BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2022 (Danh mục I) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2022 (Danh mục II) (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ
TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ SOẠN THẢO TRÌNH CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH HOẶC BAN HÀNH
THEO THẨM QUYỀN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2023 của
Bộ Tài chính)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ghi chú |
|
I |
NGHỊ ĐỊNH |
||||||
1 |
Quyết định |
153-HĐBT |
13/12/1983 |
Quyết định số 153-HĐBT ngày 13/12/1983 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập Ủy ban vận động mua công trái |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
|
2 |
Quyết định |
159-HĐBT |
30/10/1987 |
Quyết định số 159-HĐBT ngày 30/10/1987 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành phần Ủy ban trung ương vận động mua công trái xây dựng Tổ quốc |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
|
3 |
Nghị định |
51/2010/NĐ-CP |
14/05/2010 |
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
4 |
Nghị định |
45/2011/NĐ-CP |
17/06/2011 |
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ |
01/01/2017 |
|
5 |
Nghị định |
86/2013/NĐ-CP |
29/07/2013 |
Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/07/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 43 Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27/12/2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
12/02/2022 |
|
6 |
Nghị định |
92/2013/NĐ-CP |
13/08/2013 |
Nghị định số 92/2013/NĐ-CP ngày 13/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
15/12/2021 |
|
7 |
Nghị định |
04/2014/NĐ-CP |
17/01/2014 |
Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/1/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
8 |
Nghị định |
140/2016/NĐ-CP |
10/10/2016 |
Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 14 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ |
01/03/2022 |
|
9 |
Nghị định |
175/2016/NĐ-CP |
30/12/2016 |
Nghị định số 175/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 43 Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27/12/2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
12/02/2022 |
|
10 |
Nghị định |
149/2017/NĐ-CP |
26/12/2017 |
Nghị định số 149/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 125/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
11 |
Nghị định |
150/2017/NĐ-CP |
26/12/2017 |
Nghị định số 150/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 113/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
12 |
Nghị định |
153/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 153/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2018-2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 118/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
13 |
Nghị định |
154/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2018 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 112/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
14 |
Nghị định |
155/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 155/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2018 - 2023 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 124/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản giai đoạn 2022 - 2028 |
30/12/2022 |
|
15 |
Nghị định |
156/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 126/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
16 |
Nghị định |
157/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 157/2017/NĐ-CP, ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2018 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 119/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
17 |
Nghị định |
158/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 158/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di- lân giai đoạn 2018-2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 121/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
18 |
Nghị định |
159/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 159/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2018-2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 122/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
19 |
Nghị định |
160/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Nghị định số 160/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2018-2023. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 120/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2022 - 2028. |
30/12/2022 |
|
20 |
Nghị định |
119/2018/NĐ-CP |
12/09/2018 |
Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 59 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
21 |
Nghị định |
20/2019/NĐ-CP |
21/02/2019 |
Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 14 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ |
01/03/2022 |
|
22 |
Nghị định |
57/2019/NĐ-CP |
26/06/2019 |
Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ngày 26/06/2019 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 115/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
23 |
Nghị định |
07/2020/NĐ-CP |
05/01/2020 |
Nghị định số 07/2020/NĐ-CP ngày 05/01/2020 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2019-2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 123/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
24 |
Nghị định |
39/2020/NĐ-CP |
03/04/2020 |
Nghị định số 39/2020/NĐ-CP ngày 03/04/2020 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2020 - 2023 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 114/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
25 |
Nghị định |
70/2020/NĐ-CP |
28/06/2020 |
Nghị định số 70/2020/NĐ-CP ngày 28/06/2020 của Chính phủ quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Đến hết ngày 31/12/2020 |
|
26 |
Nghị định |
111/2020/NĐ-CP |
18/09/2020 |
Nghị định số 111/2020/NĐ-CP ngày 18/09/2020 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu giai đoạn 2020 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 116/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
27 |
Nghị định |
114/2020/NĐ-CP |
25/09/2020 |
Nghị định số 114/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 116/2020/QH14 của Quốc hội về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm 2020 đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Khoản 1 Điều 4 quy định: “Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 116/2020/QH14 có hiệu lực thi hành và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020”) |
01/01/2021 |
|
28 |
Nghị định |
44/2021/NĐ-CP |
31/03/2021 |
Nghị định số 44/2021/NĐ-CP ngày 31/03/2021 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi ủng hộ, tài trợ của doanh nghiệp, tổ chức cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Khoản 1 Điều 3 quy định: “Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020 và năm 2021”) |
01/01/2022 |
|
29 |
Nghị định |
53/2021/NĐ-CP |
21/05/2021 |
Nghị định số 53/2021/NĐ-CP ngày 21/05/2021 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2021 -2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 117/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len giai đoạn 2022-2027 |
30/12/2022 |
|
30 |
Nghị định |
90/2021/NĐ-CP |
19/10/2021 |
Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19/10/2021 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 127/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
30/12/2022 |
|
31 |
Nghị định |
103/2021/NĐ-CP |
26/11/2021 |
Nghị định số 103/2021/NĐ-CP ngày 26/11/2021 của Chính phủ quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Đến hết ngày 31/05/2022 |
|
32 |
Nghị định |
15/2022/NĐ-CP |
28/01/2022 |
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 15/2022/NĐ-CP quy định: Điều 1 Nghị định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Điều 2 Nghị định này áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2022.) |
Đến hết ngày 31/12/2022 |
|
33 |
Nghị định |
21/2022/NĐ-CP |
10/03/2022 |
Nghị định số 21/2022/NĐ-CP ngày 10/03/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2019 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số 115/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 - 2027 |
30/12/2022 |
|
34 |
Nghị định |
32/2022/NĐ-CP |
21/05/2022 |
Nghị định số 32/2022/NĐ-CP ngày 21/05/2022 của Chính phủ gia hạn thời hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô sản xuất hoặc lắp ráp trong nước |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Đến hết ngày 31/12/2022 |
|
35 |
Nghị định |
34/2022/NĐ-CP |
28/05/2022 |
Nghị định số 34/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất năm 2022 |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Đến hết ngày 31/12/2022 |
|
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
||||||
1 |
Quyết định |
08/2000/QĐ-TTg |
17/01/2000 |
Quyết định số 08/2000/QĐ-TTg ngày 17/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các hộ kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ bị thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
|
2 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-TTg |
10/05/2012 |
Quyết định số 21 /2012/QĐ-TTg ngày 10/05/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
01/04/2022 |
|
3 |
Quyết định |
56/2014/QĐ-TTg |
06/10/2014 |
Quyết định số 56/2014/QĐ-TTg ngày 06/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý, sử dụng nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước phục vụ hoạt động đối ngoại của Nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 90/2022/NĐ-CP ngày 28/10/2022 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà, đất do Bộ Ngoại giao quản lý để phục vụ hoạt động đối ngoại của Nhà nước |
15/12/2022 |
|
4 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-TTg |
26/06/2019 |
Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09/05/2022 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp |
24/06/2022 |
|
5 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-TTg |
25/01/2021 |
Quyết định số 03/2021/QĐ-TTg ngày 25/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 06 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09/05/2022 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp |
24/06/2022 |
|
III |
THÔNG TƯ |
||||||
1 |
Thông tư |
71/2006/TT-BTC |
09/08/2006 |
Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 21 Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
01/11/2022 |
|
2 |
Thông tư |
124/2007/TT-BTC |
26/10/2007 |
Thông tư số 124/2007/TT-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về in, phát hành, sử dụng, quản lý tem thuốc lá điếu nhập khẩu, tem xì gà nhập khẩu |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Thông tư số 23/2021/TT-BTC ngày 30/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem điện tử rượu và tem điện tử thuốc lá |
01/07/2022 |
|
3 |
Thông tư |
81/2007/TT-BTC |
11/07/2007 |
Thông tư số 81/2007/TT-BTC ngày 11/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế Bộ Tài chính đối với Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Thông tư số 52/2022/TT-BTC ngày 12/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
01/10/2022 |
|
4 |
Thông tư |
109/2007/TT-BTC |
10/09/2007 |
Thông tư số 109/2007/TT-BTC ngày 10/09/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ phi chính phủ nước ngoài không thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/04/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước |
20/05/2022 |
|
5 |
Thông tư |
113/2007/TT-BTC |
24/09/2007 |
Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/09/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 21 Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
01/11/2022 |
|
6 |
Thông tư |
