phú Thọ khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
18/8/2011 |
|
|
307. |
Quyết định |
1028/QĐ-UB ngày 12/8/1993 |
Lập quỹ xóa đói, giảm nghèo của tỉnh |
27/8/1993 |
|
|
308. |
Quyết định |
3275/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Về việc ban hành nội quy tiếp công dân của UBND tỉnh |
14/12/1999 |
|
|
309. |
Quyết định |
4323/2001/QĐ-UB ngày 3/12/2001 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật. |
18/12/2001 |
|
|
310. |
Quyết định |
547/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
23/3/2007 |
|
|
311. |
Quyết định |
940/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2007 đã hết hiệu lực pháp luật. |
18/4/2008 |
|
|
312. |
Quyết định |
943/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc ban hành quy định một số điểm về quản lý, hoạt động xây dựng trong Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
18/4/2008 |
|
|
313. |
Quyết định |
2651/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2008 đã hết hiệu lực pháp luật. |
25/9/2008 |
|
|
314. |
Quyết định |
219/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2008 đã hết hiệu lực pháp luật. |
10/2/2009 |
|
|
315. |
Quyết định |
3437/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2009 đã hết hiệu lực pháp luật. |
31/10/2009 |
|
|
316. |
Quyết định |
984/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
Đề án phát triển tổ chức hành nghề Công chứng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến 2020 |
25/4/2010 |
|
|
317. |
Quyết định |
1537/2010/QĐ-UBND ngày 01/06/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Phú Thọ |
11/6/2010 |
|
|
318. |
Quyết định |
3566/2010/QĐ-UBND ngày 8/11/2010 |
Phê duyệt đề án tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 |
18/11/2010 |
|
|
319. |
Quyết định |
933/2011/QĐ-UBND ngày 24/03/2011 |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật. |
04/4/2011 |
|
|
320. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật. |
14/8/2011 |
|
|
321. |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016 |
10/9/2011 |
|
|
322. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
16/9/2011 |
|
|
323. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 |
Về việc Công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2011 đã hết hiệu lực pháp luật. |
25/2/2012 |
|
|
324. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
Về việc thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/3/2012 |
|
|
325. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/5/2012 |
|
|
326. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
18/8/2012 |
|
|
327. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
07/10/2012 |
|
|
328. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 4/2/2013 |
Về việc ban hành chương trình ban hành văn bản QPPL của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2013 |
14/2/2013 |
|
|
329. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND-UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật. |
16/3/2013 |
|
|
330. |
Chỉ thị |
14/1999/CT-UB ngày 22/4/1999 |
Về việc tăng cường công tác đăng ký, quản lý hộ tịch |
22/4/1999 |
|
|
331. |
Chỉ thị |
10/2010/CT-UBND ngày 14/7/2010 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác giáo dục quốc phòng- an ninh năm 2010 và những năm tiếp theo |
14/7/2010 |
|
|
XVII. CÔNG AN TỈNH (gồm 03 văn bản: 01 Nghị quyết; 01 Quyết định) |
||||||
332. |
Nghị quyết |
182/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố |
24/7/2009 |
|
|
333. |
Quyết định |
2200/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
8/7/2011 |
|
|
334. |
Chỉ thị |
09/CT-UB ngày 07/4/1997 |
Về việc phòng ngừa và đấu tranh chống nghiện ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên |
07/4/1997 |
|
|
335. |
Quyết định |
4168/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện đề án đổi mới công tác tiếp dân trên địa bàn tỉnh |
20/12/2010 |
|
|
Tổng số: 335 văn bản ( 124 Nghị quyết; 201 Quyết định; 10 Chỉ thị)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ |
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
TỔNG
HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN KỲ ĐẦU ĐẾN
31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|||
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Gồm 23 văn bản: 12 Nghị quyết, 11 Quyết định) |
||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 97/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
Về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú thọ đến năm 2020 |
31/5/2007 |
|
|||
2. |
Nghị quyết |
Số 168/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
16/12/2008 |
|
|||
3. |
Nghị quyết |
Số 180/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú thọ |
24/7/2009 |
|
|||
4. |
Nghị quyết |
Số 232/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015. |
14/12/2010 |
|
|||
5. |
Nghị quyết |
Số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Nghị quyết về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015. |
12/12/2012 |
|
|||
6. |
Nghị quyết |
Số 41/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Nghị quyết về Quy hoạch xây dựng thành phố Việt Trì trở thành Thành phố lễ hội về với cội nguồn dân tộc Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
12/12/2011 |
|
|||
7. |
Nghị quyết |
Số 17/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Nghị quyết về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. |
14/12/2012 |
|
|||
8. |
Nghị quyết |
Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Nghị quyết về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 |
14/12/2012 |
|
|||
9. |
Nghị quyết |
Số 28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
17/12/2012 |
|
|||
10. |
Nghị quyết |
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Nghị quyết về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
13/12/2013 |
|
|||
11. |
Nghị quyết |
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước năm 2014 |
13/12/2013 |
|
|||
12. |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội then chốt giai đoạn 2011-2015 |
13/12/2013 |
|
|||
13. |
Quyết Định |
Số 2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
22/8/2008 |
|
|||
14. |
Quyết định |
Số 129/2009/ QĐ-UBNDngày 15/01/2009 |
Quyết định về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ. |
25/01/2009 |
|
|||
15. |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ Giai đoạn 2011 - 2020. |
08/01/2012 |
|
|||
16. |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Quyết định về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
22/1/2012 |
|
|||
17. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 |
Quyết định ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
26/1/2012 |
|
|||
18. |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển Trường Đại học Hùng Vương giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030. |
23/11/2012 |
|
|||
19. |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 |
Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội năm 2013 |
24/12/2012 |
|
|||
20. |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
Quyết định ban hành Quy định thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
09/4/2013 |
|
|||
21. |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quyết định phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên. |
03/5/2013 |
|
|||
22. |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về một số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội năm 2014. |
26/12/2013 |
|
|||
23. |
Quyết định |
Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành ngân sách địa phương 2014. |
26/12/2013 |
|
|||
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ( Gồm 65 văn bản: 46 Nghị quyết, 19 Quyết định) |
||||||||
24. |
Nghị quyết |
35/2002/NQ-HĐND-KXV ngày 03/7/2003 |
Về việc lập quĩ hỗ trợ quốc phòng an ninh |
03/7/2003 |
|
|||
25. |
Nghị quyết |
08/2004/NQ-HĐND ngày 15/7/2004 |
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh. |
15/7/2004 |
|
|||
26. |
Nghị quyết |
Số 68/2004/NQ-HĐND-KXV ngày 13/01/2004 |
Về qui định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và Quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND các cấp |
13/01/2004 |
|
|||
27. |
Nghị quyết |
Số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
08/12/2006 |
|
|||
28. |
Nghị quyết |
Số 121/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
