BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực (Phụ lục số 01);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần (Phụ lục số 02);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ (Phụ lục số 03);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới (Phụ lục số 04);
5. Tập Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Trung tâm thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ kỳ 2019-2023 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ; gửi đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật.
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan phát hành Tập hệ thống hóa văn bản còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (hình thức xuất bản phẩm điện tử kết hợp với nhiệm vụ xây dựng hệ thống thông tin công tác pháp chế) phục vụ việc lưu trữ, nghiên cứu, giảng dạy, tạo nguồn văn bản để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản và các hoạt động quản lý nhà nước khác của Bộ Nội vụ.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn trương lập kế hoạch xây dựng, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TẬP
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
||||
01 |
Luật |
19/6/2015 |
01/10/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pag es/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=708 21 |
|||||
02 |
Luật |
22/11/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
01/7/2020 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =139878 |
||||
03 |
Lệnh |
03/7/2015 |
03/7/2015 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=22561& Keyword=lu%E1%B A%ADt%20t%E1% BB%95%20ch%E1 %BB%A9c%20ch% C3%ADnh%20ph% E1%BB%A7 |
|||||
04 |
Lệnh |
03/12/2019 |
03/12/2019 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-10-2019- l-ctn- 30236?cbid=29077 |
|||||
05 |
Nghị định |
18/02/2004 |
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
12/03/2004 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=20605& Keyword=53/2004/N %C4%90-CP |
||||
06 |
Nghị định |
19/02/2004 |
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính |
12/03/2004 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=20591& Keyword=66/2004/N %C4%90-CP |
||||
07 |
Nghị định |
04/01/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=14707& Keyword=01/N%C4 %90-CP |
||||
08 |
Nghị định |
08/08/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08/08/2007 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=35155 |
||||
09 |
Nghị định |
29/07/2009 |
Bãi bỏ Nghị định 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ |
20/09/2009 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=8964 8 |
||||
10 |
Nghị định |
16/07/2012 |
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/09/2012 |
https://vanban.chinhph u.vn/default.aspx?page id=27160&docid=162 346 |
||||
11 |
Nghị định |
04/04/2014 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20/05/2014 |
https://vbpl.vn/bonoi vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=34 071 |
||||
12 |
Nghị định |
05/05/2014 |
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/06/2014 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =35594 |
||||
13 |
Nghị định |
01/02/2016 |
Quy định về cơ quan thuộc Chính phủ |
20/03/2016 |
https://vbpl.vn/bonoi vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=97 141 |
||||
14 |
Nghị định |
01/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
15/10/2016 |
https://vbpl.vn/botup hap/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=11 3297 |
||||
15 |
Nghị định |
22/11/2018 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
10/01/2019 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=13 2195 |
||||
16 |
Nghị định |
05/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ. |
20/7/2019 |
https://vbpl.vn/bonoi vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=13 5508 |
||||
17 |
Nghị định |
01/6/2020 |
Về vị trí việc làm và biên chế công chức |
20/7/2020 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 2326 |
||||
18 |
Nghị định |
28/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ |
15/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3812 |
||||
19 |
Nghị định |
10/9/2020 |
Về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
15/11/2020 |
https://vbpl.vn/tiengi ang/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3948 |
||||
20 |
Nghị định |
14/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương |
25/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3968 |
||||
21 |
Nghị định |
14/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
25/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=14 3966 |
||||
22 |
Nghị định |
07/10/2020 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
01/12/2020 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144744 |
||||
23 |
Nghị định |
12/9/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
15/9/2022 |
https://moha.gov.vn/t intuc/Pages/listbnv.a spx?Cat=619&ItemI D=42796 |
||||
24 |
Nghị định |
03/6/2023 |
Quy định tinh giản biên chế |
20/7/2023 |
https://xaydungchinh sach.chinhphu.vn/to an-van-nghi-dinh- quy-dinh-ve-tinh- gian-bien-che- 11923060321000917 8.htm |
||||
25 |
Quyết định |
11/01/2002 |
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ. |
11/01/2002 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10337 |
||||
26 |
Quyết định |
17/01/2002 |
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng. |
01/02/2002 |
https://m.thuvienpha pluat.vn/details/4890 9/content?e=1 |
||||
27 |
Quyết định |
24/01/2002 |
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
24/01/2002 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10285 |
||||
28 |
Quyết định |
07/02/2002 |
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam. |
22/02/2002 |
https://quochoi.vn/cs dlth/vanbanphapluat /Pages/danh- sach.aspx?idLoaiVa nBan=0&Page=104 8 |
||||
29 |
Quyết định |
07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái Bình |
22/02/2002 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10325 |
||||
30 |
Quyết định |
07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam |
22/02/2002 |
https://thuvienphapl uat.vn/van-ban/Bo- may-hanh- chinh/Quyet-dinh- 31-2002-QD-TTg- thanh-lap-Ban-ton- giao-tinh-Quang- Nam-49556.aspx |
||||
31 |
Quyết định |
23/04/2002 |
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị |
08/05/2002 |
https://luatvietnam.vn/co-cau-to- chuc/quyet-dinh-54- 2002-qd-ttg-thu- tuong-chinh-phu- 13710-d1.html |
||||
32 |
Quyết định |
04/07/2002 |
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam |
19/07/2002 |
http://vanban.chinhp hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =10798 |
||||
33 |
Quyết định |
30/07/2002 |
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu. |
14/08/2002 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=10953 |
||||
34 |
Quyết định |
14/10/2002 |
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La. |
29/10/2002 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1111 6 |
||||
35 |
Quyết định |
30/10/2002 |
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tư nhiên và Công nghệ Quốc gia. |
30/10/2002 |
http://vanban.chinhp hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =14103 |
||||
36 |
Quyết định |
12/11/2002 |
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại-Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam. |
27/11/2002 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=11202 |
||||
37 |
Quyết định |
11/10/2002 |
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ. |
11/10/2002 |
https://congbao.chin hphu.vn/tai-ve-van- ban-so-103-qd-bnv- 28441-25830 |
||||
38 |
Quyết định |
19/03/2003 |
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ. |
25/04/2003 |
https://lawnet.vn/182 B/quyet-dinh-39- 2003-qd-ttg/tag.html |
||||
39 |
Quyết định |
01/04/2003 |
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao. |
07/05/2003 |
https://quochoi.vn/cs dlth/vanbanphapluat /Pages/danh- sach.aspx/danh- sach.aspx?idLoaiVanBan=0&Page=944 |
||||
40 |
Quyết định |
02/04/2003 |
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
07/05/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1179 7 |
||||
41 |
Quyết định |
14/04/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk. |
14/04/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1179 6 |
||||
42 |
Quyết định |
28/04/2003 |
Thành lập Ban Biên giới và Ngoại vụ tỉnh Sơn La. |
01/06/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1182 0 |
||||
43 |
Quyết định |
13/05/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương. |
13/05/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1183 9 |
||||
44 |
Quyết định |
08/09/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
25/09/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12217 |
||||
45 |
Quyết định |
08/09/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. |
25/09/2003 |
http://vanban.chinhp hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =12220 |
||||
46 |
Quyết định |
10/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
29/10/2003 |
http://vanban.chinhp hu.vn/default.aspx?p ageid=27160&docid =12270 |
||||
47 |
Quyết định |
10/10/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình. |
29/10/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1227 2 |
||||
48 |
Quyết định |
13/11/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định. |
02/12/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=5780 |
||||
49 |
Quyết định |
17/11/2003 |
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ. |
06/12/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12363 |
||||
50 |
Quyết định |
20/11/2003 |
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ. |
09/12/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12358 |
||||
51 |
Quyết định |
20/11/2003 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai. |
09/12/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12360 |
||||
52 |
Quyết định |
10/12/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. |
28/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 8 |
||||
53 |
Quyết định |
262/2003/QĐ-TTg 10/12/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên giới tỉnh Hà Giang. |
28/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 9 |
||||
54 |
Quyết định |
05/2004/QĐ-TTg 08/01/2004 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số vô tuyến điện. |
29/01/2004 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1311 2 |
||||
55 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-TTg 29/01/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. |
19/02/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12534 |
||||
56 |
Quyết định |
31/2004/QĐ-TTg 08/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương. |
02/04/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12730 |
||||
57 |
Quyết định |
32/2004/QĐ-TTg 09/03/2004 |
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông. |
02/04/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12711 |
||||
58 |
Quyết định |
35/2004/QĐ-TTg 17/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình. |
08/04/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12746 |
||||
59 |
Quyết định |
37/2004/QĐ-TTg 17/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng. |
08/04/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12752 |
||||
60 |
Quyết định |
40/2004/QĐ-TTg 19/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội |
12/04/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12753 |
||||
61 |
Quyết định |
66/2004/QĐ-TTg 20/4/2004 |
Về việc thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
15/5/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12767 |
||||
62 |
Quyết định |
80/2004/QĐ-TTg 12/05/2004 |
Quy định số lượng Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước |
04/06/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12941 |
||||
63 |
Quyết định |
99/2005/QĐ-TTg 09/05/2005 |
Thành lập Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tế và kiểm dịch động thực vật Việt Nam |
02/06/2005 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14534 |
||||
64 |
Quyết định |
178/2005/QĐ-TTg 15/07/2005 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
08/08/2005 |
https://thuvienphapl uat.vn/van-ban/Bo- may-hanh- chinh/Quyet-dinh- 178-2005-QD-TTg- thanh-lap-Ban- Quan-ly-khu-cong- nghiep-tinh-Ben- Tre-2478.aspx |
||||
65 |
Quyết định |
179/2005/QĐ-TTg 15/07/2005 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
08/08/2005 |
https://quochoi.vn/cs dlth/vanbanphapluat /Pages/danh- sach.aspx?idLoaiVa nBan=10&Page=17 7 |
||||
66 |
Quyết định |
181/2005/QĐ-TTg 19/07/2005 |
Về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp,dịch vụ công lập |
10/08/2005 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=18019 |
||||
67 |
Quyết định |
393/2005/QĐ-TTg 20/12/2005 |
Thành lập Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
11/01/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
68 |
Quyết định |
08/2006/QĐ-TTg 10/01/2006 |
Về thành lập Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ |
05/2/2006 |
https://vbpl.vn/bongo aigiao/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =16875 |
||||
69 |
Quyết định |
168/2007/QĐ-TTg 05/11/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương. |
30/11/2007 |
https://vbpl.vn/nganh angnhanuoc/Pages/v bpq- luocdo.aspx?ItemID =113776 |
||||
70 |
Quyết định |
543/2007/QĐ-TTg 04/5/2007 |
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
04/5/2007 |
https://vbpl.vn/gialai /Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =84085&Keyword= 55/2012/TT- |
||||
71 |
Quyết định |
548/2007/QĐ-TTg 07/05/2007 |
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
07/5/2007 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=23976 |
||||
72 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-TTg 07/01/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. Về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia |
29/01/2008 |
https://vbpl.vn/thanh trachinhphu/Pages/v bpq- vanbanlienquan.aspx ?dvid=327&ItemID =12951&Keyword= |
||||
73 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-TTg 03/03/2008 |
|
23/3/2008 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=5958 4 |
||||
74 |
Quyết định |
82/2009/QĐ-TTg 25/05/2009 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg. |
15/07/2009 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=87780 |
||||
75 |
Quyết định |
89/2009/QĐ-TTg 24/06/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ. |
12/08/2009 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=8834 3 |
||||
76 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-TTg 22/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 79/2009/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
01/8/2015 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1800 10 |
||||
77 |
Quyết định |
217/2005/QĐ-TTg 05/9/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum |
29/9/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
78 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-TTg 22/6/2018 |
Thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội. |
10/8/2018 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=193996 |
||||
79 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-TTg 19/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
01/01/2023 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=207022 |
||||
80 |
Quyết định |
21/2023/QĐ-TTg 10/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội. |
10/8/2023 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=208450& classid=1 |
||||
81 |
Thông tư |
178/1998/TT-TCCP 04/06/1998 |
Hướng dẫn Quyết định 67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
19/06/1998 |
https://luatvietnam.v n/giao-duc/quyet- dinh-67-1998-qd-ttg- thu-tuong-chinh- phu-5689-d1.html |
||||
82 |
Thông tư |
86/2005/TT-BNV 22/08/2005 |
Hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh. |
15/09/2005 |
https://luatvietnam.v n/co-cau-to- chuc/thong-tu-86- 2005-tt-bnv-bo-noi- vu-17679-d1.html |
||||
83 |
Thông tư |
36/2005/TT-BNV 06/04/2005 |
Về việc xếp hạng Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác . |
01/05/2005 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=17604&Keyword =36/2005/TT-BNV |
||||
84 |
Thông tư |
05/2008/TT-BNV 07/08/2008 |
Hướng dẫn về biển tên cơ quan hành chính nhà nước . |
23/09/2008 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =25432&Keyword= 05/2008/TT-BNV |
||||
85 |
Thông tư |
07/2009/TT-BNV 14/07/2009 |
Hướng dẫn việc chuyển biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý. |
28/08/2009 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =11801&Keyword=07/2009/TT-BNV |
||||
86 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
05/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =30427&Keyword= 14/2012/TT-BNV |
||||
87 |
Thông |
03/2016/TT-BNV 25/05/2016 |
Hướng dẫn thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
08/07/2016 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =104921&Keyword =03/2016/TT-BNV |
||||
88 |
Thông tư |
05/2021/TT-BNV 12/8/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/10/2021 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=149068&Keywor d=05/2021/TT-BNV |
||||
89 |
Thông tư |
11/2022/TT-BNV 30/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ |
15/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemI D=158979&Keywor d=11/2022/TT-BNV |
||||
90 |
Thông tư |
12/2022/TT-BNV 30/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
15/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =158808&Keyword =12/2022/TT-BNV |
||||
91 |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT 27/06/1998 |
Hướng dẫn về quản lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia. |
12/07/1998 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =85746&Keyword=01/1998/TTLT-TCCP-TDTT |
||||
92 |
Thông tư liên tịch |
05/1998/TTLT-TCCP-CCB 30/09/1998 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành |
15/10/1998 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =7448&Keyword=0 5/1998/TTLT-TCCP-CCB |
||||
93 |
Thông tư liên tịch |
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT 08/02/2002 |
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ-Bộ lao động Thương binh Xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành |
08/02/2002 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21993&Keyword= 09/2002/TTLT- BTCCBCP- BL%C4%90TBXH-BTC-BYT |
||||
94 |
Thông tư liên tịch |
22/1997/TT-BLĐTBXH-BTCCBCP 29/12/1997 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ và người có công thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương. |
13/01/1998 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =86810&Keyword= 22/1997/TT- BL%C4%90TBXH- BTCCBCP |
||||
95 |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT 27/06/1998 |
Hướng dẫn quản lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia. |
12/07/1998 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =85746&Keyword= 01/1998/TTLT- TCCP-TDTT |
||||
96 |
Thông tư liên tịch |
05/1998/TTLT-TCCP-CCB 30/09/1998 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành |
15/10/1998 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =7448&Keyword=0 5/1998/TTLT-TCCP- CCB |
||||
97 |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP 06/01/1999 |