37/2010/TT-BTC |
18/03/2010 |
Thông tư số 37/2010/TT-BTC ngày 18/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc phát hành, sử dụng, quản lý chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân tự in trên máy tính |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 12 Thông tư 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Luật Quản lý thuế, Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
7 |
Thông tư |
191 /2010/TT-BTC |
01/12/2010 |
Thông tư số 191/2010/TT-BTC ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng hóa đơn vận tải; |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ. |
01/07/2022 |
|
8 |
Thông tư |
225/2010/TT-BTC |
31/12/2010 |
Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06/04/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước |
20/05/2022 |
|
9 |
Thông tư |
32/2011/TT-BTC |
14/03/2011 |
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày 14/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 11 Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
10 |
Thông tư |
142/2011/TT-BTC |
20/10/2011 |
Thông tư số 142/2011/TT-BTC ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nguồn vốn vay Quỹ Kuwait và Quỹ Saudi |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 66/2022/TT-BTC ngày 07/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 142/2011/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nguồn vốn vay Quỹ Kuwait và Quỹ Saudi |
Sau 45 ngày kể từ ngày ban hành Thông tư số 66/2022/ TT-BTC |
|
11 |
Thông tư |
184/2012/TT-BTC |
25/10/2012 |
Thông tư số 184/2012/TT-BTC ngày 25/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-TTg ngày 10/05/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Thông tư số 57/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều tệ tại doanh nghiệp |
31/10/2022 |
|
12 |
Thông tư |
117/2013/TT-BTC |
23/08/2013 |
Thông tư số 117/2013/TT-BTC ngày 23/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và giải ngân đối với vốn tín dụng của Ngân hàng Đầu tư Châu Âu cho hai Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyến số 3) và Dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 63/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 117/2013/TT-BTC ngày 23 tháng 08 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và giải ngân đối với vốn tín dụng của Ngân hàng Đầu tư Châu Âu cho hai Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyến số 3) và Dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh và Thông tư số 105/2015/TT-BTC ngày 08/07/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 117/2013/TT-BTC ngày 23/08/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và giải ngân đối với vốn tín dụng của Ngân hàng Đầu tư Châu Âu cho hai Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyến số 3) và Dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh |
20/11/2022 |
|
13 |
Thông tư |
138/2013/TT-BTC |
09/10/2013 |
Thông tư số 138/2013/TT-BTC ngày 09/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Luật Giám định tư pháp và Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Thông tư số 40/2022/TT-BTC ngày 29/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính |
15/08/2022 |
|
14 |
Thông tư |
178/2013/TT-BTC |
02/12/2013 |
Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 35/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ là tài sản cố định |
30/07/2022 |
|
15 |
Thông tư |
11/2014/TT-BTC |
17/01/2014 |
Thông tư số 11/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
08/08/2022 |
|
16 |
Thông tư |
39/2014/TT-BTC |
31/03/2014 |
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014, Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính); |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 11 Thông tư 78/2021/TT-BTC ngày 17/9/2021 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ. |
01/07/2022 |
|
17 |
Thông tư |
146/2014/TT-BTC |
06/10/2014 |
Thông tư số 146/2014/TT-BTC ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế Bộ Tài chính đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 114/2021/TT-BTC ngày 17/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 146/2014/TT-BTC ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế Bộ Tài chính đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ |
01/02/2022 và áp dụng từ năm tài chính 2022 |
|
18 |
Thông tư |
74/2015/TT-BTC |
15/05/2015 |
Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số 61/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
20/11/2022 |
|
19 |
Thông tư |
105/2015/TT-BTC |
08/07/2015 |
Thông tư số 105/2015/TT-BTC ngày 08/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 117/2013/TT-BTC ngày 23/08/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và giải ngân đối với vốn tín dụng của Ngân hàng Đầu tư Châu Âu cho hai Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyến số 3) và Dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 63/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 117/2013/TT-BTC ngày 23 tháng 08 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và giải ngân đối với vốn tín dụng của Ngân hàng Đầu tư Châu Âu cho hai Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyến số 3) và Dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh và Thông tư số 105/2015/TT-BTC ngày 08/07/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 117/2013/TT-BTC ngày 23/08/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính và giải ngân đối với vốn tín dụng của Ngân hàng Đầu tư Châu Âu cho hai Dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (tuyến số 3) và Dự án xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh |
20/11/2022 |
|
20 |
Thông tư |
148/2015/TT-BTC |
15/09/2015 |
Thông tư số 148/2015/TT-BTC ngày 15/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về nội dung và mức chi thực hiện Đề án xác định hài cốt liệt sỹ còn thiếu thông tin |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 44/2022/TT-BTC ngày 21/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chi thường xuyên thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
05/09/2022 |
|
21 |
Thông tư |
172/2016/TT-BTC |
27/10/2016 |
Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
08/08/2022 |
|
22 |
Thông tư |
270/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 01/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện |
25/02/2022 |
|
23 |
Thông tư |
272/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 272/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 25/2022/TT-BTC ngày 28/04/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
01/07/2022 |
|
24 |
Thông tư |
284/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản |
01/02/2022 |
|
25 |
Thông tư |
301/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ |
01/03/2022 |
|
26 |
Thông tư |
303/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm g khoản 3 Điều 11 Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
27 |
Thông tư |
305/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 305/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số 19/2022/TT-BTC ngày 23/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
01/06/2022 |
|
28 |
Thông tư |
329/2016/TT-BTC |
26/12/2016 |
Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Thông tư số 50/2022/TT-BTC ngày 11/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng và Nghị định số 20/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
01/10/2022 |
|
29 |
Thông tư |
340/2016/TT-BTC |
29/12/2016 |
Thông tư số 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về mức hỗ trợ và cơ chế tài chính hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới hợp tác xã, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015 - 2020 |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Thông tư số 124/2021/TT-BTC ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính, quản lý, sử dụng kinh phí Chương trình Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ |
14/02/2022 |
|
30 |
Thông tư |
15/2017/TT-BTC |
15/02/2017 |
Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Thông tư số 46/2022/TT-BTC ngày 28/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
01/08/2022 |
|
31 |
Thông tư |
37/2017/TT-BTC |
27/04/2017 |
Thông tư số 37/2017/TT-BTC ngày 27/04/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính, Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014, Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính) |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm h khoản 3 Điều 11 Thông tư 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
32 |
Thông tư |
43/2017/TT-BTC |
12/05/2017 |
Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 50 Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
15/08/2022 |
|
33 |
Thông tư |
57/2017/TT-BTC |
02/06/2017 |
Thông tư số 57/2017/TT-BTC ngày 02/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
08/08/2022 |
|
34 |
Thông tư |
59/2017/TT-BTC |
13/06/2017 |
Thông tư số 59/2017/TT-BTC ngày 13/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại. |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ quan trung ương thực hiện |
11/01/2022 |
|
35 |
Thông tư |
62/2017/TT-BTC |
19/06/2017 |
Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 6 Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ quan trung ương thực hiện |
11/01/2022 |
|
36 |
Thông tư |
65/2017/TT-BTC |
27/06/2017 |
Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. (Điều 2 Thông tư số 72/2022/TT-BTC quy định: trong thời gian ngưng hiệu lực của Thông tư số 31/2022/TT-BTC (từ ngày 01/12/2022 đến hết ngày 29/12/2022) thì Thông tư số 65/2017/TT-BTC và Thông tư số 09/2019/TT-BTC tiếp tục có hiệu lực thi hành) |
30/12/2022 |
|
37 |
Thông tư |
72/2017/TT-BTC |
17/07/2017 |
Thông tư số 72/2017/TT-BTC ngày 17/07/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư số 108/2021/TT-BTC ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công |
24/01/2022 |
|
38 |
Thông tư |
90/2017/TT-BTC |
30/08/2017 |
Thông tư số 90/2017/TT-BTC ngày 30/08/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 21 Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
01/11/2022 |
|
39 |
Thông tư |
97/2017/TT-BTC |
27/09/2017 |
Thông tư số 97/2017/TT-BTC ngày 27/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập, quản lý tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định tại Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 105/2021/TT-BTC ngày 25/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập, quản lý tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/01/2022 |
|
40 |
Thông tư |
103/2017/TT-BTC |
05/10/2017 |
Thông tư số 103/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Thông tư số 46/2022/TT-BTC ngày 28/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
01/08/2022 |
|
41 |
Thông tư |
116/2017/TT-BTC |
25/10/2017 |
Thông tư số 116/2017/TT-BTC ngày 25/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 06/2022/TT-BTC ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam |
24/03/2022 |
|
42 |
Thông tư |
117/2017/TT-BTC |
06/11/2017 |
Thông tư số 117/2017/TT-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp dựa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
19/11/2022 |
|
43 |
Thông tư |
145/2017/TT-BTC |
29/12/2017 |
Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 21 Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
01/11/2022 |
|
44 |
Thông tư |
07/2018/TT-BTC |
21/01/2018 |
Thông tư số 07/2018/TT-BTC ngày 21/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020” |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 17/2022/TT-BTC ngày 08/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” |
25/04/2022 |
|
45 |
Thông tư |
09/2018/TT-BTC |
25/01/2018 |
Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản |
01/02/2022 |
|
46 |
Thông tư |
13/2018/TT-BTC |
06/02/2018 |
Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày 06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 43/2022/TT-BTC ngày 19/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế |
05/09/2022 |
|
47 |
Thông tư |
17/2018/TT-BTC |
09/02/2018 |
Thông tư số 17/2018/TT-BTC ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 305/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư số 19/2022/TT-BTC ngày 23/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
01/06/2022 |
|
48 |
Thông tư |
69/2018/TT-BTC |
08/08/2018 |
Thông tư số 69/2018/TT-BTC ngày 08/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước không đủ điều kiện cổ phần hóa theo quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 27 Thông tư số 05/2022/TT-BTC ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn tái cơ cấu doanh nghiệp không đủ điều kiện cổ phần hóa và chuyển nhượng lô cổ phần kèm nợ phải thu của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có chức năng mua, bán, xử lý nợ |
01/04/2022 |
|
49 |
Thông tư |
101/2018/TT-BTC |
14/11/2018 |
Thông tư số 101/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 44/2022/TT-BTC ngày 21/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chi thường xuyên thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
05/09/2022 |
|
50 |
Thông tư |
103/2018/TT-BTC |
14/11/2018 |
Thông tư số 103/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán áp dụng cho Quỹ “Vì người nghèo” |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 41/2022/TT-BTC ngày 05/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán áp dụng cho các hoạt động xã hội, từ thiện |
01/01/2023 |
|
51 |
Thông tư |
124/2018/TT-BTC |
20/12/2018 |
Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
19/11/2022 |
|
52 |
Thông tư |
06/2019/TT-BTC |
28/01/2019 |
Thông tư số 06/2019/TT-BTC ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 72/2017/TT-BTC ngày 17 tháng 07 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư số 108/2021/TT-BTC ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công |
24/01/2022 |
|
53 |
Thông tư |
08/2019/TT-BTC |
30/01/2019 |
Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 50 Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
15/08/2022 |
|
54 |
Thông tư |
09/2019/TT-BTC |
15/02/2019 |
Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. (Điều 2 Thông tư số 72/2022/TT-BTC quy định: trong thời gian ngưng hiệu lực của Thông tư số 31/2022/TT-BTC (từ ngày 01/12/2022 đến hết ngày 29/12/2022) thì Thông tư số 65/2017/TT-BTC và Thông tư số 09/2019/TT-BTC tiếp tục có hiệu lực thi hành.) |
30/12/2022 |
|
55 |
Thông tư |
20/2019/TT-BTC |
09/04/2019 |
Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 6 Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ |
01/03/2022 |
|
56 |
Thông tư |
35/2019/TT-BTC |
12/06/2019 |
Thông tư số 35/2019/TT-BTC ngày 12/06/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 115/2017-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán và Thông tư số 116/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Thông tư số 06/2022/TT-BTC ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác giám sát tuân thủ của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đối với hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán của Sở Giao dịch chứng khoán Việt Nam và các công ty con, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam |
24/03/2022 |
|
57 |
Thông tư |
50/2019/TT-BTC |
08/08/2019 |
Thông tư số 50/2019/TT-BTC ngày 08/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bán đấu giá lô cổ phần kèm nợ phải thu của doanh nghiệp nhà nước có chức năng mua, bán, xử lý nợ |
Được thay thế theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 27 Thông tư số 05/2022/TT-BTC ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn tái cơ cấu doanh nghiệp không đủ điều kiện cổ phần hóa và chuyển nhượng lô cổ phần kèm nợ phải thu của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có chức năng mua, bán, xử lý nợ |
01/04/2022 |
|
58 |
Thông tư |
55/2019/TT-BTC |
21/08/2019 |
Thông tư số 55/2019/TT-BTC ngày 21/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bàn giao, tiếp nhận, xử lý các khoản nợ và tài sản loại trừ khi chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Thông tư số 07/2022/TT-BTC ngày 09/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bàn giao, tiếp nhận, xử lý các khoản nợ và tài sản loại trừ khi chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập và theo chỉ định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
01/04/2022 |
|
59 |
Thông tư |
73/2019/TT-BTC |
21/10/2019 |
Thông tư số 73/2019/TT-BTC ngày 21/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2019-2021 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 61 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
01/05/2022 |
|
60 |
Thông tư |
77/2019/TT-BTC |
11/11/2019 |
Thông tư số 77/2019/TT-BTC ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 27 Thông tư số 29/2022/TT-BTC ngày 03/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ |
18/07/2022 |
|
61 |
Thông tư |
68/2019/TT-BTC |
30/09/2019 |
Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại điểm i khoản 3 Điều 11 Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
62 |
Thông tư |
15/2020/TT-BTC |
23/03/2020 |
Thông tư số 15/2020/TT-BTC ngày 23/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước và rượu nhập khẩu; |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Thông tư số 23/2021/TT-BTC ngày 30/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng tem điện tử rượu và tem điện tử thuốc lá |
01/07/2022 |
|
63 |
Thông tư |
88/2020/TT-BTC |
30/10/2020 |
Thông tư số 88/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 26 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 09 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm k khoản 3 Điều 11 Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
64 |
Thông tư |
90/2020/TT-BTC |
11/11/2020 |
Thông tư số 90/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định các biểu mẫu sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 77/2022/TT-BTC ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư số 90/2020/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định các biểu mẫu sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan. |
26/12/2022 |
|
65 |
Thông tư |
120/2021/TT-BTC |
24/12/2021 |
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Đến hết ngày 30/06/2022 |
|
66 |
Thông tư |
72/2022/TT-BTC |
30/11/2022 |
Thông tư số 72/2022/TT-BTC ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngưng hiệu lực của Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 72/2022/TT-BTC ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngưng hiệu lực của Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Ngưng hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2022 đến hết ngày 29/12/2022 |
|
67 |
Thông tư |
59/2022/TT-BTC |
29/09/2022 |
Thông tư số 59/2022/TT-BTC ngày 29/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ khó khăn cho hoạt động kinh doanh vận tải |
Hết hiệu lực do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Đến hết ngày 31/12/2022 |
|
IV |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
||||||
1 |
Quyết định |
30/2001/QĐ-BTC |
13/04/2001 |
Quyết định số 30/2001/QĐ-BTC ngày 13/4/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng ấn chi thuế |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ. |
01/07/2022 |
|
2 |
Quyết định |
83/2005/QĐ-BTC |
28/11/2005 |
Quyết định số 83/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 34/2022/TT-BTC ngày 10/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Quyết định số 83/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
01/08/2022 |
|
3 |
Quyết định |
59/2007/QĐ-BTC |
11/07/2007 |
Quyết định số 59/2007/QĐ-BTC ngày 11/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-BTC ngày 11/05/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Quyết định số 59/2007/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
01/07/2022 |
|
V |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||||
1 |
Thông tư liên tịch |
121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
12/08/2010 |
Thông tư liên tịch số 121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 12/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
19/11/2022 |
|
2 |
Thông tư liên tịch |
48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
26/04/2013 |
Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030 |
01/03/2022 |
|
3 |
Thông tư liên tịch |
99/2014/TTLT-BTC-BGTVT |
29/07/2014 |
Thông tư liên tịch số 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 29/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định Bảng giá tài sản hạ tầng đường bộ |
Được bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 35/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ là tài sản cố định |
30/07/2022 |
|
4 |
Thông tư liên tịch |
101/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL |
30/07/2014 |
Thông tư liên tịch số 101/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình Hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2013 - 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 12/2022/TT-BTC ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ xúc tiến, quảng bá và hỗ trợ phát triển du lịch của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch |
09/04/2022 |
|
5 |
Thông tư liên tịch |
129/2014/TTLT-BTC-BNV |
05/09/2014 |
Thông tư liên tịch số 129/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 05/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định việc quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện Đề án “Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của Việt Nam và về Việt Nam” |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2022/TT-BTC ngày 17/05/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư liên tịch số 129/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ quy định việc quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện Đề án “Sưu tầm tài liệu lưu trữ quý, hiếm của Việt Nam và về Việt Nam” |
01/07/2022 |
|
6 |
Thông tư liên tịch |
148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
08/10/2014 |
Thông tư liên tịch số 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
19/11/2022 |
|
7 |
Thông tư liên tịch |
163/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL |
12/11/2014 |
Thông tư liên tịch số 163/2014/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2013 - 2020 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 12/2022/TT-BTC ngày 22/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ xúc tiến, quảng bá và hỗ trợ phát triển du lịch của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch |
09/04/2022 |
|
8 |
Thông tư liên tịch |
220/2015/TTLT-BTC-BNV |
31/12/2015 |
Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BTC-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tài chính địa phương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15/03/2022 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ
TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ SOẠN THẢO TRÌNH CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH HOẶC BAN HÀNH
THEO THẨM QUYỀN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2023 của
Bộ Tài chính)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ghi chú |
|
I |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||||
1 |
Nghị định |
98/2013/NĐ-CP |
28/08/2013 |
Nghị định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28/08/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số |
