ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 100/TTr-STTTT ngày 12/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên, bao gồm:
1. Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản và Thông tin cơ sở: 06 dịch vụ.
2. Lĩnh vực Công nghệ thông tin: 20 dịch vụ.
3. Lĩnh vực Bưu chính, viễn thông: 06 dịch vụ.
(Danh mục chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Tham mưu xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh.
- Định kỳ hằng năm, căn cứ quy định của Trung ương và tình hình thực tế tại địa phương tham mưu, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cho phù hợp.
2. Sở Tài chính
Tổ chức thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật, giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên do Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH
VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN do Trung ương ban hành (Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ) |
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
|
Dịch vụ áp dụng theo quy định của Trung ương |
Dịch vụ sửa đổi, bổ sung để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
||||
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN VÀ THÔNG TIN CƠ SỞ |
||||
1 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị |
x |
|
x |
|
2 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng. |
x |
|
x |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ đối ngoại và hội nhập quốc tế |
x |
|
x |
|
4 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: Phát triển nông nghiệp - nông thôn; phòng chống thiên tai, hiểm họa phục vụ cộng đồng; phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội khác |
|
Thông tin tuyên truyền chủ trương, chính sách, các sự kiện nổi bật phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương |
x |
|
5 |
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội |
x |
|
x |
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng cho phóng viên, biên tập viên |
|
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng về thông tin, báo chí, xuất bản cho cán bộ, công chức, viên chức và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
x |
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
1 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn mạng và an toàn thông tin mạng |
x |
|
x |
|
2 |
Thu thập, phân tích, cảnh báo nguy cơ, sự cố, tấn công mạng |
x |
|
x |
|
3 |
Ứng cứu, ngăn chặn, xử lý, khắc phục và diễn tập phòng chống tấn công mạng |
x |
|
x |
|
4 |
Hỗ trợ phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
x |
|
x |
|
5 |
Giám sát an toàn thông tin mạng đối với hệ thống, dịch vụ công nghệ thông tin thuộc hệ thống Chính phủ điện tử |
x |
|
x |
|
6 |
Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước |
x |
|
x |
|
7 |
|
|
Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
x |
|
8 |
|
|
Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến |
x |
|
9 |
|
|
Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thư điện tử công vụ |
x |
|
10 |
|
|
Quản lý, vận hành dịch vụ tích hợp, liên thông các ứng dụng công nghệ thông tin |
x |
|
11 |
|
|
Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống giao ban trực tuyến |
x |
|
12 |
|
|
Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng |
|
|
13 |
|
|
Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống giám sát an toàn thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
14 |
|
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống máy chủ, lưu trữ dữ liệu tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
x |
|
15 |
|
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp thiết bị mạng, thiết bị an ninh và các trang thiết bị khác tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
|
|
16 |
|
|
Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát dự án ứng dụng công nghệ thông tin |
|
x |
17 |
|
|
Dịch vụ hội trường, phòng họp có trang thiết bị công nghệ thông tin đi kèm |
|
x |
18 |
Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thư số công cộng |
|
Đào tạo sử dụng chữ ký số cho cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
x |
|
19 |
Đào tạo ngắn hạn, bồi dưỡng kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin trong và ngoài nước |
|
Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin cho đội ngũ cán bộ chuyên trách, phụ trách CNTT và an toàn thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
x |
|
20 |
|
|
Đào tạo, cấp chứng chỉ chuẩn hóa kỹ năng sử dụng CNTT cho cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
x |
III |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
||||
1 |
Bưu chính hệ đặc biệt phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
x |
|
|
x |
2 |
Viễn thông dùng riêng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
x |
|
|
x |
3 |
|
|
Chất lượng kỹ thuật truyền dẫn, phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ quản lý, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước. |
x |
|
4 |
|
|
Thẩm định, quản lý Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của các doanh nghiệp |
x |
|
5 |
|
|
Khảo sát, đánh giá hiện trạng, việc chấp hành các quy định của pháp luật bưu chính, viễn thông, internet và tần số vô tuyến điện của các đơn vị, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh. |
x |
|
6 |
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về bưu chính, viễn thông cho cán bộ, công chức, viên chức./. |
x |
|
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 816/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 25/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video