Về việc tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương. |
21/01/1999 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =31166&Keyword= 01/1999/TTLT- L%C4%90TBXH- TCCP |
||||
98 |
Thông tư liên tịch |
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC 03/03/1999 |
Hướng dẫn Quyết định 68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh nghiệp Nhà nước của cơ sở đó. |
18/03/1999 |
https://vbpl.vn |
||||
99 |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT/TWĐTNCSHCM-TCCP 23/04/1999 |
Về việc tổ chức và hoạt động của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong. |
08/05/1999 |
https://vbpl.vn |
||||
100 |
Thông tư liên tịch |
110/1999/TTLT-BTC-BTCCP 11/09/1999 |
Hướng dẫn bàn giao nhiệm vụ, công chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
11/09/1999 |
https://vbpl.vn |
||||
101 |
Thông tư liên tịch |
147/1999/TTLT/BTC-BTCCBCP 20/12/1999 |
Về việc bàn giao nhiệm vụ, nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển. |
04/01/2000 |
https://vbpl.vn |
||||
102 |
Thông tư liên tịch |
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT 08/02/2002 |
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội |
08/02/2002 |
https://vbpl.vn |
||||
103 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-KHCN-BTC-BNV 05/06/2006 |
Hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
29/06/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
104 |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-TNMT-BNV-BNG-BQP 13/06/2006 |
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia. |
16/07/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
105 |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-GTVT-BNV 17/05/2007 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải. |
06/07/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
106 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BKHCN-BTC- BNV 05/6/2006 |
Hướng dẫn Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
29/6/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
107 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV 05/06/2008 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường. |
10/07/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
108 |
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT-KHCN-BNV 18/6/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
18/6/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
109 |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT- BTP-BNV 07/11/2008 |
Hướng dẫn tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước. |
13/12/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
110 |
Thông tư liên tịch |
12/2008/TTLT- BYT-BNV 30/12/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
07/02/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
111 |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV 15/04/2009 |
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo. |
30/05/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
112 |
Thông tư liên tịch |
79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV 14/12/2009 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
28/01/2010 |
https://vbpl.vn |
||||
113 |
Thông tư liên tịch |
02/2010/TTLT-BTP-BNV 11/02/2010 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp. |
28/03/2010 |
https://vbpl.vn |
||||
114 |
Thông tư liên tịch |
28/2010/TTLT-LĐTBXH-BNV 16/09/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma tuý. |
31/10/2010 |
https://vbpl.vn |
||||
115 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT-VPCP-BNV 26/01/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
15/03/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
116 |
Thông tư liên tịch |
16/2011/TTLT-CT-BNV 05/04/2011 |
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương. |
20/05/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
117 |
Thông tư liên tịch |
36/2011/TTLT-BKHCN-BTC- BNV 26/12/2011 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT- BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
15/03/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
118 |
Thông tư liên tịch |
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV 10/09/2012 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ- CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
01/11/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
119 |
Thông tư liên tịch |
06/2014/TTLT-BXD-BNV 14/05/2014 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng. |
01/07/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
120 |
Thông tư liên tịch |
71/2014/TTLT-BTC-BNV 30/05/2014 |
Về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
18/07/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
121 |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-TTCP-BNV 08/09/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/11/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
122 |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 04/04/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/05/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
123 |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC 04/04/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/05/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
124 |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT- BKHĐT-BTC- BNV 28/05/2015 |
Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập. |
31/07/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
125 |
Thông tư liên tịch |
39/2015/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT- BNV 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên. |
02/12/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
126 |
Luật |
01/01/2016 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpqtoanvan.as px?ItemID=70819& Keyword=77/2015/ QH13 |
||||||
127 |
Nghị quyết |
27/11/2019 |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147121&Keyword =97/2019/QH14 |
||||
128 |
Nghị quyết |
19/6/2020 |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147122&Keyword =119/2020/QH14 |
||||
129 |
Nghị quyết |
16/11/2020 |
Nghị quyết của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2021 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =147123&Keyword =131/2020/QH14 |
||||
130 |
Nghị quyết |
08/4/2021 |
Nghị quyết của Quốc hội về việc thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
08/4/2021 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID=150920&Keyword =160/2021/QH14 |
||||
131 |
Nghị quyết |
24/6/2023 |
Về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2023 |
https://xaydungchinh sach.chinhphu.vn/to an-van-nghiquyet- thi-diem-co-che chinh-sach-dac-thu- phat-trien-tp-hcm- 11923070707490399 9.htm |
||||
132 |
Nghị quyết |
16/01/2009 |
Về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND huyện, quận, phường |
01/4/2009 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=25325&Keyword =725/2009UBTVQH 12 |
||||
133 |
Nghị quyết |
14/01/2016 |
Về điều kiện, tiêu chuẩn thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố thuộc tỉnh |
14/02/2016 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=104491&Keywor d=1130/2016/UBTV QH13 |
||||
134 |
Nghị quyết |
16/01/2016 |
Hướng dẫn xác định dự kiến cơ cấu, thành phần, phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
16/01/2023 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- quyet-1132-nq- ubtvqh13-uy-ban- thuong-vu-quoc-hoi- 102563-d1.html |
||||
135 |
Nghị quyết |
18/01/2016 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn về tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung |
18/01/2016 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =137807&Keyword =1134/2016/UBTVQ H13 |
||||
136 |
Nghị quyết |
25/5/2016 |
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
25/5/2016 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-1211- 2016-ubtvqh13- 20004?cbid=14406 |
||||
137 |
Nghị quyết |
12/3/2019 |
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong giai đoạn 2019 - 2021 |
12/3/2019 |
https://datafiles.c hinhphu.vn/cpp/fi les/vbpq/2019/03/ 653.signed.pdf |
||||
138 |
Nghị quyết |
21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
01/01/2023 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-27-2022- ubtvqh15- 37999?cbid=41989 |
||||
139 |
Nghị quyết |
35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 |
Về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023- 2030 |
19/7/2023 |
https://xaydungchinh sach.chinhphu.vn/to an-van-nghi-quyet- so-35-2023- ubtvqh15-ve-sap- xep-don-vi-hanh- chinh-cap-huyen- cap-xa- 11923072113500488 7.htm |
||||
140 |
Lệnh |
03/7/2015 |
03/7/2015 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-05-2015- l-ctn- 15265?cbid=10255 |
|||||
141 |
Nghị định |
112/2002/NĐ-CP 31/12/2002 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
15/01/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1136 7 |
||||
142 |
Nghị định |
113/2002/NĐ-CP 31/12/2002 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
15/01/2003 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21819&Keyword= 113/2002/N%C4%9 0-CP |
||||
143 |
Nghị định |
09/2003/NĐ-CP 10/02/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
20/03/2003 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21773&Keyword= 09/2003/N%C4%90- CP |
||||
144 |
Nghị định |
10/2003/NĐ-CP 11/02/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
20/03/2003 |
https://vbpl.vn/TW/p ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID =21772&Keyword= 10/2003/N%C4%90- CP |
||||
145 |
Nghị định |
16/2003/NĐ-CP 20/02/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
04/04/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-16-2003-nd-cp- chinh-phu-19225- d1.html |
||||
146 |
Nghị định |
17/2003/NĐ-CP 20/02/2003 |
Về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước |
04/04/2003 |
https://thuvienphapl uat.vn/van-ban/Bat- dong-san/Nghi-dinh- 17-2003-ND-CP- thanh-lap-huyen- Chon-Thanh-Bu- Dop-thuoc-tinh- Binh-Phuoc- 6183.aspx |
||||
147 |
Nghị định |
20/2003/NĐ-CP 10/03/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
18/04/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14144 |
||||
148 |
Nghị định |
25/2003/NĐ-CP 13/03/2003 |
Về việc thành lập các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
18/04/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=11685 |
||||
149 |
Nghị định |
31/2003/NĐ-CP 01/04/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
07/05/2003 |
https://luatvietnam.v n/dia-gioi-hanh- chinh/nghi-dinh-31- 2003-nd-cp-thanh- lap-xa-thuoc-huyen- thanh-tri-tinh-soc- trang-270203- d1.html |
||||
150 |
Nghị định |
32/2003/NĐ-CP 01/04/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
03/05/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-32-2003-nd-cp- chinh-phu-19230- d1.html |
||||
151 |
Nghị định |
40/2003/NĐ-CP 21/04/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
26/05/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-40-2003-nd-cp- chinh-phu-19232- d1.html |
||||
152 |
Nghị định |
41/2003/NĐ-CP 22/04/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau |
28/05/2003 |
https://caselaw.vn/va n-ban-phap- luat/119801-nghi- dinh-so-41-2003-nd- cp-ngay-22-04- 2003-cua-chinh-phu- ve-viec-thanh-lap- xa-thuoc-cac-huyen- cai-nuoc-va-u-minh- tinh-ca-mau |
||||
153 |
Nghị định |
48/2003/NĐ-CP 12/05/2003 |
Về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
11/06/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-48-2003-nd-cp- chinh-phu-19235- d1.html |
||||
154 |
Nghị định |
50/2003/NĐ-CP 15/05/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An |
16/06/2003 |
https://dulieuphaply. vn/vbpl/nghi-dinh- 50-2003-nd-cp-ve- viec-thanh-lap-xa- thuoc-cac-huyen- tan-hung-thanh-hoa- duc-hue-va-thu- thua-tinh-long-an |
||||
155 |
Nghị định |
53/2003/NĐ-CP 19/05/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại Sơn, Phú Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang |
01/07/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=151877 |
||||
156 |
Nghị định |
56/2003/NĐ-CP 28/05/2003 |
Về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn |
02/07/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1189 1 |
||||
157 |
Nghị định |
68/2003/NĐ-CP 13/06/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
16/07/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-68-2003-nd-cp- chinh-phu-19238- d1.html |
||||
158 |
Nghị định |
72/2003/NĐ-CP 20/06/2003 |
Về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam |
17/07/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-72-2003-nd-cp- chinh-phu-19239- d1.html |
||||
159 |
Nghị định |
80/2003/NĐ-CP 10/07/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum |
04/08/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1204 5 |
||||
160 |
Nghị định |
84/2003/NĐ-CP 18/07/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
12/08/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-84-2003-nd-cp- chinh-phu-15736- d1.html |
||||
161 |
Nghị định |
95/2003/NĐ-CP 20/08/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
09/09/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12178 |
||||
162 |
Nghị định |
97/2003/NĐ-CP 21/08/2003 |
Về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
09/09/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1218 0 |
||||
163 |
Nghị định |
98/2003/NĐ-CP 25/08/2003 |
Về việc thành lập các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
16/09/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-98-2003-nd-cp- chinh-phu-15613- d1.html |
||||
164 |
Nghị định |
100/2003/NĐ-CP 29/08/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng, Krông Ana, Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk |
18/09/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-100-2003-nd- cp-chinh-phu-19237- d1.html |
||||
165 |
Nghị định |
107/2003/NĐ-CP 23/09/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây |
11/10/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-107-2003-nd- cp-chinh-phu-15632- d1.html |
||||
166 |
Nghị định |
108/2003/NĐ-CP 23/09/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
11/10/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-108-2003-nd- cp-chinh-phu-15644- d1.html |
||||
167 |
Nghị định |
110/2003/NĐ-CP 26/09/2003 |
Về việc thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu |
13/10/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-110-2003-nd- cp-chinh-phu-15626- d1.html |
||||
168 |
Nghị định |
111/2003/NĐ-CP 01/10/2003 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
18/10/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-111-2003-nd- cp-chinh-phu-15648- d1.html |
||||
169 |
Nghị định |
112/2003/NĐ-CP 03/10/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành Hương Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
21/10/2003 |
https://luatvietnam.v n/co-cau-to- chuc/nghi-dinh-112- 2003-nd-cp-chinh- phu-19254-d1.html |
||||
170 |
Nghị định |
119/2003/NĐ-CP 17/10/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang |
05/11/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-119-2003-nd- cp-chinh-phu-19242- d1.html |
||||
171 |
Nghị định |
126/2003/NĐ-CP 31/10/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19/11/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-126-2003-nd- cp-chinh-phu-15617- d1.html |
||||
172 |
Nghị định |
127/2003/NĐ-CP 31/10/2003 |
Về việc thành lập huyện Ngã Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng |
19/11/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12320 |
||||
173 |
Nghị định |
130/2003/NĐ-CP 05/11/2003 |
Về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-130-2003-nd- cp-chinh-phu-15679- d1.html |
||||
174 |
Nghị định |
131/2003/NĐ-CP 06/11/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
25/11/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-131-2003-nd- cp-chinh-phu-15680- d1.html |
||||
175 |
Nghị định |
132/2003/NĐ-CP 06/11/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
25/11/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-132-2003-nd- cp-chinh-phu-15678- d1.html |
||||
176 |
Nghị định |
137/2003/NĐ-CP 14/11/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
06/12/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-137-2003-nd- cp-chinh-phu-15702- d1.html |
||||
177 |
Nghị định |
138/2003/NĐ-CP 17/11/2003 |
Về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
06/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1236 5 |
||||
178 |
Nghị định |
139/2003/NĐ-CP 18/11/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
09/12/2003 |
https://luatvietnam.v n/hanh-chinh/nghi- dinh-139-2003-nd- cp-chinh-phu-15706- d1.html |
||||
179 |
Nghị định |
145/2003/NĐ-CP 01/12/2003 |
Về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
23/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1238 7 |
||||
180 |
Nghị định |
146/2003/NĐ-CP 01/12/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
23/12/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12389 |
||||
181 |
Nghị định |
148/2003/NĐ-CP 02/12/2003 |
Về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
23/12/2003 |
https://lawnet.vn/187 E/nghi-dinh-148- 2003-nd-cp/tag.html |
||||
182 |
Nghị định |
152/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
27/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1240 5 |
||||
183 |
Nghị định |
153/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
27/12/2003 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12401 |
||||
184 |
Nghị định |
154/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
27/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1239 9 |
||||
185 |
Nghị định |
155/2003/NĐ-CP 09/12/2003 |
Về việc thành lập thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
27/12/2003 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1239 8 |
||||
186 |
Nghị định |
156/2003/NĐ-CP 10/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương |
27/12/2003 |
https://hethongphapl uat.com/nghi-dinh- 156-2003-nd-cp-ve- viec-dieu-chinh-dia- gioi-hanh-chinh- thanh-lap-phuong- xa-thuoc-thi-xa-thu- dau-mot-va-cac- huyen-dau-tieng- phu-giao-di-an-tinh- binh-duong.html |
||||
187 |
Nghị định |
157/2003/NĐ-CP 10/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh |
27/12/2003 |
https://hethongphapl uat.com/nghi-dinh- 157-2003-nd-cp-ve- viec-dieu-chinh-dia- gioi-hanh-chinh-de- thanh-lap-xa-thuoc- cac-huyen-chau- thanh-cau-ngang- cang-long-va-tra-cu- tinh-tra-vinh.html |
||||
188 |
Nghị định |
166/2003/NĐ-CP 24/12/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
12/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12476 |
||||
189 |
Nghị định |
167/2003/NĐ-CP 24/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
12/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12469 |
||||
190 |
Nghị định |
01/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
23/01/2004 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1311 8 |
||||
191 |
Nghị định |
02/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên |
23/01/2004 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1260 4 |
||||
192 |
Nghị định |
03/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
23/01/2004 |
https://luatvietnam.v n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-03- 2004-nd-cp-chinh- phu-16510-d1.html |
||||
193 |
Nghị định |