về việc điều chỉnh, sửa đổi Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Phú Thọ về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2009 |
|
|||
29. |
Nghị quyết |
Số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh. |
22/7/2008 |
|
|||
30. |
Nghị quyết |
Số 165/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết(%) lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân và Lệ phí cấp bản sao, Lệ phí chứng thực |
16/12/2008 |
|
|||
31. |
Nghị quyết |
Số 166/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh. |
16/12/2008 |
|
|||
32. |
Nghị quyết |
Số 177/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 |
về việc sửa đổi , bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh, phí qua phà, phí qua đò, phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô tại NQ 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh |
20/4/2009 |
|
|||
33. |
Nghị quyết |
Số 181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
về phí tham quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
24/7/2009 |
|
|||
34. |
Nghị quyết |
Số 200/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về việc thành lập, quy định chế độ phụ cấp tình nguyện viên, hỗ trợ hoạt động đối với đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã tại các xã, phường, thị trấn trọng điểm về tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh. |
16/12/2009 |
|
|||
35. |
Nghị quyết |
Số 213/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
v/v quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
12/7/2010 |
|
|||
36. |
Nghị quyết |
Số 214/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|||
37. |
Nghị quyết |
Số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2010 |
|
|||
38. |
Nghị quyết |
Số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2010 |
|
|||
39. |
Nghị quyết |
Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh |
18/8/2011 |
|
|||
40. |
Nghị quyết |
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
18/8/2011 |
|
|||
41. |
Nghị quyết |
Số 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
12/12/2011 |
|
|||
42. |
Nghị quyết |
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú Thọ về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
12/12/2011 |
|
|||
43. |
Nghị quyết |
Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
quy định mức thu học phí các trường đại học cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.. |
12/12/2011 |
|
|||
44. |
Nghị quyết |
Số 43/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2011 |
|
|||
45. |
Nghị quyết |
Số 44/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
quy định một số chế độ chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ - NK 2011-2016. |
12/12/2011 |
|
|||
46. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
hỗ trợ kinh chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn. |
25/7/2012 |
|
|||
47. |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
25/7/2012 |
|
|||
48. |
Nghị quyết |
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khóang sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/7/2012 |
|
|||
49. |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/7/2012 |
|
|||
50. |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
quy định mức tiền ăn đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho các thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ. |
25/7/2012 |
|
|||
51. |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc Qui định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/7/2012 |
|
|||
52. |
Nghị quyết |
Số 18/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
14/12/2012 |
|
|||
53. |
Nghị quyết |
Số 20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010, Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2012 |
|
|||
54. |
Nghị quyết |
Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
14/12/2012 |
|
|||
55. |
Nghị quyết |
Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh. |
14/12/2012 |
|
|||
56. |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về qui định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015. |
14/12/2012 |
|
|||
57. |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi qua công tác thanh tra thực nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Phú Thọ |
14/12/2012 |
|
|||
58. |
Nghị quyết |
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Về điều chỉnh, bổ sung đối tượng mức đóng góp quĩ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Tho; |
14/12/2012 |
|
|||
59. |
Nghị quyết |
Số 01/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
quy định nội dung, mức chi cho công tác cải cách thủ tục hành chính NN và kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Phú Thọ. |
15/7/2013 |
|
|||
60. |
Nghị quyết |
Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về qui định mức thu phí và Tỷ lệ (%) phí SD đường bộ đối với xe moto được để lại cho các xã, phường, thị trấn, trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; |
15/7/2013 |
|
|||
61. |
Nghị quyết |
Số 03/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ từ năm học 2013-2014. |
15/7/2013 |
|
|||
62. |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Về việc kết quả giám sát việc thu, quản lý, sử dụng một số loại quỹ xã hội, nhân đạo, từ thiện và một số khoản huy động của các tổ chức, nhân dân đóng góp hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/7/2013 |
|
|||
63. |
Nghị quyết |
Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2011 |
13/12/2013 |
|
|||
64. |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương 2012. |
13/12/2013 |
|
|||
65. |
Nghị quyết |
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển HTX trên địa bàn tỉnh. |
13/12/2013 |
|
|||
66. |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. |
13/12/2013 |
|
|||
67. |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về sửa đổi, bổ sung NQ225/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015. |
13/12/2013 |
|
|||
68. |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. |
13/12/2013 |
|
|||
69. |
Nghị quyết |
Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
về việc bổ sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
13/12/2013 |
|
|||
70. |
Quyết định |
Số 2500/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001 |
về việc Ban hành quy định một số điểm trong việc thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh. |
21/8/2001 |
|
|||
71. |
Quyết định |
Số 2205/2002/QĐ-UBND ngày 10/7/2002 |
quy định mức chi bồi dưỡng công tác ra đề thi, tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, giáo viên và tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
25/7/2002 |
|
|||
72. |
Quyết định |
Số 1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
29/5/2003 |
|
|||
73. |
Quyết định |
Số 1936/2003/QĐ-UBND ngày 01/7/2003 |
quy định chế độ sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động. |
15/7/2003 |
|
|||
74. |
Quyết định |
Số 3170/2003/QĐ-UBND ngày 24/9/2003 |
về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng sử dụng điện thoại di động |
09/10/2003 |
|
|||
75. |
Quyết định |
966/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc duyệt mức giá dịch vụ liên kết tại Bệnh viện tỉnh. |
15/4/2004 |
|
|||
76. |
Quyết định |
Số 801/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
09/4/2005 |
|
|||
77. |
Quyết định |
Số 441/2006/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 |
Cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô |
26/2/2006 |
|
|||
78. |
Quyết định |
Số 2427/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
20/8/2010 |
|
|||
79. |
Quyết định |
Số 2429/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
v/v quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ. |
20/8/2010 |
|
|||
80. |
Quyết định |
Số 2729/2010/QĐ-UBND ngày 01/09/2010 |
V/v qui định tỷ lệ phân bổ chi hoạt động , bồi dưỡng, mua sắm trang thiết bị đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
10/09/2010 |
|
|||
81. |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh |
10/9/2011 |
|
|||
82. |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 |
về việc quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, xe ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; |
04/6/2012 |
|
|||
83. |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015; |
24/12/2012 |
|
|||
84. |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; |
23/6/2013 |