- Sửa đổi tên Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 19 - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 33 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 52 |
Theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
01/01/2022 |
|
Bỏ cụm từ “được sử dụng để” và “sử dụng để” tại điểm b khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 1, điểm d khoản 3 Điều 33; điểm a khoản 6 Điều 36; điểm b khoản 1, điểm c khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 52 |
Theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
|||||||
2 |
Nghị định |
209/2013/NĐ-CP |
18/12/2013 |
Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 10 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 49/2022/NĐ-CP ngày 29/07/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 12/2015/NĐ-CP, Nghị định số 100/2016/NĐ-CP và Nghị định số 146/2017/NĐ-CP |
12/09/2022 |
|
3 |
Nghị định |
12/2015/NĐ-CP |
12/01/2015 |
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế |
Bãi bỏ khoản 12 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 4 Điều 59 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
01/07/2022 |
|
4 |
Nghị định |
91/2015/NĐ-CP |
13/10/2015 |
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp |
Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước, tiền thu từ cổ phần hóa doanh nghiệp cấp 1 về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp thành nộp về ngân sách nhà nước tại khoản 1 Điều 39 |
Theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 15 Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
01/04/2022 |
|
5 |
Nghị định |
119/2015/NĐ-CP |
13/11/2015 |
Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
- Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 4 Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 20/2022/NĐ-CP ngày 10/03/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
01/07/2022 |
|
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 3 - Bãi bỏ khoản 1 Điều 18 |
Theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 20/2022/NĐ-CP ngày 10/03/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng |
|||||||
6 |
Nghị định |
144/2016/NĐ-CP |
01/11/2016 |
Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng |
- Sửa đổi tên gọi Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 40/2022/NĐ-CP ngày 20/06/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng |
15/08/2022 |
|
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 5 - Bãi bỏ Điều 8 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 9 |
Theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 40/2022/NĐ-CP ngày 20/06/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng |
|||||||
7 |
Nghị định |
175/2016/NĐ-CP |
30/12/2016 |
Nghị định số 175/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Bãi bỏ khoản 13, khoản 14, khoản 15 Điều 1 |
Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 62 Nghị định số 137/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh đặt cược và trò chơi có thưởng |
01/01/2022 |
|
8 |
Nghị định |
03/2017/NĐ-CP |
16/01/2017 |
Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh casino |
Bãi bỏ Chương VII |
Theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 62 Nghị định số 137/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh đặt cược và trò chơi có thưởng |
01/01/2022 |
|
9 |
Nghị định |
06/2017/NĐ-CP |
24/01/2017 |
Nghị định số 06/2017/NĐ-CP ngày 24/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh đặt cược đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế |
Bãi bỏ Chương VII |
Theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 62 Nghị định số 137/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh đặt cược và trò chơi có thưởng |
01/01/2022 |
|
10 |
Nghị định |
10/2017/NĐ-CP |
09/02/2017 |
Nghị định số 10/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tài chính của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng |
Bãi bỏ Điều 2 |
Theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 49/2022/NĐ-CP ngày 29/07/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 12/2015/NĐ-CP, Nghị định số 100/2016/NĐ-CP và Nghị định số 146/2017/NĐ-CP |
12/09/2022 |
|
11 |
Nghị định |
126/2017/NĐ-CP |
16/11/2017 |
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần |
Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước, tiền thu từ cổ phần hóa doanh nghiệp cấp 1 về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp thành nộp về ngân sách nhà nước tại khoản 2, khoản 4, khoản 6 Điều 21; khoản 1 Điều 33; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 39 |
Theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 15 Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
01/04/2022 |
|
Bãi bỏ quy định nộp tiền thu từ bán cổ phần của doanh nghiệp cấp 2 về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp tại khoản 4 Điều 44 |
Theo quy định tại khoản 4 Điều 15 Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
|||||||
12 |
Nghị định |
41/2018/NĐ-CP |
12/03/2018 |
Nghị định số 41/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong kế toán, kiểm toán độc lập |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 70 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 71 |
Theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
01/01/2022 |
|
- Bỏ cụm từ “có giá trị không vượt quá mức tiền phạt quy định tại điểm b khoản này” tại cuối điểm c Điều 71 - Bỏ cụm từ “đối với cá nhân” tại điểm b khoản 3 Điều 71 |
Theo quy định tại khoản 5 Điều 6 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
|||||||
13 |
Nghị định |
151/2018/NĐ-CP |
07/11/2018 |
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
Bãi bỏ Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 4 Điều 43 Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27/12/2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
12/02/2022 |
|
14 |
Nghị định |
63/2019/NĐ-CP |
11/07/2019 |
Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 30 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 51 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 52 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 53 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 56 - Sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 63 |
Theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
01/01/2022 |
|
- Bỏ cụm từ “có giá trị không vượt quá mức phạt tiền quy định tại điểm b khoản này” tại cuối điểm c khoản 1 Điều 29 - Sửa cụm từ “Quỹ có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước” thành “Quỹ tài chính ngoài ngân sách” tại Điều 32 |
Theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
|||||||
15 |
Nghị định |
57/2020/NĐ-CP |
25/05/2020 |
Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 quy định tại Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 51/2022/NĐ-CP ngày 08/08/2022 của Chính phủ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP |
08/08/2022 |
|
16 |
Nghị định |
123/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2022 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 01/TB-SSĐT Phụ lục IB |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 41/2022/NĐ-CP ngày 20/06/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
20/06/2022 |
|
17 |
Nghị định |
125/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
- Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 22 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 26 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 42 - Sửa đổi, bổ sung Điều 43 |
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
01/01/2022 |
|
- Sửa cụm từ “vi phạm nhiều lần” thành “vi phạm hành chính nhiều lần” tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 5 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 8 |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
|||||||
18 |
Nghị định |
126/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm c, điểm g khoản 6 Điều 8 |
Theo quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
30/10/2022 và áp dụng từ kỳ tính thuế năm 2021 |
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 11 - Thay thế Mẫu số 04-1/CC Phụ lục III |
Theo quy định tại khoản 6, khoản 9 Điều 1 Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
30/10/2022 |
||||||
19 |
Nghị định |
128/2020/NĐ-CP |
19/10/2020 |
Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung Điều 29 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 30 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 31 - Sửa đổi, bổ sung đoạn mở đầu khoản 4; tên khoản 6; điểm b, điểm c khoản 6; khoản 9; điểm đ, điểm e khoản 10 Điều 32 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 33 - Sửa đổi, bổ sung Điều 34 |
Theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
01/01/2022 |
|
Bỏ cụm từ “có giá trị không vượt quá mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm c khoản 1 Điều 28 |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định số 102/2021/NĐ-CP ngày 16/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập |
|||||||
20 |
Nghị định |
140/2020/NĐ-CP |
30/11/2020 |
Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP |
Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước, tiền thu từ cổ phần hóa doanh nghiệp cấp 1 về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp thành nộp về ngân sách nhà nước tại khoản 9, khoản 20 Điều 1 |
Theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 15 Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
01/04/2022 |
|
21 |
Nghị định |
153/2020/NĐ-CP |
31/12/2020 |
Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế |
- Sửa đổi khoản 4 Điều 4 - Sửa đổi khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung Điều 7 - Sửa đổi Điều 8 - Sửa đổi khoản 2 Điều 10 - Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 11 - Sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 12 - Sửa đổi khoản 1 Điều 13 - Sửa đổi, bổ sung Điều 14 - Sửa đổi, bổ sung Điều 15 - Sửa đổi, bổ sung Điều 16 - Sửa đổi khoản 1 Điều 19 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 20 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 21 - Sửa đổi khoản 2 Điều 29 - Sửa đổi khoản 1 Điều 30 - Sửa đổi khoản 2 Điều 31 - Sửa đổi Điều 32 - Sửa đổi Điều 33 - Sửa đổi Điều 35 - Sửa đổi Điều 36 - Sửa đổi Điều 37 - Sửa đổi khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 38 - Sửa đổi Điều 39 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 40 - Sửa đổi, bổ sung Điều 42 - Bãi bỏ khoản 7 Điều 4 |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP ngày 16/09/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế |
16/09/2022 |
|
22 |
Nghị định |
156/2020/NĐ-CP |
31/12/2020 |
Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán |
