ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022 (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
07/5/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
20/12/2022 |
3. |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
29/7/2022 |
4. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 |
Về việc quy định mức chi cho công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
||
5. |
Nghị quyết |
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
||
6. |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá; hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
07/5/2022 |
7. |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2019/NQ- HĐND ngày 17/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
||
8. |
Nghị quyết |
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2018/NQ- HĐND ngày 17/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
28/10/2022 |
9. |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
01/01/2023 |
10. |
Nghị quyết |
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
11. |
Quyết định |
Số 2807/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 |
Ban hành quy định về loài cây mục đích và biện pháp cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2807/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành quy định về loài cây mục đích và biện pháp cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
03/7/2022 |
12. |
Quyết định |
Số 2114/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 2114/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
09/4/2022 |
13. |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn |
21/3/2022 |
14. |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn |
28/8/2022 |
15. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
Quy định một số thủ tục rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 bãi bỏ Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh quy định một số thủ tục rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
07/4/2022 |
16. |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn |
27/01/2022 |
17. |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn |
26/6/2022 |
18. |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 |
Về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/01/2022 |
19. |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn |
22/4/2022 |
20. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 |
Về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3, Điều 3 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
||
21. |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn |
18/9/2022 |
22. |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thể bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn |
03/4/2022 |
23. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn |
06/6/2022 |
24. |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
24/11/2022 |
25. |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 |
Ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
04/8/2022 |
26. |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn |
06/01/2023 |
27. |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
21/02/2022 |
28. |
Quyết định |
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn ban hành quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
29. |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 ban hành quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/01/2023 |
30. |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
06/8/2022 |
31. |
Quyết định |
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
||
32. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Quy định một số nội dung về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
17/9/2022 |
33. |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn |
27/5/2022 |
34. |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Về việc phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm; cán bộ, công chức, viên chức; người giữ chức danh, chức vụ, kiểm soát viên và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
28/7/2022 |
35. |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn |
16/6/2022 |
36. |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Ban hành quy định về cơ chế quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
10/9/2022 |
37. |
Quyết định |
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc ban hành quy định phân công, phân cấp về bảo trì công trình và quy trình quản lý, khai thác, sử dụng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp về bảo trì công trình và quy trình quản lý, khai thác, sử dụng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
05/02/2022 |
38. |
Quyết định |
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng và quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
25/4/2022 |
39. |
Quyết định |
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
||
40. |
Quyết định |
số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Quy định về thời gian gửi và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của chủ đầu tư, sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
25/7/2022 |
41. |
Quyết định |
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
10/9/2022 |
42. |
Quyết định |
Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc ban hành quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc ban hành Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
14/01/2022 |
43. |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
10/11/2022 |
44. |
Quyết định |
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
||
45. |
Quyết định |
Số 47/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành đơn giá bồi thường nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
05/01/2023 |
46. |
Quyết định |
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
26/11/2022 |
47. |
Quyết định |
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
24/7/2022 |
48. |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 |
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
23/01/2022 |
Tổng số: 48 văn bản |
|||||
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
Số hiệu: | 79/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 18/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
Chưa có Video