|
|||
85. |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
08/7/2013 |
|
|||
86. |
Quyết định |
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
quy định mức khóan chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/8/2013 |
|
|||
87. |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ- UBND ngày 05/9/2013 |
Qui định cụ thể một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh; |
15/9/2013 |
|
|||
88. |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sỹ được cử đi đào tạo tiến sỹ y khoa |
27/9/2013 |
|
|||
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Gồm 24 văn bản: 07 Nghị quyết, 17 Quyết định) |
||||||||
89. |
Nghị quyết |
Số 171/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Phú Thọ đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
16/12/2008 |
|
|||
90. |
Nghị quyết |
Số 227/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về mức thu, tỷ lệ điều tiết khoản thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
14/12/2010 |
|
|||
91. |
Nghị quyết |
Số 19/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Bổ sung Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản thu lệ phí cấp GCN quyền sở hữu nhà ở, GCN quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất tại Nghị quyết số 227/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
18/8/2011 |
|
|||
92. |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 25/07/2012 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Thọ. |
25/07/2012 |
|
|||
93. |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 25/07/2012 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh. |
25/07/2012 |
|
|||
94. |
Nghị quyết |
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
17/12/2012 |
|
|||
95. |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
13/12/2013 |
|
|||
96. |
Quyết định |
Số 2777/2002/QĐ-UB ngày 29/8/2002 |
Về quy định việc quản lý rác thải công nghiệp, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
14/9/2002 |
|
|||
97. |
Quyết định |
Số 3074/2004/QĐ-UBND ngày 6/10/2004 |
Về quy định quản lý bảo vệ môi trường khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
21/10/2004 |
|
|||
98. |
Quyết định |
Số 2725/2004/QĐ-UBND ngày 28/9/2004 |
Về việc ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh |
13/10/2004 |
|
|||
99. |
Quyết định |
Số 3485/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Quy định một số điểm cụ thể về BVMT và kiểm soát ô nhiễm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, khu sản xuất kinh doanh dịch vụ tập trung trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
05/01/2008 |
|
|||
100. |
Quyết định |
Số 3486/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp về hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác công trình khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh |
05/01/2008 |
|
|||
101. |
Quyết định |
Số 3258/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
Ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý tài nguyên khóang sản và hoạt động khóang sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/11/2008 |
|
|||
102. |
Quyết định |
Số 1107/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 |
Quy định một số điểm cụ thể về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước quy mô nhỏ; vùng khai thác nước dưới đất phải đăng ký trên địa bàn tỉnh |
04/5/2008 |
|
|||
103. |
Quyết định |
Số 3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Quy định cụ thể một số điểm về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/12/2009 |
|
|||
104. |
Quyết định |
Số 4167/2010/QD-UBND ngày 10/12/2010 |
Điều chỉnh Điều 10 Quyết định số 3997/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20/12/2010 |
|
|||
105. |
Quyết định |
Số 1467/2011/QĐ- UBND ngày 27/4/2011 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
07/5/2011 |
|
|||
106. |
Quyết định |
Số 13/2011/QĐ- UBND ngày 17/8/2011 |
V/v Sửa đổi, điều chỉnh điều 28, Điều 30 và đơn giá bồi thường một số hạng mục vật kiến trúc của Bản quy định kèm theo Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
27/8/2011 |
|
|||
107. |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh |
09/8/2011 |
|
|||
108. |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ- UBND ngày 2/03/2012 |
V/v bổ sung Khoản 10 điều 7 ban hành quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1467/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh |
12/03/2012 |
|
|||
109. |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ- UBND ngày 2/03/2013 |
V/v quy định hạn mức giao đất ở làm căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
12/03/2013 |
|
|||
110. |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ- UBND ngày 15/03/2012 |
Quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/03/2012 |
|
|||
111. |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ- UBND ngày 20/12/2012 |
Giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2013 |
|
|||
112. |
Quyết định |
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
01/01/2014 |
|
|||
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Gồm 10 văn bản: 04 Nghị quyết, 05 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
||||||||
113. |
Nghị quyết |
Số 61/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
17/5/2006 |
|
|||
114. |
Nghị quyết |
Số 146/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về việc đổi, đặt tên đường và ngân hàng tên để sử dụng vào việc đổi, đặt tên đường của thành phố việt trì |
22/7/2008 |
|
|||
115. |
Nghị quyết |
Số 14/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
18/8/2011 |
|
|||
116. |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2016 |
13/12/2013 |
|
|||
117. |
Quyết định |
Số 1455/2003/QĐ-UB ngày 20/5/2003 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại thành phố Việt Trì |
05/6/2003 |
|
|||
118. |
Quyết định |
Số 3381/2004/QĐ-CT ngày 04/11/2004 |
Quy định một số điểm tạm thời cho phép sử dụng một phần vỉa hè đường của thành phố Việt Trì |
19/11/2004 |
|
|||
119. |
Quyết định |
Số 1494/2005/QĐ-UB ngày 08/6/2005 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải đường bộ, đường sông tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005-2020 |
18/6/2005 |
|
|||
120. |
Quyết định |
Số 2046/2006/QĐ-UBND ngày 19/7/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh trong lĩnh vực giao thông vận tải |
02/8/2006 |
|
|||
121. |
Quyết định |
Số 3421/2006/QĐ-UBNDngày 12/12/2006 |
Về việc phân cấp đăng ký phương tiện và cấp phép mở bến thủy nội địa |
01/01/2007 |
|
|||
122. |
Chỉ thị |
Số 08/2006/CT-UBND ngày 26/4/2006 |
Tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô trên địa bàn tỉnh |
26/4/2006 |
|
|||
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (Gồm 19 văn bản: 08 Nghị quyết, 11 Quyết định) |
||||||||
123. |
Nghị quyết |
Số 65/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về việc qui hoạch tổng thể, phát triển hệ thống đô thị điểm dân cư nông thôn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
17/5/2006 |
|
|||
124. |
Nghị quyết |
Số 201/2009/NQ-HĐND ngày 26/12/2009 |
Về việc thành lập các phường Minh Phương, Minh Nông, Vân Phú |
26/12/2009 |
|
|||
125. |
Nghị quyết |
Số 175/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 |
Về việc xây dựng thành phố Việt Trì thuộc đô thị loại I vào năm 2015 |
24/4/2009 |
|
|||
126. |
Nghị quyết |
Số 221/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc đề nghị thành lập thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|||
127. |
Nghị quyết |
Số 220/2010/NQ-HĐ ngày 12/7/2010 |
Về việc công nhận xã La Phù, huyện Thanh Thủy đạt tiêu chuẩn đô thị loại V |
12/7/2010 |
|
|||
128. |
Nghị quyết |
Số 42/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc thông qua đề án công nhận thành phố Việt Trì là Đô thị loại 1 trực thuộc tỉnh |
12/12/2011 |
|
|||
129. |
Nghị quyết |
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
về chương trình phát triển nhà ở đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2012 |
|
|||
130. |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh Phú Thọ vào năm 2016. |
13/12/2013 |
|
|||
131. |
Quyết định |
Số 1216/QĐ-UB ngày 26/6/1996 |
Ban hành thiết kế mẫu Trung tâm Kế hoạch hóa gia đình và trạm xá xã. |
11/6/1996 |
|
|||
132. |
Quyết định |
Số 2112/2003/QĐ-CT Ngày 16/7/2003 |
Về việc duyệt ban hành thiết kế nhà lớp học áp dụng trên địa bàn tỉnh |
01/8/2003 |
|
