ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 796/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 732/TTr-SYT ngày 27/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 35 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH |
|||||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
1 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
TTHC có số thứ tự 13, mục V, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 03, mục V, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
3 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 04, mục V, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
4 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 05, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
5 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 11, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
6 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 12, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
7 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 06, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
8 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 02 mục I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND ngày 21/11/2024 |
9 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 03 mục I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND |
10 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 04 mục I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND |
11 |
1.012990 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 01 mục I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND |
II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||||
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự số 1, mục I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ- UBND |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự số 2, mục VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự số 3, mục VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự số 4, mục VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự số 5, mục VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|||||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 01 mục III, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND |
2 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 02 mục III, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND |
3 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 03 mục III, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN |
|||||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 01 mục I tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 25/4/2023 |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 05, mục I, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 19/9/2021 |
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 06, mục I, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 19/9/2021 |
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 07, mục I, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 19/9/2021 |
5 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 08, mục I, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 19/9/2021 |
6 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 10, mục I, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 19/9/2021 |
7 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 9, mục I, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND |
8 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 10, mục V, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND |
9 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 8, mục V, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
10 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 9, mục V, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
11 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 7, mục V, phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||||
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự số 1, mục II tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ- UBND |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ |
|||||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 01, mục III, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 02, mục III, phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ- UBND |
3 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 06, mục II, phần C tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND |
4 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
TTHC có số thứ tự 01, mục I, phần C tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND |
Ghi chú: Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện không tổ chức riêng Phòng Y tế thì cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện là Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
PHẦN II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 796/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 02/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video