ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 12 tháng 3 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật quy định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do HĐND, UBND tỉnh ban hành gồm tập hệ thống hóa văn bản và các danh mục văn bản: Danh mục tổng hợp các văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh Bình Thuận thuộc đối tượng hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013; Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013; Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh Bình Thuận còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013; Danh mục văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh Bình Thuận cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013 (các danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2009 - 2013
(Kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu VB |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
Lĩnh vực an ninh trật tự |
||||||
1 |
Nghị quyết |
04/2011/NQ-HĐND |
15/7/2011 |
Về quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23/7/2011 |
|
2 |
Quyết định |
70/2005/QĐ-UBBT |
18/10/2005 |
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/10/2005 |
|
3 |
Quyết định |
15/2007/QĐ-UBND |
05/4/2007 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
15/4/2007 |
|
4 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chính sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/3/2008 |
|
5 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND |
16/7/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh quy định chế độ, chính sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/7/2008 |
|
6 |
Quyết định |
98/2008/QĐ-UBND |
14/11/2008 |
Ban hành quy chế phối hợp công tác đảm bảo an ninh trật tự các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24/11/2008 |
|
7 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND |
21/7/2010 |
Ban hành quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
31/7/2010 |
|
8 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND |
19/8/2011 |
Về việc quy định về chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ |
29/8/2011 |
|
9 |
Chỉ thị |
33/CT-CTUBBT |
31/5/1999 |
Về Chứng minh nhân dân |
31/5/1999 |
|
10 |
Chỉ thị |
11/2000/CT-CT.UBBT |
28/3/2000 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ Quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội |
28/3/2000 |
|
11 |
Chỉ thị |
33/2001/CT-CT.UBBT |
29/11/2001 |
Công tác quốc phòng |
08/12/2001 |
|
12 |
Chỉ thị |
06/2002/CT-CT.UBBT |
22/01/2002 |
Về tăng cường công tác dân vận |
01/02/2002 |
|
13 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBBT |
06/4/2004 |
Phòng chống tội phạm tổ chức cờ bạc dưới hình thức cá độ và những tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao |
06/4/2004 |
|
14 |
Chỉ thị |
04/2005/CT-UBBT |
16/6/2005 |
Về việc bảo đảm trật tự công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/6/2005 |
|
15 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND |
25/12/2009 |
Về việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp |
05/12/2009 |
|
16 |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND |
04/3/2011 |
Triển khai thực hiện Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 của Bộ Công an quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
14/3/2011 |
|
17 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND |
14/7/2011 |
Đẩy mạnh việc thực thi pháp luật lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
24/7/2011 |
|
Lĩnh vực công - thương nghiệp |
||||||
1 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 |
24/12/2011 |
|
2 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND |
13/11/2007 |
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XI) thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới |
23/11/2007 |
|
3 |
Quyết định |
79/2007/QĐ-UBND |
07/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ nghệ |
17/12/2007 |
|
4 |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND |
16/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/7/2008 |
|
5 |
Quyết định |
58/2008/QĐ-UBND |
22/7/2008 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Công thương Bình Thuận |
01/8/2008 |
|
6 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
Về việc quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/4/2009 |
|
7 |
Quyết định |
63/2009/QĐ-UBND |
18/9/2009 |
Ban hành Quy định điều kiện và trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ thắp sáng thanh long của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
28/9/2009 |
|
8 |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND |
18/9/2009 |
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/9/2009 |
|
9 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND |
03/02/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13/02/2010 |
|
10 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND |
09/9/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/9/2010 |
|
11 |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND |
22/9/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
02/10/2010 |
|
12 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND |
01/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/11/2011 |
|
13 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND |
06/9/2011 |
Về việc ban hành Quy chế xử lý biến động bất thường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/9/2011 |
|
14 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND |
21/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
31/10/2011 |
|
15 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND |
04/11/2011 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận |
14/11/2011 |
|
16 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
01/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
06/11/2012 |
|
17 |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND |
06/12/2012 |
Ban hành Quy định về phương thức đầu tư xây dựng chợ mới, nâng cấp, cải tạo chợ hạng 2, hạng 3 trên địa bàn tỉnh |
16/12/2012 |
|
18 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
17/5/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh |
27/5/2013 |
|
19 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND |
04/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
14/6/2013 |
|
20 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND |
07/6/2013 |
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/6/2013 |
|
21 |
Chỉ thị |
47/2002/CT-UBBT |
09/10/2002 |
Về việc chấm dứt sử dụng củi rừng tự nhiên để nung gạch, ngói trong các lò gạch thủ công |
19/10/2002 |
|
Lĩnh vực giáo dục |
||||||
1 |
Nghị quyết |
100/2010/NQ-HĐND |
03/12/2010 |
Quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
12/12/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về Quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
24/12/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
45/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
15/11/2013 |
|
4 |
Quyết định |
69/2004/QĐ-UBBT |
13/9/2004 |
Về việc Quy định mức thu, phương thức quản lý và sử dụng học phí các lớp đào tạo liên kết và các lớp ngắn hạn theo phương thức không chính quy tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong tỉnh |
01/01/2004 |
|
5 |
Quyết định |
74/2004/QĐ-UBBT |
01/10/2004 |
Về việc Quy định một số chế độ chi cho giáo viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh |
01/01/2005 |
|
6 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND |
02/01/2008 |
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12/01/2008 |
|
7 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND |
02/6/2008 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý sử dụng tiền học lại, thi hết học phần, thi lại tốt nghiệp, chấm phúc khảo thi tốt nghiệp tại các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung cấp nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
06/12/2008 |
|
8 |
Quyết định |
89/2008/QĐ-UBND |
15/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/10/2008 |
|
9 |
Quyết định |
93/2008/QĐ-UBND |
31/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/10/2008 |
|
10 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
09/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước |
19/02/2009 |
|
11 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
04/3/2009 |
Về việc Quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14/3/2009 |
|
12 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND |
17/4/2009 |
Về việc ban hành Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020” |
27/4/2009 |
|
13 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND |
14/5/2010 |
Về việc ban hành mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
24/5/2010 |
|
14 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND |
03/6/2010 |
Về việc mức chi cho các ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
13/6/2010 |
|
15 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND |
28/6/2011 |
Về việc Quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
08/7/2011 |
|
16 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND |
17/9/2012 |
Về việc Quy định chế độ học bổng khuyến khích học tập cho học sinh các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh |
27/9/2012 |
|
17 |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận |
29/12/2012 |
|
18 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
15/01/2013 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 của UBND tỉnh về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước |
25/01/2013 |
|
19 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND |
24/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
03/02/2013 |
|
20 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND |
29/3/2013 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
08/4/2013 |
|
21 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
18/4/2013 |
Quyết định quy định nội dung, mức chi cho công tác thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên, công tác tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, xét tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh |
28/4/2013 |
|
22 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND |
13/6/2013 |
Bổ sung Điểm c, Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về mức thu học phí |
23/6/2013 |
|
23 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND |
08/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 1 và 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18/10/2013 |
|
24 |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND |
20/11/2013 |
Về việc Quy định nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
30/11/2013 |
|
Lĩnh vực giao thông vận tải |
||||||
1 |
Nghị quyết |
104/2011/NQ-HĐND |
18/3/2011 |
Về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011- 2015 |
28/3/2011 |
|
2 |
Quyết định |
57/2003/QĐ-UBBT |
01/9/2003 |
Về việc áp dụng biện pháp tịch thu, tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/9/2003 |
|
3 |
Quyết định |
37/2006/QĐ-UBND |
09/5/2006 |
Ban hành cơ chế ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/5/2006 |
|
4 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND |
14/7/2006 |
Về việc về việc sửa đổi Khoản 7, Điều 9 Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND ngày 09/5/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
24/7/2006 |
|
5 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND |
13/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23/3/2008 |
|
6 |
Quyết định |
32/2008/QĐ-UBND |
28/3/2008 |
Ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do Chủ tịch, Trưởng Công an cấp xã xử phạt theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/4/2008 |
|
7 |
Quyết định |
57/2009/QĐ-UBND |
27/8/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
06/9/2009 |
|
8 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND |
24/3/2010 |
Về việc ban hành quy định quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
03/3/2010 |
|
9 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
24/4/2012 |
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm cả trường hợp ôtô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/5/2012 |
|
10 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND |
15/10/2012 |
Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/10/2012 |
|
11 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
09/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/8/2013 |
|
12 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UBBT |
22/01/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ-CP về các giải pháp kềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trong địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/02/2003 |
|
Lĩnh vực hành chính - tổ chức |
||||||
1 |
Nghị quyết |
01/2011/NQ-HĐND |
15/7/2011 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 - 2015 |
23/7/2011 |
|
2 |
Nghị quyết |
05/2011/NQ-HĐND |
15/7/2011 |
Về Quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
23/7/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
46/2013/NQ-HĐND |
09/12/2013 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 của tỉnh Bình Thuận |
19/12/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
53/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về việc cho ý kiến các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền xem xét, quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh |
21/12/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
54/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
21/12/2013 |
|
6 |
Quyết định |
16/2003/QĐ-UBBT |
18/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp thu, trả lời và giải quyết những yêu cầu, kiến nghị của cử tri, chất vấn của đại biểu Hội đồng nhân dân |
18/4/2003 |
|
7 |
Quyết định |
40/2006/QĐ-UBND |
25/5/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
04/6/2006 |
|
8 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-UBND |
16/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
26/7/2007 |
|
9 |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND |
07/8/2009 |
Ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh về một số nhiệm vụ, giải pháp lớn nhằm tiếp tục thực hiện thắng lợi Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 20/4/2009 của Tỉnh ủy về Chương Trình hành động thực hiện Nghị quyết hội nghị |
07/8/2009 |
|
10 |
Quyết định |
52/2009/QĐ-UBND |
13/8/2009 |
Về việc ban hành quy định tổ chức họp báo của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
23/8/2009 |
|
11 |
Quyết định |
60/2009/QĐ-UBND |
15/9/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/9/2009 |
|
12 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND |
31/8/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các đoàn vào có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/9/2010 |
|
13 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
24/4/2012 |
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
04/5/2012 |
|
14 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND |
10/9/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
20/9/2013 |
|
15 |
Chỉ thị |
38/CT/UB-BT |
15/8/1997 |
Về việc Quản lý các hoạt động của phóng viên nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/8/1997 |
|
16 |
Chỉ thị |
29/CT-CTUBBT |
19/5/1999 |
Về việc củng cố chế độ thông tin báo cáo |
19/5/1999 |
|
17 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND |
31/12/2013 |
Nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước và hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
Lĩnh vực kế hoạch đầu tư |
||||||
1 |
Nghị quyết |
67/2003/NQ/HĐ-VII |
10/12/2003 |
Về các giải pháp nhằm tạo nguồn vốn phục vụ đầu tư cơ sở hạ tầng |
16/12/2003 |
|
2 |
Nghị quyết |
70/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
Nghị quyết về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
16/12/2007 |
|
3 |
Nghị quyết |
02/2011/NQ-HĐND |
15/7/2011 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm , chủ yếu của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
23/7/2011 |
|
4 |
Nghị quyết |
49/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2014 |
22/12/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
51/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về danh mục các dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2015 |
21/12/2013 |
|
6 |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UBBT |
21/6/2002 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch Tiến Thành (Phan Thiết) - Hàm Thuận Nam |
21/6/2002 |
|
7 |
Quyết định |
59/2002/QĐ-UBBT |
20/9/2002 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban điều hành thực hiện Đề án phát triển khu kinh tế đảo Phú Quý |
20/9/2002 |
|
8 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/3/2008 |
|
9 |
Quyết định |
101/2008/QĐ-UBND |
24/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/12/2008 |
|
10 |
Quyết định |
77/2009/QĐ-UBND |
30/11/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
09/12/2009 |
|
11 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
26/01/2010 |
Về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/02/2010 |
|
12 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/3/2010 |
|
13 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
07/3/2011 |
Ban hành Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/3/2011 |
|
14 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND |
18/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận |
28/7/2012 |
|
15 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
27/7/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã và giấy chứng nhận đủ điều kiện, giấy phép kinh doanh đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh |
06/8/2012 |
|
16 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND |
31/7/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/8/2012 |
|
17 |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND |
27/9/2012 |
Ban hành quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh |
07/10/2012 |
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
||||||
1 |
Quyết định |
76/2007/QĐ-UBND |
13/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận |
23/11/2007 |
|
2 |
Quyết định |
75/2008/QĐ-UBND |
11/9/2008 |
Về việc sửa đổi Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận |
21/9/2008 |
|
3 |
Quyết định |
99/2008/QĐ-UBND |
14/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận |
24/11/2008 |
|
4 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
07/4/2011 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
17/4/20111 |
|
5 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND |
08/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Bình Thuận dùng cho sản phẩm quả thanh long |
18/7/2011 |
|
6 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND |
09/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bình Thuận |
19/11/2011 |
|
7 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
03/4/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
13/4/2012 |
|
8 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
18/6/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý an toàn bức xạ trong hoạt động khai thác, chế biến sa khoáng titan-zircon trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/6/2012 |
|
9 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND |
26/9/2012 |
Ban hành Quy định xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận |
06/10/2012 |
|
10 |
Quyết định |
61/2012/QĐ-UBND |
28/12/2012 |
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/01/2013 |
|
11 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND |
02/7/2013 |
Dự thảo sửa đổi Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
07/12/2013 |
|
12 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
25/11/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/12/2009 |
|
Lĩnh vực lao động - việc làm |
||||||
1 |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND |
15/7/2011 |
Về Chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
23/7/2011 |
|
2 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
24/12/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về Chương trình đào tạo nghề, giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
24/12/2011 |
|
4 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND |
19/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ chi phí giáo dục định hướng đối với người lao động thuộc diện chính sách đi làm việc ở nước ngoài |
29/4/2007 |
|
5 |
Quyết định |
56/2007/QĐ-UBND |
01/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận |
11/10/2007 |
|
6 |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND |
01/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Thuận |
11/10/2007 |
|
7 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
01/10/2007 |
Ban hành Quy định về việc cho vay vốn đối với người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo tỉnh Bình Thuận |
11/10/2007 |
|
8 |
Quyết định |
61/2007/QĐ-UBND |
02/10/2007 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
12/10/2007 |
|
9 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND |
02/10/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
12/10/2007 |
|
10 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-UBND |
05/10/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/10/2007 |
|
11 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND |
25/01/2008 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 5 quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh |
01/02/2008 |
|
12 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND |
19/02/2008 |
Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh |
01/3/2008 |
|
13 |
Quyết định |
97/2008/QĐ-UBND |
14/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bình Thuận |
24/11/2008 |
|
14 |
Quyết định |
104/2008/QĐ-UBND |
16/12/2008 |
Về việc Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ cho người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/12/2008 |
|
15 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND |
08/5/2009 |
Ban hành Quy định việc tập trung, xử lý các đối tượng: người xin ăn, người lang thang sống nơi công cộng và người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18/5/2009 |
|
16 |
Quyết định |
47/2009/QĐ-UBND |
15/8/2009 |
Ban hành Quy chế giải quyết đình công bất hợp pháp xảy ra tại doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/8/2009 |
|
17 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND |
27/4/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
07/5/2011 |
|
18 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND |
29/7/2011 |
Về việc phê duyệt Chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
08/8/2011 |
|
19 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND |
17/9/2012 |
Quy định mức hỗ trợ cho cộng tác viên trẻ em thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
01/01/2013 |
|
20 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND |
04/02/2013 |
Ban hành Quy định chịu trách nhiệm đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
04/12/2013 |
|
21 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
20/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh |
30/6/2013 |
|
22 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND |
30/7/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/8/2013 |
|
23 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND |
10/9/2013 |
Điều chỉnh, sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh |
20/9/2013 |
|
24 |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND |
03/12/2013 |
Về việc sửa đổi Khoản 3, Điều 6 “Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh” ban hành kèm theo Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
13/12/2013 |
|
25 |
Chỉ thị |
07/2003/CT-UBBT |
25/3/2003 |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” |
03/4/2003 |
|
26 |
Chỉ thị |
04/2006/CT-UBND |
12/6/2006 |
Về việc quản lý đối tượng và giáo dục, giúp đỡ những người có hành vi vi phạm pháp luật tại xã, phường, thị trấn |
22/6/2006 |
|
Lĩnh vực nội vụ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
92/2010/NQ-HĐND |
30/6/2010 |
Về quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
09/7/2010 |
|
2 |
Quyết định |
90/1999/QĐ-CTUB-BT |
04/11/1999 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
04/11/1999 |
|
3 |
Quyết định |
32/2003/QĐ-UBBT |
13/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về mối quan hệ giữa các đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức (ngoài Đảng) với khu phố (thôn) và nhân dân nơi cư trú |
13/5/2003 |
|
4 |
Quyết định |
07/2004/QĐ-UBBT |
13/02/2004 |
Về việc Quy định tuổi đời đối với các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
13/02/2004 |
|
5 |
Quyết định |
81/2004/QĐ-UBBT |
15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
15/11/2004 |
|
6 |
Quyết định |
68/2005/QĐ-UBND |
18/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn dân cư của tỉnh Bình Thuận |
28/10/2005 |
|
7 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND |
05/4/2007 |
Về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
15/4/2007 |
|
8 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND |
10/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận |
20/7/2007 |
|
9 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND |
09/4/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý việc xuất cảnh của công chức, viên chức bằng hộ chiếu phổ thông |
19/4/2008 |
|
10 |
Quyết định |
85/2008/QĐ-UBND |
06/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hàng năm |
16/10/2008 |
|
11 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý kỷ luật đối với cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
04/4/2009 |
|
12 |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND |
22/6/2009 |
Ban hành Quy chế giám sát, đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc tỉnh Bình Thuận |
02/7/2009 |
|
13 |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND |
09/10/2009 |
Về việc sửa đổi tiêu chuẩn về độ tuổi của Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cấp xã tại Khoản 2, Điều 6, Chương II, Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-UBBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/10/2009 |
|
14 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND |
03/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh |
13/3/2010 |
|
15 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND |
20/5/2010 |
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
30/5/2010 |
|
16 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND |
09/8/2010 |
Về việc Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
19/8/2010 |
|
17 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND |
21/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh về ban hành quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài và quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau Đại học ở nước ngoài |
31/10/2010 |
|
18 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND |
18/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận |
28/5/2011 |
|
19 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Bình Thuận |
28/10/2011 |
|
20 |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND |
18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng |
28/10/2011 |
|
21 |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND |
20/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận |
30/11/2012 |
|
22 |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND |
05/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh |
15/12/2012 |
|
23 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
21/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh |
01/7/2013 |
|
24 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND |
13/8/2013 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23/8/2013 |
|
25 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
21/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
31/10/2013 |
|
26 |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND |
21/10/2013 |
Về việc Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007-2015 của tỉnh Bình Thuận |
31/10/2013 |
|
27 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND |
22/11/2013 |
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
02/12/2013 |
|
28 |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND |
11/12/2013 |
Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21/12/2013 |
|
29 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND |
12/12/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22/12/2013 |
|
30 |
Chỉ thị |
49/CT-CTUBBT |
14/9/1998 |
Về việc triển khai thực hiện “Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan” |
14/9/1998 |
|
31 |
Chỉ thị |
31/1999/CT-UBBT-XV |
20/6/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 91/1998/NĐ-CP ngày 09/11/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ xây dựng và quản lý quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” |
20/6/1999 |
|
32 |
Chỉ thị |
26/2001/CT-CT.UBBT |
20/8/2001 |
Về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP |
20/8/2001 |
|
33 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
20/6/2007 |
Về việc thực hiện Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc trên địa bàn tỉnh |
30/6/2007 |
|
34 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBND |
09/10/2008 |
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước |
19/10/2008 |
|
Lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn |
||||||
1 |
Nghị quyết |
98/2010/NQ-HĐND |
03/12/2010 |
Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2020 |
12/11/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
99/2010/NQ-HĐND |
03/12/2010 |
Về việc thông qua Quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12/11/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
24/12/2011 |
|
4 |
Quyết định |
83/2005/QĐ-UBND |
08/12/2005 |
Về việc quy định thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Bình Thuận |
01/01/2006 |
|
5 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND |
26/3/2008 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính phủ và Chương trình hành động số 07-NQ/TU ngày 14/6/2007 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Thuận khóa XI về Chiến lược biển Việt Nam |
05/4/2008 |
|
6 |
Quyết định |
79/2008/QĐ-UBND |
16/9/2008 |
Về việc ban hành Quy chế chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Thuận |
26/9/2008 |
|
7 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND |
16/01/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ Đoàn kết đánh bắt hải sản trên biển, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/01/2009 |
|
8 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND |
09/3/2009 |
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ và Chương trình hành động số 20-NQ/TU ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Thuận (khóa XI) về nông nghiệp, nông thôn |
19/3/2009 |
|
9 |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND |
18/9/2009 |
Về việc phê duyệt ban hành quy định hành lang bảo vệ kè, bờ sông dinh thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận |
28/9/2009 |
|
10 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND |
12/01/2010 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
22/01/2010 |
|
11 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND |
15/3/2010 |
Ban hành quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/3/2010 |
|
12 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND |
22/6/2010 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc rừng sản xuất để trồng cây cao su và cây lâm nghiệp khác |
02/7/2010 |
|
13 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND |
25/8/2010 |
Về việc Quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/9/2010 |
|
14 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND |
15/9/2010 |
Về việc Quy định chính sách đầu tư ứng trước, trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/9/2010 |
|
15 |
Quyết định |
49/2010/QĐ-UBND |
09/12/2010 |
Về việc ban hành quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Lòng Sông, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
19/12/2010 |
|
16 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND |
12/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22/5/2011 |
|
17 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND |
08/7/2011 |
Về việc ban hành quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Đu Đủ, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
18/7/2011 |
|
18 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND |
19/8/2011 |
Về việc quy định mức thuế môn bài đối với các loại thuyền hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29/8/2011 |
|
19 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND |
14/9/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
24/9/2011 |
|
20 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND |
31/10/2011 |
Ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cáo hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
11/10/2011 |
|
21 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND |
09/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/12/2011 |
|
22 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND |
06/3/2013 |
Quy định về phân phối, sử dụng nguồn thu lâm sản ngoài gỗ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
16/3/2013 |
|
23 |
Chỉ thị |
17/CT-CTUBBT |
23/4/1998 |
Về việc nghiêm cấp sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
23/4/1998 |
|
24 |
Chỉ thị |
54/CT-CTUBBT |
20/9/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
20/9/1999 |
|
25 |
Chỉ thị |
01/2012/QĐ-UBND |
25/12/2012 |
Về việc quản lý nghề bẫy bắt tôm hùm con tại vùng biển Bình Thuận |
04/01/2013 |
|
Lĩnh vực quy hoạch - xây dựng |
||||||
1 |
Nghị quyết |
45/2006/NQ-HĐND |
10/7/2006 |
Nghị quyết về quy hoạch chung xây dựng đô thị Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2005 - 2025 |
16/7/2006 |
|
2 |
Nghị quyết |
71/2008/NQ-HĐND |
30/6/2008 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 - 2025 |
05/7/2008 |
|
3 |
Nghị quyết |
91/2010/NQ-HĐND |
30/6/2010 |
Về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 |
09/7/2010 |
|
4 |
Nghị quyết |
36/2013/NQ-HĐND |
22/7/2013 |
Về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030 |
29/7/2013 |
|
5 |
Quyết định |
781/QĐ/UB-BT |
29/5/1995 |
Về việc quy định mức giá tối thiểu cho thuê nhà áp dụng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài lưu trú tại Bình Thuận có nhu cầu thuê nhà |
29/5/1995 |
|
6 |
Quyết định |
866/QĐ/UB-BT |
10/6/1995 |
Ban hành Quy định về mua bán và kinh doanh nhà ở tỉnh Bình Thuận |
06/10/1995 |
|
7 |
Quyết định |
789/QĐ/UB-BT |
01/4/1997 |
Về việc ban hành Quy định chỉ giới xây dựng các đường trong thị trấn Liên Hương - huyện Tuy Phong |
01/4/1997 |
|
8 |
Quyết định |
37/1998/QĐ-CTUB-BT |
07/11/1998 |
Về việc ban hành quy định giảm tiền mua nhà ở cho một số đối tượng khi mua nhà ở đang thuê thuộc sở hữu Nhà nước |
11/7/1998 |
|
9 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND |
25/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/7/2008 |
|
10 |
Quyết định |
96/2008/QĐ-UBND |
12/11/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Phan Thiết |
22/11/2008 |
|
11 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND |
07/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận |
17/5/2009 |
|
12 |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND |
25/10/2010 |
Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/11/2010 |
|
13 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND |
21/02/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng |
03/3/2011 |
|
14 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND |
12/3/2012 |
Về việc ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị, nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22/3/2012 |
|
15 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND |
29/5/2012 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để bồi thường dự án xã hội hóa trên địa tỉnh Bình Thuận |
09/6/2012 |
|
16 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND |
19/6/2012 |
Về việc ban hành giá nước sạch và phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước sản xuất kinh doanh |
29/6/2012 |
|
17 |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND |
23/10/2012 |
Quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
02/11/2012 |
|
18 |
Quyết định |
54/2012/QĐ-UBND |
10/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định các vấn đề liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/12/2012 |
|
19 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
15/3/2013 |
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp thoát nước nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý |
25/3/2013 |
|
20 |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND |
29/11/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/12/2013 |
|
21 |
Quyết định |
62/2013/QĐ-UBND |
18/12/2013 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/12/2013 |
|
22 |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
23 |
Chỉ thị |
35/2001/CT-UBBT |
11/12/2001 |
Về việc quản lý và cấp phép xây dựng, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12/11/2001 |
|
24 |
Chỉ thị |
03/2008/CT-UBND |
15/10/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/10/2008 |
|
25 |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND |
09/5/2013 |
Tăng cường quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/5/2013 |
|
26 |
Chỉ thị |
02/2013/CT-UBND |
20/12/2013 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/12/2013 |
|
Lĩnh vực tài chính - ngân sách Nhà nước |
||||||
1 |
Nghị quyết |
62/2003/NQ/HĐ-VII |
10/12/2003 |
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới |
14/12/2003 |
|
2 |
Nghị quyết |
101/2010/NQ-HĐND |
03/12/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
12/12/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
24/12/2011 |
|
4 |
Nghị quyết |
39/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về chế độ tài chính hỗ trợ sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
15/11/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
40/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh |
15/11/2013 |
|
6 |
Nghị quyết |
41/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
15/11/2013 |
|
7 |
Nghị quyết |
42/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách thủ tục hành chính Nhà nước |
15/11/2013 |
|
8 |
Nghị quyết |
43/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
15/11/2013 |
|
9 |
Nghị quyết |
44/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về quy định chế độ hỗ trợ đối với thành viên của đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
15/11/2013 |
|
10 |
Nghị quyết |
47/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 |