|||
133. |
Quyết định |
Số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 |
Về việc ban hành Qui định về phân loại đường phố vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
18/11/2005 |
|
|||
134. |
Quyết định |
Số 614/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
về việc ban hành qui định cụ thể một số điểm về bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong xây dựng công trình tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
16/3/2006 |
|
|||
135. |
Quyết định |
Số 1024/2006/QĐ-UBND ngày 11/4/2006 |
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
21/4/2006 |
|
|||
136. |
Quyết định |
Số 2485/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
về việc phê duyệt qui hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khóang sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2011, định hướng đến năm 2020 |
11/10/2007 |
|
|||
137. |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
22/01/2012 |
|
|||
138. |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 |
về việc phê duyệt qui hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012-2020 |
06/4/2012 |
|
|||
139. |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
về việc ban hành một số qui định về hỗ trợ, khuyến khích đầu tư nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị; nguyên tắc lựa chọn đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
27/9/2012 |
|
|||
140. |
Quyết định |
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Qui định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
06/12/2013 |
|
|||
141. |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Về việc ban hành Qui định cụ thể một số điểm về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
26/12/2013 |
|
|||
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (Gồm 19 văn bản: 9 Nghị quyết, 10 Quyết định) |
||||||||
142. |
Nghị quyết |
Số 57/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2015 |
17/5/2006 |
|
|||
143. |
Nghị quyết |
Số 102/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
31/5/2007 |
|
|||
144. |
Nghị quyết |
Số 103/2007/NQ-HĐND ngày 31/5/2007 |
về chương trình nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 |
31/5/2007 |
|
|||
145. |
Nghị quyết |
Số 110/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khóang sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 – 2010, định hướng đến năm 2020. |
16/7/2007 |
|
|||
146. |
Nghị quyết |
Số 143/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú thọ giai đoạn 2006-2010, có xét đến 2015 |
22/7/2008 |
|
|||
147. |
Nghị quyết |
154/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
13/10/2008 |
|
|||
148. |
Nghị quyết |
Số 197/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2009 |
|
|||
149. |
Nghị quyết |
Số 15/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
18/8/2011 |
|
|||
150. |
Nghị quyết |
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030. |
12/12/2011 |
|
|||
151. |
Quyết định |
Số 3681/2001/QĐ-UB ngày 26/10/2001 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích phát triển tiểu, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
11/11/2001 |
|
|||
152. |
Quyết định |
Số 2750/2002/QĐ-UBND ngày 28/8/2002 |
Về việc quy định tạm thời về tiêu chuẩn và xét công nhận làng nghề của tỉnh Phú Thọ |
13/9/2002 |
|
|||
153. |
Quyết định |
Số 3529/2003/QĐ-UB ngày 21/10/2003 |
V/v Bổ sung một số chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
06/11/2003 |
|
|||
154. |
Quyết định |
Số 2972/2005/QĐ-UBND ngày 28/10/2005 |
Về việc ban hành quy chế quản lý Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
08/11/2005 |
|
|||
155. |
Quyết định |
Số 2483/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
V/v phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khóang sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2020. |
11/10/2007 |
|
|||
156. |
Quyết định |
Số 2484/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển các khu, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2020. |
11/10/2007 |
|
|||
157. |
Quyết định |
Số 4801/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú thọ đến năm 2020 |
10/01/2010 |
|
|||
158. |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
08/01/2012 |
|
|||
159. |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
15/11/2012 |
|
|||
160. |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
21/6/2013 |
|
|||
VII. LĨNH VỰC THUẾ (Gồm 03 văn bản: 02 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
||||||||
161. |
Quyết định |
Số 1033/2003/QĐ-UB ngày 4/11/2003 |
Về một số biện pháp quản lý thu thuế giá trị gia tăng trong hoạt động xây dựng cơ bản của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp ngoài tỉnh thi công các công trình trên địa bàn tỉnh |
19/11/2003 |
|
|||
162. |
Quyết định |
Số 1861/2006/QĐ-UB ngày 28/6/2006 |
Về việc phân chia loại đường và khu vực trong các đô thị để áp dụng tính thuế đất ở và khung mức tính thuế đất trên địa bàn tỉnh |
08/7/2006 |
|
|||
163. |
Chỉ thị |
Số 04/2003/CT-UB ngày 18/3/2003 |
Về việc thực hiện các biện pháp khai thác nguồn thu, chống thất thu thuế trong lĩnh vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
18/3/2003 |
|
|||
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (Gồm 34 văn bản: 14 Nghị quyết, 17 Quyết định, 03 Chỉ thị) |
||||||||
164. |
Nghị quyết |
Số 59/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về điều chỉnh quy hoạch Nông, lâm nghiệp - Thủy sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
17/5/2006 |
|
|||
165. |
Nghị quyết |
Số 111/2007/NQ-HĐND ngày 16/07/2006 |
Về quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
16/07/2006 |
|
|||
166. |
Nghị quyết |
Số 112/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về chương trình ứng dụng công nghệ sinh học nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông, lâm nghiệp, thủy sản giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 |
16/7/2007 |
|
|||
167. |
Nghị quyết |
Số 126/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020. |
12/12/2007 |
|
|||
168. |
Nghị quyết |
Số 135/2008/NQ-HĐND ngày 01/4/2008 |
Về phát triển các loại hình kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác và đổi mới, nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước trong nông, lâm nghiệp giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2015 |
01/4/2008 |
|
|||
169. |
Nghị quyết |
Số 196/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về quy hoạch phát triển nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/12/2009 |
|
|||
170. |
Nghị quyết |
Số 199/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
Về hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 |
16/12/2009 |
|
|||
171. |
Nghị Quyết |
Số 229/2010 /NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
14/12/2010 |
|
|||
172. |
Nghị quyết |
Số 230/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về quy hoạch phòng chống lũ của các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
14/12/2010 |
|
|||
173. |
Nghị quyết |
Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
18/8/2011 |
|
|||
174. |
Nghị quyết |
Số18/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
V/v phê duyệt mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh. |
18/8/2011 |
|
|||
175. |
Nghị quyết |
Số 36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015 |
12/12/2011 |
|
|||
176. |
Nghị quyết |
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở |
12/12/2011 |
|
|||
177. |
Nghị quyết |
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
sửa đổi, bổ sung NQ số 36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 Về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015 |
13/12/2013 |
|
|||
178. |
Quyết định |
Số 698/QĐ-UB ngày 30/5/1997 |
Về việc ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý giống cây lương thực theo Nghị định 07/CP của Chính phủ và Thông tư số 02/NN-KNKL-TT của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về quản lý giống cây trồng. |
15/6/1997 |
|
|||
179. |
Quyết định |
Số 1159/QĐ-UB ngày 26/8/1994 |
Về việc cấm nuôi ốc biêu vàng |
11/9/1994 |
|
|||
180. |
Quyết định |
Số 882/QĐ-UB ngày 26/6/1997 |
Về việc tiếp tục cấm khai thác rừng tự nhiên, tăng cường khoanh nuôi phục hồi rừng trên địa bàn tỉnh. |
11/7/1997 |
|
|||
181. |
Quyết định |
Số 2213/2006/QĐ-UBND ngày 4/8/2006 |
Ban hành quy định xử lý thực bì bằng phương pháp đốt |