04/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
23/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13119 |
||||
194 |
Nghị định |
05/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương |
25/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13120 |
||||
195 |
Nghị định |
06/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
25/01/2004 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1312 1 |
||||
196 |
Nghị định |
07/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình |
25/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13122 |
||||
197 |
Nghị định |
08/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc thành lập xã, thị trấn các huyện Đakrông và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị |
25/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=14061 |
||||
198 |
Nghị định |
09/2004/NĐ-CP 02/01/2004 |
Về việc mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2004 |
https://luatvietnam.v n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-09- 2004-nd-cp-chinh- phu-16505-d1.html |
||||
199 |
Nghị định |
12/2004/NĐ-CP 08/01/2004 |
Về việc sáp nhập thị trấn Tế Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây |
29/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=13126 |
||||
200 |
Nghị định |
13/2004/NĐ-CP 08/01/2004 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
31/01/2004 |
https://luatvietnam.v n/linh-vuc- khac/nghi-dinh-13- 2004-nd-cp-chinh- phu-16537-d1.html |
||||
201 |
Nghị định |
14/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
29/01/2004 |
https://hethongphapl uat.com/nghi-dinh- 14-2004-nd-cp-ve- viec-thanh-lap- phuong-thinh-dan- va-doi-ten-xa-thinh- dan-thanh-xa-quyet- thang-thuoc-thanh- pho-thai-nguyen- tinh-thai- nguyen.html |
||||
202 |
Nghị định |
15/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc giải thể thị trấn nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thuỷ, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá |
29/01/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12519 |
||||
203 |
Nghị định |
16/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
29/01/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
204 |
Nghị định |
17/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
29/01/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
205 |
Nghị định |
18/2004/NĐ-CP 10/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng |
31/01/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
206 |
Nghị định |
20/2004/NĐ-CP 12/01/2004 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
31/01/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
207 |
Nghị định |
21/2004/NĐ-CP 12/01/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
31/01/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
208 |
Nghị định |
117/2004/NĐ-CP 29/04/2004 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
24/05/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
209 |
Nghị định |
131/2004/NĐ-CP 03/06/2004 |
Về việc thành lập các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
30/06/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
210 |
Nghị định |
156/2004/NĐ-CP 16/08/2004 |
Về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình |
07/09/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
211 |
Nghị định |
174/2004/NĐ-CP 01/10/2004 |
Về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị |
21/10/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
212 |
Nghị định |
176/2004/NĐ-CP 10/10/2004 |
Về việc thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu |
03/11/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
213 |
Nghị định |
183/2004/NĐ-CP 01/11/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
16/11/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
214 |
Nghị định |
189/2004/NĐ-CP 17/11/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
11/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
215 |
Nghị định |
190/2004/NĐ-CP 17/11/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
11/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
216 |
Nghị định |
192/2004/NĐ-CP 23/11/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
15/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
217 |
Nghị định |
193/2004/NĐ-CP 23/11/2004 |
Về việc thành lập phường Khai Quang thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
15/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
218 |
Nghị định |
194/2004/NĐ-CP 30/11/2004 |
Về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
23/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
219 |
Nghị định |
195/2004/NĐ-CP 30/11/2004 |
Về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai |
23/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
220 |
Nghị định |
212/2004/NĐ-CP 24/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
221 |
Nghị định |
01/2005/NĐ-CP 05/01/2005 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
29/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
222 |
Nghị định |
02/2005/NĐ-CP 05/01/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
29/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
223 |
Nghị định |
03/2005/NĐ-CP 05/01/2005 |
Về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà |
29/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
224 |
Nghị định |
17/2005/NĐ-CP 16/02/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
05/03/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
225 |
Nghị định |
23/2005/NĐ-CP 02/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây |
19/03/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
226 |
Nghị định |
24/2005/NĐ-CP 02/03/2005 |
Về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
23/03/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
227 |
Nghị định |
25/2005/NĐ-CP 02/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
23/03/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
228 |
Nghị định |
39/2005/NĐ-CP 23/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
12/04/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
229 |
Nghị định |
40/2005/NĐ-CP 23/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
12/04/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
230 |
Nghị định |
52/2005/NĐ-CP 12/04/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang |
03/05/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
231 |
Nghị định |
58/2005/NĐ-CP 28/04/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
18/05/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
232 |
Nghị định |
60/2005/NĐ-CP 16/05/2005 |
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
05/06/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
233 |
Nghị định |
61/2005/NĐ-CP 16/05/2005 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
05/06/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
234 |
Nghị định |
62/2005/NĐ-CP 16/05/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
05/06/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
235 |
Nghị định |
70/2005/NĐ-CP 06/06/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
02/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
236 |
Nghị định |
72/2005/NĐ-CP 06/06/2005 |
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
02/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
237 |
Nghị định |
75/2005/NĐ-CP 07/06/2005 |
Về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang |
03/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
238 |
Nghị định |
76/2005/NĐ-CP 09/06/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum |
03/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
239 |
Nghị định |
82/2005/NĐ-CP 27/06/2005 |
Về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
18/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
240 |
Nghị định |
83/2005/NĐ-CP 27/06/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
241 |
Nghị định |
84/2005/NĐ-CP 07/07/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận |
30/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
242 |
Nghị định |
85/2005/NĐ-CP 07/07/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
30/07/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
243 |
Nghị định |
96/2005/NĐ-CP 26/07/2005 |
Về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu |
17/08/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
244 |
Nghị định |
98/2005/NĐ-CP 26/07/2005 |
Về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp |
17/08/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
245 |
Nghị định |
102/2005/NĐ-CP 05/08/2005 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
26/08/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
246 |
Nghị định |
103/2005/NĐ-CP 09/08/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
31/08/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
247 |
Nghị định |
104/2005/NĐ-CP 09/08/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
31/08/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
248 |
Nghị định |
112/2005/NĐ-CP 26/08/2005 |
Về việc thành lập Thành phố Quảng Ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
20/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
249 |
Nghị định |
113/2005/NĐ-CP 05/09/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
27/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
250 |
Nghị định |
114/2005/NĐ-CP 05/09/2005 |
Về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
29/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
251 |
Nghị định |
14/2006/NĐ-CP 25/01/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
22/02/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
252 |
Nghị định |
15/2006/NĐ-CP 25/01/2006 |
Về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh |
22/02/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
253 |
Nghị định |
27/2006/NĐ-CP 21/03/2006 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
13/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
254 |
Nghị định |
28/2006/NĐ-CP 22/03/2006 |
Về việc điều chỉnh nhân khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
13/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
255 |
Nghị định |
29/2006/NĐ-CP 23/03/2006 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La |
15/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
256 |
Nghị định |
33/2006/NĐ-CP 31/03/2006 |
Bãi bỏ Nghị định 19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định |
25/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
257 |
Nghị định |
34/2006/NĐ-CP 31/03/2006 |
Về việc thành lập thị trấn Cát Thành thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
25/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
258 |
Nghị định |
39/2006/NĐ-CP |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai |
15/05/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
259 |
Nghị định |
40/2006/NĐ-CP 21/04/2006 |
Về việc thành lập thị trấn Nhồi thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
15/05/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
260 |
Nghị định |
41/2006/NĐ-CP 21/04/2006 |
Về thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
15/05/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
261 |
Nghị định |
47/2006/NĐ-CP 16/05/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk |
10/06/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
262 |
Nghị định |
58/2006/NĐ-CP 12/06/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
07/07/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
263 |
Nghị định |
60/2006/NĐ-CP 19/06/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An |
13/07/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
264 |
Nghị định |
64/2006/NĐ-CP 23/06/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
16/07/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
265 |
Nghị định |
98/2006/NĐ-CP 15/09/2006 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
15/10/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
266 |
Nghị định |
113/2006/NĐ-CP 29/09/2006 |
Về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam |
27/10/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
267 |
Nghị định |
124/2006/NĐ-CP 27/10/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
25/11/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
268 |
Nghị định |
125/2006/NĐ-CP 27/10/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
25/11/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
269 |
Nghị định |
126/2006/NĐ-CP 27/10/2006 |
Về việc thành lập thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình |
27/11/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
270 |
Nghị định |
132/2006/NĐ-CP 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
07/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
271 |
Nghị định |
133/2006/NĐ-CP 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
07/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
272 |
Nghị định |
135/2006/NĐ-CP 14/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên |
10/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
273 |
Nghị định |
142/2006/NĐ-CP 22/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông |
18/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
274 |
Nghị định |
143/2006/NĐ-CP 23/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
18/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
275 |
Nghị định |
146/2006/NĐ-CP 01/12/2006 |
Về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
24/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
276 |
Nghị định |
149/2006/NĐ-CP 11/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
04/01/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
277 |
Nghị định |
155/2006/NĐ-CP 27/12/2006 |
Về việc thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây |
19/01/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
278 |
Nghị định |
156/2006/NĐ-CP 27/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
19/01/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
279 |
Nghị định |
03/2007/NĐ-CP 08/01/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
02/02/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
280 |
Nghị định |
10/2007/NĐ-CP 16/01/2007 |
Về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp |
08/02/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
281 |
Nghị định |
11/2007/NĐ-CP 16/01/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
08/02/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
282 |
Nghị định |
19/2007/NĐ-CP 07/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình |
08/03/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
283 |
Nghị định |
20/2007/NĐ-CP 07/02/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
01/03/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
284 |
Nghị định |
21/2007/NĐ-CP 08/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận |
08/03/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
285 |
Nghị định |
22/2007/NĐ-CP 08/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng |
08/03/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
286 |
Nghị định |
33/2007/NĐ-CP 08/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn; thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Bắc Trà My,Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam |
04/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
287 |
Nghị định |
34/2007/NĐ-CP 08/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Thạnh Xuân, Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch Gòi,thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
04/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
288 |
Nghị định |
44/2007/NĐ-CP 27/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
18/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
289 |
Nghị định |
49/2007/NĐ-CP 28/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
29/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
290 |
Nghị định |
50/2007/NĐ-CP 30/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ |
27/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
291 |
Nghị định |
51/2007/NĐ-CP 02/04/2007 |
Về thành lập thị trấn Thổ Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
27/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
292 |
Nghị định |
52/2007/NĐ-CP 02/04/2007 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
27/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
293 |
Nghị định |
54/2007/NĐ-CP 05/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
27/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
294 |
Nghị định |
56/2007/NĐ-CP 06/04/2007 |
Về việc thành lập phường Hải Hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
09/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
295 |
Nghị định |
57/2007/NĐ-CP 06/04/2007 |
Về việc thành lập thị trấn Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
09/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
296 |
Nghị định |
58/2007/NĐ-CP 06/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
297 |
Nghị định |
60/2007/NĐ-CP 09/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
09/04/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
298 |
Nghị định |
61/2007/NĐ-CP 09/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
06/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
299 |
Nghị định |
62/2007/NĐ-CP 09/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Bắc Sơn,phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình |
06/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
300 |
Nghị định |
65/2007/NĐ-CP 11/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
06/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
301 |
Nghị định |
66 /2007/NĐ-CP 11/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
06/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
302 |
Nghị định |
89/2007/NĐ-CP 28/05/2007 |
Về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
08/07/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
303 |
Nghị định |
118/2007/NĐ-CP 12/07/2007 |
Về việc giải thể thị trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
12/08/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
304 |
Nghị định |
125/2007/NĐ-CP 31/07/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
29/08/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
305 |
Nghị định |
130/2007/NĐ-CP 02/08/2007 |
Vê việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây |
27/08/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
306 |
Nghị định |
137/2007/NĐ-CP 27/08/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar, Krông Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana để thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk |
18/09/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
307 |
Nghị định |
145/2007/NĐ-CP 12/09/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
07/10/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
308 |
Nghị định |
147/2007/NĐ-CP 21/09/2007 |
Về việc giải thể Xã phước Thắng, điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính, Phước Đại, Thành lập xã Phước Thắng (mới ) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
15/10/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
309 |
Nghị định |
155/2007/NĐ-CP 18/10/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
12/11/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