20/12/2013 |
|
11 |
Nghị quyết |
48/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2014 |
20/12/2013 |
|
12 |
Quyết định |
85/2003/QĐ-UBBT |
22/12/2003 |
Về việc Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách các huyện, thành phố và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách các xã, phường thị trấn |
22/12/2003 |
|
13 |
Quyết định |
72/2004/QĐ-UBBT |
29/9/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giá hàng hóa, dịch vụ do UBND tỉnh Bình Thuận đặt hàng thanh toán bằng nguồn ngân sách tỉnh Bình Thuận |
14/10/2004 |
|
14 |
Quyết định |
89/2006/QĐ-UBND |
21/11/2006 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các lớp đào tạo tập trung chính quy hệ B của Trường Trung học Y tế Bình Thuận |
01/12/2006 |
|
15 |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND |
08/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Thuận |
18/3/2007 |
|
16 |
Quyết định |
63/2007/QĐ-UBND |
02/10/2007 |
Về việc Quy định về quy cách, chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
12/10/2007 |
|
17 |
Quyết định |
78/2007/QĐ-UBND |
06/12/2007 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/12/2007 |
|
18 |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND |
22/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/6/2009 |
|
19 |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND |
28/10/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận |
07/11/2009 |
|
20 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND |
23/3/2010 |
Về việc mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
02/3/2010 |
|
21 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND |
04/5/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14/5/2010 |
|
22 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND |
09/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
19/8/2010 |
|
23 |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND |
25/11/2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/12/2010 |
|
24 |
Quyết định |
53/2010/QĐ-UBND |
23/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
02/01/2011 |
|
25 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND |
09/01/2011 |
Về việc ban hành quy định lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/01/2011 |
|
26 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND |
19/7/2011 |
Về việc ban hành quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
29/7/2011 |
|
27 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
25/7/2011 |
Về việc quy định mức huy động, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/8/2011 |
|
28 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND |
25/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/8/2011 |
|
29 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
09/01/2012 |
|
30 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND |
10/4/2012 |
Về việc ban hành quy định chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
20/4/2012 |
|
31 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
05/6/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của các Trung tâm Học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/6/2012 |
|
32 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND |
01/8/2012 |
Về việc cơ chế thưởng thu vượt dự toán ngân sách |
08/11/2012 |
|
33 |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Về việc quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013 |
29/12/2012 |
|
34 |
Quyết định |
60/2012/QĐ-UBND |
27/12/2012 |
Bổ sung đối tượng thực hiện chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, tế cho cán bộ tỉnh Bình Thuận tại Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 của UBND tỉnh |
06/01/2013 |
|
35 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND |
11/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/01/2013 |
|
36 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND |
16/4/2013 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tình thu tiền sử dụng đât trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
26/4/2013 |
|
37 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
07/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận |
17/5/2013 |
|
38 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND |
13/5/2013 |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
23/5/2013 |
|
39 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
20/5/2013 |
Về việc quy định mức chi, quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/5/2013 |
|
40 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND |
17/9/2013 |
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
27/9/2013 |
|
41 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND |
08/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/11/2013 |
|
42 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND |
22/11/2013 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
02/12/2013 |
|
43 |
Quyết định |
61/2013/QĐ-UBND |
17/12/2013 |
Về việc bổ sung quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh |
27/12/2013 |
|
44 |
Quyết định |
63/2013/QĐ-UBND |
19/12/2013 |
Về việc mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho các thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
29/12/2013 |
|
45 |
Quyết định |
64/2013/QĐ-UBND |
20/12/2013 |
Về việc Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/12/2013 |
|
46 |
Quyết định |
65/2013/QĐ-UBND |
20/12/2013 |
Về việc Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước |
30/12/2013 |
|
47 |
Quyết định |
67/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Quy định chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
48 |
Quyết định |
69/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
49 |
Quyết định |
71/2013/QĐ-UBND |
30/12/2013 |
Ban hành Quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
50 |
Quyết định |
72/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
51 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-CT.UBBT |
21/5/2001 |
Về việc củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh |
21/5/2001 |
|
52 |
Chỉ thị |
09/2003/CT-UBBT |
10/4/2003 |
Về việc xử lý các khoản nợ của ngân sách cấp xã |
20/4/2003 |
|
Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
||||||
1 |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND |
02/7/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm đầu |
08/7/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND |
02/7/2012 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2025 |
08/7/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
50/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
21/12/2013 |
|
4 |
Quyết định |
242/QĐ/UB-BT |
26/3/1994 |
Về việc Quy định thời gian xây dựng cơ bản được miễn thuế của một số loại cây lâu năm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/3/1994 |
|
5 |
Quyết định |
243/QĐ/UB-BT |
26/3/1994 |
Về việc Quy định chi tiết thang điểm tiêu chuẩn của các yếu tố trong phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại Bình Thuận |
26/3/1994 |
|
6 |
Quyết định |
02/2002/QĐ-CTUBBT |
02/01/2002 |
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đo đạt, chỉnh lý lập bản đồ, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp |
02/01/2002 |
|
7 |
Quyết định |
29/2003/QĐ-UBBT |
09/5/2003 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí đo đạc lập bản đồ địa chính và lập hồ sơ địa chính |
09/5/2003 |
|
8 |
Quyết định |
35/2005/QĐ-UBND |
19/5/2005 |
Về việc quy định về nghĩa vụ, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản và quản lý sử dụng nguồn thu khoáng sản |
29/5/2005 |
|
9 |
Quyết định |
84/2006/QĐ-UBND |
02/11/2006 |
Về việc thống nhất áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia Việt Nam khu vực Bình Thuận cho việc thành lập và sử dụng bản đồ trên địa bàn toàn tỉnh |
02/11/2006 |
|
10 |
Quyết định |
91/2006/QĐ-UBND |
23/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
03/12/2006 |
|
11 |
Quyết định |
93/2006/QĐ-UBND |
30/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/12/2006 |
|
12 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND |
09/5/2008 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế “Một cửa” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/5/2008 |
|
13 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND |
21/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
31/01/2009 |
|
14 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND |
07/01/2010 |
Về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2010 |
|
15 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND |
22/6/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
02/7/2010 |
|
16 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
01/6/2011 |
Về việc sửa đổi, vổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh |
11/6/2011 |
|
17 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND |
14/9/2011 |
Về việc Quy định cụ thể chế độ ưu đãi thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24/9/2011 |
|
18 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND |
23/12/2011 |
Về quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu, lưu chiểu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500; 1/1000; 1/2000; 1/5000 trên địa bàn tình Bình Thuận |
02/01/2012 |
|
19 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
28/3/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 của UBND tỉnh |
07/4/2012 |
|
20 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND |
26/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận |
06/7/2012 |
|
21 |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND |
29/10/2012 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh |
08/11/2012 |
|
22 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND |
31/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình phối hợp, luân chuyển hồ sơ xác định và thu, nộp nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/10/2012 |
|
23 |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND |
20/11/2012 |
Về việc ban hành quy định diện tích đất tối thiểu và quy trình thực hiện thủ tục tách thửa, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/11/2012 |
|
24 |
Quyết định |
50/2012/QĐ-UBND |
21/11/2012 |
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/12/2012 |
|
25 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
04/01/2013 |
Ban hành Quy trình đăng ký, cung cấp thông tin về thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14/01/2013 |
|
26 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
06/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
16/5/2013 |
|
27 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
05/6/2013 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại GCN và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/6/2013 |
|
28 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND |
20/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/8/2013 |
|
29 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân công quản lý và bảo vệ mội trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/9/2013 |
|
30 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND |
16/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/10/2013 |
|
31 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND |
22/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin địa lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
02/12/2013 |
|
32 |
Quyết định |
66/2013/QĐ-UBND |
23/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
33 |
Chỉ thị |
03/2002/CT-CT.UBBT |
10/02/2002 |
Về việc chấn chỉnh việc giao đất và thu tiền sử dụng đất ở các xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Thuận |
10/02/2002 |
|
34 |
Chỉ thị |
36/2002/CT-UBBT |
05/8/2002 |
Tăng cường công tác kiểm tra việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh theo quyết định số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
05/8/2002 |
|
35 |
Chỉ thị |
12/2004/CT-UBBT |
19/7/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất |
19/7/2004 |
|
36 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND |
28/8/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/9/2008 |
|
Lĩnh vực thanh tra, khiếu nai, tố cáo |
||||||
1 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND |
17/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình giải quyết tranh chấp; khiếu nại, tố cáo về đất đai và giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
27/4/2007 |
|
2 |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND |
28/7/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
07/8/2009 |
|
3 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
08/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
18/3/2011 |
|
4 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND |
29/6/2012 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
09/7/2012 |
|
5 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND |
29/6/2012 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
09/7/2012 |
|
6 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
25/01/2013 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh của công dân |
04/02/2013 |
|
7 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
25/01/2013 |
Về việc quy định mức trích, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước |
04/02/2013 |
|
Lĩnh vực thông tin truyền thông |
||||||
1 |
Quyết định |
81/2006/QĐ-UBND |
12/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tàu thuyền và phương thức thông tin, liên lạc trực tiếp với tàu thuyền đang hoạt động trên biển phục vụ chỉ huy ứng cứu khi có bão hoặc áp thấp nhiệt đới |
22/10/2006 |
|
2 |
Quyết định |
82/2006/QĐ-UBND |
12/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý tần số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn trên biển |
22/10/2006 |
|
3 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND |
07/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông Bình Thuận |
17/7/2008 |
|
4 |
Quyết định |
70/2008/QĐ-UBND |
22/8/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
02/9/2008 |
|
5 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
06/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/8/2013 |
|
6 |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND |
26/01/2011 |
Về việc việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh |
05/02/2011 |
|
Lĩnh vực thuế - phí - lệ phí |
||||||
1 |
Nghị quyết |
15/2004/NQ/HĐ-VIII |
13/12/2004 |
Về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/01/2005 |
|
2 |
Nghị quyết |
60/2007/NQ-HĐND |
17/7/2007 |
Nghị quyết về danh mục và mức thu tối đa các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/7/2007 |
|
3 |
Nghị quyết |
37/2013/NQ-HĐND |
22/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29/7/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
52/2013/NQ-HĐND |
12/12/2013 |
Về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
21/12/2013 |
|
5 |
Quyết định |
33/2002/QĐ-UBBT |
17/5/2002 |
Về việc ban hành bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/5/2002 |
|
6 |
Quyết định |
62/2002/QĐ-UBBT |
15/10/2002 |
Về việc ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
15/10/2002 |
|
7 |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UBBT |
25/02/2003 |
Về việc ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
25/02/2003 |
|
8 |
Quyết định |
80/2003/QĐ-UBBT |
03/12/2003 |
Về việc bổ sung, sửa đổi bảng giá xe mô, ô tô các loại để tính thu lệ phí trước bạ |
03/12/2003 |
|
9 |
Quyết định |
16/2005/QĐ-UBBT |
01/3/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
01/3/2005 |
|
10 |
Quyết định |
36/2005/QĐ-UBND |
19/5/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
19/5/2005 |
|
11 |
Quyết định |
58/2005/QĐ-UBND |
15/9/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
15/9/2005 |
|
12 |
Quyết định |
28/2006/QĐ-UBND |
14/4/2006 |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
14/4/2006 |
|
13 |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UBND |
09/8/2006 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
09/8/2006 |
|
14 |
Quyết định |
80/2006/QĐ-UBND |
11/10/2006 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
10/11/2006 |
|
15 |
Quyết định |
104/2006/QĐ-UBND |
21/12/2006 |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
31/12/2006 |
|
16 |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND |
05/11/2007 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/11/2007 |
|
17 |
Quyết định |
72/2007/QĐ-UBND |
05/11/2007 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/11/2007 |
|
18 |
Quyết định |
77/2007/QĐ-UBND |
19/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29/11/2007 |
|
19 |
Quyết định |
91/2008/QĐ-UBND |
31/10/2008 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/11/2008 |
|
20 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã Lagi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong |
04/4/2009 |
|
21 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND |
10/6/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
20/6/2009 |
|
22 |
Quyết định |
53/2009/QĐ-UBND |
20/8/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng Phú Quý, Bình Thuận |
30/8/2009 |
|
23 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND |
14/5/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng cá Phan Thiết ban hành kèm theo QĐ số 32/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
24/5/2010 |
|
24 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND |
07/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá Lagi - thị xã Lagi và cảng cá Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
22/7/2010 |
|
25 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND |
30/7/2010 |
Về việc sửa đổi mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu quy định tại Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/8/2010 |
|
26 |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24/10/2010 |
|
27 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND |
12/9/2011 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do các cơ quan, đơn vị của tỉnh Bình Thuận thực hiện |
22/9/2011 |
|
28 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
09/4/2012 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19/4/2012 |
|
29 |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND |
02/11/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh |
11/12/2012 |
|
30 |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND |
07/12/2012 |
Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/12/2012 |
|
31 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
08/3/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá, phí đấu giá, chi phí dịch vụ đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
18/3/2013 |
|
32 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND |
24/5/2013 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh |
03/6/2013 |
|
33 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND |
10/9/2013 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20/9/2013 |
|
34 |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND |
30/10/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/11/2013 |
|
35 |
Quyết định |
68/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp nước do Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Tuy Phong quản lý |
Chưa có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2013 |
|
36 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND |
06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/6/2008 |
|
37 |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND |
06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/6/2008 |
|
38 |
Quyết định |
60/2008/QĐ-UBND |
29/7/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
08/7/2008 |
|
39 |
Quyết định |
61/2008/QĐ-UBND |
29/7/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
08/7/2008 |
|
40 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND |
25/8/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/9/2008 |
|
41 |
Quyết định |
92/2008/QĐ-UBND |
31/10/2008 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Phí sử dụng cầu, đường bộ Phú Hài, tuyến đường Phan Thiết - Mũi né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
11/10/2008 |
|
42 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND |
27/5/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bến bãi tại các bến xe trực thuộc bến xe Bình Thuận |
06/6/2010 |
|
43 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND |
06/3/2012 |
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/3/2012 |
|
44 |
Quyết định |
73/2009/QĐ-UBND |
03/11/2009 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13/11/2009 |
|
45 |
Quyết định |
75/2009/QĐ-UBND |
03/11/2009 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13/11/2009 |
|
46 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND |
11/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
21/5/2007 |
|
47 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2008 |
|
48 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2008 |
|
49 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2008 |
|
50 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2008 |
|
51 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2008 |
|
52 |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND |
11/8/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21/8/2008 |
|
53 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND |
05/10/2010 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/10/2010 |
|
54 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND |
03/10/2011 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13/10/2011 |
|
55 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND |
10/9//2012 |
Về việc Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20/9/2012 |
|
56 |
Quyết định |
90/2008/QĐ-UBND |
20/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/10/2008 |
|
57 |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND |
13/7/2009 |
Về việc bổ sung trường hợp miễn thu lệ phí hộ tịch quy định tại Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
23/7/2009 |
|
58 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
30/01/2012 |
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh |
09/02/2012 |
|
59 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND |
25/10/2012 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/11/2012 |
|
60 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND |
09/5/2013 |
Về việc bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh |
19/5/2013 |
|
61 |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND |
06/8/2008 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông, giữ xe đạp, xe môtô, xe gắn máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/8/2008 |
|
62 |
Quyết định |
81/2009/QĐ-UBND |
25/12/2009 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
04/12/2009 |
|
63 |
Quyết định |
55/2012/QĐ-UBND |
13/12/2012 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
23/12/2012 |
|
64 |
Chỉ thị |
39/2002/CT-UBBT |
21/8/2002 |
Về việc chấn chỉnh việc thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp khi ký giải quyết công việc của công dân và các tổ chức |
31/8/2002 |
|
Lĩnh vực tư pháp |
||||||
1 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND |
28/5/2009 |
Về việc giao nhiệm vụ công chứng hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng |
07/6/2009 |
|
2 |
Quyết định |
78/2009/QĐ-UBND |
09/12/2009 |
Về việc giao nhiệm vụ công chứng hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng |
19/12/2009 |
|
3 |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND |
10/12/2010 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
20/12/2010 |
|
4 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
18/8/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/8/2011 |
|
5 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND |
19/12/2011 |
Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29/12/2011 |
|
6 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND |
20/01/2012 |
Ban hành Quy chế xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/01/2012 |
|
7 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
08/6/2012 |
Về việc quy định định mức chi đảm bảo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18/6/2012 |
|
8 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND |
31/7/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
08/10/2012 |
|
9 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
03/01/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13/01/2013 |
|
10 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
18/3/2013 |
Về việc ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/3/2013 |
|
11 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
21/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
31/8/2013 |
|
12 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND |
09/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
19/10/2013 |
|
13 |
Chỉ thị |
38/2000/CT-CT.UBBT |
03/8/2000 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách |
13/8/2000 |
|
14 |
Chỉ thị |
34/2002/CT-UBBT |
15/7/2002 |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
15/7/2002 |
|
15 |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UBBT |
20/6/2005 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/6/2005 |
|
Lĩnh vực văn hóa - xã hội |
||||||
1 |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về Chương trình thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
24/12/2011 |
|
2 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND |
02/7/2012 |
Về Chính sách Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
09/7/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Phú Quý và tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Tân Nghĩa - huyện Hàm Tân |
16/12/2012 |
|
4 |
Quyết định |
54/1999/QĐ-CTUB-BT |
11/8/1999 |
Về việc đặt tên một số đường phố của thị xã Phan Thiết |
11/8/1999 |
|
5 |
Quyết định |
50/2000/QĐ-CT.UBBT |
22/8/2000 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên núi Tà Cú huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận |
22/8/2000 |
|
6 |
Quyết định |
08/2005/QĐ-UBBT |
01/02/2005 |
Về việc ban hành Quy định về tài trợ sáng tạo văn học nghệ thuật tỉnh Bình Thuận |
15/02/2005 |
|
7 |
Quyết định |
47/2005/QĐ-UBND |
28/7/2005 |
Về việc công bố logo (biểu tượng) chính thức của tỉnh Bình Thuận |
28/7/2005 |
|
8 |
Quyết định |
06/2006/QĐ-UBND |
16/01/2006 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường thuộc thành phố Phan Thiết và ở các thị trấn thuộc các huyện Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh |
26/01/2006 |
|
9 |
Quyết định |
68/2007/QĐ-UBND |
05/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ chi thực hiện tạp chí, tờ tin, tập san, nội san bằng giấy và ấn phẩm truyền thông khác của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
15/11/2007 |
|
10 |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND |
05/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ chi thực hiện Tạp chí Văn nghệ Bình Thuận do Hội Văn học nghệ thuật Bình Thuận phát hành |
15/11/2007 |
|
11 |
Quyết định |
53/2008/QĐ-UBND |
07/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Bình Thuận |
17/7/2008 |
|
12 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND |
14/01/2009 |
Về việc quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
24/01/2009 |
|
13 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND |
30/7/2009 |
Ban hành quy định cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho các cơ sở mua sắm, cơ sở ăn uống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/8/2009 |
|
14 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND |
01/6/2012 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011 - 2015 |
06/11/2012 |
|
15 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND |
26/9/2012 |
Về việc quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
06/10/2012 |
|
16 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
17/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động trong khu bảo tồn biển Hòn Cau, tỉnh Bình Thuận |
27/10/2012 |
|
17 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
04/5/2013 |
Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên và huấn luyện viên thể thao có thành tích cao trên địa bàn tỉnh |
14/5/2013 |
|
18 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND |
19/11/2013 |
Ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29/11/2013 |
|
19 |
Chỉ thị |
23/CT-CTUBBT |
29/4/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện cuộc vận động toàn dân tham gia quản lý, giáo dục, cảm hóa người lầm lỗi tại cộng đồng dân cư |
29/4/1999 |
|
Lĩnh vực y tế |
||||||
1 |
Nghị quyết |
52/2006/NQ-HĐND |
12/12/2006 |
Nghị quyết về chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám Đa khoa khu vực |
21/12/2006 |
|
2 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
24/12/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
34/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Về giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
16/12/2012 |
|
4 |
Quyết định |
65/1999/QĐ-CTUB-BT |
06/9/1999 |
Đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bệnh viện Y học Dân tộc Bình Thuận |
06/9/1999 |
|
5 |
Quyết định |
94/1999/QĐ-CTUB-BT |
08/11/1999 |
Về việc Quy định mức thu, phân phối và sử dụng tiền thu từ dịch vụ điều trị bệnh bằng máy châm cứu laser bán dẫn của Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
08/11/1999 |
|
6 |
Quyết định |
107/2006/QĐ-UBND |
28/12/2006 |
Về việc Quy định chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám Đa khoa khu vực |
07/01/2007 |
|
7 |
Quyết định |
38/2007/QĐ-UBND |
24/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định một số chế độ trợ cấp thực hiện công tác dân số từ nguồn ngân sách Nhà nước |
03/8/2007 |
|
8 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND |
22/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận |
01/6/2009 |
|
9 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND |
16/7/2012 |
Về việc quy định chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
26/7/2012 |
|
10 |
Quyết định |
59/2012/QĐ-UBND |
25/12/2012 |
Ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/4/2012 |
|
11 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
31/7/2013 |
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh |
10/8/2013 |
|
12 |
Chỉ thị |
35/2000/CT-CT.UBBT |
17/7/2000 |
Về việc đẩy mạnh công tác y tế trường học |
17/7/2000 |
|
Tổng số: 442 văn bản |
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2009 - 2013
(Kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Tên loại văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
||
I. Lĩnh vực an ninh trật tự |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 7 |
Nghị quyết |
23/10/1993 |
Nghị quyết về công tác thi hành án dân sự |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 7 |
Nghị quyết |
08/02/1997 |
Nghị quyết về phòng chống tham nhũng và buôn lậu |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
3 |
Kỳ họp thứ 11 |
Nghị quyết |
23/7/1999 |
Nghị quyết về tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và ma túy |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
4 |
21/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
17/01/2001 |
Về thu quỹ quốc phòng an ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/7/2011 |
||
5 |
68/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
10/12/2003 |
Về điều chỉnh tỷ lệ trích nguồn thu quỹ quốc phòng - an ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/7/2011 |
||
6 |
17/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
01/4/1999 |
Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
7 |
37/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
26/5/2003 |
Về việc thành lập Lực lượng thanh niên xung kích thành phố Phan Thiết |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
8 |
52/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
05/7/2004 |
Ban hành Quy chế quản lý an toàn trật tự hàng hải tại Cảng Phú Quý, Cảng vận tải Phan Thiết và Cảng cá Phan Thiết |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006. |
9/11/2006 |
||
9 |
13/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
24/02/2005 |
Về việc ban hành quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
31/7/2010 |
||
10 |
69/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
21/6/2009 |
||
11 |
79/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 |
29/8/2011 |
||
12 |
74/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
16/10/1995 |
Về việc đăng ký, quản lý vũ khí thô sơ và công cụ hỗ trợ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
13 |
56/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
14/10/1997 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm về vũ khí, vật liệu nổ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
14 |
62/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
03/12/1998 |
Về nhiệm vụ công tác giáo dục quốc phòng |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
15 |
58/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
04/10/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
16 |
20/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
03/5/2000 |
Về việc thực hiện Quy định chế độ huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy cho lực lượng phòng cháy chữa cháy quần chúng |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
17 |
34/2001/CT-UBBT |
Chỉ thị |
05/12/2001 |
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 406/TTg của Thủ tướng Chính phủ về cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ và đốt các loại pháo |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
18 |
27/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
10/6/2002 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 47/CP của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
19 |
31/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
03/7/2002 |
Về việc củng cố xây dựng dân quân tự vệ trên biển |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
20 |
01/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
09/01/2003 |
Về việc kiểm tra, xử lý những quán ăn hành hung, cưỡng ép hành khách ăn uống giá cao để thu lợi bất chính trên tuyến Quốc lộ 1A, thuộc tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
21 |
04/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
28/02/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về hoạt động và tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
22 |
02/2010/CT-UBND |
Chỉ thị |
26/11/2010 |
Về việc nâng cao hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
II. Lĩnh vực công nghiệp - thương nghiệp |
||||||||
1 |
40/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Nghị quyết về phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
2 |
71/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
20/9/1999 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các lực lượng kiểm tra, kiểm soát thị trường, chống buôn lậu và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
31/10/2011 |
||
3 |
103/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
17/12/1999 |
Quy định bảo vệ an toàn lưới điện trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 |
22/8/2006 |
||
4 |
37/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
14/8/2000 |
Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 |
22/8/2006 |
||
5 |
48/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
31/7/2002 |
Quy định tạm thời về tiêu chí làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 |
22/3/2007 |
||
6 |
70/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
19/11/2002 |
Về việc quy định giá bán điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 |
06/3/2007 |
||
7 |
36/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
19/5/2003 |
Ban hành Quy định về thu phí chợ Phan thiết |
Được thay thế bởi Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
10/11/2008 |
||
8 |
1355/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
05/4/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 |
17/5/2009 |
||
9 |
30/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
16/4/2004 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển hàng thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu tre, lá, gỗ và gốc cây giai đoạn 2004 - 2010 tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 |
08/5/2008 |
||
10 |
2593/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
05/7/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Thương mại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 |
17/5/2009 |
||
11 |
54/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/7/2004 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư phát triển các ngành sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/201019/12/2006 |
29/12/2006 |
||
12 |
55/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
14/7/2004 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 |
10/02/2008 |
||
13 |
05/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
21/01/2005 |
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế tại Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 |
05/4/2009 |
||
14 |
29/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
11/4/2005 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
15 |
40/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/6/2005 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển các sản phẩm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tham gia xuất khẩu của tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
16 |
61/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/9/2005 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời thực hiện “Đề án sắp xếp và phát triển các cụm công nghiệp sản xuất nước đá trên địa bàn thành phố Phan Thiết đến năm 2010” |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
02/10/2010 |
||
17 |
77/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/11/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
18 |
04/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/01/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TU ngày 05/10/2005 của Tỉnh ủy về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
19 |
07/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
16-01-2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng mô hình trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 |
17/6/2013 |
||
20 |
12/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
24-01-2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
21 |
11/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
13-02-2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
13/02/2010 |
||
22 |
17/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/01/2008 |
Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ di dời thực hiện “Đề án sắp xếp và phát triển các cụm công nghiệp sản xuất nước đá trên địa bàn thành phố Phan Thiết đến năm 2010” |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
01/10/2010 |
||
23 |
18/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/01/2008 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 |
19/9/2010 |
||
24 |
28/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/3/2008 |
Ban hành Quy định về chính sách áp dụng cho việc nâng cấp, giải tỏa, di dời cửa hàng kinh doanh xăng dầu không còn phù hợp quy hoạch |
Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
||
25 |
37/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định phương thức, cơ chế, chính sách có liên quan đến việc đầu tư phát triển, nâng cấp chợ loại 2, loại 3 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 |
16/12/2012 |
||
26 |
45/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/10/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ đối với các cơ sở sản xuất gạch thủ công khi di dời, chuyển đổi công nghệ hoặc chấm dứt hoạt động vào năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 |
8/11/2012 |
||
27 |
17/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
19/4/1997 |
Về việc phân công quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh về chất lượng sản phẩm hàng hóa theo Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2009/CT-UBND ngày 25/11/2009 |
05/12/2009 |
||
28 |
51/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
18/9/2000 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại theo Chỉ thị số 853/1997/TTg ngày 11/10/1997 của Thủ tướng Chính phủ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
29 |
58/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
23/12/2002 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động cưa xẻ, chế biến hàng mộc gia dụng, tổ chức quản lý và phân công nhiệm vụ cung ứng gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
30 |
11/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
05/5/2003 |
Về việc sắp xếp và chuyển đổi mô hình hoạt động của Ban Quản lý điện nông thôn |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
31 |
13/2005/CT-UBND |
Chỉ thị |
15/12/2005 |
Về việc thực hiện Nghị định số 102/2003/NĐ-CP ngày 03/9/2003 của Chính phủ và Thông tư số 01/2004/TT-BCN ngày 02/7/2004 của Bộ Công nghiệp về hướng dẫn sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với các cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
III. Lĩnh vực giáo dục |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 3 |
Nghị quyết |
15/7/1995 |
Về việc thu tiền đóng góp xây dựng trường học |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 21/8/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
21/8/2007 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 4 |
Nghị quyết |
19/01/1996 |
Về việc điều chỉnh mức thu tiền đóng góp xây dựng trường học |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 21/8/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
21/8/2007 |
||
3 |
Kỳ họp thứ 6 |
Nghị quyết |
23/01/1997 |
Về việc điều chỉnh bổ sung mức thu tiền đóng góp xây dựng trường học |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 21/8/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
21/8/2007 |
||
4 |
Kỳ họp thứ 9 |
Nghị quyết |
10/7/1998 |
Về thu học phí đối với học sinh ở cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trong tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 44/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2007. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/7/2006 |
||
5 |
Kỳ họp thứ 10 |
Nghị quyết |
16/01/1999 |
Nghị quyết về việc điều chỉnh tỷ lệ trích để lại cho các trường từ tiền thu đóng góp xây dựng trường học |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 21/8/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
21/8/2007 |
||
6 |
22/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
17/01/2001 |
Về Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2001 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
7 |
28/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Về Kế hoạch thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở từ năm 2001 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
8 |
29/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Nghị quyết về điều chỉnh mức thu học phí và tiền đóng góp xây dựng trường học đối với học sinh trung học cơ sở hệ B công lập và hệ bán công |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
9 |
41/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
7/10/2006 |
Nghị quyết về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2007 - 2010 của tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
10 |
44/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
7/10/2006 |
Nghị quyết về chế độ thu học phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 |
13/12/2010 |
||
11 |
1229/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
16/8/1995 |
Về việc ban hành Quy định về thu tiền xây dựng trường học |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 23/8/2001 |
23/8/2001 |
||
12 |
04/2000/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
17/01/2000 |
Về một số chế độ thu, chi trong ngành giáo dục và đào tạo |
Được thay thế bởi Quyết định số 87/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 |
19/10/2008 |
||
13 |
54/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
28/11/2000 |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 |
23/11/2007 |
||
14 |
23/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
03/4/2001 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 |
26/01/2009 |
||
15 |
54/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
07/9/2001 |
Về việc sửa đổi mức thu và bổ sung đối tượng miễn thu tiền xây dựng trường học |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 23/8/2001 |
23/8/2001 |
||
16 |
61/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
14/10/2002 |
Về việc Quy định một số chế độ chính sách đối với cán bộ làm việc tại Trường Giáo dục Dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 |
01/3/2008 |
||
17 |
10/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
25/02/2004 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ trung học phổ thông ở trường bán công và hệ bán công trong trường công lập |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 |
22/7/2006 |
||
18 |
86/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
02/12/2004 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo trên địa bàn khu kinh tế đảo Phú Quý đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
19 |
75/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/11/2005 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
19/02/2009 |
||
20 |
84/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/12/2005 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
10/11/2008 |
||
21 |
33/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/4/2006 |
Ban hành chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008 |
12/01/2008 |
||
22 |
55/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/7/2006 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 |
08/10/2007 |
||
23 |
59/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/7/2006 |
Về việc phê duyệt đề án “Xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
24 |
60/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/7/2006 |
Về việc điều chỉnh Kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo, chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
25 |
62/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/7/2006 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo cộng lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
||
26 |
66/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/8/2006 |
Về việc điều chỉnh Điểm d, Khoản 2, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008 |
1/12/2008 |
||
27 |
70/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/8/2006 |
Về việc điều chỉnh tên dự án thuộc kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo năm 2006 theo Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
28 |
10/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/02/2007 |
Về việc Quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 |
14/3/2009 |
||
29 |
35/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/7/2007 |
Về việc sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 Điều 4 và Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 5 Chương II; Điều 6, Điều 7 Chương III và Điều 8 Chương IV của Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
10/11/2008 |
||
30 |
39/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/7/2007 |
Về việc sửa đổi Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Quy định mức thu, quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
||
31 |
54/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về mức thu học phí; quản lý, sử dụng nguồn thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí tại các trường trung học phổ thông bán công và các lớp hệ bán công trong trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
32 |
73/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/11/2007 |
Về việc ban hành Quy định mức thu học phí; quản lý, sử dụng nguồn thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí đối với các lớp trung cấp nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
||
33 |
75/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/11/2007 |
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm và học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
08/4/2013 |
||
34 |
02/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học tập cho học sinh tiểu học có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ở cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
||
35 |
27/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/3/2008 |
Về việc Quy định mức thu và quản lý sử dụng tiền vật tư, nguyên vật liệu thực hành các lớp đào tạo nghề tại cơ sở đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 3512/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 |
09/12/2009 |
||
36 |
59/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/7/2008 |
Về việc bổ sung đối tượng học sinh được miễn học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các trường trung học phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
||
37 |
87/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/10/2008 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu hoạt động dạy thêm, học thêm trong Nhà trường |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
38 |
05/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
29/12/2012 |
||
39 |
65/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên; học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện; thi tuyển sinh đầu vào trung học phổ thông; tổ chức xét tuyển tốt nghiệp THCS |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
28/4/2013 |
||
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải |
||||||||
1 |
2277/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
31/10/1997 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về việc phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Giao thông vận tải và UBND các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
2 |
82/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
16/10/1998 |
Về việc phân cấp quản lý hệ thống cầu đường trong tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 |
31/3/2003 |
||
3 |
24/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/4/2003 |
Về chính sách huy động sức dân tham gia xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 |
19/7/2008 |
||
4 |
34/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/5/2003 |
Sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 |
23/3/2008 |
||
5 |
61/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
9/11/2003 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 |
13/5/2006 |
||
6 |
64/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
03/10/2003 |
Về việc sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm trong lĩnh vực trật tư an toàn giao thông phân cấp cho chủ tịch, trưởng công an xã, phường, thị trấn xử phạt |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 |
06/4/2008 |
||
7 |
70/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
22/9/2004 |
Định mức nhiên liệu và mức phụ cấp nhiên liệu cho một số loại ô tô trong tỉnh phục vụ công tác |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
25/10/2012 |
||
8 |
63/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/10/2005 |
Điều chỉnh Mục 2, biểu mệnh giá thu phí sử dụng cầu, đường bộ Phú Hài đối với các xe taxi của các doanh nghiệp taxi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận bàn hành kèm theo Quyết định số 12/2005/QĐ-UBBT ngày 03/02/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
10/11/2008 |
||
9 |
05/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
10 |
14/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
11 |
1856/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/72006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở GTVT tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
07/9/2009 |
||
12 |
72/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/9/2006 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý trật tự an toàn giao thông đường thủy tại Cảng Phú Quý, Cảng vận tải Phan Thiết và Cảng cá Phan Thiết |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
02/7/2007 |
||
13 |
86/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 |
23/3/2008 |
||
14 |
50/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/8/2009 |
Ban hành Quy định việc hỗ trợ thay thế xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
15 |
25/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2010 |
Về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
08/01/2014 |
||
16 |
16/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
27/02/1995 |
Về việc đình chỉ sản xuất mới loại xe vận chuyển nhỏ trọng tải dưới 2,5 tấn lắp động cơ 1 xilanh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
17 |
01/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
16/01/2001 |
Về việc Quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
18 |
16/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
23/12/2003 |
Về việc bảo vệ công trình giao thông đường bộ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
19 |
14/2000/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
24/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý tổ chức và hoạt động của Hội thẩm nhân dân tỉnh |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
V. Lĩnh vực hành chính - tổ chức |
||||||||
1 |
01/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
18/5/2004 |
Nghị quyết về xác nhận tư cách đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
2 |
02/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
18/5/2004 |
Nghị quyết về xác nhận kết quả bầu cử thành viên Thường trực HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
3 |
03/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
18/5/2004 |
Nghị quyết về xác nhận kết quả bầu cử thành viên UBND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
4 |
17/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
13/12/2004 |
Về việc sắp xếp tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 31/3/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
31/3/2008 |
||
5 |
22/2005/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
24/6/2005 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005 |
Hết thời gian thực hiện theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
||
6 |
32/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
7 |
34/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về Chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
8 |
35/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về Chương trình hoạt động giám sát của HĐND tỉnh năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
9 |
37/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về nhiệm vụ năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
10 |
38/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
11 |
46/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Về miễn nhiệm chức vụ Ủy viên UBND tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
12 |
47/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Về miễn nhiệm chức vụ thành viên Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
13 |
48/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Về xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên UBND tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
14 |
49/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
15 |
59/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Về nhiệm vụ năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
16 |
62/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
17/7/2007 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
17 |
66/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/7/2007 |
Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
18 |
73/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
30/6/2008 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
19 |
78/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
16/12/2008 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
20 |
83/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
29/6/2009 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
21 |
90/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
22 |
93/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
30/6/2010 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
23 |
103/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/3/2010 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
24 |
07/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
25 |
23/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
26 |
27/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
02/7/2012 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
27 |
35/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
28 |
38/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
22/7/2013 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
29 |
27/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
19/4/2001 |
Quy chế tổ chức tiếp công dân |
Bãi bỏ tại Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 |
18/3/2011 |
||
30 |
09/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
25/02/2004 |
Về việc ban hành “Quy định tổ chức họp báo giữa UBND tỉnh Bình Thuận với một số cơ quan thống tấn báo chí Trung ương, đại phương ngoài tỉnh và của tỉnh Bình Thuận” |
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 |
02/9/2008 |
||
31 |
34/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
16/5/2005 |
Ban hành Quy định về tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động đối ngoại của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
32 |
23/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/3/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về các giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006 |
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2006 |
||
33 |
31/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/4/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
34 |
41/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/5/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
35 |
51/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/6/2006 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 |
29/6/2009 |
||
36 |
63/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/7/2006 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động của Công báo tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
06/9/2011 |
||
37 |
73/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
9/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 |
10/11/2009 |
||
38 |
17/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/4/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về các giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
39 |
24/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/5/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động của Công báo tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
06/9/2011 |
||
40 |
35/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/6/2009 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 |
04/5/2012 |
||
41 |
69/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
21/7/2011 |
||
42 |
15/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/7/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
20/9/2013 |
||
43 |
43/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
20/11/1992 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 248/CT ngày 02/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Về việc xác định quyền sở hữu và quản lý tài sản của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
44 |
50/1998/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
15/9/1998 |
Về việc quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức được UBND tỉnh cử đi học tập, tham quan, công tác ở nước ngoài |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
45 |
60/1998/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
24/11/1998 |
Về việc thực hiện thi tuyển, nâng ngạch đối với công chức Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
46 |
22/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
28/4/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Quy chế quản lý, sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
47 |
04/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
15/01/2002 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
48 |
22/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
16/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 26/2001/CT-TTg ngày 09/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về tạo điều kiện để Hội Nông dân các tham gia giải quyết kiếu nại |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
49 |
10/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
13/7/2004 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và xử lý nghiêm cán bộ, công chức sai phạm trong khi thi hành công vụ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
50 |
03/2005/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
11/5/2005 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
51 |
09/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
10/10/2005 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 114/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
52 |
10/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
11/10/2005 |
Về việc tổ chức lấy phiếu tín nhiệm đối với các chức danh Chủ tịch HĐND và UBND, Chủ tịch UBND cấp xã và Trưởng thôn khu phố |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
53 |
03/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
30/5/2006 |
Về việc tổ chức triển khai Chương trình cải cách hiện đại hóa công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
54 |
07/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
19/12/2006 |
Về việc thực hiện các Quy định của pháp luật về chế độ nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
55 |
02/2007/CT-UBND |
Chỉ thị |
07/02/2007 |
Về tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
VI. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
||||||||
1 |
13/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
13/12/2004 |
Về việc thông qua danh mục các dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng từ năm 2005 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
2 |
23/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
3 |
39/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
4 |
51/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
5 |
69/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2007 |
Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
6 |
80/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
16/12/2008 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
7 |
82/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
29/6/2009 |
Về danh mục các dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2009 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
8 |
87/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
9 |
97/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2011 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
10 |
13/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2012 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
11 |
32/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2013 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
12 |
22/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
03/4/2001 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý dự án các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 |
09/10/2009 |
||
13 |
39/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/5/2002 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 |
2/10/2008 |
||
14 |
50/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/8/2003 |
Ban hành chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003 - 2010 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
15 |
67/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
14/10/2003 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/3/2008 |
||
16 |
2231/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
26/5/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
26/9/2008 |
||
17 |
46/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
14/6/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quan hệ, quản lý sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 |
17/3/2011 |
||
18 |
21/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
21/3/2005 |
Quy định chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn kinh tế đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
19 |
38/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2006 |
Về việc thực hiện chính sách đào tạo, phổ biến kiến thức phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2008 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
20 |
44/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/5/2006 |
Về việc phê duyệt đề án “Nâng cấp bệnh viện huyện và bệnh việc đa khoa khu vực” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2005 - 2008 |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
21 |
88/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/11/2006 |
Về việc điều chỉnh chủ đầu tư các công trình đầu tư XDCB năm 2006 theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
22 |
26/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/5/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
23 |
41/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/8/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 |
08/8/2012 |
||
24 |
66/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/10/2007 |
Về việc ban hành chính sách thu hút đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 |
28/9/2009 |
||
25 |
19/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định quản lý dự án đầu tư và xây dựng bằng vốn không thuộc ngân sách Nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 07/3/2010 |
17/3/2010 |
||
26 |
31/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/3/2008 |
Về việc chuyển giao Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận làm chủ đầu tư Dự án đầu tư Trường Trung học Y tế Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
27 |
81/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND ngày 30/11/20009 |
12/10/2009 |
||
28 |
108/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2008 |
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
29 |
31/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/6/2009 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
30 |
51/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
8/11/2009 |
Về việc điều chuyển vốn đầu tư công trình khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Phan Rí Cửa huyện Tuy Phong |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
31 |
58/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/8/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu Kế hoạch Dự án 661 năm 2009 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
32 |
82/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2009 |
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
33 |
55/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/12/2010 |
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2011 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
34 |
40/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/12/2011 |
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2012 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
35 |
01/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 3 Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 |
06/8/2012 |
||
36 |
13/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
09/12/2013 |
||
37 |
04/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
23/02/2001 |
Về tiếp tục đẩy mạnh Luật Doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
38 |
20/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
05/6/2001 |
Về việc triển khai Nghị định 08/CP của Chính phủ về điều kiện an toàn đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
39 |
19/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
25/04/2002 |
Tăng cường công tác giám định đầu tư |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
40 |
43/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
05/9/2002 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
41 |
02/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
26/02/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp, khuyến khích phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
VII. Lĩnh vực khoa học công nghệ |
||||||||
1 |
2668/QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/10/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 99/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
24/11/2008 |
||
2 |
87/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
23/12/2003 |
Về việc ban hành “Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh” |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 |
13/3/2009 |
||
3 |
88/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
25/12/2003 |
Về việc ban hành “Quy định phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh” |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 |
13/3/2009 |
||
4 |
15/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/3/2005 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 |
13/3/2009 |
||
5 |
43/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
17/4/2011 |
||
6 |
60/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/10/2007 |
Về việc phê duyệt quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” đối với sản phẩm thanh long |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
18/7/2011 |
||
7 |
33/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/4/2008 |
Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 |
8/10/2011 |
||
8 |
35/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/4/2008 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
17/4/2011 |
||
9 |
76/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 của UBND tỉnh về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 |
8/10/2011 |
||
10 |
78/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/9/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” cho sản phẩm nước mắm |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
13/4/2012 |
||
11 |
12/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/3/2009 |
Về việc ban hành quyết định quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
07/01/2013 |
||
12 |
22/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/4/2009 |
Về việc bổ sung Quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 |
17/4/2011 |
||
13 |
04/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/01/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 và Khoản 1, Điều 10 Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” đối với sản phẩm quả thanh long ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
18/7/2011 |
||
VIII. Lĩnh vực lao động - việc làm - tiền lương |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 5 |
Nghị quyết |
20/7/1996 |
Về chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 28/01/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
07/02/2008 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 8 |
Nghị quyết |
10/01/1998 |
Nghị quyết về điều chỉnh mức tiền hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
3 |
33/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
12/2/2005 |
Nghị quyết về Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
4 |
42/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Nghị quyết về Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
5 |
1051/QĐ/UB-TH |
Quyết định |
14/10/1985 |
Về việc quy định khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ cứu nước, thành tích kháng chiến chống Pháp ở miền Nam đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và nhân dân trong tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
6 |
1909/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
28/9/1996 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/3/2008 |
||
7 |
41/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
25/7/1998 |
Về việc ban hành Giấy chứng nhận hộ đói nghèo và Bản quy định việc cấp phát, sử dụng, thu hồi giấy chứng nhận hộ đói nghèo |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
8 |
63/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
04/9/1998 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban Vì sự tiến bộ của Phụ nữ tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
9 |
23/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
13/3/2002 |
Ban hành Chương trình hành động vì trẻ em Bình Thuận giai đoạn 2001 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011. |
30/12/2011 |
||
10 |
35/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
16/5/2003 |
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa trên lĩnh vực đào tạo nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 |
20/5/2007 |
||
11 |
91/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
26/11/2003 |
Về việc ban hành Bản Quy định việc tập trung, xử lý các đối tượng người xin ăn, người lang thang sống nơi công cộng, người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
18/5/2009 |
||
12 |
02/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/01/2004 |
Về việc Quy định tạm thời một số chế độ cho công tác tập trung, xử lý các đối tượng lang thang trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
08/10/2009 |
||
13 |
50/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/6/2004 |
Phê duyệt Chương trình hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã nghèo, xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
14 |
51/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/6/2004 |
Về việc ban hành Quy định “Chính sách hỗ trợ về nhà ở và giải quyết đất ở cho hộ nghèo” tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 |
09/6/2010 |
||
15 |
88/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
08/12/2004 |
Điều chỉnh mức tiền ăn đối với các đối tượng lang thang xin ăn được tập trung chờ xử lý quy định tại Quyết định số 02/2004/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
08/10/2009 |
||
16 |
26/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
31/3/2005 |
Về việc công nhận xã nghèo, xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
17 |
59/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/9/2005 |
Về việc Quy định trách nhiệm đóng góp đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
13/10/2008 |
||
18 |
67/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/10/2005 |
Về việc Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
13/10/2008 |
||
19 |
71/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
04/11/2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 9, Quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở, giải quyết đất ở cho hộ nghèo tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2004/QĐ-UBBT ngày 30/6/2004 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 |
09/6/2010 |
||
20 |
72/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/11/2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 7, Quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở, giải quyết đất ở người có công cách mạng cải thiện nhà ở tại tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBBT ngày 28/9/1996 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/3/2008 |
||
21 |
89/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/12/2005 |
Về việc ban hành Chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
22 |
58/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/7/2006 |
Về việc ban hành Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
23 |
03/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/01/2007 |
Về việc ban hành Đề án Phát triển xã hội hóa dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
24 |
22/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn đối với lao động tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 |
08/9/2010 |
||
25 |
36/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
26 |
59/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 10 Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
27 |
03/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/01/2008 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo nghề dài hạn năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
28 |
36/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/4/2008 |
Về việc quy định chính sách chi hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
29 |
84/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/10/2008 |
Về việc quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, ngươi bán dâm |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 |
4/12/2013 |
||
30 |
21/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/3/2009 |
Về việc Quy định một số chính sách đối với hộ mới thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
31 |
67/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/9/2009 |
Về việc quy định một số chế độ chi cho công tác tập trung, xử lý các đối tượng lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 |
5/10/2012 |
||
32 |
17/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/4/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh |
Đã được thay thế tại Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
09/8/2013 |
||