14/8/2006 |
|
|||
182. |
Quyết định |
Số 1441/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
28/6/2007 |
|
|||
183. |
Quyết định |
Số 439/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2015 và định hướng đến năm 2020 |
05/03/2008 |
|
|||
184. |
Quyết định |
Số 830/2008/QĐ-UBND ngày 31/03/2008 |
Ban hành về tổ chức khuyến nông cơ sở và chế độ thù lao đối với khuyến nông viên |
11/4/2008 |
|
|||
185. |
Quyết định |
Số 3883/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
V/v ban hành bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Phú Thọ |
28/11/2009 |
|
|||
186. |
Quyết định |
Số 4643/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2010-2015 |
04/01/2010 |
|
|||
187. |
Quyết định |
Số 4646/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 |
Về việc duyệt quy hoạch phát triển nông thôn mới tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
04/01/2010 |
|
|||
188. |
Quyết định |
Số 4423/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Về việc duyệt quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
07/01/2011 |
|
|||
189. |
Quyết định |
Số 4401/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
Về việc duyệt quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh phú Thọ đến năm 2020 |
04/01/2011 |
|
|||
190. |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc ban hành mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh; |
10/9/2011 |
|
|||
191. |
Quyết định |
Số18/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020. |
10/9/2011 |
|
|||
192. |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 |
01/01/2012 |
|
|||
193. |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở |
01/01/2012 |
|
|||
194. |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Về việc duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch trạm bơm tiêu Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy) và trạm bơm tiêu Dậu Dương (huyện Tam Nông) |
10/6/2013 |
|
|||
195. |
Quyết định |
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
về việc ban hành cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng sụt lún đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba. |
06/10/2013 |
|
|||
196. |
Chỉ thị |
Số 10/CT ngày 05/4/1994 |
Về việc tăng cường bảo vệ chim, thú rừng |
20/4/1994 |
|
|||
197. |
Chỉ thị |
Số 32/CT-UB ngày 08/10/1997 |
Về việc tăng cường phòng trừ chuột hại, bảo vệ cây trồng |
08/10/1997 |
|
|||
198. |
Chỉ thị |
Số 10/2002/CT-UBND ngày 30/5/2002 |
Về một số biện pháp ngăn chặn tình trạng săn bắn, buôn bán, vận chuyển và sử dụng động vật hoang dã trái phép |
30/5/2002 |
|
|||
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP (Gồm 04 Quyết định) |
||||||||
199. |
Quyết định |
Số 1431/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998 |
V/v ban hành Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Thụy Vân |
23/7/1998 |
|
|||
200. |
Quyết định |
Số 1279/2001/QĐ-UB ngày 11/5/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ. |
21/5/2001 |
|
|||
201. |
Quyết định |
Số 1008/2001/QĐ-UB ngày 11/4/2001 |
Quy định cơ chế tài chính cho Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các KCN Phú Thọ; |
21/4/2001 |
|
|||
202. |
Quyết định |
Số 1229/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các KCN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
17/5/2010 |
|
|||
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Gồm 10 văn bản: 01 Nghị quyết, 08 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
||||||||
203. |
Nghị quyết |
Số 127/2007/NQ-HĐND, ngày 12/12/2007 |
Chương trình nâng cao trình độ công nghệ, tăng khả năng cạnh tranh các sản phẩm công nghiệp tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2007-2010,định hướng đến 2015. |
12/12/2007 |
|
|||
204. |
Quyết định |
Số 88/2007/QĐ-UBND, ngày 16/01/2007 |
Ban hành Quy định về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học cấp tỉnh. |
01/02/2007 |
|
|||
205. |
Quyết định |
Số 277/2009/QĐ-UBND, ngày 09/02/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Phú Thọ. |
20/02/2009 |
|
|||
206. |
Quyết định |
Số 3569/2010/QĐ-UBND, ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. |
19/11/2010 |
|
|||
207. |
Quyết định |
Số 3651/2010/QĐ-UBND, ngày 11/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Hùng Vương về Khoa học và công nghệ |
21/11/2010 |
|
|||
208. |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND, ngày 29/8/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng, sản phẩm hàng hóa. |
09/9/2011 |
|
|||
209. |
Quyết định |
Số 1975/2011/QĐ-UBND, ngày 13/6/2011 |
Quy định cụ thể một số điểm về quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
24/6/2011 |
|
|||
210. |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND, ngày 28/02/2012 |
Phê duyệt chiến lược phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
10/3/2012 |
|
|||
211. |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND, ngày 21/12/2012 |
Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
01/01/2013 |
|
|||
212. |
Chỉ thị |
Số 18/2003/CT-UB, ngày 23/9/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn, đo lường chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế. |
23/9/2003 |
|
|||
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Gồm 14 văn bản: 02 Nghị quyết, 09 Quyết định, 03 Chỉ thị) |
||||||||
213. |
Nghị quyết |
Số 63/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
17/ 5/2006 |
|
|||
214. |
Nghị quyết |
Số 64/2006/NQ-HĐND ngày 17/5 /2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
17/ 5 /2006 |
|
|||
215. |
Quyết định |
Số 144/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp thông tin trên Cổng giao tiếp điện tử tỉnh Phú Thọ. |
24/01/2008 |
|
|||
216. |
Quyết định |
Số 4035/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về việc quy định các khu vực khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh phải xin giấy phép xây dựng. |
10/01/2009 |
|
|||
217. |
Quyết định |
Số 4036/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí. |
10/01/2009 |
|
|||
218. |
Quyết định |
Số 4587/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/ 2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý nội dung thông tin của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
01/01/2010 |
|
|||
219. |
Quyết định |
Số 4607/2009/QĐ-UBND ngày 22/ 12/2009 |
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
01/01/2010 |
|
|||
220. |
Quyết định |
Số 3013/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Về việc Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Phú Thọ. |
03/10/2010 |
|
|||
221. |
Quyết định |
Số 3793/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Về việc ban hành Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ |
02/12/2010 |
|
|||
222. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 10 Mục II phần thứ hai của Đề án tổ chức Giải báo chí tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 3793/2010/QĐ-UBND, ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
04/6/2012 |
|
|||
223. |
Quyết định |
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/12/2013 |
|
|||
224. |
Chỉ thị |
Số 20/2005/CT- UBND ngày 16/12/2005 |
Về việc tăng cường quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
16/12/2005 |
|
|||
225. |
Chỉ thị |
Số 10/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, phát triển trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và hạ tầng kỹ thuật thông tin – truyền thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
10/6/2008 |
|
|||
226. |
Chỉ thị |
Số 16/2009/CT-UBND ngày 23/9/2009 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
23/9/2009 |
|
|||
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Gồm 07 văn bản: 05 Nghị quyết, 01 Quyết định, 01 Chỉ thị) |
||||||||
227. |
Nghị quyết |
Số 17/NQ-HĐND ngày 30/7/1994 |
Về cuộc vận động thực hiện nếp sống mới trong việc cưới, việc tang, việc mừng thọ |
30/7/1994 |
|
|||
228. |
Nghị quyết |
Số 11/NQ-HĐND ngày 14/8/1997 |
Về xây dựng gia đình văn hóa xã, phường, thị trấn văn hóa |
14/8/1997 |
|
|||
229. |
Nghị quyết |
Số 179/2009/NQ-HĐND ngày 20/4/2009 |
Nghị quyết về quy hoạch phát triển văn hóa tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
20/4/2009 |
|
|||
230. |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Nghị quyết về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2030 |
17/12/2012 |
|
|||