310 |
Nghị định |
162/2007/NĐ-CP 06/11/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
30/11/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
311 |
Nghị định |
164/2007/NĐ-CP 15/11/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
10/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
312 |
Nghị định |
171/2007/NĐ-CP 19/11/2007 |
Về việc thành lập thị trấn Quỹ Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
11/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
313 |
Nghị định |
175/2007/NĐ-CP 03/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
26/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
314 |
Nghị định |
176/2007/NĐ-CP 03/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
24/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
315 |
Nghị định |
177/2007/NĐ-CP 03/12/2007 |
Về việc thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
26/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
316 |
Nghị định |
181/2007/NĐ-CP 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
07/01/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
317 |
Nghị định |
182/2007/NĐ-CP 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa, xã Vĩnh Viễn A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
07/01/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
318 |
Nghị định |
183/2007/NĐ-CP 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
07/01/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
319 |
Nghị định |
08/2008/NĐ-CP 21/01/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
16/02/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
320 |
Nghị định |
09/2008/NĐ-CP 21/01/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
16/02/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
321 |
Nghị định |
10/2008/NĐ-CP 29/01/2008 |
Về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam |
24/02/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
322 |
Nghị định |
22/2008/NĐ-CP 01/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
23/03/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
323 |
Nghị định |
23/2008/NĐ-CP 01/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây |
31/03/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
324 |
Nghị định |
30/2008/NĐ-CP 19/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương |
10/04/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
325 |
Nghị định |
31/2008/NĐ-CP 19/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
10/04/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
326 |
Nghị định |
38/2008/NĐ-CP 03/04/2008 |
Về giải thể các xã Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể |
30/04/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
327 |
Nghị định |
39/2008/NĐ-CP 04/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
30/04/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
328 |
Nghị định |
41/2008/NĐ-CP 08/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
03/05/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
329 |
Nghị định |
42/2008/NĐ-CP 08/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam |
03/05/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
330 |
Nghị định |
45/2008/NĐ-CP 17/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
16/05/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
331 |
Nghị định |
46/2008/NĐ-CP 17/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
16/05/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
332 |
Nghị định |
47/2008/NĐ-CP 17/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
16/05/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
333 |
Nghị định |
73/2008/NĐ-CP 09/06/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
03/07/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
334 |
Nghị định |
74/2008/NĐ-CP 09/06/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
03/07/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
335 |
Nghị định |
72/2008/NĐ-CP 09/06/2008 |
Về việc thành lập thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam |
03/07/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
336 |
Nghị định |
84/2008/NĐ-CP 31/07/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
29/08/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
337 |
Nghị định |
86/2008/NĐ-CP 01/08/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
29/08/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
338 |
Nghị định |
85/2008/NĐ-CP 01/08/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
29/08/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
339 |
Nghị định |
87/2008/NĐ-CP 04/08/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
29/08/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
340 |
Nghị định |
98/2008/NĐ-CP 03/09/2008 |
Về việc thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La |
02/10/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
341 |
Nghị định |
99/2008/NĐ-CP 03/09/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
02/10/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
342 |
Nghị định |
24/09/2008 |
Về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
23/10/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
343 |
Nghị định |
02/NĐ-CP 24/09/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
10/10/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
344 |
Nghị định |
03/NĐ-CP 24/09/2008 |
Về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh |
23/10/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
345 |
Nghị định |
04/NĐ-CP 30/10/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu |
29/11/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
346 |
Nghị định |
05/NĐ-CP 02/12/2008 |
Về việc giải thể thị trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
02/12/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
347 |
Nghị định |
06/NĐ-CP 06/11/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
02/12/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
348 |
Nghị định |
07/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
18/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
349 |
Nghị định |
08/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
18/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
350 |
Nghị định |
23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
18/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
351 |
Nghị định |
10/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện ba tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi |
18/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
352 |
Nghị định |
11/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
18/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
353 |
Nghị định |
12/NĐ-CP 23/12/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ |
18/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
354 |
Nghị định |
02/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
16/02/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
355 |
Nghị định |
03/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Hương Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
16/02/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
356 |
Nghị định |
04/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên |
05/03/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
357 |
Nghị định |
05/NĐ-CP 19/01/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ; xác định địa giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
05/03/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
358 |
Nghị định |
07/NĐ-CP 09/02/2009 |
Về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
26/03/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
359 |
Nghị định |
08/NĐ-CP 09/02/2009 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre |
26/03/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
360 |
Nghị định |
10/NĐ-CP 6/03/2009 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
21/03/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
361 |
Nghị định |
11/NĐ-CP 31/03/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang |
31/03/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
362 |
Nghị định |
17/NĐ-CP 16/04/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
16/04/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
363 |
Nghị định |
08/2016/NĐ-CP 25/01/2016 |
Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
10/03/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
364 |
Nghị định |
54/2018/NĐ-CP 16/04/2018 |
Về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
16/04/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
365 |
Nghị định |
69/2020/NĐ-CP 24/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
01/7/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
366 |
Nghị định |
115/2021/NĐ-CP 16/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
16/12/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
367 |
Nghị định |
32/2021/NĐ-CP 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại TP Hà Nội |
29/3/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
368 |
Nghị định |
33/2021/NĐ-CP 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
29/3/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
369 |
Nghị định |
34/2021/NĐ-CP 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
29/3/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
370 |
Nghị định |
68/2021/NĐ-CP 15/7/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 160/2021/QH14 ngày 08/4/2021 của Quốc hội thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
15/7/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
371 |
Nghị định |
33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 |
Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
01/8/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
372 |
Nghị định |
66/2023/NĐ-CP 24/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lây ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
25/8/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
373 |
Quyết định |
209/2005/QĐ-TTg 24/8/2005 |
Công nhận thành phố Huế là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
19/9/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
374 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-TTg 16/01/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Huế (đô thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế |
12/02/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
375 |
Thông tư |
04/2012/TT-BNV 31/08/2012 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
15/10/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
376 |
Thông tư |
14/2018/TT-BNV 03/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
20/01/2019 |
https://vbpl.vn |
||||
377 |
Thông tư |
13/2019/TT-BNV 06/11/2019 |
Hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
25/12/2019 |
https://vbpl.vn |
||||
378 |
Thông tư |
01/2021/TT-BNV 11/01/2021 |
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
11/01/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
379 |
Thông tư |
04/2022/TT-BNV 23/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
23/5/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
380 |
Thông tư |
05/2022/TT-BNV 23/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và họat động của thôn, tổ dân phố |
23/5/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
381 |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH 27/05/2010 |
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11/07/2010 |
https://vbpl.vn |
||||
382 |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH 27/05/2010 |
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11/07/2010 |
https://vbpl.vn |
||||
383 |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BXD-BNV 21/11/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
05/01/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
384 |
Luật |
13/11/2008 |
01/01/2010 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=81139 |
|||||
385 |
Luật |
15/11/2010 |
01/01/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=98566 |
|||||
386 |
Luật |
25/11/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức. |
01/7/2020 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2019/12/52.signe d.pdf |
||||
387 |
Lệnh |
28/11/2008 |
28/11/2008 |
https://vbpl.vn |
|||||
388 |
Lệnh |
29/11/2010 |
29/11/2010 |
https://vbpl.vn |
|||||
389 |
Lệnh |
03/12/2019 |
Lệnh công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
03/12/2019 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-12-2019- l-ctn- 30242?cbid=29088 |
||||
390 |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP 17/3/2005 |
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
06/4/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
391 |
Nghị định |
103/2007/NĐ-CP 14/06/2007 |
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
23/07/2007 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=2809 5 |
||||
392 |
Nghị định |
143/2007/NĐ-CP 10/09/2007 |
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu |
05/10/2007 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=3852 0 |
||||
393 |
Nghị định |
157/2007/NĐ-CP 27/10/2007 |
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ |
22/11/2007 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=44776 |
||||
394 |
Nghị định |
06/2010/NĐ-CP 25/01/2010 |
Quy định những người là công chức |
15/03/2010 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=93013 |
||||
395 |
Nghị định |
46/2010/NĐ-CP 27/04/2010 |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
01/07/2010 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=94313 |
||||
396 |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP 06/04/2012 |
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
25/05/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=157302 |
||||
397 |
Nghị định |
26/2015/NĐ-CP 09/03/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
01/05/2015 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2015/03/26- nd.signed.pdf |
||||
398 |
Nghị định |
101/2017/NĐ-CP 01/09/2017 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
21/10/2017 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/09/101.sign ed.pdf |
||||
399 |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP 30/12/2017 |
Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất |
20/01/2018 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/12/140- 2.signed.pdf |
||||
400 |
Nghị định |
161/2018/NĐ-CP 29/11/2018 |
Sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
15/01/2019 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=195479 |
||||
401 |
Nghị định |
90/2020/NĐ-CP 13/8/2020 |
Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
20//8/2020 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/08/90.signe d.pdf |
||||
402 |
Nghị định |
112/2020/NĐ-CP 18/9/2020 |
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
20/9/2020 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/09/112.sign ed.pdf |
||||
403 |
Nghị định |
115/2020/NĐ-CP 25/9/2020 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
29/9/2020 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/09/115.sign ed.pdf |
||||
404 |
Nghị định |
138/2020/NĐ-CP 27/11/2020 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
01/12/2020 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/12/138.sign ed.pdf |
||||
405 |
Nghị định |
159/2020/NĐ-CP 31/12/2020 |
Về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước |
31/12/2020 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/01/159.sign ed.pdf |
||||
406 |
Nghị định |
89/2021/NĐ-CP 18/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
10/12/2021 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/10/89.signe d.pdf |
||||
407 |
Nghị định |
83/2022/NĐ-CP 18/10/2022 |
Quy định về tuổi nghỉ hưu cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
20/10/2022 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2022/10/83- cp.signed.pdf |
||||
408 |
Nghị định |
50/2022/NĐ-CP 02/8/2022 |
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập |
15/8/2022 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2022/08/50- cp.signed.pdf |
||||
409 |
Nghị định |
111/2022/NĐ-CP 30/12/2022 |
Về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
22/02/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/01/111- nd.signed.pdf |
||||
410 |
Nghị định |
06/2023/NĐ-CP 21/02/2023 |
Quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
10/4/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/02/06- cp.signed.pdf |
||||
411 |
Nghị định |
48/2023/NĐ-CP 17/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
15/9/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/7/48- cp.signed.pdf |
||||
412 |
Nghị định |
69/2023/NĐ-CP 14/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. |
|
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/9/69- cp.signed.pdf |
||||
413 |
Nghị định |
71/2023/NĐ-CP 20/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
20/9/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/9/71- nd.signed.pdf |
||||
414 |
Nghị định |
73/2023/NĐ-CP 29/9/2023 |
Quy định về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm vì lợi ích chung. |
29/9/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/11/73- nd.signed.pdf |
||||
415 |
Nghị định |
85/2023/NĐ-CP 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
07/12/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/12/85- cp.signed.pdf |
||||
416 |
Quyết định |
180/2001/QĐ-TTg 16/11/2001 |
Về nhân sự Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên các Tổng công ty có 100% vốn Nhà nước |
16/11/2001 |
https://vbpl.vn |
||||
417 |
Quyết định |
03/2004/QĐ-TTg 07/01/2004 |
Phê duyệt Định hướng quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm 2010 |
29/01/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
418 |
Quyết định |
34/2006/QĐ-TTg 08/02/2006 |
Phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số giai đoạn 2006 - 2010 |
21/02/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
419 |
Quyết định |
40/2006/QĐ-TTg 15/02/2006 |
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010 |
15/3/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
420 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-TTg 13/03/2006 |
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
09/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
421 |
Quyết định |
45/2007/QĐ-TTg 03/4/2007 |
Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sau 15 ngày đăng công báo |
https://vbpl.vn |
||||
422 |
Chỉ thị |
38/2004/CT-TTg 09/11/2004 |
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
06/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
423 |
Thông tư |
19/2001/TT-BTCCBCP 25/04/2001 |
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
09/12/2000 |
https://vbpl.vn |
||||
424 |
Thông tư |
10/2002/TT-BTCCBCP 18/02/2002 |
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước |
01/01/2002 |
https://vbpl.vn |
||||
425 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV 07/04/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/05/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
426 |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV 03/11/2004 |
Ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức |
06/12/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
427 |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNV 20/04/2005 |
Về Chương trình khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính |
26/05/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
428 |
Quyết định |
93/2005/QĐ-BNV 30/08/2005 |
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước |
02/10/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
429 |
Thông tư |
130/2005/TT- BNV 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ- CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
430 |
Thông tư |
03/2006/TT-BNV 08/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2005/NĐ- CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
11/03/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
431 |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNV 21/03/2006 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
16/04/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
432 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BNV 26/02/2007 |
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương |
28/07/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
433 |
Quyết định |
06/2007/QĐ-BNV 18/06/2007 |
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
23/08/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
434 |
Thông tư |
08/2007/TT-BNV 01/10/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước |
31/10/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
435 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BNV 06/10/2008 |
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
21/10/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
436 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNV 12/11/2008 |
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê |
16/12/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
437 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNV 22/12/2008 |
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22/01/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
438 |
Thông tư |
10/2009/TT-BNV 21/10/2009 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
05/12/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
439 |
Thông tư |
08/2011/TT-BNV 02/6/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức |
20/7/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
440 |
Thông tư |
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức |
03/02/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
441 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ- CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
05/02/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
442 |
Thông tư |
05/2013/TT-BNV 25/06/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
10/08/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
443 |
Thông tư |
06/2014/TT-BNV 09/08/2014 |
Hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân. |
25/09/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
444 |
Thông tư |
07/2015/TT-BNV 11/12/2015 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
24/01/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
445 |
Thông tư |
06/2017/TT-BNV 27/09/2017 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học. |
15/11/2017 |
https://vbpl.vn |
||||
446 |
Thông tư |
02/2018/TT-BNV 08/01/2018 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. |
15/02/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
447 |
Thông tư |
04/2018/TT-BNV 27/03/2018 |
Hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước. |
15/05/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
448 |
Thông tư |
05/2018/TT-BNV 09/05/2018 |
Quy định về mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông. |
01/07/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
449 |
Thông tư |
07/2018/TT-BNV 15/6/2018 |
Quy định về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
01/8/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
450 |
Thông tư |
09/2018/TT-BNV 13/9/2018 |
Quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường |
01/11/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
451 |
Thông tư |
10/2018/TT-BNV 13/9/2018 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
01/11/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
452 |
Thông tư |
06/2019/TT-BNV 01/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. |
15/7/2019 |
https://vbpl.vn |
||||
453 |
Thông tư |
07/2019/TT-BNV 01/6/2019 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức. |
15/7/2019 |
https://vbpl.vn |
||||
454 |
Thông tư |
03/2020/TT-BNV 21/7/2020 |
Quy định chi tiết về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ vị trí công tác của người tố cáo là cán bộ, công chức, viên chức |
05//9/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
455 |
Thông tư |
06/2020/TT-BNV 02/12/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
20/6/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
456 |
Thông tư |
02/2021/TT-BNV 11/6/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
01/8/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
457 |
Thông tư |
03/2022/TT-BNV 12/3/2022 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ ở địa phương |
01/6/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
458 |
Thông tư |
06/2022/TT-BNV 22/62022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư |
15/8/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
459 |
Thông tư |
07/2022/TT-BNV 31/08/2022 |
Quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ |
15/10/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
460 |
Thông tư |
13/2022/TT-BNV 31/12/2022 |
Hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức |
15/02/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
461 |
Thông tư |
14/2022/TT-BNV 31/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực lưu trữ |
15/02/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
462 |
Thông tư |
03/2023/TT-BNV 30/4/2023 |
Hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
15/6/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
463 |
Thông tư |
04/2023/TT-BNV 03/05/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 03/2008/TT- BNV ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức đã có thông báo nghỉ hưu. |
25/6/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
464 |
Thông tư |
05/2023/TT-BNV 03/05/2023 |
Hướng dẫn mẫu hợp đồng dịch vụ và mẫu hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
20/6/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
465 |
Thông tư |
06/2023/TT-BNV 04/05/2023 |
Ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước |
05/5/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
466 |
Thông tư |
07/2023/TT-BNV 31/05/2023 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/8/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
467 |
Thông tư |
09/2023/TT-BNV 03/6//2023 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/8/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
468 |
Thông tư |
12/2023/TT-BNV 08/8/2023 |
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/10/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
469 |
Thông tư |
17/2023/TT-BNV 29/11/2023 |
Quy định Nội quy và Quy chế tổ chức kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
15/01/2024 |
https://vbpl.vn |
||||
470 |
Thông tư liên tịch |
65/2004/TTLT- BQP-BNV 3/05/2004 |
Hướng dẫn Nghị định 165/2003/NĐ-CP về biệt phái sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam. |
22/06/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
471 |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT-BNV-BNN 19/10/2007 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
16/11/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
472 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BNV-BTC 20/05/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
24/06/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
473 |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BNV-BTC 20/05/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
24/06/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
474 |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT 07/04/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
05/05/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
475 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN Ngày 07/4/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành |
https://vbpl.vn |
||||
476 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT- BNV-BTP 15/04/2011 |
Về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự. |
01/06/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
477 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT- BNV-BTP 15/04/2011 |
Về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự. |
01/06/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
478 |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT- BNG-BNV 5/08/2012 |
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
01/10/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
479 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNV-BQP 10/4/2013 |
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
25/5/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
480 |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BNV-UBDT 11/09/2014 |
Hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc. |
01/11/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
481 |
Thông tư liên tịch |
24/2014/TTLT- BKHCN-BNV 01/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. |
01/12/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
482 |
Thông tư liên tịch |
36/2014/TTLT- BGDĐT-BNV 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập. |
01/02/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
483 |
Thông tư liên tịch |
10/2015/TTLT- BYT-BNV 27/05/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
16/07/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
484 |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT- BYT-BNV 27/05/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng. |
16/07/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
485 |
Thông tư liên tịch |
26/2015/TTLT- BYT-BNV 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
20/11/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
486 |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT- BYT-BNV 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. |
20/11/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
487 |
Thông tư liên tịch |
28/2015/TTLT- BYT-BNV 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng. |
20/11/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
488 |
Thông tư liên tịch |
36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật . |
05/12/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
489 |
Thông tư liên tịch |
37/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. |
05/12/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
490 |
Thông tư liên tịch |
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản. |
05/12/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
491 |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT- BKHCN-BNV- BTC 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. |
01/01/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
492 |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT- BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính. |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
493 |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT- BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường. |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
494 |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT- BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn. |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
495 |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT- BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn. |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
496 |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT- BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường . |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
497 |
Thông tư liên tịch |
57/2015/TTLT- BTNMT-BNV 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ. |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
498 |
Thông tư liên tịch |
01/2016/TTLT- BKHCN-BNV 11/01/2016 |
Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
01/03/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
499 |
Thông tư liên tịch |
08/2016/TTLT- BYT-BNV 15/04/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số. |
01/06/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
500 |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT- BXD-BNV 29/06/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng. |
12/08/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
502 |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT- BTNMT-BNV 30/06/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
01/09/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
503 |
Nghị quyết |
30/9/2004 |
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/10/2004 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=18142 |
||||
504 |
Nghị quyết |
03/10/2009 |
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/11/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
505 |
Nghị quyết |
13/5/2016 |
Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân |
01/7/2016 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =106911 |
||||
506 |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP 15/04/1999 |
Về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
30/04/1999 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=4932#:~:text=Tra ng%20ch%E1%BB %A7- ,Ngh%E1%BB%8B %20%C4%91%E1% BB%8Bnh%20s%E1 %BB%91%2023%2 F1999%2FN%C4% 90%2DCP%20c%E 1%BB%A7a%20Ch %C3%ADnh,Hi%E1 %BB%87p%20%C4 %91%E1%BB%8Bn h%20Gi%C6%A1ne v%C6%A1%20n%C 4%83m%201954. |
||||
507 |
Nghị định |
03/2003/NĐ-CP 15/01/2003 |
Về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương |
30/01/2003 |
https://lawnet.vn/vb/ Nghi-dinh-03-2003- ND-CP-dieu-chinh- tien-luong-tro-cap- xa-hoi-doi-moi-co- che-quan-ly-tien- luong-C4F6.html |
||||
508 |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP 14/12/2004 |
Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
04/01/2005 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=13651 |
||||
509 |
Nghị định |
19/2008/NĐ-CP 14/02/2008 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng |
03/3/2008 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=5863 8 |
||||
510 |
Nghị định |
76/2009/NĐ-CP 15/09/2009 |
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/11/2009 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=90604 |
||||
511 |
Nghị định |
14/2012/NĐ-CP 07/03/2012 |
Sửa đổi Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân |
01/05/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=156000 |
||||
512 |
Nghị định |
34/2012/NĐ-CP 15/04/2012 |
Về chế độ phụ cấp công vụ |
01/06/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=157714 |
||||
513 |
Nghị định |
17/2013/NĐ-CP 19/02/2013 |
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
10/04/2013 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=165843 |
||||
514 |
Nghị định |
117/2016/NĐ-CP 21/07/2016 |
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
15/09/2016 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=185759 |
||||
515 |
Nghị định |
76/2019/NĐ-CP 08/10/2019 |
Về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
01/12/2019 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=198019 |
||||
516 |
Nghị định |
24/2023/NĐ-CP 14/05/2023 |
Quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/7/2023 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=207881& classid=1&orggroup id=2 |
||||
517 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-TTg 12/01/2007 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan |
06/02/2007 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1980 0 |
||||
518 |
Quyết định |
70/2009/QĐ-TTg 27/4/2009 |
Về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
12/6/2009 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=85991 |
||||
519 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-TTg |
Về chế độ thù lao đối với người đã nghĩ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội |
01/8/2011 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=100841 |
||||
520 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-TTg 11/06/2012 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án |
01/08/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=160447 |
||||
521 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-TTg 04/02/2016 |
Áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và công nghệ |
20/3/2016 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=183376 |
||||
522 |
Quyết định |
3902/QĐ-BNV 19/10/2005 |
Đính chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT- BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn hóa - Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường |
15/11/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
523 |
Thông tư |
02/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
524 |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
525 |
Thông tư |
05/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
526 |
Thông tư |
06/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
527 |
Thông tư |
07/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
528 |
Thông tư |
09/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
529 |
Thông tư |
78/2005/TT-BNV 10/08/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác. |
10/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
530 |
Thông tư |
79/2005/TT-BNV 10/8/2005 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
10/9/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
531 |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV 10/08/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
10/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
532 |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
533 |
Thông tư |
02/2007/TT-BNV 25/05/2007 |
Hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức |
06/07/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
534 |
Thông tư |
08/2013/TT-BNV 31/07/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động. |
15/09/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
535 |
Thông tư |
01/2017/TT-BNV 24/01/2017 |
Hướng dẫn về phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ thanh tra ngành Giao thông vận tải. |
01/04/2017 |
https://vbpl.vn |
||||
534 |
Thông tư |
07/2017/TT-BNV 10/10/2017 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách nhà nước. |
01/12/2017 |
https://vbpl.vn |
||||
535 |
Thông tư |
13/2018/TT-BNV 19/10/2018 |
Sửa đổi khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
05/12/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
536 |
Thông tư |
03/2021/TT-BNV 29/6/2021 |
Sửa đổi chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
15/8/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
537 |
Thông tư |
02/2022/TT-BNV 29/01/2022 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01/01/2022 đối với cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-HBT ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