33 |
17/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
31/3/1999 |
Về việc triển khai thực hiện “Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước ” |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
34 |
30/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
20/5/1999 |
Về việc thành lập, củng cố bộ phận chuyên trách làm công tác lao động tiền lương trong doanh nghiệp Nhà nước |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
35 |
56/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
17/10/2000 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, đào tạo nghề trong năm 2000 và những năm tiếp theo |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
36 |
08/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
04/4/2003 |
Về việc đẩy mạnh tổ chức thực hiện các hoạt động trợ giúp người tàn tật |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
37 |
06/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
14/7/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
IX. Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 5 |
Nghị quyết |
20/7/1996 |
Nghị quyết về chính sách khuyến khích đối với các lực lượng tham gia quản lý, bảo vệ tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 5 |
Nghị quyết |
20/7/1996 |
Nghị quyết về công tác quản lý, bảo vệ rừng |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
3 |
Kỳ họp thứ 5 |
Nghị quyết |
20/7/1996 |
Nghị quyết về bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
4 |
21/2005/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
24/6/2005 |
Nghị quyết về điều chỉnh Quy hoạch 03 loại rừng và phương án sắp xếp, đổi mới và phát triển Lâm trường quốc doanh của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2005 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
5 |
57/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Nghị quyết về điều chỉnh Quy hoạch 03 loại rừng và kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
6 |
1584/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
17/8/1996 |
Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn các xã Hàm Chính, Hàm Liêm, Hàm Hiệp huyện Hàm Thuận Bắc và xã Phong Nẫm thuộc thị xã Phan Thiết |
Được thay thế bởi Quyết định số 90/2006/QĐ-UBBT ngày 21/11/2006 |
01/12/2006 |
||
7 |
463/QĐ-UBBT |
Quyết định |
05/3/1997 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
26.9.2008 |
||
8 |
93/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
14/11/1998 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động và bảo vệ nghề chà tại vùng biển Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
9 |
14/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
25/3/1999 |
Quy chế tổ chức hoạt động của Chi cục Phát triển lâm nghiệp Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
05/12/2008 |
||
10 |
40/1999/QĐ/CT.UBBT |
Quyết định |
18/6/1999 |
Quy chế về chức năng, nhiệm vụ, chế độ làm việc của ban điều hành Dự án trồng rừng và ban quản lý dự án trồng rừng các cấp tỉnh Bình Thuận (thuộc dự án 5 triệu ha rừng) |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
11 |
60/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
21/8/1999 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ quản lý Nhà nước về sản xuất, kinh doanh muối cho Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn các huyện, thị xã |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
12 |
64/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
06/9/1999 |
Quy chế tổ chức hoạt động của Chi cục Thủy lợi Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 |
3/10/2009 |
||
13 |
96/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
15/11/1999 |
Về việc Quy định chế độ thu hồi sản phẩm và phân phối nguồn kinh phí thu hồi từ các chương trình thử nghiệm của hoạt động khuyến nông, khuyến lâm và khuyến ngư của tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 |
18/4/2007 |
||
14 |
39/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
15/8/2000 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Chi cục Kiểm lâm Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 13/02/2008 |
13/02/2008 |
||
15 |
29/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
14/4/2002 |
Về việc ban hành Bản Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ giết mổ và kinh doanh thịt gia súc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 |
04/9/2009 |
||
16 |
63/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
16/10/2002 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vùng nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
17 |
73/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
04/12/2002 |
Về việc quy định việc phân phối, sử dụng nguồn thu ở các đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Thuận (kể cả các Lâm trường có tận thu lâm sản phụ) |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
16/3/2013 |
||
18 |
28/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
08/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, đăng kiểm, đăng ký tàu cá và thuyền viên |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
19 |
45/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
19/6/2003 |
Về việc hỗ trợ nông dân mua máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất đẩy nhanh tốc độ cơ giới hóa nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2003 - 2005 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
6/12/2009 |
||
20 |
71/2003/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
28/10/2003 |
Quy chế hoạt động của Hội đồng phân loại chủ đầu tư, định giá, bán đấu giá tài sản là tàu thuyền, ngư cụ được hình thành từ nguồn vốn tín dụng đầu tư thuộc Chương trình khai thác hải sản xa bờ tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
21 |
83/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/12/2003 |
Về việc Quy định một số chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 |
25/9/2009 |
||
22 |
89/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
25/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định chế độ quản lý thu thuế đối với các loại thuyền, nghề hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
23 |
01/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
06/01/2004 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
24 |
26/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
31/3/2004 |
Về việc Quy định mức thu hoàn lại giá trị rừng trồng của chủ đầu tư các dự án du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
25 |
80/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
11/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, tôn tạo và bồi hoàn đất lâm nghiệp có rừng trồng và đất lâm nghiệp không có rừng nằm trong các dự án du lịch ven biển tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 14/10/2007 |
14/10/2007 |
||
26 |
83/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
24/11/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/QĐ-UBBT ngày 08/5/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý, đăng kiểm, đăng ký tàu cá và thuyền viên |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
27 |
07/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/01/2007 |
Về việc điều chỉnh dự toán kinh phí chi thường xuyên năm 2007 của Trung tâm Khuyến nông và Trạm Khuyến nông các huyện, thị xã |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
28 |
23/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề nuôi thủy sản nước ngọt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
29 |
55/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/8/2009 |
Ban hành Quy định về điều kiện hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 |
9/12/2011 |
||
30 |
16/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
4/12/2010 |
Ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
11/10/2011 |
||
31 |
43/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
17/7/1996 |
Về những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
32 |
61/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
08/10/1999 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an ninh, trật tự và bảo vệ rừng tại Tiểu khu 437B thuộc xã Đồng Kho, huyện Tánh Linh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
33 |
31/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
08/6/2000 |
Về việc tăng cường công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y đối với sản phẩm thịt động vật |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
34 |
58/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
26/10/2000 |
Về việc triển khai thực hiện Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản theo Quyết định số 224/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
35 |
01/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
02/01/2002 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh nước mắm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
36 |
21/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
29/4/2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng vào mùa khô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
37 |
55/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
05/12/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và sử dụng các loại hóa chất, thuốc kháng sinh trong lĩnh vực sản xuất, chế biến kinh doanh thủy sản |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
38 |
07/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
25/5/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và đăng ký tàu cá công suất nhỏ ở các địa phương vùng biển |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
39 |
11/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
19/7/2004 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra ngăn chặn nạn vận chuyển trái phép lâm sản bằng mô tô, xe đạp |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
X. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 3 |
Nghị quyết |
15/7/1995 |
Nghị quyết về đường địa giới hành chính giữa hai tỉnh Bình Thuận và Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 4 |
Nghị quyết |
19/01/1996 |
Nghị quyết về Quy hoạch tổng thể xây dựng thị xã Phan Thiết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2005/NQ-HĐNDVIII ngày 02/12/2005. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
12/12/2007 |
||
3 |
Kỳ họp thứ 8 |
Nghị quyết |
22/01/1994 |
Nghị quyết về việc tách thôn Phan Tiến thuộc xã Sông Lũy để thành lập xã Phan Tiến thuộc huyện Bắc Bình |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
4 |
Kỳ họp thứ 10 |
Nghị quyết |
28/7/1994 |
Nghị quyết về thông qua đề án bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước đang cho thuê |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
5 |
09/2000/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
24/7/2000 |
Về điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2001 - 2010 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 70/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
17/12/2007 |
||
6 |
25/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Nghị quyết về việc đề nghị chia tách, thành lập các đơn vị hành chính mới ở thành phố Phan Thiết |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
7 |
26/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Nghị quyết về việc đề nghị chia tách, thành lập các đơn vị hành chính mới ở huyện Hàm Thuận Bắc |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
8 |
51/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
17/01/2003 |
Nghị quyết về việc đề nghị chia tách, thành lập các đơn vị hành chính cấp xã ở huyện Tuy Phong |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
9 |
52/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
17/01/2003 |
Nghị quyết về việc đề nghị chia tách, thành lập các đơn vị hành chính cấp xã ở huyện Bắc Bình |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
10 |
53/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
17/01/2003 |
Nghị quyết về việc thành lập thị trấn Phú Long thuộc huyện Hàm Thuận Bắc |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
11 |
59/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
04/7/2003 |
Nghị quyết về việc đề nghị chia tách, thành lập các đơn vị hành chính cấp xã ở huyện Hàm Tân |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
12 |
60/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
04/7/2003 |
Nghị quyết về việc đề nghị chia tách, thành lập các đơn vị hành chính cấp xã ở huyện Đức Linh |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
13 |
28/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Nghị quyết về nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2005 - 2025 |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
14 |
77/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/8/2008 |
Về nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2025 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 91/2010/NQ-HĐND ngày 30/6/2010 |
7/10/2010 |
||
15 |
73/1999/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
23/9/1999 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
||
16 |
47/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
05/10/2000 |
Về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà tại các thành phố, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
17 |
61/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
22/12/2000 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cấp thoát nước tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
||
18 |
29/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
28/11/2001 |
Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 28/11/2007 |
28/11/2007 |
||
19 |
30/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
29/5/2001 |
Về việc ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
||
20 |
68/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/10/2003 |
Về việc ban hành quy trình thực hiện sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
||
21 |
84/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
16/12/2003 |
Về việc ban hành bổ sung bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
||
22 |
2230/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
26/5/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 |
17/5/2009 |
||
23 |
52/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/8/2005 |
Về việc ban hành Quy chế bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình trong các đô thị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
24 |
03/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/01/2006 |
Về việc Quy định mức thu cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 86/2008/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 |
18/10/2008 |
||
25 |
13/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2006 |
Ban hành Quy định về phân cấp thực hiện các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 |
14/6/2007 |
||
26 |
42/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/5/2006 |
Về việc điều chỉnh vốn, tên và chủ đầu tư các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
27 |
48/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/6/2006 |
Về việc ban hành các bộ đơn giá xây dựng công trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 28/11/2007 |
28/11/2006 |
||
28 |
28/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp thực hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
25/01/2009 |
||
29 |
42/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/8/2007 |
Về việc ban hành Quy định về đơn giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
30 |
45/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/8/2007 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và thời hạn cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
11/10/2011 |
||
31 |
48/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/9/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thực hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
25/01/2009 |
||
32 |
86/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/10/2008 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
13/10/2011 |
||
33 |
105/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/12/2008 |
Về việc bổ sung loại đường phố để áp dụng tính thuế sử dụng đất ở đối với thị trấn Lương Sơn và thị trấn Tân Nghĩa |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
34 |
04/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp thực hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 |
6/11/2010 |
||
35 |
48/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thực hiện các nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên đại bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 |
6/11/2010 |
||
36 |
74/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/11/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 21/2/2011 |
3/3/2011 |
||
37 |
24/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2010 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
09/12/2013 |
||
38 |
01/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/01/2011 |
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Tuy Phong sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện Tuy Phong |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
05/01/2014 |
||
39 |
32/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2011 |
Ban hành quy định về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế tại Quyết định 62/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
28/12/2013 |
||
40 |
33/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/8/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ đối với các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất gạch bằng lò thủ công khi tháo dỡ, di dời do ô nhiễm môi trường, chuyển đổi công nghệ hoặc chấm dứt hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Điều 53 Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 |
31/12/2012 |
||
41 |
08/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/02/2013 |
Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Điều 53 Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 |
31/3/2013 |
||
42 |
26/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
23/5/2000 |
Về việc đẩy mạnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
43 |
14/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
3/12/2002 |
Về việc tăng cường quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
44 |
05/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
22/6/2006 |
Về việc chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2008/CT-UBND ngày 15/10/2008 |
25/10/2008 |
||
45 |
05/2007/CT-UBND |
Chỉ thị |
15/8/2007 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi CT số 01/2010/CT-UBND ngày 30/7/2010 |
09/8/2010 |
||
46 |
01/2010/CT-UBND |
Chỉ thị |
30/7/2010 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi CT số 02/2013/CT-UBND ngày 20/12/2013 |
30/12/2013 |
||
XI. Lĩnh vực tài chính - ngân sách Nhà nước |
||||||||
1 |
20/2005/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
28/4/2005 |
Nghị quyết về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
2 |
24/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2004 của tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
3 |
25/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về điều chỉnh bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
4 |
26/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về điều chỉnh định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
5 |
36/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
6 |
50/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2005 của tỉnh Bình Thuận |
Đối tượng điều chỉnh không còn. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
7 |
53/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
8 |
54/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Nghị quyết về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 |
13/12/2010 |
||
9 |
58/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
10 |
63/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2007 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006 của tỉnh Bình Thuận |
Đối tượng điều chỉnh không còn. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
11 |
67/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2007 |
Nghị quyết về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
12 |
68/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2007 |
Nghị quyết về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
13 |
75/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/12/2008 |
Quy định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
14 |
76/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/12/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 101/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 |
13/12/2010 |
||
15 |
79/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
16/12/2008 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
16 |
81/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
16/12/2008 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2007 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
17 |
84/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 của tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
18 |
86/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
19 |
89/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
20 |
94/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/3/2010 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
21 |
96/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2001 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
22 |
102/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2011 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
23 |
08/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
24 |
09/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 của tỉnh Bình Thuận |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
25 |
11/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
26 |
14/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2012 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
27 |
28/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 của tỉnh Bình Thuận |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
28 |
30/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
29 |
31/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
30 |
13/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
23/3/1998 |
Về việc quy định giá bán nước của hệ thống cấp nước xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
Được thay thế bởi Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 10/02/2003 |
2/10/2003 |
||
31 |
22/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
19/5/1998 |
Về việc quy định mức thu và sử dụng nguồn thu đối với các đơn vị HCSN có thu dịch vụ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 |
18/5/2010 |
||
32 |
44/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
12/7/1999 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 03/8/2001 |
03/8/2001 |
||
33 |
17/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
29/3/2000 |
Ban hành Quy định tiền thuê đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
||
34 |
59/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
11/12/2000 |
Về việc điều chỉnh mức tiền thuê đất cho một số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
||
35 |
17/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
13/3/2001 |
Về việc ban hành về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
04/8/2011 |
||
36 |
39/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
13/7/2001 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý việc đầu tư mua sắm, sửa chữa, thanh lý, nhượng bán tài sản tại doanh nghiệp Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
37 |
1903/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
03/8/2001 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 |
24/4/2006 |
||
38 |
71/2001/QĐ-UBBT |
Quyết định |
07/11/2001 |
Về việc điều chỉnh tiền thuê đất, mức thu phí sử dụng hạ tầng đối với dự án đầu tư và khu công nghiệp Phan Thiết |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
39 |
21/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
08/3/2002 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm định kết quả đầu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sằm tài sản khi sử dụng ngồn vốn ngân sách Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
40 |
37/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
22/5/2002 |
Ban hành chính sách, chế độ, và đơn giá đền bù thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 |
14/5/2007 |
||
41 |
52/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
23/8/2002 |
Về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định chấp thuận và tổ chức thực hiện dự án đầu tư trong nước thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2004/QĐ-UBBT ngày 29/4/2004 |
13/5/2004 |
||
42 |
64/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/10/2002 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 84/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005 |
25/12/2005 |
||
43 |
49/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/7/2003 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia phần trăm (%) các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 100/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 |
29/12/2006 |
||
44 |
77/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
10/11/2003 |
Ban hành Quy chế quản lý, xử lý tài sản tịch thu và tài sản xác lập quyền sở hữu Nhà nước |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 |
02/3/2008 |
||
45 |
93/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/12/2003 |
Về việc điều chỉnh mức trích để lại chi thù lao, bồi dưỡng cho người trực tiếp thu và bộ phận chỉ đạo, quản lý công tác thu quỹ quốc phòng an ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
04/8/2011 |
||
46 |
34/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/4/2004 |
Về việc ban hành Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án bằng ngồn vôn trong nước không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 |
10/02/2008 |
||
47 |
41/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/5/2004 |
Điều chỉnh hệ số giá đất vị trí 4 tại KCN Phan Thiết được phê duyệt tại Quyết định số 36/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
48 |
60/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/8/2004 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2003/QĐ-UBND ngày 29/4/2003 |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006 |
15/6/2006 |
||
49 |
68/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
10/9/2004 |
Ban hành Quy chế quản lý việc mua sắm, sửa chữa và xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 |
01/3/2008 |
||
50 |
73/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/9/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
7/12/2007 |
||
51 |
78/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/11/2004 |
Về việc Quy chế thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ văn hóa |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
29/8/2013 |
||
52 |
27/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
04/4/2005 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái đinh cư khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 |
04/10/2007 |
||
53 |
33/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/5/2005 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 |
7/11/2008 |
||
54 |
42/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/6/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý việc mua sắm, sửa chữa và xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 68/2004/QĐ-UBBT ngày 10/9/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 |
02/3/2008 |
||
55 |
46/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/7/2005 |
Quy định về mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 |
29/7/2010 |
||
56 |
65/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/10/2005 |
Điều chỉnh Khoản 3 Điều 32 quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 27/2005/QĐ-UBBT ngày 04/4/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 |
04/10/2007 |
||
57 |
79/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/11/2005 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 |
31/01/2008 |
||
58 |
85/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/12/2005 |
Về việc sửa đổi Điều 4 quy định về phân cấp thẩm định kết quả đấu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sắm tài sản khi sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước ban hành kem theo Quyết định số 21/2002/QĐ-CTUBBT ngày 08/3/2002 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
12/7/2007 |
||
59 |
90/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/12/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
60 |
09/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/01/2006 |
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
61 |
11/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/01/2006 |
Về việc công bố công khai sớ liệu quyết toán ngân sách năm 2004 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
62 |
20/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/02/2006 |
Về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách năm 2006 của ngành giao thông vận tải |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
63 |
27/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
4/12/2006 |
Về việc quy định chế độ đối với các chức danh Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
02/12/2013 |
||
64 |
29/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/4/2006 |
Về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 |
11/6/2010 |
||
65 |
32/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/4/2006 |
Về việc điều chỉnh dự toán kinh phí Chương trình công nghệ thông tin năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
66 |
35/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 |
14/7/2010 |
||
67 |
53/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/7/2006 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 |
6/11/2010 |
||
68 |
64/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/8/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn hỗ trợ nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
69 |
76/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/9/2006 |
Về việc điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 64/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 của UBND tỉnh và Điều 1 Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
70 |
78/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/9/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2006 theo Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
71 |
86/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/10/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung, kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
72 |
92/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/11/2006 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
73 |
94/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/11/2006 |
Bổ sung chế độ miễn giảm phí bến bãi đối với tàu vận tải hành khách tại cảng Phan Thiết và cảng Phú Quý |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
20/6/2009 |
||
74 |
97/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/12/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu hỗ trợ đầu tư y tế - giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2006 theo Quyết định số 78/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
75 |
99/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2006 |
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
76 |
100/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2006 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm % phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
02/01/2011 |
||
77 |
101/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2006 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
78 |
106/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/12/2006 |
Về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
79 |
108/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/12/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 106/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
80 |
109/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/12/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
81 |
01/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/1/2007 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
82 |
04/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/01/2007 |
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
83 |
05/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/01/2007 |
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
84 |
12/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/02/2007 |
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2007 cho Bệnh viện Lao Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
85 |
27/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp ốm đau, thăm bệnh, viếng cán bộ khi từ trần, tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 |
18/9/2008 |
||
86 |
40/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/8/2007 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn đầu tư phát triển khoa học công nghệ năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
87 |
44/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/8/2007 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch nguồn vốn hỗ trợ đầu tư y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết chuyển tiếp sang kế hoạch năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
88 |
49/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/9/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
89 |
55/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc quy định về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 |
26/4/2010 |
||
90 |
67/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2007 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
91 |
71/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/11/2007 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
92 |
82/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/12/2007 |
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2008 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
93 |
85/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2007 |
Về việc điều chỉnh nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh - huyện và nguồn vốn hỗ trợ đầu tư y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
94 |
06/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/01/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung viêc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
02/01/2011 |
||
95 |
07/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách đầu tư ứng trước giống, vật tư và các mặt hàng thiết yếu để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần và thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
25/9/2010 |
||
96 |
14/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
09/01/2012 |
||
97 |
21/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 |
19/8/2010 |
||
98 |
38/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/5/2008 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Thuận, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Thuận và tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 |
14/5/2010 |
||
99 |
39/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/5/2008 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều quy định về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 |
26/4/2010 |
||
100 |
40/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/7/2008 |
Điều chỉnh Khoản 2, Điều 13, Chưong IV của quy định chế độ trợ cấp ốm đau, thăm bệnh, viếng cán bộ khi từ trần, tặng quà nhân dịp lễ tế cho cán bộ tỉnh ban hành kèm theo quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 |
18/9/2008 |
||
101 |
45/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định về một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 |
29/7/2011 |
||
102 |
51/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/7/2008 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
12/5/2010 |
||
103 |
54/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/7/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a, d Khoản 1 Điều 8 của Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận về quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 |
19/8/2010 |
||
104 |
62/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/7/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định nguyên tắc bồi thường và đơn giá bồi thường thiệt hại về tái sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
09/01/2012 |
||
105 |
69/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/8/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Thuận, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Thuận và tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 |
14/5/2010 |
||
106 |
74/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp ốm đau; thăm bệnh; viếng cán bộ khi từ trần; tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
20/4/2012 |
||
107 |
88/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/10/2008 |
Về việc quy định mức chi, việc quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
108 |
95/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/11/2008 |
Về việc bổ sung quy định việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 |
19/8/2010 |
||
109 |
102/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/11/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 |
02/7/2010 |
||
110 |
106/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2008 |
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2009 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
111 |
107/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2010 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
1/2/2011 |
||
112 |
02/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/01/2009 |
Về việc điều chỉnh Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
29/3/2012 |
||
113 |
27/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
5/11/2009 |
Về việc phê duyệt bổ sung một số nội dung quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
09/01/2012 |
||
114 |
54/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/8/2009 |
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoặt do Công ty Cấp thoát nước sản xuất kinh doanh |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 |
29/6/2012 |
||
115 |
56/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/8/2009 |
Về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2009 nguồn vốn tạm ứng ngân sách Trung ương |