- Sửa đổi khoản 1 Điều 1 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1; điểm a khoản 2; điểm a, điểm i, điểm k, điểm n khoản 3 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b, điểm c, điểm d khoản 3; điểm a, điểm b khoản 4; điểm b khoản 5; điểm a, điểm c, điểm đ, điểm e khoản 9 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 5 Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4; điểm a khoản 8 Điều 10 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, khoản 4 Điều 11 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, điểm c khoản 6 Điều 12 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 14 - Sửa đổi, bổ sung Điều 15 - Sửa đổi tên Điều 16; điểm b, điểm đ khoản 2 Điều 16 - Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm đ, điểm e, điểm g, điểm k, khoản 1; điểm b khoản 2; điểm b, điểm c khoản 3 Điều 17 - Sửa đổi, bổ sung Điểm 21 - Sửa đổi, bổ sung Điều 22 - Sửa đổi, bổ sung Điều 23 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 24 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 26 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1; điểm d, điểm h khoản 2; điểm b, điểm đ, điểm l khoản 4 Điều 27 - Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 28 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 30 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1; điểm a khoản 3; khoản 4 Điều 31 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 7, khoản 8 Điều 32 - Sửa đổi, bổ sung Điều 33 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 34 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 35 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 38 - Sửa đổi, bổ sung đoạn mở đầu khoản 2; đoạn mở đầu khoản 3; điểm a, điểm đ khoản 3; khoản 6; điểm a khoản 7 Điều 39 - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2, khoản 5, khoản 6 Điều 42 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 43 - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 44 - Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 45 - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 47 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 48 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 3 Điều 49 - Sửa đổi, bổ sung Điều 50 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3, điểm a khoản 4 Điều 51 - Thay cụm từ “trong thời hạn” bằng cụm từ “có thời hạn” tại khoản 7 Điều 10, khoản 5 Điều 17, khoản 2 Điều 20, điểm a khoản 7 Điều 26, điểm b khoản 6 Điều 27, khoản 5 Điều 34, khoản 2 Điều 35, khoản 2 Điều 36, khoản 5 Điều 40, khoản 7 Điều 45, điểm a, điểm b khoản 3 Điều 46 - Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 8 - Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 29 |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Nghị định số 128/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán |
01/01/2022 |
|
23 |
Nghị định |
15/2022/NĐ-CP |
28/01/2022 |
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định về chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 |
Theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 41/2022/NĐ-CP ngày 20/06/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
20/06/2022 |
|
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||||
1 |
Quyết định |
157/2007/QĐ-TTg |
27/09/2007 |
Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/09/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
- Sửa đổi khoản 2 Điều 2 - Sửa đổi khoản 1 Điều 5 - Sửa đổi khoản 2 Điều 9 |
Theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 05/2022/QĐ-TTg ngày 23/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 09 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
19/05/2022 |
|
- Bãi bỏ Điều 10 |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 05/2022/QĐ-TTg ngày 23/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 09 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
|||||||
III |
THÔNG TƯ |
|||||||
1 |
Thông tư |
153/2014/TT-BTC |
20/10/2014 |
Thông tư số 153/2014/TT-BTC ngày 20/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế xem xét, thẩm tra, chấp thuận các khoản vay nợ nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả của doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 8 Điều 4 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy chế - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 9 Quy chế |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 09/2022/TT-BTC ngày 14/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xem xét, thẩm tra, chấp thuận các khoản vay nợ nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả của doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ ban hành kèm theo Thông tư số 153/2014/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
01/04/2022 |
|
- Thay thế cụm từ “xem xét, thẩm tra, chấp thuận các khoản vay nợ nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả của doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ” bằng cụm từ “thẩm định, chấp thuận chủ trương các khoản vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ” - Thay thế cụm từ “xem xét, thẩm tra, chấp thuận khoản vay nước ngoài”, “thẩm định, chấp thuận khoản vay nước ngoài”, “xem xét, chấp thuận khoản vay nước ngoài”, “thẩm tra, chấp thuận khoản vay nước ngoài” bằng cụm từ “thẩm định, chấp thuận chủ trương khoản vay nước ngoài” - Bãi bỏ khoản 1, khoản 7 Điều 4 Quy chế - Bãi bỏ Điều 7 Quy chế - Bãi bỏ khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 9 Quy chế |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 09/2022/TT-BTC ngày 14/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xem xét, thẩm tra, chấp thuận các khoản vay nợ nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả của doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ ban hành kèm theo Thông tư số 153/2014/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|||||||
2 |
Thông tư |
143/2015/TT-BTC |
11/09/2015 |
Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, khoản 3 Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung Điều 10 |
Theo quy định lại Điều 1 Thông tư số 45/2022/TT-BTC ngày 27/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
10/09/2022 |
|
- Bãi bỏ Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 45/2022/TT-BTC ngày 27/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 143/2015/TT-BTC ngày 11 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan và quản lý xe ô tô, xe gắn máy của các đối tượng được phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại |
|||||||
3 |
Thông tư |
58/2016/TT-BTC |
29/03/2016 |
Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1 - Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1; điểm d, điểm đ, điểm g, điểm h khoản 2; điểm d khoản 3 Điều 2 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 - Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 5 Điều 10 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 11 - Sửa đổi, bổ sung Điều 24 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 25 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
14/11/2022 |
|
4 |
Thông tư |
109/2016/TT-BTC |
30/06/2016 |
Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 01 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 37/2022/TT-BTC ngày 27/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 và Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia |
08/08/2022 |
|
5 |
Thông tư |
138/2016/TT-BTC |
16/09/2016 |
Thông tư số 138/2016/TT-BTC ngày 16/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài, giấy phép xuống tàu nước ngoài, giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài và giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, thăm quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 1 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
6 |
Thông tư |
140/2016/TT-BTC |
19/09/2016 |
Thông tư số 140/2016/TT-BTC ngày 19/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Niu Di-lân và công dân Ô-xtơ-rây-li-a |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 3 |
Theo quy định tại khoản 2 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
7 |
Thông tư |
142/2016/TT-BTC |
26/09/2016 |
Thông tư số 142/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 3 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
8 |
Thông tư |
143/2016/TT-BTC |
26/09/2016 |
Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành tập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 4 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
9 |
Thông tư |
144/2016/TT-BTC |
04/10/2016 |
Thông tư số 144/2016/TT-BTC ngày 04/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Hải dương học |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 5 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
10 |
Thông tư |
146/2016/TT-BTC |
06/10/2016 |
Thông tư số 146/2016/TT-BTC ngày 06/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bay qua vùng trời Việt Nam |
Bãi bỏ cụm từ “theo quy định tại Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.” tại điểm c khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 6 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
11 |
Thông tư |
148/2016/TT-BTC |
14/10/2016 |
Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 7 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
12 |
Thông tư |
150/2016/TT-BTC |
14/10/2016 |
Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 8 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
13 |
Thông tư |
156/2016/TT-BTC |
21/10/2016 |
Thông tư số 156/2016/TT-BTC ngày 21/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 9 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
14 |
Thông tư |
157/2016/TT-BTC |
24/10/2016 |
Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 10 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
15 |
Thông tư |
159/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 159/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 11 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
16 |
Thông tư |
160/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 160/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 12 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
17 |
Thông tư |
161/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 161/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 13 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
18 |
Thông tư |
162/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 162/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 14 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
19 |
Thông tư |
163/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 163/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 15 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
20 |
Thông tư |
164/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 16 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
21 |
Thông tư |
165/2016/TT-BTC |
25/10/2016 |
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 17 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
22 |
Thông tư |
168/2016/TT-BTC |
26/10/2016 |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 18 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
23 |
Thông tư |
169/2016/TT-BTC |
26/10/2016 |
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 19 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
24 |
Thông tư |
171/2016/TT-BTC |
27/10/2016 |
Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 20 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
25 |
Thông tư |
181/2016/TT-BTC |
07/11/2016 |
Thông tư số 181/2016/TT-BTC ngày 07/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 21 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
26 |
Thông tư |
182/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 182/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích lịch sử Dinh Độc Lập |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 22 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
27 |
Thông tư |
183/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 23 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
28 |
Thông tư |
185/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 185/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bãi bỏ cụm từ “Phí thẩm định nộp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại kho bạc nhà nước.” tại khoản 1 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 24 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
29 |
Thông tư |
186/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 186/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 25 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