15/12/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
538 |
Thông tư |
10/2023/TT-BNV 26/6/2023 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối đượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội và hội |
01/7/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
539 |
Thông tư |
11/2023/TT-BNV 01/8/2023 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc |
15/9/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
540 |
Thông tư liên tịch |
23/TTLN 15/01/1996 |
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông. |
01/01/1996 |
https://vbpl.vn |
||||
541 |
Thông tư liên tịch |
247/1998/TTLT-BTCCBCP-BTC-BTS 05/05/1998 |
Chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
01/01/1998 |
https://vbpl.vn |
||||
542 |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP 21/07/1999 |
Hướng dẫn Nghị định 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954. |
01/05/1999 |
https://vbpl.vn |
||||
543 |
Thông tư liên tịch |
18/1999/TTLT-BTCCP-BTC-BNN&PTNT 28/06/1999 |
Hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão |
20/04/1999 |
https://vbpl.vn |
||||
544 |
Thông tư liên tịch |
01/2005/TTLT-BNV-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
545 |
Thông tư liên tịch |
08/2005/TTLT-BNV-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
546 |
Thông tư liên tịch |
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
547 |
Thông tư liên tịch |
81/2005/TTLT-BNV-BTC 10/08/2005 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới |
10/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
548 |
Thông tư liên tịch |
82/2005/TTLT-BNV-BTC 10/08/2005 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
10/09/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
549 |
Thông tư liên tịch |
10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút |
25/01/2005 |
https://vbpl.vn |
||||
550 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-VKSTC-BNV-BTC 19/01/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 138/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên ngành Kiểm sát. |
20/02/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
551 |
Thông tư liên tịch |
191/2006/TTLT-TTCP-BNV-BTC 19/01/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 202/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên. |
16/02/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
552 |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC 23/01/2006 |
Thực hiện Quyết định 244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
24/02/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
553 |
Thông tư liên tịch |
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 02/08/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 83/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường. |
03/09/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
554 |
Thông tư liên tịch |
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC 25/08/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 132 /2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều. |
24/09/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
555 |
Thông tư liên tịch |
84/2006/TTLT-BTC-BNV 15/09/2006 |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch công chức ngành Dự trữ quốc gia quy định tại Quyết định 136/2005/QĐ - BNV. |
16/10/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
556 |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC 02/10/2006 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường. |
13/12/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
557 |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BCA-BNV-BTC 10/10/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 289/2005/QĐ-TTg về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành. |
10/11/2006 |
https://vbpl.vn |
||||
558 |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 27/03/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
13/05/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
559 |
Thông tư liên tịch |
07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV 04/05/2007 |
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn. |
12/06/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
560 |
Thông tư liên tịch |
94/2007/TTLT-BTC-BNV 02/08/2007 |
Hướng dẫn Quyết định 07/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan thuộc Bộ Tài chính. |
30/08/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
561 |
Thông tư liên tịch |
139/2007/TTLT- BQP-BNV-BTC 07/09/2007 |
Hướng dẫn Quyết định 72/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và thanh tra trong quân đội. |
02/10/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
562 |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH 22/10/2007 |
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
563 |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH 22/10/2007 |
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
564 |
Thông tư liên tịch |
2478/2007/TTLT-TTCP-BNV-BTC-BCA 22/11/2007 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề Thanh tra đối với Thanh tra viên Công an nhân dân. |
20/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
565 |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV 15/01/2008 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân. |
18/03/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
566 |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BNV-BTC 13/03/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng |
12/04/2008 |
https://vbpl.vn |
||||
567 |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BNV-BTC 09/04/2009 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục vụ công tác công an. |
24/05/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
568 |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT 24/06/2009 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê |
08/08/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
569 |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT 24/06/2009 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê |
08/08/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
570 |
Thông tư liên tịch |
36/2009/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC 21/07/2009 |
Hướng dẫn Nghị định 21/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng. |
04/09/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
571 |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT-BKHĐT-BNV-BTC 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
24/10/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
572 |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC 21/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên môi trường |
01/12/2009 |
https://vbpl.vn |
||||
573 |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TTLT-BNV-BTC 24/12/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm |
07/02/2010 |
https://vbpl.vn |
||||
574 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT-BNV-BKHCN 07/04/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/05/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
575 |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT-BNV-BTP 15/04/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự |
01/06/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
576 |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT-BNV-BKHCN 07/04/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/05/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
577 |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL 10/06/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/08/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
578 |
Thông tư liên tịch |
08/2011/TTLT-BNV-BTC 31/08/2011 |
Hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
15/10/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
579 |
Thông tư liên tịch |
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC 30/09/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 141/2009/QĐ- TTg về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải. |
14/11/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
580 |
Thông tư liên tịch |
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH 30/12/2011 |
Hướng dẫn Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
20/02/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
581 |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC 19/01/2012 |
Hướng dẫn Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập. |
05/03/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
582 |
Thông tư liên tịch |
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 08/03/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập. |
22/04/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
583 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH 08/05/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2005/NĐ- CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
22/06/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
584 |
Thông tư liên tịch |
35/2013/TTLT- BGDDT-BNV-BTC 19/09/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
03/11/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
585 |
Thông tư liên tịch |
222/2013/TTLT- BQP-BNV-BTC 23/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cơ sở và người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt quy định tại Điều 8 Nghị định 46/2009/NĐ-CP |
08/02/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
586 |
Thông tư liên tịch |
10/2014/TTLT- BYT-BNV-BTC- BLĐTBXH 26/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ- TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch. |
05/05/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
587 |
Thông tư liên tịch |
11/2014/TTLT- BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC 05/03/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu. |
19/04/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
588 |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV-BTC 16/07/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh. |
01/09/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
589 |
Thông tư liên tịch |
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH 20/11/2015 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC- BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
04/01/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
590 |
Nghị định |
45/2010/NĐ-CP 21/04/2010 |
Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/07/2010 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=94264 |
||||
591 |
Nghị định |
33/2012/NĐ-CP 13/04/2012 |
Sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/06/2012 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1575 97 |
||||
592 |
Nghị định |
03/2011/NĐ-CP 07/01/2011 |
Hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ |
25/02/2011 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=9860 2 |
||||
593 |
Nghị định |
93/2019/NĐ-CP 25/11/2019 |
Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
15/01/2020 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=198380 |
||||
594 |
Quyết định |
68/2010/QĐ-TTg 01/11/2010 |
Quy định hội có tính chất đặc thù |
20/2/2010 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=97555 |
||||
595 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-TTg 15/7/2013 |
Về một số chế độ, chính sách đối với Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
01/9/2013 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=168654 |
||||
596 |
Thông tư |
03/2013/TT-BNV 16/04/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP. |
01/06/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
597 |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT 09/07/2013 |
Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
01/09/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
598 |
Thông tư |
03/2014/TT-BNV 19/06/2014 |
Sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP. |
08/08/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
599 |
Thông tư |
08/2014/TT-BNV 19/09/2014 |
Về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
14/11/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
600 |
Thông tư |
04/2020/TT-BNV 13/10/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/12/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
601 |
Thông tư |
01/2022/TT-BNV 16/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
03/3/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
602 |
Thông tư |
18/2023/TT-BNV 18/12/2023 |
Bãi bỏ một phần Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/02/2024 |
https://vbpl.vn |
||||
603 |
Luật |
11/11/2011 |
01/07/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=162373 |
|||||
604 |
Lệnh |
25/11/2011 |
25/11/2011 |
https://vbpq.toaan.g ov.vn/webcenter/port al/htvb/chi- tiet?dDocName=TO AAN014614&Keywo rd= |
|||||
605 |
Nghị định |
01/2013/NĐ-CP 03/01/2013 |
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ |
01/03/2013 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=165209 |
||||
606 |
Nghị định |
30/2020/NĐ-CP 05/3/2020 |
Về công tác văn thư |
05/3/2020 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=199378 |
||||
607 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-TTg 10/5/2019 |
Về việc giữ lại con dấu hết giá trị sử dụng của một số cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước để lưu trữ, phục vụ nghiên cứu lịch sử. |
01/7/2019 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=197010 |
||||
608 |
Thông tư |
09/2007/TT-BNV 26/11/2007 |
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng |
20/12/2007 |
https://vbpl.vn |
||||
609 |
Thông tư |
12/2010/TT-BNV 26/11/2010 |
Hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy |
10/01/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
610 |
Thông tư |
15/2011/TT-BNV 11/11/2011 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy |
26/12/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
611 |
Thông tư |
08/2012/TT-BNV 26/11/2012 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc. |
11/01/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
612 |
Thông tư |
10/2012/TT-BNV 14/12/2012 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu Hết giá trị |
28/01/2013 |
https://vbpl.vn |
||||
613 |
Thông tư |
04/2014/TT-BNV 23/06/2014 |
Về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
15/08/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
614 |
Thông |
05/2014/TT-BNV 23/06/2014 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ. |
15/08/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
615 |
Thông tư |
09/2014/TT-BNV 01/10/2014 |
Hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
15/11/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
616 |
Thông tư |
10/2014/TT-BNV 01/10/2014 |
Quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
15/11/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
617 |
Thông tư |
12/2014/TT-BNV 28/10/2014 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công. |
15/12/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
618 |
Thông tư |
16/2014/TT-BNV 20/11/2014 |
Hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp |
01/02/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
619 |
Thông tư |
17/2014/TT-BNV 20/11/2014 |
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp. |
01/02/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
620 |
Thông tư |
05/2015/TT-BNV 25/11/2015 |
Quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử. |
01/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
621 |
Thông tư |
06/2015/TT-BNV 08/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ. |
15/02/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
622 |
Thông tư |
02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 |
Quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử |
10/3/2019 |
https://vbpl.vn |
||||
623 |
Thông tư |
02/2020/TT-BNV 14/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
01/9/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
624 |
Thông tư |
02/2021/TT-BNV 11/6/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
01/8/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
625 |
Thông tư |
07/2022/TT-BNV 31/8/2022 |
Quy định chức danh mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
15/10/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
626 |
Thông tư |
06/2022/TT-BNV 28/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp Iương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư |
15/8/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
627 |
Thông tư |
10/2022/TT-BNV 19/12/2022 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu |
15/02/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
628 |
Thông tư |
14/2022/TT-BNV 31/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ. |
15/02/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
629 |
Thông tư |
01/2023/TT-BNV 09/3/2023 |
Sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
24/4/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
630 |
Thông tư |
08/2023/TT-BNV 31/5/2023 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ |
01/8/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
631 |
Thông tư |
13/2023/TT-BNV 31/8/2023 |
Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử |
15/10/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
632 |
Thông tư |
16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 |
Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn |
||||
633 |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-BNV-BXD 21/08/2014 |
Hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử. |
01/01/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
634 |
Luật |
15/6/2022 |
01/01/2024 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=206170& classid=1&orggroup id=1 |
|||||
635 |
Lệnh |
28/6/2022 |
28/6/2022 |
https://congbao.chin hphu.vn/thuoc-tinh- van-ban-so-04-2022- l-ctn- 37497?cbid=41158 |
|||||
636 |
Nghị định |
122/2005/NĐ-CP 04/10/2005 |
Về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
29/10/2005 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1490 0 |
||||
637 |
Nghị định |
56/2013/NĐ-CP 22/05/2013 |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
15/07/2013 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=167593 |
||||
638 |
Nghị định |
98/2023/NĐ-CP 31/12/2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
01/01/2024 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=209421 |
||||
639 |
Thông tư |
01/2012/TT-BNV 16/01/2012 |
Hướng dẫn Quyết định 51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
01/03/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
640 |
Thông tư |
12/2019/TT-BNV 04/11/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
641 |
Thông tư |
14/2019/TT-BNV 15/11/2019 |
Quy định về tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. |
01/01/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
642 |
Thông tư |
08/2022/TT-BNV 18/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
01/12/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
643 |
Thông tư |
15/2023/TT-BNV 15/10/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua khen thưởng đối với ngành Nội vụ |
01/01/2024 |
https://vbpl.vn |
||||