Được hủy bỏ bởi Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 |
15/9/2009 |
||
116 |
72/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/10/2009 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 102/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 |
02/7/2010 |
||
117 |
79/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/12/2009 |
Ban hành Quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
118 |
10/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/3/2010 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 |
29/7/2011 |
||
119 |
51/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/12/2010 |
Về việc quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
120 |
52/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/12/2010 |
Về việc quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2011 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
121 |
41/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 |
21/01/2013 |
||
122 |
42/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/12/2011 |
Về việc quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
123 |
02/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/01/2012 |
Về việc điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
124 |
24/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/6/2012 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
125 |
34/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/8/2012 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
126 |
24/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
20/3/1995 |
Về việc quản lý lao động - tiền lương các đơn vị sự nghiệp kinh tế trực thuộc sở, ban ngành và huyện, thị xã |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
127 |
58/1998/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
06/11/1998 |
Về việc thực hiện các giải pháp thu hồi nợ và biện pháp huy động vốn ngân hàng để đầu tư phát triển kinh tế |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
128 |
63/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
18/10/1999 |
Về việc tổ chức kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh thực hiện chế độ kế toán, sử dụng hóa đơn chứng từ, niêm yết giá, chống buôn lậu và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
129 |
17/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
13/4/2000 |
Về việc cải tiến nội dung, phương thức, nâng cao hiệu quả, thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức các hội nghị |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
130 |
26/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
30/5/2002 |
Về việc đẩy mạnh công tác thu hồi nợ vay của các dự án khai thác hải sản xa bờ |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
131 |
02/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
30/5/2002 |
Về việc thực hiện niêm yết giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
132 |
05/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
10/3/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
133 |
14/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
07/10/2003 |
Về việc mua trái phiếu Chính phủ để đầu tư xây dựng một số công trình giao thông, thuỷ lợi quan trọng của đất nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
134 |
06/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
22/4/2004 |
Về một số biện pháp bình ổn giá đất trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
||
135 |
14/2005/CT-UBND |
Chỉ thị |
15/12/2005 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện niêm yết giá và sử dụng hóa đơn trong mua - bán hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
136 |
08/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
27/12/2006 |
Về việc tổ chức thực hiện và điều hành dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
XII. Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
||||||||
1 |
24/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Nghị quyết về Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2001 - 2010 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 29/2005/NQ-HĐNDVIII ngày 02/12/2005. Đã được công bố tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
12/12/2005 |
||
2 |
27/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
12/2/2005 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
3 |
29/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Nghị quyết về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006 - 2010 của tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
4 |
55/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
5 |
56/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2006 |
Nghị quyết về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 02/7/2012 đã thay thế. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
6 |
61/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
17/7/2007 |
Về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Sơn để thành lập thị trấn Lương Sơn thuộc huyện Bắc Bình; thành lập thị trấn Tân Nghĩa và chia tách xã Tân Thắng để thành lập xã Tân Thắng và xã Thắng Hải thuộc huyện Hàm Tân |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
7 |
64/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2007 |
Nghị quyết về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2008 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày 08/12/2009 |
18/12/2009 |
||
8 |
74/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/12/2008 |
Về việc thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
9 |
85/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
10 |
95/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về việc thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2001 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 09/01/2012 của Thường trực HĐND tỉnh |
09/01/2012 |
||
11 |
10/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2012 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
12 |
22/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Phân vạch lại tuyến địa giới hành chính để điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên của xã Phan Lâm cho xã Phan Sơn thuộc Huyện Bắc Bình |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
13 |
29/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2013 |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 02/01/2014 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/01/2014 |
||
14 |
1499/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
14/12/1994 |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2000/QĐ-UBBT ngày 26/7/2000 |
08/8/2000 |
||
15 |
414/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
13/3/1996 |
Quy định mức thu hợp đồng đo đạc bản độ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 29/2003/QĐ-UBND ngày 09/5/2003 |
09/5/2003 |
||
16 |
1711/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
03/9/1996 |
Đơn giá đền bù thiệt hại khi Nhà nước giải tỏa, thu hồi mặt bằng để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 2667/QĐ-CTUBBT ngày 19/10/2001 |
19/10/2001 |
||
17 |
1729/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
21/8/1997 |
Ban hành Bản quy định về công tác lưu trữ, và sử dụng tài liệu địa chính tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
18 |
50/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
29/7/1999 |
Quy định giá tính thuế đối với một số tài nguyên khai thác để đưa vào chu trình sản xuất tiếp theo |
Được thay thế bởi Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 |
4/11/2008 |
||
19 |
1603/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
31/8/1999 |
Về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích an ninh quốc phòng, lợi ích quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2003/QĐ-UBBT ngày 18/4/2003 |
18/4/2003 |
||
20 |
27/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
09/4/2002 |
Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2005/QĐ-UBND ngày 01/01/2005 |
1/11/2005 |
||
21 |
36/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
22/5/2002 |
Ban hành hệ số vị trí giá đất khu công nghiệp Phan Thiết |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
22 |
1803/QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/7/2002 |
Về việc quy định định mức chi phí phục vụ công tác đền bù giải tỏa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003 |
18/4/2003 |
||
23 |
18/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/4/2003 |
Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa Ban đền bù giải tỏa tỉnh với các sở, ban ngành và UBND các huyện, thành phố để chuẩn bị mặt bằng cho các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 |
22/3/2007 |
||
24 |
2363/QĐ/CT.UBBT |
Quyết định |
18/9/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 |
29/3/2009 |
||
25 |
37/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/5/2004 |
Về việc quy định đơn giá bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi mặt bằng để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 |
05/12/2005 |
||
26 |
38/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/5/2004 |
Quy định về đơn giá và chính sách bồi thường đất ruộng muối, ao tôm của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
27 |
44/2004/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
04/6/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
28 |
49/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
23/6/2004 |
Ban hành Quy định phân công quản lý Nhà nước về hoạt động khoáng sản và phân cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
22/02/2007 |
||
29 |
62/2004/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/8/2004 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 44/2004/QĐ-UBBT ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
30 |
66/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
07/9/2004 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 2 Quyết định số 37/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004 |
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 |
05/12/2005 |
||
31 |
53/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/9/2005 |
Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại khu dân cư trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 |
31/12/2005 |
||
32 |
60/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/9/2005 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 |
27/9/2007 |
||
33 |
62/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
04/10/2005 |
Về việc quy định về chính sách thu tiền sử dụng đất tại tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
||
34 |
02/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền cơ quan cấp tỉnh, huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 |
19/5/2008 |
||
35 |
39/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế đầu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
36 |
47/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/6/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết 41/NQ-TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
37 |
61/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá đề án, báo cáo thăm dò khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
38 |
105/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 20/01/2008 |
30/01/2008 |
||
39 |
08/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/02/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
01/12/2012 |
||
40 |
09/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/02/2007 |
Về việc ban hành các Bộ đơn giá đo đạc địa chính (lập lưới, đo đạc bản đồ và chỉnh lý bản đồ) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 |
17/01/2008 |
||
41 |
51/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 |
02/7/2010 |
||
42 |
52/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
20/9/2010 |
||
43 |
53/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/9/2007 |
Về việc quy định diện tích đất tối thiểu và quy trình thực hiện thủ tục tách thửa, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
30/11/2012 |
||
44 |
05/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 |
1/12/2009 |
||
45 |
13/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Bộ Đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 |
17/01/2010 |
||
46 |
37/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/5/2008 |
Về việc điều chỉnh đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ (các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 |
17/01/2010 |
||
47 |
64/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/8/2008 |
Về việc ban hành Bộ Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010. |
17/01/2010 |
||
48 |
01/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/01/2009 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 |
14/01/2010 |
||
49 |
17/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
06/7/2012 |
||
50 |
33/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
09/9/2013 |
||
51 |
01/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/01/2010 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
1/3/2011 |
||
52 |
05/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/01/2010 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực môi trường theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
26/9/2012 |
||
53 |
37/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/8/2010 |
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 |
25/5/2012 |
||
54 |
40/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/9/2010 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sỡ hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
15/6/2013 |
||
55 |
54/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/12/2010 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất năm 2011 tại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 |
02/01/2012 |
||
56 |
38/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/12/2011 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế tại QĐ 58/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
03/01/2013 |
||
57 |
14/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/5/2012 |
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
09/01/2014 |
||
58 |
15/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/5/2012 |
Về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh |
Đã được thay thế tại Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
03/01/2013 |
||
59 |
58/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/12/2012 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
01/01/2014 |
||
60 |
13/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
03/4/2000 |
Về việc thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
61 |
23/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
13/6/2001 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
62 |
16/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
19/04/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đất đai tại các khu du lịch trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
63 |
41/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
26/8/2002 |
Thưc hiện thí điểm một số biện pháp về giao QSD đất và cấp GCNQSD nhà ở, QSD đất |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
64 |
45/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
07/10/2002 |
Về việc đẩy mạnh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền quản lý sử dụng nhà, đất thuộc trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
65 |
08/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
04/10/2005 |
Về việc triển khai Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
20/4/2011 |
||
66 |
02/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
11/5/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đất đai ở cấp xã |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
67 |
03/2007/CT-UBND |
Chỉ thị |
14/02/2007 |
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
XIII. Lĩnh vực thanh tra, khiếu nại, tố cáo |
||||||||
1 |
106/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
23/12/1999 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 |
08/8/2009 |
||
XIV. Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
||||||||
1 |
06/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
26/02/2003 |
Quy định tạm thời về chế độ tài chính phục vụ ứng dựng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
2 |
59/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
05/9/2003 |
Về việc quy định về tổ chức quản lý, cung cấp, khai thác và bảo vệ thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
3 |
470/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
28/02/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Bưu chính viễn thông tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 |
17/7/2008 |
||
4 |
25/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/3/2005 |
Về danh sách tên miền, địa chỉ IP của các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng BINHTHUANNET,CPNET và INTERNET |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
28/12/2010 |
||
5 |
31/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
16/8/2013 |
||
6 |
01/2007/CT-UBND |
Chỉ thị |
22/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND ngày 26/01/2011 |
05/02/2011 |
||
XV. Lĩnh vực thuế - phí - lệ phí |
||||||||
1 |
69/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
24/10/2003 |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
16/8/2008 |
||
2 |
72/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/10/2003 |
Ban hành Quy định về thu “Phí tham quan danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 |
11/7/2009 |
||
3 |
73/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/10/2003 |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí trông giữ phương tiện giao thông tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 |
16/8/2008 |
||
4 |
75/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
30/10/2003 |
Quy định về chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí dự thi, dự tuyển đối với các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, cơ sở giáo dục phổ thông trung học thuộc tỉnh quản lý |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
05/9/2008 |
||
5 |
79/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
03/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
6 |
20/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
27/02/2004 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/3/2008 |
||
7 |
89/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
08/12/2004 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi và các khoản thu dịch vụ tại cảng Phú Quý |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 |
20/8/2009 |
||
8 |
90/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
08/12/2004 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng Phí thư viện tại thư viện tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
04/01/2010 |
||
9 |
11/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
02/02/2005 |
Quy định về phí bến bãi tại Cảng La Gi - huyện Hàm Tân và Cảng Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 |
05/4/2009 |
||
10 |
12/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
03/2/2005 |
Quy định mức thu, chế độ nộp và quản lý, sử dụng phí sử dụng cầu đường bộ phú hài, tuyến đường Phan Thiết - Mũi Né - tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
10/11/2008 |
||
11 |
49/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/8/2005 |
Quy định về định mức chi phí dự thi, dự tuyển vào các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, trường phổ thông trung học chuyên Trần Hưng Đạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
05/9/2008 |
||
12 |
78/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/11/2005 |
Ban hành quy định loại đường phố, vị trí đất làm căn cứ tính thuế sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
13 |
08/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/01/2006 |
Điều chỉnh khung mức thu phí chợ Phan Thiết ban hành kèm theo Quyết định số 36/2003/QĐ-UBBT ngày 19/5/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
11/10/2008 |
||
14 |
45/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/6/2006 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại cảng Phan Thiết |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
20/6/2009 |
||
15 |
46/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/6/2006 |
quy định khung mức thu và quản lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
11/10/2008 |
||
16 |
50/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/6/2006 |
Điều chỉnh, bổ sung quy định mức thu và định mức thu phí dự thi, dự tuyển quy định tại Quyết định số 75/2003/QĐ-UBBT ngày 31/10/2003, Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
05/9/2008 |
||
17 |
52/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/6/2006 |
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 |
19/4/2012 |
||
18 |
90/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/11/2006 |
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 |
10/11/2009 |
||
19 |
84/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2007 |
Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
20 |
65/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/8/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh du lịch, khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
21 |
16/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/3/2009 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 |
04/5/2012 |
||
22 |
59/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
09/8/2010 |
||
23 |
68/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2009 |
Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
09/11/2013 |
||
24 |
76/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/11/2009 |
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 |
25/3/2011 |
||
25 |
06/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/01/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định về đơn giá đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 09/4/2012 |
19/4/2012 |
||
26 |
70/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
24/10/2003 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi, hoa hồng bán vé và các dịch vụ tại bến xe Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 |
15/3/2007 |
||
27 |
13/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/3/2007 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi tại các bến xe trực thuộc bến xe Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
06/6/2010 |
||
28 |
57/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2005 |
Quy định về Phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 |
13/11/2009 |
||
29 |
43/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/7/2005 |
Quy định về khung mức thu và quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 83/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 |
28/9/2008 |
||
30 |
1622/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
04/8/1997 |
Quy định mức thu, nộp thủy lợi phí đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp thuộc khu tưới của hệ thống thủy lợi trạm bơm điện Võ Xu |
Được thay thế bởi Quyết định số 90/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 |
01/7/2006 |
||
31 |
30/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
09/5/2003 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 |
21/5/2007 |
||
32 |
76/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
05/11/2003 |
Sửa đổi mức thu phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 |
21/5/2007 |
||
33 |
94/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/12/2004 |
Ban hành quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 |
15/10/2010 |
||
34 |
19/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/3/2005 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 82/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 |
28/9/2008 |
||
35 |
82/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2008 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
36 |
83/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2008 |
Về việc quy định mức, khung mức thu và quản lý, sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
17/12/2012 |
||
37 |
94/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2008 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
13/10/2011 |
||
38 |
10/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/02/2009 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 |
20/9/2012 |
||
39 |
77/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2008 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 30/01/2012 |
09/02/2012 |
||
40 |
11/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/02/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
04/11/2012 |
||
41 |
41/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/7/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
23/12/2012 |
||
42 |
48/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
30/10/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
43 |
52/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
02/12/2002 |
Về việc các biện pháp tăng cường quản lý lập bộ thu thuế nhà đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm 2003 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
XVI. Lĩnh vực nội vụ |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 9 |
Nghị quyết |
10/7/1998 |
Về phụ cấp hoạt động phí cho cấp phó mặt trận, đoàn thể, chủ tịch hội chữ thập đỏ và chủ tịch hội người cao tuổi ở xã, phường, thị trấn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
22/12/2006 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 7 |
Nghị quyết |
08/02/1997 |
Nghị quyết về chính sách đào tạo và thu hút nguồn nhân lực |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
3 |
18/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
13/12/2004 |
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn La Gi thuộc huyện Hàm Tân là đô thị loại IV |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
4 |
19/2005/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
28/4/2005 |
Về việc chia tách huyện Hàm Tân để thành lập thị xã La Gi và huyện Hàm Tân mới |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
5 |
31/2005/NQ -HĐNDVIII |
Nghị quyết |
12/2/2005 |
Về thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
6 |
65/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2007 |
Nghị quyết về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bình Thuận |
Đã được công bố tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
7 |
72/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
30/6/2008 |
Về việc đề nghị công nhận thành phố Phan Thiết đạt tiêu chuẩn đô thị loại II |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 02/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh |
02/12/2009 |
||
8 |
06/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về đề nghị công nhận thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
9 |
340/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
23/3/1995 |
Thực hiện làm phiếu, thẻ công chức |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
10 |
55/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
27/8/1998 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban quản lý cảng Phú Quý tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 |
25/10/2007 |
||
11 |
69/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
20/9/1999 |
Quy định chế độ báo cáo viên chuyên ngành kinh tế - kỹ thuật |
Được thay thế bởi Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 |
5/12/2006 |
||
12 |
76/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
01/10/1999 |
Về việc tiếp nhận và tổ chức lại Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận thành Phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính vật giá |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
13 |
101/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
08/12/1999 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo cứu trợ xã hội tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
14 |
48/2000/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/10/2000 |
Về việc ban hành Quy định về công tác lưu trữ của tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 |
13/8/2010 |
||
15 |
52/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
05/9/2001 |
Quy định chế độ chi trong thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
16 |
30/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/4/2002 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quy chế quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 |
23/7/2007 |
||
17 |
54/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
27/8/2002 |
Về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2002 - 2005 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
18 |
77/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
31/12/2002 |
Chính sách đào tạo và thu hút nguồn nhân lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007. |
19/5/2007 |
||
19 |
12/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
28/02/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn đánh giá phân loại, hoạt động của chính quyền xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 85/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 |
16/10/2008 |
||
20 |
31/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/5/2003 |
Về việc ban hành Bản Quy định về tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
21 |
56/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/9/2003 |
Phân cấp quản lý, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, trật tự đô thị cho Chủ tịch, Trưởng Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
22 |
81/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
08/12/2003 |
Thực hiện cơ chế Một cửa tại các cơ quan hành chính Nhà nước trong tỉnh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
29/9/2009 |
||
23 |
06/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
04/02/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
07/10/2009 |
||
24 |
35/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
10/5/2004 |
Về việc phân loại các đơn vị sự nghiệp và quản lý biên chế, tiền lương đối với các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
25 |
40/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/5/2004 |
Quy định chính sách, chế độ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-UBND ngày 07/10/2005 |
17/10/2005 |
||
26 |
42/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
26/5/2004 |
Về việc ban hành Quy định chính sách phụ cấp khuyến khích nghỉ việc cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo Nghị quyết 11 của Tỉnh ủy |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
27 |
43/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
27/5/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý, sử dụng chế độ chính sách đối với những sinh viên học sinh tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp tình nguyện công tác ở xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
30/11/2012 |
||
28 |
76/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/10/2004 |
Về việc ban hành Quy định việc công nhận, khen thưởng và công bố xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố cơ bản không có hộ nghèo |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
29 |
97/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/12/2004 |
Về việc áp dụng cơ chế Một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
23/8/2013 |
||
30 |
98/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/12/2004 |
Về việc ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
23/8/2013 |
||
31 |
02/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về Tổ chức và Hoạt động của quỹ chăm sóc người cao tuổi ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 |
25/02/2013 |
||
32 |
09/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
02/02/2005 |
Về việc trợ cấp tiền học phí đối với các lớp trung học cơ sở và trung học phổ thông (hệ bổ túc) cho cán bộ, công chức hiện đang công tác tại xã, phường, thị trấn |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
33 |
10/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
02/02/2005 |
Về việc giải quyết chế độ mai táng phí, chế độ bảo hiểm Y tế cho các trưởng, đoàn thể ở thôn, khu phố |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 |
19/8/2010 |
||
34 |
64/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/10/2005 |
Về việc tăng phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 |
30/11/2006 |
||
35 |
73/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/11/2005 |
Về việc ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ công chức và cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 |
05/4/2009 |
||
36 |
74/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/11/2005 |
Về việc ban hành Quy định “Giải thưởng Doanh nhân Bình Thuận” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
37 |
22/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/3/2006 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
38 |
36/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế thi đua - khen thưởng |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 |
23/5/2008 |
||
39 |
87/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/11/2006 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 |
05/02/2008 |
||
40 |
98/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức và người lao động có sai phạm trong tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hành chính của tổ chức và công dân |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
41 |
02/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/01/2007 |
Về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 42/2004/QĐ-UBBT ngày 26/5/2004 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
42 |
21/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định các chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách khác để thực hiện các nghị quyết số 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
30/11/2012 |
||
43 |
25/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 97/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
23/11/2008 |
||
44 |
46/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
|
||
45 |
50/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/9/2007 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Bình Thuận tiêu biểu” |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
28/10/2011 |
||
46 |
16/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2008 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với các bộ không chuyên trách cấp xã ở thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
06/7/2009 |
||
47 |
29/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
31/10/2013 |
||
48 |
42/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/5/2008 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
28/10/2011 |
||
49 |
43/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/5/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng hưởng chế độ chính sách theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành quy định các chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách khác để thực hiện Nghị quyết 04, 05 |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
30/11/2012 |
||
50 |
67/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/8/2008 |
Quy định mức phụ cấp và hỗ trợ tiền xăng xe đi lại cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
22/12/2013 |
||
51 |
80/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
02/12/2013 |
||
52 |
100/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/11/2008 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện chính sách khuyến khích nghỉ việc theo Quyết định số 42/2004/QĐ-UBND ngày 26/5/2004 và Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 08/01/2007 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
53 |
08/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/01/2009 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 3, Điều 3, Chương I Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và các chính sách để thực hiện các Nghị quyết 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
30/11/2012 |
||
54 |
38/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/6/2009 |
Về việc trợ cấp khó khăn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và thôn, khu phố |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013. |
14/01/2013 |
||
55 |
40/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/6/2009 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 25/5/2010 |
03/6/2010 |
||
56 |
42/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/10/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và thay thế các Điều 17, 20, 21 và 24 của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
28/10/2011 |
||
57 |
12/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
31/10/2013 |
||
58 |
22/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/5/2010 |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
19/8/2011 |
||
59 |
33/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/8/2010 |
Ban hành Quy chế công tác Văn thư lưu trữ Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
21/11/2013 |
||
XVII. Lĩnh vực tư pháp |
||||||||
1 |
47/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
20/8/2001 |
Ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá tài sản |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
26/02/2006 |
||
2 |
01/2002/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
02/01/2002 |
Ban hành Quy định tạm thời giá bán các loại biểu mẫu sổ sách về quản lý, đăng ký hộ tịch |
Bãi bỏ theo nội dung tại Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 |
30/10/2008 |
||
3 |
05/2002/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
08/01/2002 |
Quy định tạm thời về mức thu phí dịch vụ của hoạt động công chứng, chứng thực |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 |
3/11/2009 |
||
4 |
48/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
7/11/2003 |
Về việc ban hành Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ 2003 - 2007 |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2008 |
||
5 |
20/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/3/2005 |
Quy định về Phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 |
15/11/2007 |
||
6 |
32/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/5/2005 |
Về việc ban hành Chương trình hành động phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn của tỉnh Bình Thuận từ năm 2005 đến 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
7 |
44/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/7/2005 |
Ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