30 |
Thông tư |
187/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 26 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
31 |
Thông tư |
188/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 27 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
32 |
Thông tư |
189/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 28 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
33 |
Thông tư |
190/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 29 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
34 |
Thông tư |
192/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 192/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển và cấp lý lịch liên tục của tàu biển |
Bãi bỏ cụm từ “Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán theo năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ” tại khoản 3 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 30 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
35 |
Thông tư |
193/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không |
Bãi bỏ cụm từ “kê khai phí, lệ phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo quy định tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;” tại khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 31 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
36 |
Thông tư |
194/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 194/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí hải quan và lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 32 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
37 |
Thông tư |
196/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước tại khoản 2 Điều 2 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 33 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
38 |
Thông tư |
197/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 - Bãi bỏ cụm từ “Thời điểm nộp phí thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ” khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 34 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
39 |
Thông tư |
198/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 35 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
40 |
Thông tư |
199/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung điểm 4 Biểu mức thu lệ phí |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
01/08/2022 |
|
41 |
Thông tư |
201/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 201/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch, lệ phí cấp giấy phép lái xe trong Công an nhân dân |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 36 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
42 |
Thông tư |
202/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 37 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
43 |
Thông tư |
203/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 203/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 38 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
44 |
Thông tư |
204/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 204/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Yersin |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 39 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
45 |
Thông tư |
205/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 40 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
46 |
Thông tư |
206/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 206/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan các Vườn quốc gia Bạch Mã, Cúc Phương, Ba Vì, Tam Đảo, Yokdon, Cát Tiên |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 41 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
47 |
Thông tư |
207/2016/TT-BTC |
09/11/2016 |
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 42 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
48 |
Thông tư |
208/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 208/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 43 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
49 |
Thông tư |
209/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 44 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
50 |
Thông tư |
210/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 45 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
51 |
Thông tư |
211/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 211/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến tác giả |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 46 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
52 |
Thông tư |
214/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 47 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
53 |
Thông tư |
216/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 8 |
Theo quy định tại khoản 48 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
54 |
Thông tư |
217/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 217/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cá nhân |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 49 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
55 |
Thông tư |
218/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 50 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
56 |
Thông tư |
220/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 51 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
57 |
Thông tư |
221/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 221/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề đấu giá tài sản |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 52 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
58 |
Thông tư |
222/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 53 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
59 |
Thông tư |
224/2016/TT-BTC |
10/11/2016 |
Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 54 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
60 |
Thông tư |
225/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 225/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 55 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
61 |
Thông tư |
226/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 56 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
62 |
Thông tư |
229/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Bãi bỏ Điều 7 |
Theo quy định tại khoản 57 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
63 |
Thông tư |
232/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 58 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
64 |
Thông tư |
238/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 - Thay thế Biểu giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới |
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới |
08/10/2022 |
|
65 |
Thông tư |
243/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 59 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
66 |
Thông tư |
244/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 60 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
67 |
Thông tư |
245/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 61 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
68 |
Thông tư |
246/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 246/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 - Bãi bỏ cụm từ “Thời điểm nộp phí theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;” tại khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 62 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
69 |
Thông tư |
247/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí nộp trực tiếp cho tổ chức thu hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu mở tại Kho bạc nhà nước.” tại khoản 1 Điều 5 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 63 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
70 |
Thông tư |
248/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 64 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
71 |
Thông tư |
249/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 249/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự và lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí, lệ phí nộp bằng tiền mặt trực tiếp cho tổ chức thu phí, lệ phí hoặc chuyển khoản vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí, lệ phí mở tại Kho bạc Nhà nước.” tại Điều 2 - Bãi bỏ cụm từ “Tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện kê khai, nộp phí, lệ phí thu được theo tháng và quyết toán phí, lệ phí theo năm theo quy định tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.” tại khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 65 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
72 |
Thông tư |
257/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 66 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
73 |
Thông tư |
258/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 67 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
74 |
Thông tư |
259/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Thông tư số 259/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ tài liệu, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 68 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
75 |
Thông tư |
260/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 69 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
76 |
Thông tư |
263/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
- Bãi bỏ cụm từ “Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ phí sở hữu công nghiệp bằng tiền mặt hoặc qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức thu phí, lệ phí hoặc chuyển khoản vào tài khoản của tổ chức thu phí, lệ phí” tại khoản 3 Điều 4 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 70 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
77 |
Thông tư |
264/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung điểm l Mục I Phần A Phụ lục 1 - Sửa đổi, bổ sung điểm 4 Phần B Phụ lục 2 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 113/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
01/02/2022 |
|
- Bãi bỏ điểm 3 Mục I, Mục II Phần A Phụ lục 1 - Bãi bỏ điểm 2 Phần B Phụ lục 2 |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 113/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|||||||
78 |
Thông tư |
265/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 265/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Mục I Phần A; khoản 1 Mục I, điểm 3.2, điểm 3.3 khoản 3 Mục II, điểm 1.1, điểm 1.2 khoản 1 Mục III, điểm 1.1, điểm 1.2 khoản 1, khoản 2 Mục IV phần B Biểu mức thu lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
01/05/2022 |
|
79 |
Thông tư |
268/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 71 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
80 |
Thông tư |
269/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 269/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 72 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
81 |
Thông tư |
271/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 271/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 73 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
82 |
Thông tư |
273/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 32/2022/TT-BTC ngày 09/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
01/08/2022 |
|
Bãi bỏ khoản 4 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 74 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
|||||
83 |
Thông tư |
275/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 75 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
84 |
Thông tư |
277/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 76 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