231. |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Nghị quyết về việc đặt tên đường, phố, ngân hàng tên để sử dụng vào việc đặt tên đường, phố của thị xã Phú Thọ. |
13/12/2013 |
|
|||
232. |
Quyết định |
Số 143/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Quyết định về việc ban hành một số quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và mừng thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
25/1/2008 |
|
|||
233. |
Chỉ thị |
Số 17/2005/CT-UBND ngày 25/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý di tích, bảo vệ cổ vật trên địa bàn tỉnh |
05/11/2005 |
|
|||
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ (Gồm 04 văn bản: 03 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
||||||||
234. |
Nghị quyết |
Số 153/2008/NQ-HĐND ngày 13/10/2008 |
Về quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Phú Thọ đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
13/10/2008 |
|
|||
235. |
Nghị quyết |
Số 189/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2009-2015 |
24/7/2009 |
|
|||
236. |
Nghị quyết |
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 |
Về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 |
17/12/2012 |
|
|||
237. |
Quyết định |
Số 1450/1998/QĐ-UB ngày 15/7/1998 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường thuốc tân dược, đông dược dùng cho người trên địa bàn tỉnh |
01/8/1998 |
|
|||
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Gồm 13 văn bản: 05 Nghị quyết, 08 Quyết định) |
||||||||
238. |
Nghị quyết |
Số 90/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê duyệt đề án phổ cập bậc trung học tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2015 |
8/12/2006 |
|
|||
239. |
Nghị quyết |
Số 235/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 |
Về kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010-2015 |
14/12/2010 |
|
|||
240. |
Nghị quyết |
Số 34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
12/12/2011 |
|
|||
241. |
Nghị quyết |
Số 35/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
12/12/2011 |
|
|||
242. |
Nghị quyết |
Số 15/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc dừng thực hiện Nghị quyết 90/2006/NQ-HĐND ngày 8/12/2006 của HĐND tỉnh về phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015. |
25/7/2012 |
|
|||
243. |
Quyết định |
Số 641/QĐ-UB ngày 16/5/1997 |
Về việc ban hành quy định quản lý ngành học giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh. |
06/6/1997 |
|
|||
244. |
Quyết định |
Số 1097/1999/QĐ-UB ngày 17/5/1999 |
Ban hành quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên và học sinh |
02/6/1999 |
|
|||
245. |
Quyết định |
Số 4438/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002 |
Về một số chế độ đối với học sinh giỏi bậc trung học phổ thông và giáo viên mầm non ngoài biên chế. |
01/01/2003 |
|
|||
246. |
Quyết định |
Số 1831/2009/QĐ-UBND ngày 8/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/7/2009 |
|
|||
247. |
Quyết định |
Số 747/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 |
Về sửa đổi Điều 17, quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 1831/2009/QĐ-UBND ngày 8/7/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
21/3/2011 |
|
|||
248. |
Quyết định |
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Quy định tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
01/10/2011 |
|
|||
249. |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
08/01/2012 |
|
|||
250. |
Quyết định |
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định một số điểm cụ thể về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
07/12/2013 |
|
|||
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (Gồm 09 văn bản: 02 Nghị quyết, 05 Quyết định, 02 Chỉ thị) |
||||||||
251. |
Nghị quyết |
Số 03/NQ-HĐND ngày 10/7/1990 |
Về việc mở cuộc vận động lập quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” |
10/7/1990 |
|
|||
252. |
Nghị quyết |
Số 217/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Về việc thông qua Đề án Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng tập trung người mắc bệnh tâm thần trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
12/7/2010 |
|
|||
253. |
Quyết định |
Số 773/QĐ-UB ngày 07/6/1997 |
Ban hành bản quy định cụ thể một số điểm để thực hiện Quyết định 118/TTg về việc hỗ trợ người có công với cách mạng, cải thiện nhà ở. |
22/6/1997 |
|
|||
254. |
Quyết định |
Số 2348/2002/QĐ-UB ngày 24/7/2002 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 6, điều 7, điều 8 của Quyết định 773/QĐ-UB ngày 7/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ để thực hiện Quyết định 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện về nhà ở. |
09/8/2002 |
|
|||
255. |
Quyết định |
Số 1088/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005 |
Về việc áp dụng một số biện pháp tạm thời nhằm ngăn chặn người đi xuất khẩu lao động bỏ trốn ra ngoài. |
07/5/2005 |
|
|||
256. |
Quyết định |
Số 3759/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong việc tham gia giải quyết ngừng việc tập thể của người lao động. |
22/12/2008 |
|
|||
257. |
Quyết định |
Số 3355/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 |
Về việc Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015. |
05/11/2010 |
|
|||
258. |
Chỉ thị |
Số 18/CT ngày 17/6/1997 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 773/QĐ-UB ngày 07/6/1997 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành quy định cụ thể một số điểm để thực hiện Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở. |
17/6/1997 |
|
|||
259. |
Chỉ thị |
Số 21/2005/CT-UBND ngày 19/12/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo trợ, chăm sóc người tàn tật và trẻ em mồ côi. |
19/12/2005 |
|
|||
XVI. LĨNH VỰC NỘI VỤ (Gồm 88 văn bản: 15 Nghị quyết, 73 Quyết định) |
||||||||
260. |
Nghị quyết |
số 114/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
về việc quy hoạch tổng thể các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 |
16/7/2007 |
|
|||
261. |
Nghị quyết |
Số 128/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
về việc phân loại hành chính tỉnh Phú Thọ |
12/12/2007 |
|
|||
262. |
Nghị quyết |
Số 134/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn. |
28/3/2008 |
|
|||
263. |
Nghị quyết |
Số 172/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
về đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
16/12/2008 |
|
|||
264. |
Nghị quyết |
Số 186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở, trong sạch vững mạnh. |
24/7/2009 |
|
|||
265. |
Nghị quyết |
Số 187/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. |
24/7/2009 |
|
|||
266. |
Nghị quyết |
Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010 |
Quy định hỗ trợ học phí cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015. |
12/7/2010 |
|
|||
267. |
Nghị quyết |
Số 45/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về phê chuẩn việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn |
12/12/2011 |
|
|||
268. |
Nghị quyết |
Số 02/2012/ NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
về phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2013. |
25/7/2012 |
|
|||
269. |
Nghị quyết |
Số 03/2012/ NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
về phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2013. |
25/7/2012 |
|
|||
270. |
Nghị quyết |
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 |
25/7/2012 |
|
|||
271. |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc hỗ trợ kinh phí chi trả lương đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế hợp đồng tại xã, phường, thị trấn. |
25/7/2012 |
|
|||
272. |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội các xã đặc biệt khó khăn. |
25/7/2012 |
|
|||
273. |
Nghị quyết |
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 |
về việc thành lập phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ. |
25/7/2012 |
|
|||
274. |
Nghị quyết |
Số 04/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng ban công tác Mặt trận và Chi hội trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư. |
15/7/2013 |
|
|||
275. |
Quyết định |
Số 4224/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài phát thanh- truyền hình tỉnh |
13/12/2001 |
|
|||
276. |
Quyết định |
Số 4464/2002/QĐ-UBND ngày 18/12/2002 |
Về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước |
13/01/2003 |
|
|||
277. |