8 |
2779/QĐ-CT.UBND |
Quyết định |
29/7/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 |
07/8/2009 |
||
9 |
56/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/9/2005 |
Về việc quy định chế độ kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
15/7/2008 |
||
10 |
01/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
11 |
17/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/02/2006 |
Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
12 |
26/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/4/2006 |
Về việc bãi bỏ, sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2000/QĐ-CTUBBT ngày 29/5/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
13 |
34/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/5/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản QPPL hết hiệu lực pháp luật |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
14 |
54/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/7/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND ngày 18/4/2006; Quyết định số 38/2006/QĐ-UBND ngày 09/5/2006; Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006; Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
15 |
75/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
|||
16 |
95/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/11/2006 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2002/QĐ-CTUBBT ngày 23/3/2002 và Quyết định số 1196/QĐ-CTUBBT ngày 17/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
17 |
06/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/01/2007 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
18 |
20/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/5/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách, chế độ và đơn giá để đền bù thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
19 |
30/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/7/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 73/2004/QĐ-UBBT ngày 29/9/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
20 |
43/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/8/2007 |
Về việc bãi bỏ Điểm b, Khoản 1, Điều 1 của Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức và cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 |
05/4/2009 |
||
21 |
80/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/10/2007 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 40/2005/QÐ-UBBT ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Chương trình phát triển các sản phẩm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tham gia xuất khẩu công dân của tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
22 |
81/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/12/2007 |
Về việc bổ sung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
23 |
83/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/12/2007 |
Về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013. |
14/01/2013 |
||
24 |
22/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/02/2008 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1909/QĐ/UB-BT ngày 28/9/1996 của UBND tỉnh về quy định thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng cải thiện nhà ở |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
25 |
24/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/02/2008 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2004/QĐ-UBBT ngày 27/02/2004 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
26 |
49/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/6/2008 |
Về việc sữa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bán đấu giá tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011. |
30/12/2011 |
||
27 |
55/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/7/2008 |
Bãi bỏ Quyết định số 24/2003/QĐ-UBBT ngày 29/4/2003 của UBND tỉnh về chính sách huy động sức dân tham gia xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
28 |
14/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/3/2009 |
Về việc sữa đổi, bổ sung Qđ số 49/2008/QĐ-UBND ngày 09/6/2008 của UBND tỉnh và Khoản 1 Điều 17 Quy chế bán đấu giá tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
29 |
34/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/6/2009 |
Bãi bỏ Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 18/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng An ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
30 |
44/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/7/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
20/12/2010 |
||
31 |
61/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2009 |
Về việc hủy Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
32 |
80/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/12/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
33 |
11/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
25/02/1999 |
Về việc xây dựng và quản lý tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
34 |
07/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
28/9/2005 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2005 và tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản QPPL theo NĐ135/2003/NĐ-CP |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
35 |
01/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
21/4/2006 |
Về việc triển khai Kế hoạch số 43-KH/TU ngày 28/3/2005 của Tỉnh ủy Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
XVIII. Lĩnh vực văn hóa xã hội |
||||||||
1 |
Kỳ họp thứ 6 |
Nghị quyết |
23/01/1997 |
Về việc huy động ngày công nghĩa vụ lao động công ích |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
25/5/2007 |
||
2 |
Kỳ họp thứ 7 |
Nghị quyết |
02/8/1997 |
Về vận động xây dựng cuộc sống mới, nếp sống văn hóa |
Thay thế bởi Nghị quyết số 43/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 25/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/7/2006 |
||
3 |
Kỳ họp thứ 11 |
Nghị quyết |
22/7/1999 |
Nghị quyết về đề nghị công nhận thị xã Phan Thiết là đô thị loại III và thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
4 |
Kỳ họp thứ 11 |
Nghị quyết |
23/7/1999 |
Về đặt tên một số đường phố của thị xã Phan Thiết |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
5 |
27/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn La Gi thuộc huyện Hàm Tân là đô thị loại IV |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 27/6/2008 của Thường trực HĐND tỉnh |
27/6/2008 |
||
6 |
30/2001/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
20/7/2001 |
Về đặt tên một số đường của thành phố Phan Thiết |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
7 |
36/2002/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
21/01/2002 |
Về đặt tên đường phố của thành phố Phan Thiết |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
8 |
30/2005/NQ-HĐNDVIII |
Nghị quyết |
02/12/2005 |
Nghị quyết về việc đặt tên một số tuyền đường thuộc thành phố Phan Thiết và ở các thị trấn ở các huyện Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
9 |
43/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Nghị quyết về tiếp tục đẩy mạnh phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết thời gian thực hiện. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 01/QĐ-HĐND ngày 20/01/2011 của Thường trực HĐND tỉnh |
20/01/2011 |
||
10 |
88/2009/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2009 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thị xã La Gi |
Đã thực hiện xong. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
24/01/2013 |
||
11 |
2293/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
04/11/1997 |
Ban hành Quy chế xây dựng và sử dụng quỹ bảo trợ sáng tác văn học nghệ thuật. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005 |
2/11/2005 |
||
12 |
25/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
19/4/2001 |
Sửa đổi mức thu và phân phối nguồn thu từ hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại nhà hát Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
13 |
41/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
16/7/2001 |
Về việc ban hành mức khen thưởng thành tích thi đấu giải thể thao do cấp tỉnh và cấp huyện tổ chức |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 |
24/01/2009 |
||
14 |
07/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
11/01/2002 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
15 |
24/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/3/2002 |
Về việc ban hành Quy định về huy động quản lý và sử dụng ngày công nghĩa vụ lao động công ích hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 |
12/10/2006 |
||
16 |
53/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
26/8/2002 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý các hoạt động kinh doanh du lịch, dịch vụ du lịch trong tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
17 |
52/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/8/2003 |
Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa, khu phố văn hóa, đơn vị có nếp sống văn minh” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
18 |
32/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
16/4/2004 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí các lớp bổ túc văn hoá tại các Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
08/7/2011 |
||
19 |
84/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
26/11/2004 |
Về việc sửa đổi Điều 12 Quyết định số 24/2002/CT-UBBT ngày 13/3/2002 về huy động, quản lý ngày công lao động nghĩa vụ công ích hàng năm trên địa bàn tỉnh |
Do Quyết định số 24/2002/CT-UBBT đã hết hiệu lực, được bãi bỏ bởi Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 |
12/10/2006 |
||
20 |
2594/QĐ-CT.UBND |
Quyết định |
05/7/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Du lịch tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bằng Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
||
21 |
45/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/7/2005 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 08/6/2010 |
18/6/2010 |
||
22 |
2789/QĐ-CT.UBND |
Quyết định |
01/8/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa thông tin tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bằng Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
||
23 |
3432/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
28/9/2005 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Sở thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bằng Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
||
24 |
3934/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
21/11/2005 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Sở Thủy sản tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bằng Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
26/9/2008 |
||
25 |
57/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/7/2006 |
Về việc ban hành Đề án phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
6/11/2012 |
||
26 |
67/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/8/2006 |
Về việc điều chỉnh Điểm f, Khoản 2, Mục II của đề án ban hành kèm theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
27 |
77/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/9/2006 |
Về việc ban hành Đề án phát triển xã hội hóa hoạt động văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
28 |
85/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/11/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện chiến lược xây dựng gia đình Việt Nam của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2006 - 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
29 |
34/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/7/2007 |
Về việc ban hành Đề án phát triển xã hội hóa hoạt động thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
30 |
47/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý các hoạt động thể thao giải trí trên biển tại tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
31 |
65/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định xét chọn cơ sở mua sắm, cơ sở ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 |
10/8/2009 |
||
32 |
04/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định nếp sống văn minh trong việc cưới, viêc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
33 |
72/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/8/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Khoản 7, Mục II của Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
34 |
66/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về một số ưu đãi về sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Qđ số 25/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
24/9/2011 |
||
35 |
27/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/6/2010 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 |
14/5/2013 |
||
36 |
22/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
09/3/1995 |
Về việc củng cố tổ chức văn hóa thông tin thể dục thể thao ở các huyện, thị xã |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
37 |
06/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
29/2/2000 |
Về triển khai quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị đoan |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
19/01/2010 |
||
38 |
10/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
27/3/2000 |
Về việc quản lý, quy hoạch và sử dụng đất đai phục vụ sự nghiệp thể dục thể thao |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
39 |
32/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
26/11/2001 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện xã hội hóa các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
40 |
49/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
31/10/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý vệ sinh, môi trường tại các khu, tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
41 |
12/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
08/5/2003 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động vũ trường, karaoke, quảng cáo và các dịch vụ văn hóa khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
42 |
06/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
16/9/2005 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý khai thác, sử dụng internet và kinh doanh dịch vụ internet công cộng |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
XIX. Lĩnh vực y tế |
||||||||
1 |
16/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
13/12/2004 |
Về chính sách dân số |
Được thay thế bởi NQ số 26/2012/NQ-HĐND. Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 24/01/2013 của Thường trực HĐND tỉnh |
7/12/2012 |
||
2 |
66/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
10/9/1999 |
Đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Trạm Phòng chống sốt rét và bướu cổ tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
5/12/2009 |
||
3 |
28/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
28/6/2000 |
Về việc quy định giá thu đối với dịch vụ chính ngừa, phân phối, sử dụng tiền phí, lệ phí y tế dự phòng; phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 |
15/9/2008 |
||
4 |
38/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
24/5/2002 |
Về việc một số chế độ ưu đãi đối với đội viên tham gia dự án “Y, Bác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
5 |
41/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/6/2002 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu đối tượng y, bác sỹ tham gia dự án “Y, Bác sỹ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
6 |
42/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/6/2002 |
Ban hành Chiến lược dân số Bình Thuận đến năm 2010 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
24/02/2014 |
||
7 |
57/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
05/9/2002 |
Về việc quy định mức thu chụp CT scanner và phân phối sử dụng nguồn thu để hoàn trả vốn vay của Bệnh viện Đa khoa của tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 |
29/8/2008 |
||
8 |
22/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/4/2003 |
Về việc khám và chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011. |
30/12/2011 |
||
9 |
04/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/01/2005 |
Về việc ban hành “Quy định về chính sách dân số” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được thay thế tại Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 |
26/7/2012 |
||
10 |
50/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/8/2005 |
Quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 |
15/7/2007 |
||
11 |
25/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/3/2006 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 |
02/6/2009 |
||
12 |
29/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/6/2007 |
Về việc ban hành Đề án phát triển xã hội hóa bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2010 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
13 |
32/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
04/01/2013 |
||
14 |
48/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/6/2008 |
Về việc điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp y tế năm 2008 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
15 |
68/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/8/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
04/01/2013 |
||
16 |
73/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/9/2008 |
Về việc quy định bổ sung số lượng cộng tác viên thực hiện dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 |
14/01/2013 |
||
17 |
103/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/12/2008 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu viện phí để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước và dự toán chi sự nghiệp y tế từ nguồn viện phí để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước năm 2008 |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
07/11/2013 |
||
18 |
39/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/6/2009 |
Về việc quy định bổ sung chế độ bồi dưỡng cho người hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 |
07/7/2010 |
||
19 |
33/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
08/7/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện Chương trình hành động phòng chống tác hại thuốc lá giai đoạn 2002 - 2010 của Bộ Y tế |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
20 |
11/2005/CT-UBND |
Chỉ thị |
15/11/2005 |
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách để ngăn chặn dịch cúm gia cầm H5N1 và đại dịch cúm ở người trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
21 |
55/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
Hủy |
|||||
22 |
27/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
20/8/2001 |
Về việc thực hiện Chỉ thị số 31/2000/CT-CT.UBBT của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
30/12/2011 |
||
Tổng số: 753 văn bản |
||||||||
TỔNG
HỢP CÁC VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG
HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2009 – 2013
(Kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số, ký hiệu VB |
Tên loại văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
I. Lĩnh vực an ninh trật tự |
||||
1 |
04/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
2 |
70/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
3 |
15/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/4/2007 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
4 |
23/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chính sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
5 |
46/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
6 |
47/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
7 |
57/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/7/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5 Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh quy định chế độ, chính sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8 |
98/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/11/2008 |
Ban hành quy chế phối hợp công tác đảm bảo an ninh trật tự các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9 |
31/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/7/2010 |
Ban hành quy định các địa điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10 |
22/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/8/2011 |
Về việc quy định về chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ |
11 |
33/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
31/5/1999 |
Về Chứng minh nhân dân |
12 |
11/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
28/3/2000 |
Về việc triển khai thực hiện nghị định của Chính phủ Quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội |
13 |
33/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
29/11/2001 |
Công tác quốc phòng |
14 |
06/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
22/01/2002 |
Về tăng cường công tác dân vận |
15 |
04/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
06/4/2004 |
Phòng chống tội phạm tổ chức cờ bạc dưới hình thức cá độ và những tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao |
16 |
04/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
16/6/2005 |
Về việc bảo đảm trật tự công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
02/2009/CT-UBND |
Chỉ thị |
25/12/2009 |
Về việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp |
18 |
02/2011/CT-UBND |
Chỉ thị |
04/3/2011 |
Triển khai thực hiện Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 của Bộ Công an quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
19 |
03/2011/CT-UBND |
Chỉ thị |
14/7/2011 |
Đẩy mạnh việc thực thi pháp luật lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
II. Lĩnh vực công nghiệp thương nghiệp |
||||
1 |
16/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
2 |
74/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/11/2007 |
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XI) thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới |
3 |
79/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ nghệ |
4 |
56/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
5 |
58/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/7/2008 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Công thương Bình Thuận |
6 |
60/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/7/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
7 |
61/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/7/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8 |
20/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Về việc quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9 |
63/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2009 |
Ban hành Quy định điều kiện và trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ thắp sáng thanh long của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
10 |
64/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2009 |
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11 |
08/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/02/2010 |
Về việc ban hành “Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận” |
12 |
39/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/9/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
42/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/9/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
14 |
12/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
23/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/9/2011 |
Về việc ban hành quy chế xử lý biến động bất thường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16 |
30/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
33/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/11/2011 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận |
18 |
17/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
19 |
52/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/12/2012 |
Ban hành Quy định về phương thức đầu tư xây dựng chợ mới, nâng cấp, cải tạo chợ hạng 2, hạng 3 trên địa bàn tỉnh |
20 |
22/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/5/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh |
21 |
25/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp -tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
22 |
27/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/6/2013 |
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23 |
47/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
09/10/2002 |
Về việc chấm dứt sử dụng củi rừng tự nhiên để nung gạch, ngói trong các lò gạch thủ công |
III. Lĩnh vực giáo dục |
||||
1 |
100/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
2 |
18/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
3 |
45/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
4 |
69/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/9/2004 |
Về việc Quy định mức thu, phương thức quản lý và sử dụng học phí các lớp đào tạo liên kết và các lớp ngắn hạn theo phương thức không chính quy tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong tỉnh |
5 |
74/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/10/2004 |
Về việc Quy định một số chế độ chi cho giáo viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh |
6 |
01/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/01/2008 |
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
7 |
44/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/6/2008 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý sử dụng tiền học lại, thi hết học phần, thi lại tốt nghiệp, chấm phúc khảo thi tốt nghiệp tại các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung cấp nghề thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8 |
71/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/8/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9 |
89/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10 |
93/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2008 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11 |
09/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước |
12 |
13/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/3/2009 |
Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu học phí lớp nghề phổ thông ở các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
24/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/4/2009 |
Về việc ban hành Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020” |
14 |
20/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/5/2010 |
Về việc ban hành mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
15 |
26/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/6/2010 |
Về việc mức chi cho các ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
16 |
11/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/6/2011 |
Về việc Quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
37/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/9/2012 |
Về việc Quy định chế độ học bổng khuyến khích học tập cho học sinh các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh |
18 |
57/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2012 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận |
19 |
04/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/01/2013 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 của UBND tỉnh về chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong cả nước |
20 |
05/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21 |
13/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/3/2013 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22 |
16/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/4/2013 |
Quyết định quy định nội dung, mức chi cho công tác thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên, công tác tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, xét tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục công lập |
23 |
28/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/6/2013 |
Bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về mức thu học phí |
24 |
44/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm 1 và 2 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25 |
52/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/11/2013 |
Về việc Quy định nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải |
||||
1 |
104/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
18/3/2011 |
Về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011- 2015 |
2 |
57/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/9/2003 |
Về việc áp dụng biện pháp tịch thu, tạm giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
3 |
05/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/01/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
4 |
14/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
5 |
37/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2006 |
Ban hành cơ chế ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
6 |
56/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/7/2006 |
Về việc về việc sửa đổi Khoản 7, Điều 9 Quyết định số 37/2006/QĐ-UBND ngày 09/5/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận |
7 |
26/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8 |
32/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/3/2008 |
Ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do Chủ tịch, Trưởng Công an cấp xã xử phạt theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9 |
92/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2008 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng Phí sử dụng cầu, đường bộ Phú Hài, tuyến đường Phan Thiết - Mũi né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
10 |
57/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/8/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận |
11 |
15/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/3/2010 |
Về việc ban hành quy định quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12 |
23/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/5/2010 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bến bãi tại các bến xe trực thuộc bến xe Bình Thuận |
13 |
05/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/3/2012 |
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
11/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/4/2012 |
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm cả trường hợp ôtô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
41/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/10/2012 |
Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16 |
35/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
16/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
27/02/1995 |
Về việc đình chỉ sản xuất mới loại xe vận chuyển nhỏ trọng tải dưới 2,5 tấn lắp động cơ 1 xilanh |
18 |
01/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
16/01/2001 |
Về việc quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh |
19 |
03/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
22/01/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ-CP về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trong địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20 |
16/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
23/12/2003 |
Về việc bảo vệ công trình giao thông đường bộ |
V. Lĩnh vực hành chính - tổ chức |
||||
1 |
01/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 - 2015 |
2 |
05/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp trong tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 |
46/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
09/12/2013 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 của tỉnh Bình Thuận |
4 |
53/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về việc cho ý kiến các tờ trình của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền xem xét, quyết định của HĐND tỉnh trong thời gian giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh |
5 |
54/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
6 |
16/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp thu, trả lời và giải quyết những yêu cầu, kiến nghị của cử tri, chất vấn của đại biểu HĐND |
7 |
40/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/5/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
8 |
37/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận |
9 |
49/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/8/2009 |
Ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh về một số nhiệm vụ, giải pháp lớn nhằm tiếp tục thực hiện thắng lợi Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 20/4/2009 của Tỉnh ủy về Chương Trình hành động thực hiện Nghị quyết hội nghị |
10 |
52/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/8/2009 |
Về việc ban hành quy định tổ chức họp báo của UBND tỉnh Bình Thuận |
11 |
60/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh |
12 |
38/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/8/2010 |
Ban hành quy chế quản lý hoạt động của các đoàn vào có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
12/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/4/2012 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
14 |
42/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/9/2013 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận |
15 |
38/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
15/8/1997 |
Về việc quản lý các hoạt động của phóng viên nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16 |
29/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
19/5/1999 |
Về việc củng cố chế độ thông tin báo cáo |
17 |
04/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
15/01/2002 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
18 |
03/2013/CT-UBND |
Chỉ thị |
31/12/2013 |
Nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước và hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
VI. Lĩnh vực kế hoạch đầu tư |
||||
1 |
67/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
12/10/2003 |
Về các giải pháp nhằm tạo nguồn vốn phục vụ đầu tư cơ sở hạ tầng |
2 |
70/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/7/2007 |
Nghị quyết về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
3 |
02/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về kế hoạch đầu tư phát triển và danh mục các công trình trọng điểm, chủ yếu của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
4 |
49/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2014 |
5 |
51/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về danh mục các dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2015 |
6 |
59/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/9/2002 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban điều hành thực hiện Đề án phát triển khu kinh tế đảo Phú Quý |
7 |
43/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
21/6/2002 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch Tiến Thành (Phan Thiết) - Hàm Thuận Nam |
8 |
50/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/8/2003 |
Ban hành chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003 - 2010 |
9 |
21/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
21/3/2005 |
Quy định chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn kinh tế đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận |
10 |
25/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11 |
101/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12 |
77/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/11/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
13 |
07/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/01/2010 |
Về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
13/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
55/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/12/2010 |
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2011 |
16 |
03/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/3/2011 |
Ban hành Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
40/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/12/2011 |
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2012 |
18 |
28/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19 |
29/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/7/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã và giấy chứng nhận đủ điều kiện, giấy phép kinh doanh đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh |
20 |
30/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/7/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21 |
40/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/9/2012 |
Ban hành quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh |
22 |
04/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
23/02/2001 |
Về tiếp tục đẩy mạnh Luật Doanh nghiệp |
23 |
43/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
05/9/2002 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp |
24 |
02/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
26/02/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp, khuyến khích phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ |
VII. Lĩnh vực khoa học công nghệ |
||||
1 |
76/2007/QĐ-UBND |
Chỉ thị |
13/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận |
2 |
75/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/9/2008 |
Về việc sửa đổi Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận |
3 |
99/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/11/2008 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận |
4 |
06/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/4/2011 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
5 |
14/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Bình Thuận dùng cho sản phẩm quả thanh long |
6 |
34/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Thuận |
7 |
08/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/4/2012 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
8 |
21/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/6/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý an toàn bức xạ trong hoạt động khai thác, chế biến sa khoáng titan-zircon trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9 |
39/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/9/2012 |
Ban hành quy định xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận |
10 |
61/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/12/2012 |
Ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11 |
31/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/7/2013 |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
12 |
01/2009/CT-UBND |
Quyết định |
25/11/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
VIII. Lĩnh vực lao động, việc làm |
||||
1 |
03/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
2 |
17/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
3 |
