ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải và Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2204 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới sửa đổi, bổ sung,, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 36 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024, Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết
định số: 80/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|||
1 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
|
|
2 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- Trường hợp cấp lại khi khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý; |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.H42 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Thời gian giải quyết; - Căn cứ pháp lý |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.H42 |
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.H42 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
12 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.H42 |
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.H42 |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Căn cứ pháp lý |
15 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.000004.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
16 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.004998.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Thời gian giải quyết; - Căn cứ pháp lý |
17 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 1.004995.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
18 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe 1.004987.H42 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của tru |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.H42 |
|||||||||
2 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.H42 |
|||||||||
3 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.H42 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
02 ngày thực hiện |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.H42 |
|||||||||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.H42 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.H42 |
|||||||||
5 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.H42 |
|||||||||
6 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.H42 |
|||||||||
7 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm 2.002615.H42 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
|
|
||
9 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H42 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
|
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
|
|
||
11 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường bộ |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa do bị mất, bị hỏng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
|
|
||
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe 1.001777.H42 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp giấy phép xe tập lái |
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
Cấp Giấy phép xe tập lái 1.001735.H42 |
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|||
1 |
1.000703.H42 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.002286.H42 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
3 |
2.002287.H42 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
4 |
2.002285.H42 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.010707.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.002046.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 |
1.002286.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
8 |
1.002063.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
9 |
1.001577.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
10 |
1.001765.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11 |
1.004993.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
12 |
1.001751.H42 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13 |
1.001623.H42 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
14 |
1.005210.H42 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
15 |
1.000004.H42 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
16 |
1.004998.H42 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
17 |
1.004995.H42 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
18 |
1.004987.H42 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
19 |
1.002877.H42 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
20 |
1.002869.H42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
21 |
1.001023.H42 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
22 |
1.010711.H42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
23 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
|
24 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
|
25 |
1.002268.H42 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
26 |
1.010709.H42 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
27 |
1.002861.H42 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
28 |
1.002859.H42 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
29 |
1.002856.H42 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
30 |
1.002852.H42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
31 |
2.002615.H42 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
32 |
2.002616.H42 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
33 |
2.002617.H42 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
34 |
1.001777.H42 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
35 |
1.001735.H42 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
36 |
1.010710.H42 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 80/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video