UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, GIA ĐÌNH VÀ DU LỊCH VÀ UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định sô 447/2013/QĐ-UBND và bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 29/TTr-SVHTTDL ngày 27/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và UBND cấp huyện, cấp xã;
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH Ở CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH Ở CẤP TỈNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
|
A |
VĂN HÓA |
|
I |
DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
1 |
1 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập |
|
2 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
3 |
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
4 |
4 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
|
6 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
|
7 |
7 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
8 |
8 |
Thẩm định đề nghị cấp phép khai quật khẩn cấp |
|
9 |
9 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương |
|
10 |
10 |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia |
|
II |
QUẢNG CÁO |
|
|
11 |
01 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
12 |
2 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
13 |
3 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
14 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 |
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
III |
BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT |
|
|
16 |
1 |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
17 |
2 |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
18 |
3 |
Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
19 |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
20 |
5 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
21 |
6 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương |
|
22 |
7 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
IV |
XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
|
|
23 |
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
24 |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
25 |
3 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu) |
|
26 |
4 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
27 |
5 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
V |
ĐIỆN ẢNH |
|
|
28 |
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
|
29 |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
VI |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
30 |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
31 |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
|
32 |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội |
|
VII |
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|
|
33 |
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
34 |
2 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
35 |
3 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
|
36 |
4 |
Thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
37 |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. |
|
38 |
6 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
|
39 |
7 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
40 |
8 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
41 |
9 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan |
|
VIII |
THƯ VIỆN |
|
|
42 |
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
B |
GIA ĐÌNH |
|
|
43 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
44 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
45 |
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
46 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
47 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
48 |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
49 |
7 |
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
50 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
51 |
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
52 |
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
53 |
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
54 |
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
C |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
554 |
1 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
D |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
56 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards&snooker |
|
57 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
58 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
59 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
60 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
61 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
62 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
63 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
64 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
65 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
66 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
67 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
|
68 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
|
69 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá |
|
70 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
|
71 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
72 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
73 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
74 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
75 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
76 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
77 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
78 |
23 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
E |
DU LỊCH |
|
|
79 |
1 |
|
|
80 |
2 |
|
|
81 |
3 |
|
|
82 |
4 |
|
|
83 |
5 |
|
|
84 |
6 |
|
|
85 |
7 |
|
|
86 |
8 |
|
|
87 |
9 |
|
|
88 |
10 |
|
|
89 |
11 |
|
|
90 |
12 |
|
|
91 |
13 |
|
|
92 |
14 |
|
|
93 |
15 |
|
|
94 |
16 |
|
|
95 |
17 |
|
|
96 |
18 |
|
|
97 |
19 |
|
|
98 |
20 |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 811/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 01/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video