Quyết định |
Số 4013/2003/QĐ-UB ngày 27/11/2003 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Đại học Hùng Vương |
12/12/2003 |
|
|||
278. |
Quyết định |
Số 2224/2003/QĐ-UB ngày 23/7/2003 |
Chế độ ưu đãi đối với cán bộ, giáo viên và sinh viên tốt nghiệp đại học về công tác tại Trường Đại học Hùng Vương |
08/8/2003 |
|
|||
279. |
Quyết định |
Số 2732/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 |
Quy định mức phụ cấp tăng thêm cho Bí thư Đảng ủy kiêm chức Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. |
11/9/2003 |
|
|||
280. |
Quyết định |
Số 3297/2003/QĐ-UBND ngày 02/10/2003 |
về Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý các doanh nghiệp Nhà nước không thực hiện kế hoạch sắp xếp đổi mới phát triển DNNN của tỉnh. |
17/10/2003 |
|
|||
281. |
Quyết định |
Số 3367/2004/QĐ-UB ngày 3/01/2004 |
Về việc ban hành quy chế thi tuyển, nội quy thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn |
18/01/2004 |
|
|||
282. |
Quyết định |
Số 3072/2004/QĐ-UBND ngày 06/10/2004 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại có thời hạn, miễn nhiệm các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước ban hành kèm theo Quyết định Số 4464/2002/QĐ-UBND ngày 18/12/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
21/10/2004 |
|
|||
283. |
Quyết định |
Số 3366/2004/QĐ-UBND ngày 03/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng, điều động, miễn nhiệm, cho thôi việc và chế độ tập sự đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn. |
18/11/2004 |
|
|||
284. |
Quyết định |
Số 1109/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Đổi tên và ban hành Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Lâm nghiệp |
08/5/2005 |
|
|||
285. |
Quyết định |
Số 1110/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục bảo vệ thực vật. |
08/5/2005 |
|
|||
286. |
Quyết định |
1522/2005/QĐ-UB ngày 9/6/2005 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
19/6/2005 |
|
|||
287. |
Quyết định |
Số 2227/2005/QĐ-UBND ngày 18/7/2005 |
Về ban hành quy định nghi lễ tổ chức, trao tặng và đón nhận các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Huy chương và các hình thức khen thưởng của CP. |
28/7/2005 |
|
|||
288. |
Quyết định |
Số 459/2006/QĐ-UBND ngày 20/2/2006 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng y tế Phú Thọ |
01/3/2006 |
|
|||
289. |
Quyết định |
Số 2564/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 |
Quy định một số điểm thực hiện Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
23/9/2006 |
|
|||
290. |
Quyết định |
Số 2765/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 |
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Phú Thọ. |
13/10/2006 |
|
|||
291. |
Quyết định |
Số 3111/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Phú Thọ |
07/11/2006 |
|
|||
292. |
Quyết định |
Số 587/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm giống cây trồng tỉnh Phú Thọ |
29/3/2007 |
|
|||
293. |
Quyết định |
Số 791/2007/QĐ-UBND ngày 11/4/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm tư vấn dịch vụ Dân số- gia đình và trẻ em tỉnh |
21/4/2007 |
|
|||
294. |
Quyết định |
Số 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 |
Về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị, UBND các xã, phường, thị trấn |
08/7/2007 |
|
|||
295. |
Quyết định |
Số 1861/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trường cao đẳng kinh tế- kỹ thuật Phú Thọ |
05/8/2007 |
|
|||
296. |
Quyết định |
2144/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của chi cụ Kiểm Lâm |
07/9/2007 |
|
|||
297. |
Quyết định |
Số 1025/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Về việc thành lập Ban dân tộc |
24/4/2008 |
|
|||
298. |
Quyết định |
Số 1658/QĐ-UBND ngày 17/6/2008 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế |
27/6/2008 |
|
|||
299. |
Quyết định |
Số 2633/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và truyền thông |
25/9/2008 |
|
|||
300. |
Quyết định |
Số 2662/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công thương |
26/9/2008 |
|
|||
301. |
Quyết định |
Số 2130/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 |
Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
11/8/2008 |
|
|||
302. |
Quyết định |
Số 1979/2008/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Nội vụ. |
26/7/2008 |
|
|||
303. |
Quyết định |
Số 4088/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc ban hành Đề án Đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức có trình độ cao tỉnh Phú Thọ đến năm 2020. |
11/01/2009 |
|
|||
304. |
Quyết định |
Số 3623/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 |
Về việc hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thành, thị. |
14/12/2008 |
|
|||
305. |
Quyết định |
Số 272/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
Về việc đổi tên Trung tâm khuyến công, tư vấn công nghiệp thành Trung tâm khuyến công, tư vấn và tiết kiệm năng lượng. |
19/02/2009 |
|
|||
306. |
Quyết định |
Số 348/2009/QĐ-UBND ngày 19/2/2009 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
29/2/2009 |
|
|||
307. |
Quyết định |
Số 419/2009/QĐ-UBND ngày 25/2/2009 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
05/3/2009 |
|
|||
308. |
Quyết định |
Số 2381/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Phú Thọ |
01/9/2009 |
|
|||
309. |
Quyết định |
Số 2959/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm trong thi hành nhiệm vụ, công vụ đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của Nhà nước tại tỉnh Phú Thọ. |
09/10/2009 |
|
|||
310. |
Quyết định |
Số 2958/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
việc ban hành quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm. |
09/10/2009 |
|
|||
311. |
Quyết định |
Số 2640/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác. |
20/9/2009 |
|
|||
312. |
Quyết định |
Số 2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học. |
20/9/2009 |
|
|||
313. |
Quyết định |
Số 2639/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, ngành đào tạo, chế độ và quy chế quản lý đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ đến năm 2020. |
20/9/2009 |
|
|||
314. |
Quyết định |
Số 3824/2009/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ |
21/11/2009 |
|
|||
315. |
Quyết định |
Số 3878/2009/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
27/11/2009 |
|
|||
316. |
Quyết định |
Số 3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định về giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các chế tài xử lý . |
28/11/2009 |
|
|||
317. |
Quyết định |
Số 141/2010/QĐ-UBND ngày 18/1/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh |
28/01/2010 |
|
|||
318. |
Quyết định |
Số 1025/2010/QĐ-UBND ngày 20/4/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở kế hoạch và Đầu tư |
01/5/2010 |
|
|||
319. |
Quyết định |
Số 1197/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp |
16/5/2010 |
|
|||
320. |
Quyết định |
Số 2606/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường |
04/9/2010 |
|
|||
321. |
Quyết định |
Số 3027/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải |
07/10/2010 |
|
|||
322. |
Quyết định |
Số 3469/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
11/11/2010 |
|
|||
323. |
Quyết định |
Số 4181/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 |
Về ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban dân tộc |
23/12/2010 |
|
|||
324. |
Quyết định |
Số 2625/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua-Khen thưởng tỉnh. |
26/8/2011 |
|
|||
325. |
Quyết định |
Số 1416/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh |
05/5/2011 |
|
|||
326. |
Quyết định |
Số 2320/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ |
28/7/2011 |
|
|||
327. |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ. |
19/01/2012 |
|
|||
328. |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
về ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn. |
27/10/2013 |
|
|||
329. |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
330. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
331. |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
332. |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
333. |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
334. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
335. |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