85 |
Thông tư |
278/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 77 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
86 |
Thông tư |
281/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 78 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
87 |
Thông tư |
286/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 79 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
88 |
Thông tư |
287/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung điểm 4 Mục “Ghi chú”, điểm 7 Mục I Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
05/02/2022 |
|
89 |
Thông tư |
288/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 80 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
90 |
Thông tư |
289/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 81 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
91 |
Thông tư |
290/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 290/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 82 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
92 |
Thông tư |
291/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 83 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
93 |
Thông tư |
294/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí nộp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước.” tại khoản 1 Điều 2 - Bãi bỏ cụm từ “kê khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;” tại khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 84 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
94 |
Thông tư |
298/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 85 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
95 |
Thông tư |
299/2016/TT-BTC |
15/11/2016 |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 86 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
96 |
Thông tư |
338/2016/TT-BTC |
28/12/2016 |
Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
- Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm g khoản 1 Điều 1 - Sửa đổi, bổ sung Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 42/2022/TT-BTC ngày 06/07/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
01/09/2022 |
|
97 |
Thông tư |
17/2017/TT-BTC |
28/02/2017 |
Thông tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải |
- Bãi bỏ cụm từ ", lệ phí" tại điểm a khoản 2 Điều 2 - Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 2 |
Theo quy định tại khoản 87 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
98 |
Thông tư |
34/2017/TT-BTC |
21/04/2017 |
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 88 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
99 |
Thông tư |
35/2017/TT-BTC |
25/04/2017 |
Thông tư số 35/2017/TT-BTC ngày 25/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước” tại khoản 1 Điều 2 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 89 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
100 |
Thông tư |
106/2017/TT-BTC |
06/10/2017 |
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 90 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
101 |
Thông tư |
08/2018/TT-BTC |
25/01/2018 |
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 91 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
102 |
Thông tư |
33/2018/TT-BTC |
30/03/2018 |
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 92 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
103 |
Thông tư |
34/2018/TT-BTC |
30/03/2018 |
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 93 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
104 |
Thông tư |
55/2018/TT-BTC |
25/06/2018 |
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 24 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
105 |
Thông tư |
56/2018/TT-BTC |
25/06/2018 |
Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định |
Bãi bỏ cụm từ “Phí nộp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại kho bạc nhà nước.” tại khoản 1 Điều 2 |
Theo quy định tại khoản 94 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
106 |
Thông tư |
79/2018/TT-BTC |
22/08/2018 |
Thông tư số 79/2018/TT-BTC ngày 22/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
- Bãi bỏ cụm từ “trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước. Thời hạn nộp phí tại khoản 1 Điều 4 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 95 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
107 |
Thông tư |
83/2018/TT-BTC |
30/08/2018 |
Thông tư số 83/2018/TT-BTC ngày 30/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu nhà nước tại Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
- Sửa đổi Điều 1 - Sửa đổi khoản 1 Điều 2 - Sửa đổi khoản 4 Điều 4 - Sửa đổi Điều 5 - Sửa đổi Điều 6 - Sửa đổi khoản 4 Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 3 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung khoản 5, khoản 6 Điều 10 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 12 Điều 12 - Sửa đổi, bổ sung khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 10 Điều 14 - Thay thế Phụ lục 5 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 119/2021/TT-BTC ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 83/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu nhà nước tại Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
15/02/2022 |
|
108 |
Thông tư |
85/2018/TT-BTC |
13/09/2018 |
Thông tư số 85/2018/TT-BTC ngày 13/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
- Sửa đổi khoản 1 Điều 1 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 115/2021/TT-BTC ngày 21/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2018/TT-BTC ngày 13 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác phòng ngừa, giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
07/02/2022 |
|
109 |
Thông tư |
88/2018/TT-BTC |
28/09/2018 |
Thông tư số 88/2018/TT-BTC ngày 28/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định một số nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo phương thức PPP và chi phí lựa chọn nhà đầu tư |
Các nội dung quy định về chi phí lựa chọn nhà đầu tư hết hiệu lực |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư số 08/2022/TT-BTC ngày 09/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu, chi trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
25/03/2022 |
|
110 |
Thông tư |
105/2018/TT-BTC |
15/11/2018 |
Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
- Bãi bỏ cụm từ “Lệ phí nộp trực tiếp cho tổ chức thu lệ phí hoặc nộp vào tài khoản của tổ chức thu lệ phí mở tại Kho bạc nhà nước.” tại khoản 1 Điều 4 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 96 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
111 |
Thông tư |
134/2018/TT-BTC |
28/12/2018 |
Thông tư số 134/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tài) cao tốc dự trữ quốc gia |
- Sửa đổi: + Lời nói đầu + Điểm 2.1.1.4, điểm 2.1.1.5 Mục 2 + Điểm 2.2.1.4, điểm 2.2.1.5 Mục 2 + Điểm 2.3.1.4, điểm 2.3.1.5 Mục 2 + Điểm 2.4.1.4, điểm 2.4.1.5 Mục 2 - Bãi bỏ: điểm 2.1.1.3, điểm 2.2.1.3, điểm 2.3.1.3, điểm 2.4.1.3 Mục 2 |
Theo quy định tại Sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 64/2022/TT-BTC ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Sửa đổi 2: 2022 QCVN 08: 2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc gia |
09/12/2022 |
|
112 |
Thông tư |
21/2019/TT-BTC |
11/04/2019 |
Thông tư số 21/2019/TT-BTC ngày 11/04/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc bán cổ phần lần đầu và chuyển nhượng vốn nhà nước theo phương thức dựng sổ |
- Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước, tiền thu từ cổ phần hóa doanh nghiệp cấp 1 về Quỹ thành nộp vào ngân sách nhà nước tại khoản 2 Điều 25 - Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ doanh nghiệp cấp 2 do doanh nghiệp cấp 1 nắm giữ 100% vốn điều lệ về Quỹ thành nộp về doanh nghiệp cấp 1 tại khoản 2 Điều 25 |
Theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 12 Thông tư số 57/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
31/10/2022 |
|
113 |
Thông tư |
26/2019/TT-BTC |
10/05/2019 |
Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/05/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 15 Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm b khoản 7, khoản 12, khoản 14 Điều 4 - Sửa đổi đoạn cuối khoản 1 Điều 6 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 33/2022/TT-BTC ngày 09/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước |
15/08/2022 |
|
114 |
Thông tư |
31/2019/TT-BTC |
05/06/2019 |
Thông tư số 31/2019/TT-BTC ngày 05/06/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2 - Sửa đổi, bổ sung Điều 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 - Sửa đổi Biểu mẫu số 1a |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 117/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 06 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
10/02/2022 |
|
115 |
Thông tư |
36/2019/TT-BTC |
17/06/2019 |
Thông tư số 36/2019/TT-BTC ngày 17/06/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động kinh doanh xổ số tự chọn số điện toán |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 17 |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-BTC ngày 15/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BTC ngày 17 tháng 06 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động kinh doanh xổ số tự chọn số điện toán |
28/04/2022 |
|
116 |
Thông tư |
47/2019/TT-BTC |
05/08/2019 |
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 97 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
117 |
Thông tư |
48/2019/TT-BTC |
08/08/2019 |
Thông tư số 48/2019/TT-BTC ngày 08/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng tại doanh nghiệp |
Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1 Điều 5 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-BTC ngày 07/04/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2019/TT-BTC ngày 08 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng tại doanh nghiệp |
25/05/2022 |
|
118 |
Thông tư |
58/2019/TT-BTC |
30/08/2019 |
Thông tư số 58/2019/TT-BTC ngày 30/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5, khoản 7 Điều 2 - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, khoản 5 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1; điểm b, điểm c, điểm e, điểm g khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 109/2021/TT-BTC ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 58/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại |
01/02/2022 |
|
- Bãi bỏ Điều 8 - Bãi bỏ khoản 1 Điều 10 |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 109/2021/TT-BTC ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 58/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại |
|||||||
119 |
Thông tư |
59/2019/TT-BTC |
30/08/2019 |
Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30/08/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân |
Bãi bỏ Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 98 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
120 |
Thông tư |
85/2019/TT-BTC |
29/11/2019 |
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 9, khoản 15 Điều 2 - Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm c khoản 2 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung điểm h, điểm i, điểm k, điểm o khoản 1; điểm a, điểm c, điểm d khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 8 - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9 |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
10/01/2022 |
|
Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||||||
121 |
Thông tư |
90/2019/TT-BTC |
31/12/2019 |
Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải |
Bãi bỏ cụm từ “d) Người nộp phí, lệ phí thực hiện nộp phí, lệ phí như sau: Nộp phí, lệ phí bằng tiền mặt cho tổ chức thu hoặc nộp bằng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt vào tài khoản của tổ chức thu phí, lệ phí mở tại Kho bạc Nhà nước (hoặc Ngân hàng thương mại)” tại điểm b khoản 3 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 99 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
122 |
Thông tư |
01/2020/TT-BTC |
03/01/2020 |
Thông tư số 01/2020/TT-BTC ngày 03/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quản lý và giám sát bảo hiểm |
- Bãi bỏ cụm từ “vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước. Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm tính” tại khoản 1 Điều 4 - Bãi bỏ cụm từ “Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm thu được với cơ quan thuế theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.” tại khoản 3 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 100 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
123 |
Thông tư |
22/2020/TT-BTC |
10/04/2020 |
Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường |
Bãi bỏ khoản 1, khoản 3 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 101 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
124 |
Thông tư |
58/2020/TT-BTC |
12/06/2020 |
Thông tư số 58/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 102 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
125 |
Thông tư |
82/2020/TT-BTC |
22/09/2020 |
Thông tư số 82/2020/TT-BTC ngày 22/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 103 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
126 |
Thông tư |
84/2020/TT-BTC |
01/10/2020 |
Thông tư số 84/2020/TT-BTC ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng |
Bãi bỏ Điều 8 |
Theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
08/08/2022 |
|
127 |
Thông tư |
94/2020/TT-BTC |
16/11/2020 |
Thông tư số 94/2020/TT-BTC ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 307/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 104 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
128 |
Thông tư |
101/2020/TT-BTC |
23/11/2020 |
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 105 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
129 |
Thông tư |
106/2020/TT-BTC |
08/12/2020 |
Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí nộp trực tiếp bằng tiền mặt cho tổ chức thu phí hoặc chuyển khoản vào tài khoản của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước.” tại Điều 2 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 106 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
130 |
Thông tư |
115/2020/TT-BTC |
31/12/2020 |
Thông tư số 115/2020/TT-BTC ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về kê khai, nộp phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc Nhà nước |
Bãi bỏ cụm từ "Tổ chức thu phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc Nhà nước thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng và quyết toán theo năm theo quy định của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.” tại khoản 2 Điều 3 |
Theo quy định tại khoản 107 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
131 |
Thông tư |
01/2021/TT-BTC |
07/01/2021 |
Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 108 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
132 |
Thông tư |
02/2021/TT-BTC |
08/01/2021 |
Thông tư số 02/2021/TT-BTC ngày 08/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 109 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
133 |
Thông tư |
05/2021/TT-BTC |
20/01/2021 |
Thông tư số 05/2021/TT-BTC ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Bãi bỏ khoản 3 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 110 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
134 |
Thông tư |
24/2021/TT-BTC |
31/03/2021 |
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 111 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
135 |
Thông tư |
25/2021/TT-BTC |
07/04/2021 |
Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam |
- Bãi bỏ cụm từ “, lệ phí” tại khoản 1 Điều 6 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 112 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
136 |
Thông tư |
32/2021/TT-BTC |
17/05/2021 |
Thông tư số 32/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ chuyển đổi thành công ty cổ phần |
- Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước, tiền thu từ cổ phần hóa doanh nghiệp cấp 1 về Quỹ thành nộp vào ngân sách nhà nước tại: + Khoản 7 Điều 9 + Khoản 2 Điều 10 + Khoản 1, khoản 3 Điều 11 + Khoản 2, khoản 6, khoản 7 Điều 12 + Điều 15 + Khoản 6, khoản 7 Điều 17 + Khoản 3 Điều 19 + Phụ lục số 8 + Phụ lục số 9 + Phụ lục số 10 + Phụ lục số 11 + Phụ lục số 12 - Sửa đổi quy định nộp tiền thu từ doanh nghiệp cấp 2 do doanh nghiệp cấp 1 nắm giữ 100% vốn điều lệ về Quỹ thành nộp về doanh nghiệp cấp 1 tại: + Khoản 7 Điều 9 + Khoản 2 Điều 10 + Khoản 1, khoản 3 Điều 11 + Khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 12 + Khoản 2 Điều 14 + Khoản 6, khoản 7 Điều 17 + Khoản 3 Điều 19 + Khoản 4 Điều 20 + Phụ lục số 8 + Phụ lục số 9 + Phụ lục số 10 + Phụ lục số 11 + Phụ lục số 12 |
Theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 12 Thông tư số 57/2022/TT-BTC ngày 16/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
13/10/2022 |
|
137 |
Thông tư |
33/2021/TT-BTC |
17/05/2021 |
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 |
Theo quy định tại khoản 113 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
138 |
Thông tư |
42/2021/TT-BTC |
04/06/2021 |
Thông tư số 42/2021/TT-BTC ngày 04/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mua bán nợ Việt Nam |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mua bán nợ Việt Nam |
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 123/2021/TT-BTC ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi khoản 2 Điều 4 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mua bán nợ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 42/2021/TT/BTC ngày 04/06/2021 của Bộ Tài chính |
20/02/2022 |
|
139 |
Thông tư |
67/2021/TT-BTC |
05/08/2021 |
Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 114 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
140 |
Thông tư |
91/2021/TT-BTC |
21/10/2021 |
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản và Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 06 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định |
- Bãi bỏ khoản 1 Điều 1, - Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 |
Theo quy định tại khoản 94 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
141 |
Thông tư |
92/2021/TT-BTC |
28/10/2021 |
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 115 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
142 |
Thông tư |
94/2021/TT-BTC |
02/11/2021 |
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 116 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
143 |
Thông tư |
112/2021/TT-BTC |
15/12/2021 |
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 117 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
144 |
Thông tư |
116/2021/TT-BTC |
22/12/2021 |
Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 118 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
145 |
Thông tư |
01/2022/TT-BTC |
11/01/2022 |
Thông tư số 01/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước do cơ quan trung ương thực hiện |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí được nộp trực tiếp cho tổ chức thu hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước của tổ chức thu phí.” tại khoản 1 Điều 2 - Bãi bỏ khoản 2 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 119 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
146 |
Thông tư |
02/2022/TT-BTC |
11/01/2022 |
Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ quan trung ương thực hiện |
- Bãi bỏ cụm từ “Phí được nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước.” tại khoản 1 Điều 4 - Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 |
Theo quy định tại khoản 120 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
147 |
Thông tư |
11/2021/TT-BTC |
21/02/2022 |
Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 121 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
148 |
Thông tư |
19/2021/TT-BTC |
23/03/2022 |
Thông tư số 19/2022/TT-BTC ngày 23/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 122 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
149 |
Thông tư |
25/2022/TT-BTC |
28/04/2022 |
Thông tư số 25/2022/TT-BTC ngày 28/04/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán |
Bãi bỏ cụm từ “Tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện kê khai, nộp phí, lệ phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo quy định tại Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.” tại khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 123 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
150 |
Thông tư |
32/2022/TT-BTC |
09/06/2022 |
Thông tư số 32/2022/TT-BTC ngày 09/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 74 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
151 |
Thông tư |
36/2022/TT-BTC |
16/06/2022 |
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
Bãi bỏ cụm từ “1. Tổ chức thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí thu được theo tháng theo quy định tại Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành” tại khoản 1 Điều 1 |
Theo quy định tại khoản 124 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
152 |
Thông tư |
38/2022/TT-BTC |
24/06/2022 |
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 125 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
153 |
Thông tư |
48/2022/TT-BTC |
03/08/2022 |
Thông tư số 48/2022/TT-BTC ngày 03/08/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 |
Theo quy định tại khoản 126 Phụ lục kèm theo Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính |
22/12/2022 |
|
IV |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
1 |
Thông tư liên tịch |
11/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
26/01/2011 |
Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020; |
- Điều 1; - Điều 2; - Khoản 5 Điều 3; - Điểm 6.1, điểm 6.4, tiết a, tiết b, tiết c, tiết đ, tiết e điểm 6.2 khoản 6 Điều 3; - Điều 4; - Điều 5 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021 - 2030 |
01/03/2022 |
|
2 |
Thông tư liên tịch |
115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
18/07/2012 |
Thông tư liên tịch số 115/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày 18/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011-2020 |
- Điều 1 - Điều 2 - Điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 3 - Điểm a, điểm b, điểm c, điểm đ khoản 3; khoản 5; khoản 10 Điều 3 - Điều 4 - Điều 5 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021 - 2030 |
01/03/2022 |
|
3 |
Thông tư liên tịch |
12/2016/TTLT- BKHCN-BTC |
28/06/2016 |
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
Bãi bỏ: - Điều 4 - Điều 12 - Điều 13 - Điều 14 - Điều 16 - Điều 17 |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 67/2022/TT-BTC ngày 07/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về nghĩa vụ thuế khi doanh nghiệp trích lập và sử dụng quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp |
23/12/2022 và áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2022 |
|
Quyết định 79/QĐ-BTC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2022
Số hiệu: | 79/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Võ Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 30/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 79/QĐ-BTC năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính năm 2022
Chưa có Video