644 |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT- BNV-BQP- BLĐTBXH 10/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/2013/NĐ- CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
25/11/2014 |
https://vbpl.vn |
||||
645 |
Luật |
ngày 18/11/2016 |
01/01/2018 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=187900 |
|||||
646 |
Lệnh |
11/12/2016 |
Công bố Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
11/12/2016 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-12-2016- l-ctn-21615 |
||||
647 |
Nghị định |
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
01/012018 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2018/01/162.sign ed.pdf |
||||
648 |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BNV ngày 10/06/2016 |
Hướng dẫn nội dung về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo. |
25/7/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
649 |
Luật |
01/1/2021 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2020/07/57.signe d.pdf |
||||||
650 |
Luật |
01/7/2023 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2023/4/luat10.pdf |
||||||
651 |
Pháp lệnh |
01/01/2006 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=55818 |
||||||
652 |
Lệnh |
18/10/2005 |
18/10/2005 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=31906 |
|||||
653 |
Lệnh |
30/6/2020 |
30/6/2020 |
https://congbao.chin hphu.vn/noi-dung- van-ban-so-03-2020- l-ctn- 31660?cbid=31872 |
|||||
654 |
Lệnh |
21/11/2022 |
21/11/2022 |
hhttps://congbao.chi nhphu.vn/so-do-van- ban-so-10-2022-l- ctn- 38289?cbid=42522tt ps://vbpl.vn |
|||||
655 |
Nghị định |
150/2006/NĐ-CP 12/12/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh |
05/01/2007 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=18535 |
||||
656 |
Nghị định |
120/2007/NĐ-CP 150/2006/NĐ-CP 23/07/2007 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên. |
20/08/2007 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=33695 |
||||
657 |
Nghị định |
12/2011/NĐ-CP 30/01/2011 |
Về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
26/03/2011 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=98913 |
||||
658 |
Nghị định |
16/7/2012 |
Quy định trách nhiệm của bộ, ngành, ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp hội liên hiệp phụ nữ việt nam tham gia quản lý nhà nước |
05/9/2012 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=162346 |
||||
659 |
Nghị định |
04/2015/NĐ-CP 09/01/2015 |
Về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
25/02/2015 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1784 82 |
||||
660 |
Nghị định |
157/2016/NĐ-CP 24/11/2016 |
Sửa đổi Nghị định 150/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh |
15/01/2017 |
https://vanban.chinh phu.vn/?pageid=271 60&docid=187297 |
||||
661 |
Nghị định |
78/2017/NĐ-CP 03/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên |
20/8/2017 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/07/78.signe d.pdf |
||||
662 |
Nghị định |
112/2017/NĐ-CP 06/10/2017 |
Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 |
20/11/2017 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2017/10/112.sign ed.pdf |
||||
663 |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP 05/12/2017 |
Chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ |
20/01/2018 |
https://vbpl.vn/bonoi vu/Pages/vbpq-van- ban- goc.aspx?ItemID=12 7368 |
||||
664 |
Nghị định |
13/2021/NĐ-CP 01/3/2021 |
Quy định về đối thoại với thanh niên; cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện chính sách đối với thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
01/3/2021 |
https://vbpl.vn/bonoi vu/Pages/vbpq-van- bangoc.aspx?ItemID =146776 |
||||
665 |
Nghị định |
17/2021/NĐ-CP 09/3/2021 |
Quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện. |
09//3/2021 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=202775 |
||||
666 |
Nghị định |
59/2023/NĐ-CP 14/8/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở. |
15/8/2023 |
https://chinhphu.vn/? pageid=27160&doci d=208489&classid= 1&orggroupid=2 |
||||
667 |
Nghị quyết liên tịch |
Hướng dẫn thi hành các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
10/5/2008 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=7369 9 |
|||||
668 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-TTg 26/01/2011 |
Tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
15/3/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
669 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-TTg 15/3/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 57/2015/QĐ-TTg ngày 16/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên. |
15/3/2021 |
https://datafiles.chin hphu.vn/cpp/files/vb pq/2021/03/09.signe d.pdf |
||||
670 |
Thông tư |
11/2011/TT-BNV 26/09/2011 |
Hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành |
01/11/2011 |
https://vbpl.vn |
||||
671 |
Thông tư |
18/2014/TT-BNV 25/11/2014 |
Quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu. |
15/01/2015 |
https://vbpl.vn |
||||
672 |
Thông tư |
01/2016/TT-BNV 13/01/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung của nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạ động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
01/3/2016 |
https://vbpl.vn |
||||
673 |
Thông tư |
07/2020/TT-BNV 15/12/2020 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam |
01//2/2021 |
https://vbpl.vn |
||||
674 |
Thông tư |
11/2018/TT-BNV 14/9/2018 |
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam |
30/10/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
675 |
Thông tư liên tịch |
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC 16/04/2012 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg. |
01/06/2012 |
https://vbpl.vn |
||||
676 |
Nghị quyết liên tịch |
05/2006/NQLT-CP- UBTWMTTQVN 21/4/2006 |
Về việc ban hành quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư” |
16/5/2006 |
https://vbpl.vn/TW/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemI D=16238 |
||||
677 |
Nghị định |
03/1999/NĐ-CP 28/01/1999 |
Về việc quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính |
13/02/1999 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=6862 |
||||
678 |
Nghị định |
200/2013/NĐ-CP 26/11/2013 |
Hướng dẫn Điều 11 Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội |
01/02/2014 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=171110 |
||||
679 |
Nghị định |
98/2014/NĐ-CP 24/10/2014 |
Về việc thành lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế |
10/12/2014 |
https://chinhphu.vn/d efault.aspx?pageid= 27160&docid=1770 41 |
||||
680 |
Quyết định |
103/2004/QĐ-TTg 08/06/2004 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/07/2004 |
https://vanban.chinh phu.vn/default.aspx? pageid=27160&doci d=12970 |
||||
681 |
Thông tư |
19/1999/TT-TCCP 30/06/1999 |
Hướng dẫn Nghị định 03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
15/07/1999 |
https://vbpl.vn |
||||
682 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV 07/4/2004 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/5/2004 |
https://vbpl.vn |
||||
683 |
Thông tư |
12/2018/TT-BNV 09/10/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
01/12/2018 |
https://vbpl.vn |
||||
684 |
Thông tư |
11/2019/TT-BNV ngày 30/9/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
15/11/2019 |
https://vbpl.vn |
||||
685 |
Thông tư |
15/2019/TT-BNV ngày 27/11/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ liên tịch ban hành |
01/02/2020 |
https://vbpl.vn |
||||
686 |
Thông tư |
07/2021/TT-BNV 31/12/2021 |
Quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ. |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn |
||||
687 |
Thông tư |
09/2022/TT-BNV 16/12/2022 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ. |
30/01/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
688 |
Thông tư |
02/2023/TT-BNV 23/03/2023 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ. |
10/5/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
689 |
Thông tư |
14/2023/TT-BNV 05/9/2023 |
Ban hành Quy định cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ |
26/10/2023 |
https://vbpl.vn |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
1. |
Luật |
76/2015/QH13 ngày 19/6/2015 |
01/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương. |
||
2. |
Luật |
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
01/7/2020 |
|
|
3. |
Lệnh |
06/2015/L-CTN ngày 03/7/2015 |
03/7/2015 |
|
||
4. |
Lệnh |
10/2019/L-CTN ngày 03/12/2019 |
03/12/2019 |
|
||
5. |
Nghị định |
53/2004/NĐ-CP ngày 18/02/2004 |
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
12/03/2004 |
|
|
6. |
Nghị định |
66/2004/NĐ-CP ngày 19/02/2004 |
Về việc chuyển Ủy ban Chứng khoán Nhà nước vào Bộ Tài chính |
12/03/2004 |
|
|
7. |
Nghị định |
01/NĐ-CP ngày 04/01/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
|
|
8. |
Nghị định |
09/NĐ-CP ngày 08/08/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08/08/2007 |
|
|
9. |
Nghị định |
63/2009/NĐ-CP ngày 29/07/2009 |
Bãi bỏ Nghị định 30/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuộc Chính phủ |
20/09/2009 |
|
|
10. |
Nghị định |
56/2012/NĐ-CP ngày 16/07/2012 |
Quy định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/09/2012 |
|
|
11. |
Nghị định |
24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20/05/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương. |
|
12. |
Nghị định |
37/2014/NĐ-CP ngày 05/05/2014 |
Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/06/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
13. |
Nghị định |
10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 |
Quy định về cơ quan thuộc Chính phủ |
20/03/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 47/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ. |
|
14. |
Nghị định |
123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
15/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 101/2020/NĐ-CP 28/8/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ |
|
15. |
Nghị định |
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
10/01/2019 |
|
|
16. |
Nghị định |
47/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ. |
20/7/2019 |
|
|
17. |
Nghị định |
62/2020/NĐ-CP 01/6/2020 |
Về vị trí việc làm và biên chế công chức |
20/7/2020 |
|
|
18. |
Nghị định |
101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ |
15/11/2020 |
|
|
19. |
Nghị định |
106/2020/NĐ-CP 10/9/2020 |
Về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
15/11/2020 |
|
|
20. |
Nghị định |
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc trung ương |
25/11/2020 |
|
|
21. |
Nghị định |
108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
25/11/2020 |
|
|
22. |
Nghị định |
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
01/12/2020 |
|
|
23. |
Nghị định |
63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
15/9/2022 |
|
|
24. |
Nghị định |
29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 |
Quy định tinh giản biên chế |
20/7/2023 |
|
|
25. |
Quyết định |
09/2002/QĐ-TTg ngày 11/01/2002 |
Thành lập vụ Cải cách hành chính thuộc Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ. |
11/01/2002 |
|
|
26. |
Quyết định |
15/2002/QĐ-TTg ngày 17/01/2002 |
Về việc thành lập vụ Quản lý khảo sát, thiết kế xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng. |
01/02/2002 |
|
|
27. |
Quyết định |
20/2002/QĐ-TTg ngày 24/01/2002 |
Chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
24/01/2002 |
|
|
28. |
Quyết định |
29/2002/QĐ-TTg ngày 07/02/2002 |
Thành lập Ban biên tập đối ngoại trực thuộc Đài truyền hình Việt Nam. |
22/02/2002 |
|
|
29. |
Quyết định |
30/2002/QĐ-TTg ngày 07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Thái Bình |
22/02/2002 |
|
|
30. |
Quyết định |
31/2002/QĐ-TTg ngày 07/02/2002 |
Thành lập Ban tôn giáo tỉnh Quảng Nam |
22/02/2002 |
|
|
31. |
Quyết định |
54/2002/QĐ-TTg ngày 23/04/2002 |
Thành lập Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị |
08/05/2002 |
|
|
32. |
Quyết định |
87/2002/QĐ-TTg ngày 04/07/2002 |
Thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam |
19/07/2002 |
|
|
33. |
Quyết định |
104/2002/QĐ-TTg ngày 30/07/2002 |
Hợp nhất Ban Ngoại vụ và Ban Biên giới thành Ban Ngoại vụ và Biên giới và thành lập Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu. |
14/08/2002 |
|
|
34. |
Quyết định |
136/2002/QĐ-TTg ngày 14/10/2002 |
Thành lập Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La và đổi tên Sở Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Sơn La. |
29/10/2002 |
|
|
35. |
Quyết định |
148/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002 |
Thành lập Viện Công nghệ Môi trường trực thuộc Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. |
30/10/2002 |
|
|
36. |
Quyết định |
156/2002/QĐ-TTg ngày 12/11/2002 |
Thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Nam và đổi tên Sở Thương mại-Du lịch thành Sở Thương mại tỉnh Quảng Nam. |
27/11/2002 |
|
|
37. |
Quyết định |
930/2002/QĐ-TTg ngày 11/10/2002 |
Bổ nhiệm thành viên Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ. |
11/10/2002 |
|
|
38. |
Quyết định |
39/2003/QĐ-TTg ngày 19/03/2003 |
Thành lập Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Phú Thọ. |
25/04/2003 |
|
|
39. |
Quyết định |
43/2003/QĐ-TTg ngày 01/04/2003 |
Điều chỉnh tên gọi hai Vụ của Ủy ban Thể dục thể thao. |
07/05/2003 |
|
|
40. |
Quyết định |
45/2003/QĐ-TTg ngày 02/04/2003 |
Thành lập Sở Tài nguyên và môi trường, đổi tên Sở Khoa học, công nghệ và môi trường thành Sở Khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
07/05/2003 |
|
|
41. |
Quyết định |
50/2003/QĐ-TTg ngày 14/04/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk. |
14/04/2003 |
|
|
42. |
Quyết định |
67/2003/QĐ-TTg ngày 28/04/2003 |
Thành lập Ban Biên giới và Ngoại vụ tỉnh Sơn La. |
01/06/2003 |
|
|
43. |
Quyết định |
96/2003/QĐ-TTg ngày 13/05/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương. |
13/05/2003 |
|
|
44. |
Quyết định |
183/2003/QĐ-TTg 08/09/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
25/09/2003 |
|
|
45. |
Quyết định |
184/2003/QĐ-TTg ngày 08/09/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. |
25/09/2003 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 03/2008/QĐ-TTg 07/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. |
|
46. |
Quyết định |
208/2003/QĐ-TTg ngày 10/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính - Vật giá thành Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
29/10/2003 |
|
|
47. |
Quyết định |
209/2003/QĐ-TTg ngày 10/10/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình. |
29/10/2003 |
|
|
48. |
Quyết định |
238/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 |
Thành lập Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Nam Định. |
02/12/2003 |
|
|
49. |
Quyết định |
241/2003/QĐ-TTg ngày 17/11/2003 |
Thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Phú Thọ và đổi tên Sở văn hóa - Thông tin và Thể thao thành Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Phú Thọ. |
06/12/2003 |
|
|
50. |
Quyết định |
248/2003/QĐ-TTg ngày 20/11/2003 |
Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành Sở Nội vụ. |
09/12/2003 |
|
|
51. |
Quyết định |
249/2003/QĐ-TTg ngày 20/11/2003 |
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai. |
09/12/2003 |
|
|
52. |
Quyết định |
261/2003/QĐ-TTg ngày 10/12/2003 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang. |
28/12/2003 |
|
|
53. |
Quyết định |
262/2003/QĐ-TTg ngày 10/12/2003 |
Thành lập Sở Ngoại vụ và Biên giới tỉnh Hà Giang. |
28/12/2003 |
|
|
54. |
Quyết định |
05/2004/QĐ-TTg ngày 08/01/2004 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ làm việc của Ủy ban Tần số vô tuyến điện. |
29/01/2004 |
|
|
55. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-TTg ngày 29/01/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. |
19/02/2004 |
|
|
56. |
Quyết định |
31/2004/QĐ-TTg ngày 08/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương. |
02/04/2004 |
|
|
57. |
Quyết định |
32/2004/QĐ-TTg ngày 09/03/2004 |
Quyết định về việc đổi tên Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk thành Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông. |
02/04/2004 |
|
|
58. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-TTg ngày 17/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình. |
08/04/2004 |
|
|
59. |
Quyết định |
37/2004/QĐ-TTg ngày 17/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng. |
08/04/2004 |
|
|
60. |
Quyết định |
40/2004/QĐ-TTg ngày 19/03/2004 |
Quyết định về việc thành lập Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội |
12/04/2004 |
|
|
61. |
Quyết định |
66/2004/QĐ-TTg ngày 20/4/2004 |
Về việc thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
15/5/2004 |
|
|
62. |
Quyết định |
80/2004/QĐ-TTg ngày 12/05/2004 |
Quy định số lượng Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc doanh nghiệp nhà nước |
04/06/2004 |
|
|
63. |
Quyết định |
99/2005/QĐ-TTg ngày 09/05/2005 |
Thành lập Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật Việt Nam |
02/06/2005 |
|
|
64. |
Quyết định |
178/2005/QĐ-TTg ngày 15/07/2005 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
08/08/2005 |
|
|
65. |
Quyết định |
179/2005/QĐ-TTg ngày 15/07/2005 |
Thành lập Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
08/08/2005 |
|
|
66. |
Quyết định |
181/2005/QĐ-TTg ngày 19/07/2005 |
Về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp,dịch vụ công lập |
10/08/2005 |
|
|
67. |
Quyết định |
393/2005/QĐ-TTg ngày 20/12/2005 |
Thành lập Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
11/01/2006 |
|
|
68. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 |
Về thành lập Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nội vụ |
05/2/2006 |
|
|
69. |
Quyết định |
168/2007/QĐ-TTg ngày 05/11/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương. |
30/11/2007 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 82/2009/QĐ-TTg ngày 25/5/2009 của Thủ tướng chính phủ sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg. |
|
70. |
Quyết định |
543/2007/QĐ-TTg ngày 04/5/2007 |
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
04/5/2007 |
|
|
71. |
Quyết định |
548/2007/QĐ-TTg ngày 07/05/2007 |
Thành lập Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
07/5/2007 |
|
|
72. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 184/2003/QĐ-TTg ngày 08/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam. |
29/01/2008 |
|
|
73. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-TTg ngày 03/03/2008 |
Về việc thành lập Ủy ban giám sát tài chính quốc gia |
23/3/2008 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 79/2009/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
74. |
Quyết định |
82/2009/QĐ-TTg ngày 25/05/2009 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương kèm theo Quyết định 168/2007/QĐ-TTg. |
15/07/2009 |
|
|
75. |
Quyết định |
89/2009/QĐ-TTg ngày 24/06/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước trực thuộc Bộ Nội vụ. |
12/08/2009 |
|
|
76. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2008/QĐ- TTg ngày 03 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia và Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 79/2009/QĐ- TTg ngày 18 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
01/8/2015 |
|
|
77. |
Quyết định |
217/2015/QĐ-TTg ngày 05/9/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y tỉnh Kon Tum |