336. |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
337. |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
338. |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
339. |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
340. |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
341. |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
342. |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
343. |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
344. |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
345. |
Quyết định |
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
346. |
Quyết định |
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
347. |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ. |
08/7/2013 |
|
|||
XVII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Gồm 34 văn bản: 03 Nghị quyết, 27 Quyết định, 04 Chị thị) |
||||||||
348. |
Nghị quyết |
Số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/1995 |
Về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
11/7/1995 |
|
|||
349. |
Nghị quyết |
Số 02/NQ-HĐND ngày 02/01/1997 |
Về việc đặt số thứ tự khóa của HĐND tỉnh Phú Thọ |
02/01/1997 |
|
|||
350. |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 |
Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Phú Thọ khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
18/8/2011 |
|
|||
351. |
Quyết định |
Số 1028/QĐ-UB ngày 12/8/1993 |
Lập quỹ xóa đói, giảm nghèo của tỉnh |
27/8/1993 |
|
|||
352. |
Quyết định |
Số 2137/1998/QĐ-UB ngày 03/10/1998 |
Ban hành quy chế làm việc của Trung tâm lưu trữ trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Phú Thọ |
18/10/1998 |
|
|||
353. |
Quyết định |
Số 288/1999/QĐ-UB ngày 28/01/1999 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trường Chính trị tỉnh Phú Thọ |
13/02/1999 |
|
|||
354. |
Quyết định |
Số 3275/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Ban hành nội quy tiếp công dân của UBND tỉnh |
14/12/1999 |
|
|||
355. |
Quyết định |
Số 4323/2001/QĐ-UB ngày 3/12/2001 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và mối quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
18/12/2001 |
|
|||
356. |
Quyết định |
Số1670/2006/QĐ-UBND ngày 8/6/2006 |
Ban hành quy định về tên miền Internet và địa chỉ internet cho hệ thống thông tin điện tử của UBND tỉnh Phú Thọ |
18/6/2006 |
|
|||
357. |
Quyết định |
Số 547/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Ban hành quy định một số điểm về quản lý hoạt động tại Di tích lịch sử Đền Hùng |
23/3/2007 |
|
|||
358. |
Quyết định |
Số 1262/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 |
Về việc ban hành quy định về tiếp nhận, quản lý, sử dụng nguồn công đức tu bổ, xây dựng di tích lịch sử Đền Hùng. |
11/6/2007 |
|
|||
359. |
Quyết định |
Số 940/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2007 đã hết hiệu lực pháp luật |
18/4/2008 |
|
|||
360. |
Quyết định |
Số 943/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc ban hành quy định một số điểm về quản lý, hoạt động xây dựng trong Khu Di tích lịch sử Đền Hùng |
18/4/2008 |
|
|||
361. |
Quyết định |
Số 2651/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2008 đã hết hiệu lực pháp luật |
25/9/2008 |
|
|||
362. |
Quyết định |
Số 219/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 31/12/2008 đã hết hiệu lực pháp luật |
10/02/2009 |
|
|||
363. |
Quyết định |
Số 3437/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến hết ngày 30/6/2009 đã hết hiệu lực pháp luật |
01/11/2009 |
|
|||
364. |
Quyết định |
Số 984/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
Đề án phát triển tổ chức hành nghề Công chứng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020. |
25/4/2010 |
|
|||
365. |
Quyết định |
Số 1537/2010/QĐ-UBND ngày 01/06/2010 |
Ban hành quy chế hoạt động của trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Phú Thọ |
11/06/2010 |
|
|||
366. |
Quyết định |
3566/2010/QĐ-UBND ngày 8/11/2010 |
Phê duyệt đề án tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 |
18/11/2010 |
|
|||
367. |
Quyết định |
Số 933/2011/QĐ-UBND ngày 24/03/2011 |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật. |
04/4/2011 |
|
|||
368. |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật. |
14/8/2011 |
|
|||
369. |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016 |
10/9/2011 |
|
|||
370. |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
16/9/2011 |
|
|||
371. |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 15/02/2012 |
Về việc Công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2011 đã hết hiệu lực pháp luật. |
25/02/2012 |
|
|||
372. |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
Về việc thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/3/2012 |
|
|||
373. |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
18/5/2012 |
|
|||
374. |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
18/8/2012 |
|
|||
375. |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh |
07/10/2012 |
|
|||
376. |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 4/2/2013 |
Về việc ban hành chương trình ban hành văn bản QPPL của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2013 |
14/2/2013 |
|
|||
377. |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND-UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật. |
16/3/2013 |
|
|||
378. |
Chỉ thị |
Số 28/CT-UB ngày 15/8/1987 |
Về việc đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường |
01/9/1987 |
|
|||
379. |
Chỉ thị |
Số 14/1999/CT-UB ngày 22/4/1999 |
Về việc tăng cường công tác đăng ký, quản lý hộ tịch |
22/4/1999 |
|
|||
380. |
Chỉ thị |
Số 06/2008/CT-UBND ngày 25/3/2008 |
Về việc điều tra doanh nghiệp và điều tra thu nhập thông tin lập bảng cân đối liên ngành (I/O) và biên soạn hệ số chi phí trung gian |
25/3/2008 |
|
|||
381. |
Chỉ thị |
Số 10/2010/CT-UBND ngày 14/7/2010 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác giáo dục quốc phòng - an ninh năm 2010 và những năm tiếp theo |
14/7/2010 |
|
|||
XVIII. CÔNG AN TỈNH (Gồm 03 văn bản: 01 Nghị quyết , 01 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
||||||||
382. |
Nghị quyết |
Số 182/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố |
24/7/2009 |
|
|||
383. |
Quyết định |
2200/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các tổ chức tự quản về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh |
18/7/2011 |
|
|||
384. |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UB ngày 07/4/1997 |
Về việc phòng ngừa và đấu tranh chống nghiện ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên |
07/4/1997 |
|
|||
XIX. THANH TRA TỈNH (Gồm 02 Quyết định) |
||||||||
385. |
Quyết định |
Số 792/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành quy định về chế độ và quan hệ phối hợp trách nhiệm trong công tác tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. |
26/6/1997 |
|
|||
386. |
Quyết định |
Số 4168/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện đề án đổi mới công tác tiếp dân trên địa bàn tỉnh |
20/12/2010 |
|
|||
Tổng số: 386 văn bản (140 Nghị quyết; 229 Quyết định; 17 Chỉ thị)
UBND TỈNH PHÚ THỌ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
…………/STP-KTVBQPPL |
Phú Thọ, ngày… tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.
Thực hiện Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) của HĐND và UBND năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND năm 2004; Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL; Kế hoạch số 2828/KH-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 16/2013/NĐ-CP; thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở Tư pháp.
Sở Tư pháp đã tiến hành rà soát và tổng hợp kết quả rà soát văn bản QPPL do HĐND và UBND tỉnh ban hành trong kỳ hệ thống hóa văn bản kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 theo Kế hoạch số 2828/KH-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh, xây dựng dự thảo Quyết định về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 theo quy định (có dự thảo kèm theo).
Kính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xét, quyết định.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 831/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 17/04/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đến ngày 31/12/2013 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Chưa có Video