20/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về chương trình đào tạo nghề, giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
4 |
19/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ chi phí giáo dục định hướng đối với người lao động thuộc diện chính sách đi làm việc ở nước ngoài |
5 |
56/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận |
6 |
57/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Thuận |
7 |
58/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc ban hành quy định về việc cho vay vốn đối với người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo tỉnh Bình Thuận |
8 |
61/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/10/2007 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
9 |
62/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/10/2007 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
10 |
64/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/10/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11 |
15/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2008 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 5 quy định về tổ chức và hoạt động của quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh |
12 |
20/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/02/2008 |
Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh |
13 |
97/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận |
14 |
104/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/12/2008 |
Về việc Quy định đối tượng và mức hỗ trợ cho người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
26/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định việc tập trung, xử lý các đối tượng: người xin ăn, người lang thang sống nơi công cộng và người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16 |
47/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/8/2009 |
Ban hành quy chế giải quyết đình công bất hợp pháp xảy ra tại doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
07/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/4/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
18 |
19/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/7/2011 |
Về việc phê duyệt Chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
19 |
36/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/9/2012 |
Quy định mức hỗ trợ cho cộng tác viên trẻ em thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh |
20 |
14/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/4/2013 |
Ban hành Quy định chịu trách nhiệm đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
21 |
29/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh |
22 |
32/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/7/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23 |
40/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/9/2013 |
Điều chỉnh, sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh |
24 |
58/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/12/2013 |
Về việc sửa đổi Khoản 3 Điều 6 “Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh” ban hành kèm theo Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
25 |
07/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
25/3/2003 |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” |
26 |
04/2006/CT-UBND |
Chỉ thị |
12/6/2006 |
Về việc quản lý đối tượng và giáo dục, giúp đỡ những người có hành vi vi phạm pháp luật tại xã, phường, thị trấn |
IX. Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
||||
1 |
98/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2020 |
2 |
99/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về việc thông qua quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
3 |
15/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
4 |
83/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/12/2005 |
Về việc quy định thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Bình Thuận |
5 |
30/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/3/2008 |
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính phủ và Chương trình hành động số 07-NQ/TU ngày 14/6/2007 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Thuận khóa XI về Chiến lược biển Việt Nam |
6 |
79/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/9/2008 |
Về việc ban hành Quy chế chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Thuận |
7 |
06/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/01/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ Đoàn kết đánh bắt hải sản trên biển, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8 |
15/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/3/2009 |
Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ và Chương trình hành động số 20-NQ/TU ngày 22/9/2008 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Thuận (khóa XI) về nông nghiệp, nông thôn |
9 |
62/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2009 |
Về việc phê duyệt ban hành quy định hành lang bảo vệ kè, bờ sông dinh thị xã Lagi, tỉnh Bình Thuận |
10 |
03/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/01/2010 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
11 |
11/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/3/2010 |
Ban hành quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12 |
29/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/6/2010 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc rừng sản xuất để trồng cây cao su và cây lâm nghiệp khác |
13 |
36/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/8/2010 |
Về việc quy định chế độ chi cho lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
41/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2010 |
Về việc Quy định chính sách đầu tư ứng trước, trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
49/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/12/2010 |
Về việc ban hành quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Lòng Sông, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận |
16 |
08/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/5/2011 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
13/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/7/2011 |
Về việc ban hành quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Đu Đủ, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
18 |
21/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/8/2011 |
Về việc quy định mức thuế môn bài đối với các loại thuyền hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19 |
26/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/9/2011 |
Ban hành quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
20 |
31/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2011 |
Ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cáo hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 |
21 |
35/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22 |
09/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/3/2013 |
Quy định về phân phối, sử dụng nguồn thu lâm sản ngoài gỗ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 |
17/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
23/4/1998 |
Về việc nghiêm cấp sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
24 |
54/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
20/9/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
25 |
01/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
02/01/2002 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh nước mắm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26 |
01/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/12/2013 |
Về việc quản lý nghề bẫy bắt tôm hùm con tại vùng biển Bình Thuận |
X. Lĩnh vực quy hoạch - xây dựng |
||||
1 |
45/2006/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/7/2006 |
Nghị quyết về quy hoạch chung xây dựng đô thị Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2005 - 2025 |
2 |
71/2008/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
30/6/2008 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 - 2025 |
3 |
91/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
30/6/2010 |
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 |
4 |
36/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
22/7/2013 |
Về chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030 |
5 |
781/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
29/5/1995 |
Về việc quy định mức giá tối thiểu cho thuê nhà áp dụng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài lưu trú tại Bình Thuận có nhu cầu thuê nhà |
6 |
866/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
10/6/1995 |
Ban hành Quy định về mua bán và kinh doanh nhà ở tỉnh Bình Thuận |
7 |
789/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
01/4/1997 |
Về việc ban hành Quy định chỉ giới xây dựng các đường trong thị trấn Liên Hương - huyện Tuy Phong |
8 |
37/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
11/7/1998 |
Về việc ban hành quy định giảm tiền mua nhà ở cho một số đối tượng khi mua nhà ở đang thuê thuộc sở hữu Nhà nước |
9 |
50/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10 |
96/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/12/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Phan Thiết |
11 |
25/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận |
12 |
73/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/11/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
75/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/11/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
47/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/10/2010 |
Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
02/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/02/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng |
16 |
06/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/3/2012 |
Về việc ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị, nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
16/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/5/2012 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để bồi thường dự án xã hội hóa trên địa tỉnh Bình Thuận |
18 |
22/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/6/2012 |
Về việc ban hành giá nước sạch và phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước sản xuất kinh doanh |
19 |
43/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/10/2012 |
Quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20 |
54/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định các vấn đề liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21 |
11/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/3/2013 |
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp thoát nước nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý |
22 |
57/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/11/2013 |
Ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23 |
62/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/12/2013 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24 |
70/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2013 |
Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25 |
35/2001/CT-UBBT |
Chỉ thị |
12/11/2001 |
Về việc quản lý và cấp phép xây dựng, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26 |
03/2008/CT-UBND |
Chỉ thị |
15/10/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
27 |
01/2013/CT-UBND |
Chỉ thị |
09/5/2013 |
Tăng cường quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28 |
02/2013/CT-UBND |
Chỉ thị |
20/12/2013 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
XI. Lĩnh vực tài chính - ngân sách Nhà nước |
||||
1 |
62/2003/NQ/HĐ-VII |
Nghị quyết |
10/12/2003 |
Về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới |
2 |
101/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
3 |
12/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
4 |
39/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về chế độ tài chính hỗ trợ sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
5 |
40/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh |
6 |
41/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
7 |
42/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách thủ tục hành chính Nhà nước |
8 |
43/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
9 |
44/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
08/11/2013 |
Về quy định chế độ hỗ trợ đối với thành viên của đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
10 |
47/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về định mức chi ngân sách cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 |
11 |
48/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
10/12/2013 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2014 |
12 |
242/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
26/3/1994 |
Về việc Quy định thời gian xây dựng cơ bản được miễn thuế của một số loại cây lâu năm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
39/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
13/7/2001 |
Về việc ban hành quy chế quản lý việc đầu tư mua sắm, sửa chữa, thanh lý, nhượng bán tài sản tại doanh nghiệp Nhà nước |
14 |
21/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
08/3/2002 |
Ban hành quy định về phân cấp thẩm định kết quả đấu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sằm tài sản khi sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
15 |
85/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
22/12/2003 |
Về việc Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách các huyện, thành phố và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách các xã, phường thị trấn |
16 |
72/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
29/9/2004 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giá hàng hóa, dịch vụ do UBND tỉnh Bình Thuận đặt hàng thanh toán bằng nguồn ngân sách tỉnh Bình Thuận |
17 |
89/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/11/2006 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các lớp đào tạo tập trung chính quy hệ B của Trường Trung học Y tế Bình Thuận |
18 |
14/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Thuận |
19 |
63/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/10/2007 |
Về việc Quy định về quy cách, chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20 |
78/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/12/2007 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21 |
28/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22 |
71/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/10/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận |
23 |
14/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/3/2010 |
Về việc mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24 |
18/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/5/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25 |
34/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
26 |
48/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/11/2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
27 |
53/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
28 |
05/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/01/2011 |
Về việc ban hành quy định lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29 |
10/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh |
30 |
16/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/7/2011 |
Về việc ban hành quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
31 |
17/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/7/2011 |
Về việc quy định mức huy động, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
32 |
18/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
33 |
39/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
34 |
10/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/4/2012 |
Về việc ban hành quy định chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
35 |
19/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/6/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của các Trung tâm Học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
36 |
32/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/8/2012 |
Về việc cơ chế thưởng thu vượt dự toán ngân sách |
37 |
45/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/10/2012 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh |
38 |
56/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2012 |
Về việc quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013 |
39 |
60/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
27/12/2012 |
Bổ sung đối tượng thực hiện chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, tế cho cán bộ tỉnh Bình Thuận tại Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 của UBND tỉnh |
40 |
03/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
41 |
15/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/4/2013 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tình thu tiền sử dụng đât trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
42 |
19/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận |
43 |
21/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/5/2013 |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
44 |
23/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/5/2013 |
Về việc quy định mức chi, quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
45 |
43/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/9/2013 |
Ban hành Quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
46 |
45/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
47 |
56/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/11/2013 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
48 |
61/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/12/2013 |
Về việc bổ sung quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh |
49 |
63/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2013 |
Về việc mức chi hỗ trợ hoạt động hàng tháng cho các thành viên Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
50 |
64/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/12/2013 |
Về việc Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
51 |
65/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/12/2013 |
Về việc Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước |
52 |
67/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/12/2013 |
Quy định chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
53 |
69/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2013 |
Ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
54 |
71/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/12/2013 |
Ban hành quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 |
55 |
72/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/12/2013 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
56 |
24/CT/UB-BT |
Chỉ thị |
20/3/1995 |
Về việc quản lý lao động - tiền lương các đơn vị sự nghiệp kinh tế trực thuộc sở, ban ngành và huyện, thị xã |
57 |
17/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
13/4/2000 |
Về việc cải tiến nội dung, phương thức, nâng cao hiệu quả, thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức các hội nghị |
58 |
14/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
21/5/2001 |
Về việc củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh |
59 |
09/2003/CT-UBBT |
Chỉ thị |
10/4/2003 |
Về việc xử lý các khoản nợ của ngân sách cấp xã |
XII. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
||||
1 |
24/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
02/7/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm đầu |
2 |
25/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
02/7/2012 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025 |
3 |
50/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
4 |
243/QĐ/UB-BT |
Quyết định |
26/3/1994 |
Về việc Quy định chi tiết thang điểm tiêu chuẩn của các yếu tố trong phân hạng đất tính thuế SDĐNN tại Bình Thuận |
5 |
02/2002/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
02/01/2002 |
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đo đạt, chỉnh lý lập bản đồ, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp |
6 |
36/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
22/5/2002 |
Ban hành hệ số vị trí giá đất khu công nghiệp Phan Thiết |
7 |
29/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
09/5/2003 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí đo đạc lập bản đồ địa chính và lập hồ sơ địa chính |
8 |
44/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
04/6/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
9 |
62/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/8/2004 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 44/2004/QĐ-UBBT ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
10 |
35/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/5/2005 |
Về việc quy định về nghĩa vụ, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản và quản lý sử dụng nguồn thu khoáng sản |
11 |
84/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/11/2006 |
Về việc thống nhất áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia Việt Nam khu vực Bình Thuận cho việc thành lập và sử dụng bản đồ trên địa bàn toàn tỉnh |
12 |
91/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
93/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
23/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
15 |
08/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2008 |
Về việc quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16 |
09/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2008 |
Về việc quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
10/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18 |
11/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
19 |
12/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20 |
41/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2008 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế “Một cửa” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21 |
66/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
11/8/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22 |
07/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/01/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23 |
02/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/01/2010 |
Về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24 |
28/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/6/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25 |
43/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/10/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26 |
25/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/9/2011 |
Về việc quy định cụ thể chế độ ưu đãi thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
27 |
27/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/10/2011 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28 |
37/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/12/2011 |
Về quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu, lưu chiểu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500; 1/1000; 1/2000; 1/5000 trên địa bàn tỉnh BìnhThuận |
29 |
07/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/3/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 của UBND tỉnh |
30 |
23/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/6/2012 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
31 |
35/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
9/10/2012 |
Về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
32 |
46/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình phối hợp, luân chuyển hồ sơ xác định và thu, nộp nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
33 |
48/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/11/2012 |
Về việc ban hành quy định diện tích đất tối thiểu và quy trình thực hiện thủ tục tách thửa, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
34 |
50/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/11/2012 |
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
35 |
02/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/01/2013 |
Ban hành Quy trình đăng ký, cung cấp thông tin về thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
36 |
18/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
37 |
26/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/6/2013 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
38 |
37/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
39 |
39/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân công quản lý và bảo vệ mội trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
40 |
47/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
41 |
53/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin địa lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
42 |
66/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
23/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
43 |
23/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
13/6/2001 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp |
44 |
03/2002/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
02/10/2002 |
Về việc chấn chỉnh việc giao đất và thu tiền sử dụng đất ở các xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Thuận |
45 |
36/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
05/8/2002 |
Tăng cường công tác kiểm tra việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
46 |
12/2004/CT-UBBT |
Chỉ thị |
19/7/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất |
47 |
01/2008/CT-UBND |
Chỉ thị |
28/8/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
XIII. Lĩnh vực thanh tra - khiếu nại, tố cáo |
||||
1 |
18/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình giải quyết tranh chấp; khiếu nại, tố cáo về đất đai và giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
2 |
45/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/7/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
3 |
04/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/3/2011 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân |
4 |
25/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/6/2012 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
5 |
26/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
29/6/2012 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn Chánh Thanh tra sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh |
6 |
06/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2013 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh của công dân |
7 |
07/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/01/2013 |
Về việc quy định mức trích, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước |
XIV. Lĩnh vực thông tin truyền thông |
||||
1 |
81/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tàu thuyền và phương thức thông tin, liên lạc trực tiếp với tàu thuyền đang hoạt động trên biển phục vụ chỉ huy ứng cứu khi có bão hoặc áp thấp nhiệt đới |
2 |
82/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý tần số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn trên biển |
3 |
52/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận |
4 |
70/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/8/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
5 |
34/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
6 |
01/2011/CT-UBND |
Chỉ thị |
26/01/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh |
XV. Lĩnh vực thuế - phí - lệ phí |
||||
1 |
15/2004/NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
13/12/2004 |
Về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
2 |
60/2007/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
17/7/2007 |
Nghị quyết về danh mục và mức thu tối đa các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
3 |
37/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
22/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
4 |
52/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
12/12/2013 |
Về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
5 |
71/2001/QĐ-UBBT |
Quyết định |
07/11/2001 |
Về việc điều chỉnh tiền thuê đất, mức thu phí sử dụng hạ tầng đối với dự án đầu tư và khu công nghiệp Phan Thiết |
6 |
33/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/5/2002 |
Về việc ban hành bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
7 |
62/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/10/2002 |
Về việc ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
8 |
05/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
25/02/2003 |
Về việc ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
9 |
79/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
03/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế |
10 |
80/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
03/12/2003 |
Về việc bổ sung, sửa đổi bảng giá xe mô, ô tô các loại để tính thu lệ phí trước bạ |
11 |
41/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
20/5/2004 |
Điều chỉnh hệ số giá đất vị trí 4 tại khu công nghiệp Phan Thiết được phê duyệt tại Quyết định số 36/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 |
12 |
16/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/3/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
13 |
36/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/5/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
14 |
58/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
15 |
28/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/4/2006 |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
16 |
65/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/8/2006 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
17 |
80/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
18 |
104/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/12/2006 |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
19 |
70/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/11/2007 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20 |
72/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/11/2007 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
21 |
77/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
22 |
91/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2008 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23 |
19/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã LaGi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong |
24 |
32/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/6/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
25 |
53/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/8/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng Phú Quý, Bình Thuận |
26 |
19/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/5/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng cá Phan Thiết ban hành kèm theo Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
27 |
30/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá Lagi- thị xã Lagi và cảng cá Phan Rí Cửa huyện Tuy Phong ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận |
28 |
32/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/7/2010 |
Về việc sửa đổi mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu quy định tại Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận |
29 |
44/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/10/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30 |
24/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/9/2011 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do các cơ quan, đơn vị của tỉnh Bình Thuận thực hiện |
31 |
09/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/4/2012 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
32 |
47/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
02/11/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh |
33 |
53/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/12/2012 |
Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
34 |
10/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/3/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá, phí đấu giá, chi phí dịch vụ đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
35 |
24/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/5/2013 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh |
36 |
41/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/9/2013 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
37 |
50/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/10/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
38 |
68/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/12/2013 |
Về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp nước do Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Tuy Phong quản lý |
39 |
39/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
21/8/2002 |
Về việc chấn chỉnh việc thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp khi ký giải quyết công việc của công dân và các tổ chức |
XVI. Lĩnh vực nội vụ |
||||
1 |
92/2010/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
30/6/2010 |
Về quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
2 |
76/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
01/10/1999 |
Về việc tiếp nhận và tổ chức lại Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận thành Phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính vật giá |
3 |
90/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
04/11/1999 |
Về việc thành lập Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
4 |
54/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
27/8/2002 |
Về việc ban hành kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2002 - 2005 |
5 |
31/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/5/2003 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xã, phường, thị trấn |
6 |
32/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/5/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về mối quan hệ giữa các đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức (ngoài Đảng) với khu phố (thôn) và nhân dân nơi cư trú |
7 |
07/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
13/02/2004 |
Về việc Quy định tuổi đời đối với các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
8 |
81/2004/QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
9 |
68/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn dân cư của tỉnh Bình Thuận |
10 |
74/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/11/2005 |
Về việc ban hành Quy định “Giải thưởng Doanh nhân Bình Thuận” |
11 |
16/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/4/2007 |
Về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
12 |
33/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
10/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận |
13 |
34/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/4/2008 |
Về việc ban hành quy chế quản lý việc xuất cảnh của công chức, viên chức bằng hộ chiếu phổ thông |
14 |
85/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức hoạt động của UBND xã, phường, thị trấn hàng năm |
15 |
18/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý kỷ luật đối với cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
16 |
36/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/6/2009 |
Ban hành Quy chế giám sát, đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc tỉnh Bình Thuận |
17 |
70/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/10/2009 |
Về việc sửa đổi tiêu chuẩn về độ tuổi của Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cấp xã tại Khoản 2, Điều 6, Chương II, Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-UBBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh Bình Thuận |
18 |
09/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh |
19 |
21/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/5/2010 |
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
20 |
35/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/8/2010 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
21 |
46/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh về ban hành quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài và Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
22 |
09/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/5/2011 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận |
23 |
28/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/10/2011 |
Về việc ban hành quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Bình Thuận |
24 |
29/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng |
25 |
49/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/11/2012 |
Về việc ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận |
26 |
51/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh |
27 |
30/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh |
28 |
36/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/8/2013 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29 |
48/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
30 |
49/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/10/2013 |
Về việc Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007-2015 của tỉnh Bình Thuận |
31 |
54/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/11/2013 |
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
32 |
59/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/11/2013 |
Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
33 |
60/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/12/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
34 |
49/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
14/9/1998 |
Về việc triển khai thực hiện “Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan” |
35 |
60/1998/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
24/11/1998 |
Về việc thực hiện thi tuyển, nâng ngạch đối với công chức Nhà nước |
36 |
31/1999/CT-UBBT-XV |
Chỉ thị |
20/6/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 91/1998/NĐ-CP ngày 09/11/1998 của Chính phủ ban hành Điều lệ xây dựng và quản lý quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” |
37 |
26/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
20/8/2001 |
Về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP |
38 |
04/2007/CT-UBND |
Chỉ thị |
20/6/2007 |
Về việc thực hiện Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức đang làm việc trên địa bàn tỉnh |
39 |
02/2008/CT-UBND |
Chỉ thị |
09/10/2008 |
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước |
XVII. Lĩnh vực tư pháp |
||||
1 |
75/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/9/2006 |
Bãi bỏ Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
2 |
90/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
3 |
30/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/5/2009 |
Về việc giao nhiệm vụ công chứng hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng |
