ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 26 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Mã số TTHC: 1.012744.H42
Trường hợp giá cụ thể nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ làm việc.
Trường hợp phức tạp, thời gian giải quyết TTHC theo quy định tối đa: 90 ngày làm việc x 08 giờ = 720 giờ làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 giờ.
- Thời gian sau cắt giảm: 720 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian Tối đa 720 giờ |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Phòng Kỹ thuật - Xét nghiệm nước). |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Kỹ thuật - Xét nghiệm nước |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng phân công chuyên viên phòng xử lý |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Phòng Kỹ thuật - Xét nghiệm nước |
Chuyên viên |
1. Xem xét hồ sơ, thẩm định, xây dựng báo cáo thẩm định và dự thảo tờ trình, dự thảo quyết định phê duyệt giá cụ thể đối với nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh. 2. Tham mưu văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ. 3. Sau khi nhận được ý kiến tham gia của các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách: - Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ sơ thẩm định - Trình lãnh đạo phòng xem xét * Chọn chuyển bước 5 * Trường hợp phức tạp, chuyển tiếp bước 4. |
200 giờ |
|
Bước 4 |
Phòng Kỹ thuật - Xét nghiệm nước |
Chuyên viên |
Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày Tiếp tục tham mưu giải quyết hồ sơ. |
240 giờ |
|
Bước 5 |
Phòng Kỹ thuật - Xét nghiệm nước |
Trưởng phòng |
Xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Lãnh đạo Trung tâm |
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
08 giờ |
|
Bước 7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định và tờ trình (ký số), trình UBND tỉnh; Chuyển cho bộ phận văn thư. |
16 giờ |
|
Bước 8 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn thư |
1. Vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. 2. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 9 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
1. Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. 2. Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
236 giờ |
|
Bước 10 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn thư |
1. Báo cáo Lãnh đạo Sở. 2. Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm |
|
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 808/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Trần Song Tùng |
Ngày ban hành: | 26/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video