ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Mã số TTHC: 2.002635.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 2.002636.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 2.002637.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
UBND huyện Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04, 05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
Mã số TTHC: 2.002638.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002639.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002640.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002641.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002642.H42
Bước 1: Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
Bước 2: Đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
- Trưởng phòng truyền thông tin đến Cơ quan Thuế - Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
16 giờ 02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002643.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002644.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002645.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Mã số TTHC: 2.002646.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002648.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 01, 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 01,04, 06, 05. |
14. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002649.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 2.002650.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 1.005280.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
17. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
Mã số TTHC: 2.002123.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
Mã số TTHC: 1.005277.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
19. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.004901.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 1.004979.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
21. Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.001958.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 1.005378.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 1.005377.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 2.001973.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
25. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.004982.H42
Bước 1: Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gửi nghị quyết giải thể đến cơ quan đăng ký kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
16 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
- Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. - Hệ thống truyền thông tin sang cơ quan Thuế. |
04 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 2: Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký giải đến cơ quan đăng ký kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
- Trưởng phòng truyền thông tin đến cơ quan Thuế. - Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
16 giờ 02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Mã số TTHC: 1.005010.H42
Trường hợp 1: Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
- Trưởng phòng truyền thông tin đến cơ quan Thuế. - Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
16 giờ 02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
Trường hợp 2: Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của UBND huyện. - Bộ phận văn thư phân loại chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH). |
02 giờ |
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH) |
Trưởng phòng: |
- Trưởng Phòng TCKH chuyển cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên: |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng phòng. |
14 giờ |
Mẫu 05, 02, 04 |
||
Bước 3 |
Phòng TCKH |
Trưởng phòng: |
Trưởng phòng TCKH xem xét, quyết định. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Cán bộ văn thư: |
Bộ phận Văn thư của UBND huyện vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Mẫu 05; 04 |
Bước 5 |
Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Một cửa cấp huyện |
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
02 giờ |
Mẫu 04, 06, 05. |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên hành thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Quyết định phê duyệt |
1 |
1.005125.000.00.00.H42 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
2.002013.000.00.00.H42 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
1.005003.000.00.00.H42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
1.005047.000.00.00.H42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 |
1.005122.000.00.00.H42 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6 |
2.001979.000.00.00.H42 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
2.001957.000.00.00.H42 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 |
1.005056.000.00.00.H42 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
9 |
1.005072.000.00.00.H42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
10 |
2.001962.000.00.00.H42 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
11 |
1.005064.000.00.00.H42 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
12 |
1.005124.000.00.00.H42 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
13 |
1.005046.000.00.00.H42 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
14 |
1.005283.000.00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
15 |
2.002125.000.00.00.H42 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP HUYỆN
TT |
Mã số TTHC |
Tên hành thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Quyết định phê duyệt |
1 |
2.002122.000. 00.00.H42 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
2.002120.000. 00.00.H42 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
1.005121.000. 00.00.H42 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
1.004972.000. 00.00.H42 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 |
1.004895.000. 00.00.H42 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6 |
1.005280.000. 00.00.H42 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
2.002123.000. 00.00.H42 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 |
1.005277.000. 00.00.H42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
9 |
1.005378.000. 00.00.H42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
10 |
2.001973.000. 00.00.H42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
11 |
1.004982.000. 00.00.H42 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
12 |
1.004979.000. 00.00.H42 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
13 |
2.001958.000. 00.00.H42 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
14 |
1.005377.000. 00.00.H42 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
15 |
1.005010.000. 00.00.H42 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
16 |
1.004901.000. 00.00.H42 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP XÃ
TT |
Mã số TTHC |
Tên hành thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Quyết định phê duyệt |
1 |
2.002226.000. 00.00.H42 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
2.002227.000. 00.00.H42 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
2.002228.000. 00.00.H42 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ, huỷ công khai |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 790/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 19/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video