4 |
43/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/7/2009 |
Về việc bổ sung trường hợp miễn thu lệ phí hộ tịch quy định tại Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận |
5 |
78/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/12/2009 |
Về việc giao nhiệm vụ công chứng hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng |
6 |
50/2010/QĐ-UBND |
Quyết định |
12/10/2010 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận. |
7 |
20/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/8/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8 |
36/2011/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/12/2011 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9 |
03/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
20/01/2012 |
Ban hành quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10 |
04/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/01/2012 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh |
11 |
20/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
08/6/2012 |
Về việc quy định định mức chi đảm bảo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12 |
31/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/7/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
13 |
44/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/10/2012 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
01/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
03/01/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
12/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
18/3/2013 |
Về việc ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16 |
20/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2013 |
Về việc bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh |
17 |
38/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
21/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18 |
46/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
09/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
19 |
38/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
03/8/2000 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách |
20 |
34/2002/CT-UBBT |
Chỉ thị |
15/7/2002 |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
21 |
05/2005/CT-UBBT |
Chỉ thị |
20/6/2005 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
XVIII. Lĩnh vực văn hóa xã hội |
||||
1 |
21/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về Chương trình thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
2 |
26/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
02/7/2012 |
Về Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
3 |
33/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Phú Quý và tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Tân Nghĩa - huyện Hàm Tân |
4 |
54/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
11/8/1999 |
Về việc đặt tên một số đường phố của thị xã Phan Thiết |
5 |
50/2000/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
22/8/2000 |
Về việc ban hành bản Quy chế quản lý và sử dụng vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên núi Tà Cú huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
6 |
25/2001/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
19/4/2001 |
Sửa đổi mức thu và phân phối nguồn thu từ hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại nhà hát Trung tâm văn hóa - thông tin |
7 |
52/2003/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/8/2003 |
Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa, khu phố văn hóa, đơn vị có nếp sống văn minh” |
8 |
08/2005/QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/02/2005 |
Về việc ban hành “Quy định về tài trợ sáng tạo văn học nghệ thuật” tỉnh Bình Thuận |
9 |
47/2005/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/7/2005 |
Về việc công bố logo (biểu tượng) chính thức của tỉnh Bình Thuận |
10 |
06/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/01/2006 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường thuộc thành phố Phan Thiết và ở các thị trấn thuộc các huyện Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh |
11 |
68/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ chi thực hiện tạp chí, tờ tin, tập san, nội san bằng giấy và ấn phẩm truyền thông khác của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
12 |
69/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
05/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ chi thực hiện Tạp chí Văn nghệ Bình Thuận do Hội Văn học nghệ thuật Bình Thuận phát hành |
13 |
53/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
07/72008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Bình Thuận |
14 |
63/2008/QĐ-UBND |
Quyết định |
06/8/2008 |
Về việc Quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông, giữ xe đạp, xe môtô, xe gắn máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15 |
03/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
14/01/2009 |
Về việc quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
16 |
46/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
30/7/2009 |
Ban hành quy định cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho các cơ sở mua sắm, cơ sở ăn uống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17 |
81/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/12/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18 |
18/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2012 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011 - 2015 |
19 |
38/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
26/9/2012 |
Về việc quy định định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
20 |
42/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
17/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động trong khu bảo tồn biển Hòn Cau, tỉnh Bình Thuận |
21 |
55/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
13/12/2012 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh |
22 |
17/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
04/5/2013 |
Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên và huấn luyện viên thể thao có thành tích cao trên địa bàn tỉnh |
23 |
51/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
19/11/2013 |
Ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24 |
23/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
29/4/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện cuộc vận động toàn dân tham gia quản lý, giáo dục, cảm hóa người lầm lỗi tại cộng đồng dân cư |
XIX. Lĩnh vực y tế |
||||
1 |
52/2006/NQ-HĐND |
nghị quyết |
12/12/2006 |
Nghị quyết về chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại trạm y tế xã và phòng khám đa khoa khu vực |
2 |
19/2011/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 |
3 |
34/2012/NQ-HĐND |
Nghị quyết |
07/12/2012 |
Về giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
4 |
65/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
06/9/1999 |
Đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bệnh viện Y học Dân tộc Bình Thuận |
5 |
94/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
08/11/1999 |
Về việc Quy định mức thu, phân phối và sử dụng tiền thu từ dịch vụ điều trị bệnh bằng máy châm cứu laser bán dẫn của Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
6 |
38/2002/QĐ-CT.UBBT |
Quyết định |
24/5/2002 |
Về việc một số chế độ ưu đãi đối với đội viên tham gia dự án “Y, Bác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
7 |
41/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/6/2002 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu đối tượng y, bác sỹ tham gia dự án “Y, Bác sỹ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
8 |
42/2002/QĐ-UBBT |
Quyết định |
12/6/2002 |
Ban hành chiến lược dân số Bình Thuận đến năm 2010 |
9 |
107/2006/QĐ-UBND |
Quyết định |
28/12/2006 |
Về việc Quy định chính sách thu hút bác sỹ về công tác tại Trạm Y tế xã và Phòng khám Đa khoa khu vực |
10 |
38/2007/QĐ-UBND |
Quyết định |
24/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định một số chế độ trợ cấp thực hiện công tác dân số từ nguồn ngân sách Nhà nước |
11 |
29/2009/QĐ-UBND |
Quyết định |
22/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận |
12 |
27/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
16/7/2012 |
Về việc quy định chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
13 |
59/2012/QĐ-UBND |
Quyết định |
25/12/2012 |
Ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14 |
33/2013/QĐ-UBND |
Quyết định |
31/7/2013 |
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho một số đối tượng trên địa bán tỉnh |
15 |
35/2000/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
17/7/2000 |
Về việc đẩy mạnh công tác y tế trường học |
Tổng số: 478 văn bản |
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI
BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2009 – 2013
(Kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số, ký hiệu VB |
Tên loại văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
Kiến nghị |
Lý do kiến nghị |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý |
1 |
05/2011/ NQ-HĐND |
Nghị quyết |
15/7/2011 |
Về quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp trong tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội. Cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
2 |
15/2004/ NQ/HĐ-VIII |
Nghị quyết |
13/12/2004 |
Về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ ban hành là Thông tư số 125/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính - Bộ TNMT được thay thế bằng Thông tư số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ TN&MT nên đề nghị ban hành Nghị quyết mới thay thế |
Sở Tài chính - Sở TN&MT |
Năm 2014 |
3 |
15/2011/ NQ-HĐND |
Nghị quyết |
14/12/2011 |
Về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Do có những nội dung chỉ tiêu không phù hợp với Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04/5/2013 (quy hoạch đất có sự thay đối) |
Sở NN&PTNT |
Năm 2014 |
4 |
98/2010/ NQ-HĐND |
Nghị quyết |
03/12/2010 |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận năm 2011- 2020 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Do có những nội dung chỉ tiêu không phù hợp với Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04/5/2013 (quy hoạch đất có sự thay đổi) |
Sở NN&PTNT |
Năm 2014 |
5 |
01/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
28/01/2011 |
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Tuy Phong sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện Tuy Phong |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực, cần sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn và Thông tư số 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
6 |
02/2002/QĐ-CTUBBT |
Quyết định |
02/01/2002 |
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đo đạt, chỉnh lý lập bản đồ, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực. Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính |
Sở TN&MT |
Năm 2014 |
7 |
03/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
14/01/2009 |
Về việc quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực; một số chế độ chi không còn phù hợp với tình hình hiện nay, cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp |
Sở VHTT&DL |
Năm 2014 |
8 |
03/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
12/01/2010 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Vì vậy cần xây dựng văn bản mới thay thế |
Sở NN&PTNT |
Năm 2014 |
9 |
04/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
08/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Luật Khiếu nại, tố cáo hết hiệu lực, cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành |
Thanh tra tỉnh |
Năm 2014 |
10 |
05/2003/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
25/02/2003 |
Về việc ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
11 |
18/2007/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình giải quyết tranh chấp; khiếu nại, tố cáo về đất đai và giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với các quy định hiện hành của Luật Khiếu nại 2011, Luật Tố cáo 2011 |
Thanh tra tỉnh |
Năm 2014 |
12 |
101/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
24/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Nghị định số 131/2006/NĐ-CP hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 38/2013/NĐ-CP, cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định hiện hành |
Sở KH&ĐT |
Năm 2014 |
13 |
104/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
21/12/2006 |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
14 |
11/2012/ QĐ-UBND |
Quyết định |
24/4/2012 |
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm cả trường hợp ôtô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Nội dung tại Điều 1 Quyết định không còn phù hợp với Thông tư số 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư số 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
15 |
12/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
17/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Quy định về thời hạn bồi thường kinh phí không còn phù hợp với tình hình thực tế; một số nội dung chi chưa cụ thể cần phải sửa đổi để tạo thuận lợi trong việc chi trả chế độ, chính sách |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
16 |
12/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
01/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành tại Luật Giá 2012 |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
17 |
13/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số nội dung không còn phù hợp với thực tiễn, cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở KH&ĐT |
Năm 2014 |
18 |
13/2012/ QĐ-UBND |
Quyết định |
27/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực hoặc được sửa đổi, bổ sung. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
19 |
16/2003/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
18/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp thu, trả lời và giải quyết những yêu cầu, kiến nghị của cử tri, chất vấn của đại biểu HĐND |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản không phù hợp quy định tại Thông tư số 20/2010/TT-BTP ngày 30/11/2010 của Bộ Tư pháp; đề nghị sửa đổi cho phù hợp với quy định tại Quyết định 53/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế làm việc mẫu của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc |
VP UBND |
Năm 2014 |
20 |
16/2005/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/3/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
21 |
16/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
05/4/2007 |
Về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Gia hạn thời gian thực hiện Đề án (tiếp tục thực hiện đến năm 2015); sửa đổi quy định về tiêu chuẩn ứng viên cho phù hợp với Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 về đào tạo, bồi dưỡng công chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
22 |
16/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
19/7/2011 |
Về việc ban hành quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
23 |
18/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý kỷ luật đối với cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành tại Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ về xử lý kỷ luật đối với công chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
24 |
20/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Về việc quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành tại Luật Giá 2012 |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
25 |
20/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
14/5/2010 |
Về việc ban hành mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực, cần sửa đổi, thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
26 |
22/2012/ QĐ-UBND |
Quyết định |
19/6/2012 |
Về việc ban hành giá nước sạch và phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước sản xuất kinh doanh |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực, cần sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn và Thông tư số 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
27 |
23/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
11/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Quy định mức thu phí tối thiểu, tối đa mà không quy định trường hợp nào thu tối thiểu, tối đa sẽ dẫn tới việc áp dụng thu phí tùy tiện |
Sở TN&MT |
Năm 2014 |
28 |
24/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2010 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực hoặc được sửa đổi, bổ sung. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
29 |
242/QĐ/ UB-BT |
Quyết định |
26/3/1994 |
Về việc Quy định thời gian xây dựng cơ bản được miễn thuế của một số loại cây lâu năm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Nội dung không còn phù hợp với các quy định tại Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03/11/2003 |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
30 |
25/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
07/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số nội dung tại Quyết định đã không còn phù hợp quy định hiện hành, một số phòng ban thuộc Sở được thành lập mới hoặc đổi tên. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
31 |
25/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
01/6/2010 |
Về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cần điều chỉnh giá cước cho phù hợp với tình hình thực tế hiện nay |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
32 |
26/2001/CT-CT.UBBT |
Quyết định |
20/8/2001 |
Về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 về tinh giản biên chế |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
33 |
27/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
12/4/2006 |
Về việc Quy định chế độ đối với các chức danh Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư liên tịch số 24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
34 |
28/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
14/4/2006 |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
35 |
29/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
20/3/2008 |
Về việc ban hành quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Quy định về việc bồi thường kinh phí không còn phù hợp với tình hình thực tế; một số nội dung chi chưa cụ thể cần phải sửa đổi để tạo thuận lợi trong việc chi trả chế độ, chính sách |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
36 |
29/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
22/6/2010 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc rừng sản xuất để trồng cây cao su và cây lâm nghiệp khác |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt |
Sở NN&PTNT |
Năm 2014 |
37 |
32/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2011 |
Ban hành quy định về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định tại Nghị định số 64/2012/NĐ-CP; Nghị định số 46/2012/NĐ-CP. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
38 |
33/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
17/5/2002 |
Về việc ban hành bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
39 |
33/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
08/3/2010 |
Ban hành quy chế công tác văn thư lưu trữ Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Dự thảo văn bản mới thay thế cho phù hợp với quy định của Luật Lưu trữ năm 2011 và các văn bản liên quan |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
40 |
35/2005/ QĐ-UBND |
Quyết định |
19/5/2005 |
Về việc Quy định về nghĩa vụ, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản và quản lý sử dụng nguồn thu khoáng sản |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Môt số mức hỗ trợ cho nhân dân địa phương nơi có khoáng sản khai thác không còn phù hợp |
Sở TN&MT |
Năm 2014 |
41 |
36/2002/ CT-UBBT |
Quyết định |
05/8/2002 |
Tăng cường công tác kiển tra việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Các nhiệm vụ tại Chỉ thị đã thực hiện xong |
Sở TN&MT |
Năm 2014 |
42 |
36/2005/ QĐ-UBND |
Quyết định |
19/5/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
43 |
37/1998/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
11/7/1998 |
Ban hành quy định giảm tiền mua nhà ở cho một số đối tượng khi mua nhà ở đang thuê thuộc sở hữu Nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số quy định không còn pù hợp với các quy định pháp luật hiện hành tại Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước. Đề nghị sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
44 |
37/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2006 |
Ban hành cơ chế ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý để ban hành và viện dẫn trong văn bản hết hiệu lực pháp luật, cần sửa đổi bổ sung cho phù hợp với các quy định hiện hành |
Sở GT&VT |
Năm 2014 |
45 |
37/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
16/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Dự thảo văn bản mới thay thế cho phù hợp với Luật Cán bộ, công chức 2008; Luật Viên chức năm 2010; Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
46 |
38/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
24/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định một số chế độ trợ cấp thực hiện công tác dân số từ nguồn ngân sách Nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định tại Thông tư 20/2013/TTLT-BTC-BYT quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2012- 2015; Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND ngày 02/7/2012 về chính sách Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
Sở Y tế - Sở Tài chính |
Năm 2014 |
47 |
41/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2008 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên, khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế “Một cửa” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 |
Sở TN&MT |
Năm 2014 |
48 |
43/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
05/10/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành của Trung ương |
Sở Tài chính - Sở TN&MT |
Năm 2014 |
49 |
47/2012/ QĐ-UBND |
Quyết định |
02/11/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định trái với quy định tại Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngay tại thời điểm ban hành và không phù hợp với quy định tại Điều 3 Thông tư số 34/2013/TT-BTC. Đồng thời với việc hủy Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định, đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
50 |
50/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
25/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Nghị định số 117/2007/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 124/2011/NĐ-CP, cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
51 |
56/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực. Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư số 73/2008/TT-BTC hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng quỹ giải quyết việc làm địa phương và kinh phí quản lý quốc gia về việc làm |
Sở LĐTB&XH |
Năm 2014 |
52 |
57/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực. Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư số 73/2008/TT-BTC, Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT |
Sở LĐTB&XH |
Năm 2014 |
53 |
58/2005/ QĐ-UBND |
Quyết định |
15/9/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
54 |
58/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
01/10/2007 |
Về việc ban hành quy định về việc cho vay vốn đối với người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Quyết định nhằm điều chỉnh việc cho vay vốn theo Chương trình xóa nghèo giai đoạn 2006-2010. Đến nay đã hết thời gian thực hiện, cần điều chỉnh hoặc thay thế cho phù hợp với quy định giai đoạn mới tại Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 về chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 |
Sở LĐTB&XH |
Năm 2014 |
55 |
62/2002/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/10/2002 |
Về việc ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
56 |
65/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
06/9/1999 |
Đổi tên và Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bệnh viện Y học dân tộc Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư số 37/2011/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh |
Sở Y tế |
Năm 2014 |
57 |
65/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/8/2006 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
58 |
67/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
18/8/2008 |
Quy định mức phụ cấp và hỗ trợ tiền xăng xe đi lại cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi quy định cho phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội thực tế tại địa phương |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
59 |
70/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
22/8/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực, được thay thế bởi Quyết định số 25/2013/QĐ-TTg về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí, cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp |
Sở TT&TT |
Năm 2014 |
60 |
71/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
28/10/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi, bổ sung vì có một số chức năng, nhiệm vụ mới theo Nghị định số 55/2011/NĐ-CP của Chính phủ |
Sở Tài chính |
Năm 2014 |
61 |
74/2004/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
01/10/2004 |
Về việc Quy định một số chế độ chi cho giáo viên Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Mức tiền chi trả cho giáo viên thỉnh giảng tại Quyết định không còn phù hợp tình hình thực tế hiện nay. Cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định tại Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT quy định về chế độ thỉnh giảng trong cơ sở giáo dục |
Sở Tài chính - Sở GD&ĐT |
Năm 2014 |
62 |
789/QĐ/ UB-BT |
Quyết định |
01/4/1997 |
Về việc ban hành Quy định chỉ giới xây dựng các đường trong thị trấn Liên Hương - huyện Tuy Phong |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Ngày 01/11/2005, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Liên Hương giai đoạn 2005-2015 trong đó có điều chỉnh, bổ sung, thay đổi chỉ giới xây dựng một số tuyến đường trong thị trấn Liên Hương. Do đó, cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
63 |
80/2003/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
03/12/2003 |
Về việc bổ sung, sửa đổi bảng giá xe mô, ô tô các loại để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
64 |
80/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
11/10/2006 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được thay thế bởi Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007. Hiện nay thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Cục Thuế |
Năm 2014 |
65 |
80/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
16/9/2008 |
Về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Hiện nay, Chính phủ đã ban hành nhiều quy định mới về công tác pháp chế, công tác thanh niên…liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Sở Nội vụ. Vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho đầy đủ |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
66 |
81/2004/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi cho phù hợp với quy định hiện hành tại Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
67 |
866/QĐ/ UB-BT |
Quyết định |
10/6/1995 |
Ban hành Quy định về mua bán và kinh doanh nhà ở tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản là Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước. Đề nghị thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành của Trung ương |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
68 |
90/1999/QĐ-CTUB-BT |
Quyết định |
04/11/1999 |
V/v thành lập Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với các quy định hiện hành tại Quyết định số 113/2008/QĐ-TTg thành lập và ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Sở Nội vụ |
Năm 2014 |
69 |
96/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
12/11/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đô thị thành phố Phan Thiết |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Đa số các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực hoặc được sửa đổi, bổ sung, vì vậy cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với các quy định hiện hành |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
70 |
01/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
16/01/2001 |
Về việc quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định hiện hành tại Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
Sở GT&VT |
Năm 2014 |
71 |
01/2010/CT-UBND |
Chỉ thị |
30/7/2010 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số nội dung trong Chỉ thị không còn phù hợp quy định hiện hành tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng. Do đó cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
72 |
03/2008/ CT-UBND |
Chỉ thị |
15/10/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số văn bản được viện dẫn trong Chỉ thị đã hết hiệu lực. Do đó cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp Nghị định số 38/2010/NĐ-CP, Nghị định số 71/2010/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
Năm 2014 |
73 |
33/2001/CT-CT.UBBT |
Chỉ thị |
29/11/2001 |
Công tác giáo dục quốc phòng |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số nội dung không còn phù hợp tình hình thực tế hiện nay, cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp |
BCHQS |
Năm 2014 |
74 |
38/CT/ UB-BT |
Chỉ thị |
15/8/1997 |
Về việc quản lý các hoạt động của phóng viên nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực; cần sửa đổi, thay thế cho phù hợp với quy định tại Nghị định số 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
VP UBND |
Năm 2014 |
75 |
54/CT-CTUBBT |
Chỉ thị |
20/9/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Một số nội dung không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành; viện dẫn pháp luật trong văn bản hết hiệu lực. Cần xây dựng văn bản mới thay thế cho phù hợp |
NHNN chi nhánh BT |
Năm 2014 |
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2009 – 2013
(Kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số, ký hiệu văn bản |
Tên loại văn bản |
Ngày ban hành |
Nội dung trích yếu |
Phần hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
81/2004/ QĐ-UBBT |
Quyết định |
15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
Khoản 2 Điều 6 phần Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 |
19/10/2009 |
2 |
37/2006/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2006 |
Ban hành cơ chế ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 7 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 |
24/7/2006 |
3 |
16/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
05/4/2007 |
Về việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 |
Phần A, Khoản 1 Mục II Phần B; Khoản 1 Mục V phần B; Khoản 1 và 2 Mục VI Phần B; Khoản 2 Mục VIII Phần B; Khoản 1 Mục X Phần B |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
31/10/2013 |
4 |
23/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
11/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Điều 1, Điều 2, Điều 3 và Khoản 2 Điều 6 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 |
07/4/2012 |
5 |
33/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
10/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận |
Khoản 5 Điều 2; Khoản 1 Điều 6; Khoản 1 Điều 7, Khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
01/11/2010 |
6 |
62/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
02/10/2007 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 5 và Khoản 3 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 và Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
Khoản 2 Điều 5 hết hiệu lực từ ngày 04/02/2008; Khoản 3 Điều 6 hết hiệu lực từ ngày 13/12/2013 |
7 |
77/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
19/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 4 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
09/8/2010 |
8 |
78/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
06/12/2007 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 |
01/6/2009 |
9 |
79/2007/ QĐ-UBND |
Quyết định |
07/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ nghệ |
Đoạn đầu Khoản 1 Điều 10; Điểm d Khoản 1 Điều 10 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 |
11/6/2012 |
10 |
20/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
19/02/2008 |
Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội tỉnh |
Điểm b Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
20/9/2013 |
11 |
23/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
25/02/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chính sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 |
26/7/2008 |
12 |
41/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/5/2008 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế “Một cửa” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Mục 5, mục 6 và mục 7 Chương II; các Điều 8,11,12,13,14,15,21,22,23,25,26,27,28,30,31,32 và 33 phần Quy định |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013, Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010; Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND và QĐ 40/20 |
|
13 |
89/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
15/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm 1, Điểm 2 Phụ lục 2 kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
13/10/2013 |
14 |
90/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
20/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Các quy định về thu lệ phí nuôi con nuôi |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
19/5/2013 |
15 |
93/2008/ QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2008 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 4 phần Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 |
03/02/2013 |
16 |
09/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trong cả nước |
Điều 1; Điểm 1 Điều 3; Điều 7 phần Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 |
25/01/2013 |
17 |
19/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Về việc quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã LaGi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong |
Điểm a Khoản 2 Điều 6 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 |
04/4/2009 |
18 |
20/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
25/3/2009 |
Về việc quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 2; Khoản 2 Điều 3; Điểm a và Điểm b Khoản 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; Khoản 5 Điều 8 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 |
11/7/2011 |
19 |
26/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
08/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định việc tập trung, xử lý các đối tượng: người xin ăn, người lang thang sống nới công cộng và người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 và Khoản 3 Điều 5; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điểm a Khoản 2 Điều 8; các Khoản 3, 4 và 5 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
07/5/2011 |
20 |
32/2009/ QĐ-UBND |
Quyết định |
10/6/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Điểm b Khoản 2 Điều 3; gạch dầu dòng thứ nhất Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 |
24/5/2010 |
21 |
07/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
26/01/2010 |
Về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 1; Điểm a Khoản 2 Điều 2; gạch đầu dòng thứ hai Điểm c Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 |
10/8/2012 |
22 |
08/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
03/02/2010 |
Về việc ban hành “Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận” |
Điều 10; Khoản 2 Điều 14; Điều 19; Điều 21; Phụ lục 1 ban hành kèm theo quy chế |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
27/5/2013 |
23 |
09/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
03/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/201 |
01/11/2010 |
24 |
13/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điều 3, Điểm a Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 14; Khoản 2 Điều 17; Điểm d Khoản 2 Điều 8; Điểm 2.4 Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
28/7/2012 |
25 |
28/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
22/6/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 9; Khoản 1 và Khoản 4 Điều 28; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 30; Điều 31; Khoản 4 Điều 32; Khoản 4 Điều 34; Điều 35; Điều 42; Khoản 2 Điều 44; Điểm b Khoản 2 Điều 50; Khoản 2 Điều 53; Điều 54 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND |
06/11/2011 |
26 |
34/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
Khoản 3 Điều 6 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
04/8/2011 |
27 |
42/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
22/9/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
Điểm b Khoản 1 Điều 3; đoạn đầu Khoản 4 Điều 4; Điều 5 phần Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 |
14/6/2013 |
28 |
50/2010/ QĐ-UBND |
Quyết định |
10/12/2010 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 7 Điều 2, Khoản 18 Điều 2, Điểm a Khoản 2 Điều 3 phần Quy định |
được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
19/10/2013 |
29 |
05/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
09/01/2011 |
Về việc ban hành quy định lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 5 |
được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
18/10/2013 |
30 |
06/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
07/4/2011 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 2 phần Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 |
12/7/2013 |
31 |
29/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng |
Điểm d Khoản 1 Điều 8; Điểm c, d Khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Điểm b Khoản 1 Điều 11; Khoản 2 Điều 12; Khoản 2 và Khoản 4 Điều 13; Khoản 3 Điều 14; Điểm d Khoản 1 Điều 17; Điểm a Khoản 6 Điều 20; Khoản 7 Điều 20; Điểm b Khoản 8 Điều 20; Điểm d Khoản 8 Điều 20; Khoản 1 Điều 21; Điểm a Khoản 3 Điều 21; Khoản 5 Điều 22; Điểm a, b, c,d Khoản 1 Điều 23; Điểm a, b Khoản 2 Điều 23; Điểm b Khoản 3 Điều 23; Khoản 2 Điều 24; Khoản 5 Điều 24; Điểm a Khoản 1 Điều 25; Điểm a Khoản 2 Điều 33 |
Được sửa Đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 |
15/12/2012 |
32 |
31/2011/ QĐ-UBND |
Quyết định |
31/10/2011 |
Ban hành Chương trình tiếp tục đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 |
Tiết a,b,c Điểm 4 Mục III chương trình ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND |
05/01/2014 |
Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 812/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 12/03/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Chưa có Video