29/9/2005 |
|
|
78. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-TTg ngày 22/6/2018 |
Thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội. |
10/8/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 21/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội. |
|
79. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-TTg ngày 19/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
01/01/2023 |
|
|
80. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội. |
10/8/2023 |
|
|
81. |
Thông tư |
178/1998/TT-TCCP ngày 04/06/1998 |
Hướng dẫn Quyết định 67/1998/QĐ-TTg về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và Đào tạo sang Bộ Lao động Thương binh và Xã hội do Ban Tổ Chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
19/06/1998 |
|
|
82. |
Thông tư |
86/2005/TT-BNV ngày 22/08/2005 |
Hướng dẫn về biên chế của ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng khi thực hiện đề án sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh. |
15/09/2005 |
|
|
83. |
Thông tư |
36/2005/TT-BNV ngày 06/04/2005 |
Về việc xếp hạng Ban quản lý khu công nghiệp, Ban quản lý khu kinh tế, Ban quản lý khu kinh tế mở, Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý khu kinh tế - thương mại, Ban quản lý khu công nghiệp cao và các Ban quản lý có tên gọi khác . |
01/05/2005 |
|
|
84. |
Thông tư |
05/2008/TT-BNV ngày 07/08/2008 |
Hướng dẫn về biển tên cơ quan hành chính nhà nước . |
23/09/2008 |
|
|
85. |
Thông tư |
07/2009/TT-BNV ngày 14/07/2009 |
Hướng dẫn việc chuyển biên chế và viên chức cấp tỉnh, cấp huyện của Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội Nghệ An thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý. |
28/08/2009 |
|
|
86. |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
05/02/2013 |
|
|
87. |
Thông tư |
03/2016/TT-BNV ngày 25/05/2016 |
Hướng dẫn thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
08/07/2016 |
|
|
88. |
Thông tư |
05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/10/2021 |
|
|
89. |
Thông tư |
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ |
15/02/2023 |
|
|
90. |
Thông tư |
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
15/02/2023 |
|
|
91. |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT-TCCP-TDTT ngày 27/06/1998 |
Hướng dẫn về quản lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia. |
12/07/1998 |
|
|
92. |
Thông tư liên tịch |
05/1998/TTLT-TCCP-CCB ngày 30/09/1998 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành |
15/10/1998 |
|
|
93. |
Thông tư liên tịch |
09/2002/TTLT- BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC- BYT ngày 08/02/2002 |
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội do Ban Tổ chức- Cán bộ Chính phủ-Bộ lao động Thương binh Xã hội- Bộ tài chính- Bộ Y tế ban hành |
08/02/2002 |
|
|
94. |
Thông tư liên tịch |
22/1997/TT-BLĐTBXH- BTCCBCP ngày 29/12/1997 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy làm công tác thương binh, liệt sỹ và người có công thuộc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội ở địa phương. |
13/01/1998 |
|
|
95. |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT- TCCP-TDTT ngày 27/06/1998 |
Hướng dẫn quản lý Nhà nước của Ủy ban Thể dục thể thao đối với các Liên đoàn Thể thao Quốc gia. |
12/07/1998 |
|
|
96. |
Thông tư liên tịch |
05/1998/TTLT- TCCP-CCB ngày 30/09/1998 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước do Ban Tổ chức,Cán bộ Chính phủ - Ban Thường vụ Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam ban hành |
15/10/1998 |
|
|
97. |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TCCP ngày 06/01/1999 |
Về việc tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở trung ương và địa phương. |
21/01/1999 |
|
|
98. |
Thông tư liên tịch |
11/1999/TTLT-GDĐT-KHCNMT-TCCBC ngày 03/03/1999 |
Hướng dẫn Quyết định 68/1998/QĐ-TTg về mối quan hệ giữa cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu với doanh nghiệp Nhà nước của cơ sở đó. |
18/03/1999 |
|
|
99. |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT/TW ĐTNCSHCM- TCCP ngày 23/04/1999 |
Về việc tổ chức và hoạt động của Ban liên lạc cựu thanh niên xung phong. |
08/05/1999 |
|
|
100. |
Thông tư liên tịch |
110/1999/TTLT- BTC-BTCCP ngày 11/09/1999 |
Hướng dẫn bàn giao nhiệm vụ, công chức viên chức và biên chế của Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính - Vật giá tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
11/09/1999 |
|
|
101. |
Thông tư liên tịch |
147/1999/TTLT/BT C-BTCCBCP ngày 20/12/1999 |
Về việc bàn giao nhiệm vụ, nhân sự và biên chế của hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển sang các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước, Quỹ hỗ trợ phát triển. |
04/01/2000 |
|
|
102. |
Thông tư liên tịch |
09/2002/TTLT-BTCCBCP-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 08/02/2002 |
Hướng dẫn chuyển Bảo hiểm y tế Việt Nam sang Bảo hiểm xã hội |
08/02/2002 |
|
|
103. |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT- KHCN-BTC-BNV ngày 05/06/2006 |
Hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
29/06/2006 |
|
|
104. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT- TNMT-BNV-BNG- BQP ngày 13/06/2006 |
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia. |
16/07/2006 |
|
|
105. |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT- GTVT-BNV ngày 17/05/2007 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận tải. |
06/07/2007 |
|
|
106. |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 05/6/2006 |
Hướng dẫn Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
29/6/2006 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 36/2011/TTLT-BKHCN-BTC-BNV 26/12/2011 Sửa đổi Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
107. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT- BTNMT-BNV ngày 05/06/2008 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tài nguyên và môi trường. |
10/07/2008 |
|
|
108. |
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT- KHCN-BNV ngày 18/6/2008 |
Hướng dẫn Nghị định số 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
18/6/2008 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/09/2012 Sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT- BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
|
109. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT- BTP-BNV ngày 07/11/2008 |
Hướng dẫn tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước. |
13/12/2008 |
|
|
110. |
Thông tư liên tịch |
12/2008/TTLT- BYT-BNV ngày 30/12/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
07/02/2009 |
|
|
111. |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 15/04/2009 |
Hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo. |
30/05/2009 |
|
|
112. |
Thông tư liên tịch |
79/2009/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
28/01/2010 |
|
|
113. |
Thông tư liên tịch |
02/2010/TTLT- BTP-BNV ngày 11/02/2010 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp. |
28/03/2010 |
|
|
114. |
Thông tư liên tịch |
28/2010/TTLT- LĐTBXH-BNV ngày 16/09/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma tuý. |
31/10/2010 |
|
|
115. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- VPCP-BNV ngày 26/01/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
15/03/2011 |
|
|
116. |
Thông tư liên tịch |
16/2011/TTLT-CT- BNV ngày 05/04/2011 |
Về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương. |
20/05/2011 |
|
|
117. |
Thông tư liên tịch |
36/2011/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 26/12/2011 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 12/2006/TTLT-BKHCN-BTC- BNV hướng dẫn Nghị định 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. |
15/03/2012 |
NĐ 115/2005/ hết hiệu lực 25/6/2012 +> 106/2020/NĐ-CP |
|
118. |
Thông tư liên tịch |
17/2012/TTLT- BKHCN-BTC-BNV ngày 10/09/2012 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC- BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
01/11/2012 |
NĐ 80 hết hiệu lực từ 20/3/2019 |
|
119. |
Thông tư liên tịch |
06/2014/TTLT- BXD-BNV ngày 14/05/2014 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng. |
01/07/2014 |
|
|
120. |
Thông tư liên tịch |
71/2014/TTLT- BTC-BNV ngày 30/05/2014 |
Về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước. |
18/07/2014 |
|
|
121. |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT- TTCP-BNV ngày 08/09/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
01/11/2014 |
Có hiệu lực đến ngày 09/02/2024 |
|
122. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 04/04/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/05/2015 |
|
|
123. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 04/04/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
19/05/2015 |
|
|
124. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28/05/2015 |
Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng lý thành lập. |
31/07/2015 |
|
|
125. |
Thông tư liên tịch |
39/2015/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên. |
02/12/2015 |
|
|
126. |
Luật |
77/2015/QH13 ngày 19/06/ 2015 |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương. |
||
127. |
Nghị quyết |
97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội |
01/01/2021 |
|
|
128. |
Nghị quyết |
119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 |
Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
01/01/2021 |
|
|
129. |
Nghị quyết |
131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 |
Nghị quyết của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2021 |
|
|
130. |
Nghị quyết |
160/2021/QH14 ngày 08/4/2021 |
Nghị quyết của Quốc hội về việc thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
08/4/2021 |
|
|
131. |
Nghị quyết |
98/2023/QH15 ngày 24/6/2023 |
Về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2023 |
|
|
132. |
Nghị quyết |
725/2009UBTVQH12 ngày 16/01/2009 |
Về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của UBND huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND huyện, quận, phường |
01/4/2009 |
|
|
133. |
Nghị quyết |
1130/2016/UBTVQH13 ngày 14/01/2016 |
Về điều kiện, tiêu chuẩn thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh, huyện, xã, thành phố thuộc tỉnh |
14/02/2016 |
|
|
134. |
Nghị quyết |
1132/2016/UBTVQH13 ngày 16/01/2016 |
Hướng dẫn xác định dự kiến cơ cấu, thành phần, phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
16/01/206 |
|
|
135. |
Nghị quyết |
1134/2016/UBTVQH13 ngày 18/01/2016 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn về tổ chức hội nghị cử tri; việc giới thiệu người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã ở thôn, tổ dân phố; việc hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân trong bầu cử bổ sung |
18/01/2016 |
|
|
136. |
Nghị quyết |
1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 |
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
25/5/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 21/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
|
137. |
Nghị quyết |
ngày 12/3/2019 |
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong giai đoạn 2019 - 2021 |
12/3/2019 |
|
|
138. |
Nghị quyết |
ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
01/01/2023 |
|
|
139. |
Nghị quyết |
ngày 12/7/2023 |
Về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030 |
19/7/2023 |
|
|
140. |
Lệnh |
05/2015/L-CTN ngày 03/7/2015 |
03/7/2015 |
|
||
141. |
Nghị định |
112/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
15/01/2003 |
|
|
142. |
Nghị định |
113/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cư M'gar, Đắk R'Lấp, Krông Bông, Krông Ana, Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
15/01/2003 |
|
|
143. |
Nghị định |
09/2003/NĐ-CP ngày 10/02/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc |
20/03/2003 |
|
|
144. |
Nghị định |
10/2003/NĐ-CP ngày 11/02/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
20/03/2003 |
|
|
145. |
Nghị định |
16/2003/NĐ-CP ngày 20/02/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Tân Yên và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
04/04/2003 |
|
|
146. |
Nghị định |
17/2003/NĐ-CP ngày 20/02/2003 |
Về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước |
04/04/2003 |
|
|
147. |
Nghị định |
20/2003/NĐ-CP ngày 10/03/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Ba Liên, huyện Ba Tơ và xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
18/04/2003 |
|
|
148. |
Nghị định |
25/2003/NĐ-CP ngày 13/03/2003 |
Về việc thành lập các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
18/04/2003 |
|
|
149. |
Nghị định |
31/2003/NĐ-CP ngày 01/04/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã thuộc huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
07/05/2003 |
|
|
150. |
Nghị định |
32/2003/NĐ-CP ngày 01/04/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
03/05/2003 |
|
|
151. |
Nghị định |
40/2003/NĐ-CP ngày 21/04/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
26/05/2003 |
|
|
152. |
Nghị định |
41/2003/NĐ-CP ngày 22/04/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và U Minh, tỉnh Cà Mau |
28/05/2003 |
|
|
153. |
Nghị định |
48/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 |
Về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ |
11/06/2003 |
|
|
154. |
Nghị định |
50/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An |
16/06/2003 |
|
|
155. |
Nghị định |
53/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Thoại Sơn, Phú Tân, Tân Châu và thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang |
01/07/2003 |
|
|
156. |
Nghị định |
56/2003/NĐ-CP ngày 28/05/2003 |
Về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn |
02/07/2003 |
|
|
157. |
Nghị định |
68/2003/NĐ-CP 13/06/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Hương Sơn thuộc huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
16/07/2003 |
|
|
158. |
Nghị định |
72/2003/NĐ-CP ngày 20/06/2003 |
Về việc chia tách huyện Hiên thành các huyện Đông Giang và Tây Giang, huyện Trà My thành các huyện Bắc Trà My và Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam |
17/07/2003 |
|
|
159. |
Nghị định |
80/2003/NĐ-CP ngày 10/07/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Ya Ly, Ya Xiêr và thành lập các xã Ya Tăng thuộc huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum |
04/08/2003 |
|
|
160. |
Nghị định |
84/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Tuy Phong, Bắc Bình và Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
12/08/2003 |
|
|
161. |
Nghị định |
95/2003/NĐ-CP ngày 20/08/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Sông Hinh, Phú Hoà và thị xã Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên |
09/09/2003 |
|
|
162. |
Nghị định |
97/2003/NĐ-CP ngày 21/08/2003 |
Về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
09/09/2003 |
|
|
163. |
Nghị định |
98/2003/NĐ-CP ngày 25/08/2003 |
Về việc thành lập các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
16/09/2003 |
|
|
164. |
Nghị định |
100/2003/NĐ-CP ngày 29/08/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Da H'Leo, Krông Năng, Krông Ana, Krông Nô và Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Lắk |
18/09/2003 |
|
|
165. |
Nghị định |
107/2003/NĐ-CP ngày 23/09/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây |
11/10/2003 |
|
|
166. |
Nghị định |
108/2003/NĐ-CP ngày 23/09/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
11/10/2003 |
|
|
167. |
Nghị định |
110/2003/NĐ-CP ngày 26/09/2003 |
Về việc thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu |
13/10/2003 |
|
|
168. |
Nghị định |
111/2003/NĐ-CP ngày 01/10/2003 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Hạ Long và thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
18/10/2003 |
|
|
169. |
Nghị định |
112/2003/NĐ-CP ngày 03/10/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Cẩm Xuyên và Vũ Quang, đổi tên xã Vũ Quang thành Hương Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
21/10/2003 |
|
|
170. |
Nghị định |
119/2003/NĐ-CP ngày 17/10/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chợ Mới, Tri Tôn, Tịnh Biên và Phú Tân, tỉnh An Giang |
05/11/2003 |
|
|
171. |
Nghị định |
126/2003/NĐ-CP ngày 31/10/2003 |
Về việc thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
19/11/2003 |
|
|
172. |
Nghị định |
127/2003/NĐ-CP ngày 31/10/2003 |
Về việc thành lập huyện Ngã Năm thuộc tỉnh Sóc Trăng |
19/11/2003 |
|
|
173. |
Nghị định |
130/2003/NĐ-CP ngày 05/11/2003 |
Về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2003 |
|
|
174. |
Nghị định |
131/2003/NĐ-CP ngày 06/11/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Mường Lát, Quan Sơn và Hoàng Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
25/11/2003 |
|
|
175. |
Nghị định |
132/2003/NĐ-CP ngày 06/11/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
25/11/2003 |
|
|
176. |
Nghị định |
137/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
06/12/2003 |
|
|
177. |
Nghị định |
138/2003/NĐ-CP ngày 17/11/2003 |
Về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
06/12/2003 |
|
|
178. |
Nghị định |
139/2003/NĐ-CP ngày 18/11/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hàm Tân và Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
09/12/2003 |
|
|
179. |
Nghị định |
145/2003/NĐ-CP ngày 01/12/2003 |
Về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
23/12/2003 |
|
|
180. |
Nghị định |
146/2003/NĐ-CP ngày 01/12/2003 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
23/12/2003 |
|
|
181. |
Nghị định |
148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 |
Về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La |
23/12/2003 |
|
|
182. |
Nghị định |
152/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
27/12/2003 |
|
|
183. |
Nghị định |
153/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003 |
Về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
27/12/2003 |
|
|
184. |
Nghị định |
154/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
27/12/2003 |
|
|
185. |
Nghị định |
155/2003/NĐ-CP ngày 09/12/2003 |
Về việc thành lập thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai |
27/12/2003 |
|
|
186. |
Nghị định |
156/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương |
27/12/2003 |
|
|
187. |
Nghị định |
157/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Càng Long và Trà Cú tỉnh Trà Vinh |
27/12/2003 |
|
|
188. |
Nghị định |
166/2003/NĐ-CP ngày 24/12/2003 |
Về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
12/01/2004 |
|
|
189. |
Nghị định |
167/2003/NĐ-CP ngày 24/12/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
12/01/2004 |
|
|
190. |
Nghị định |
01/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
23/01/2004 |
|
|
191. |
Nghị định |
02/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên |
23/01/2004 |
|
|
192. |
Nghị định |
03/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
23/01/2004 |
|
|
193. |
Nghị định |
04/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lắk và thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
23/01/2004 |
|
|
194. |
Nghị định |
05/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương |
25/01/2004 |
|
|
195. |
Nghị định |
06/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc huyện Châu Thành và Châu Thành A trực thuộc tỉnh Hậu Giang |
25/01/2004 |
|
|
196. |
Nghị định |
07/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình |
25/01/2004 |
|
|
197. |
Nghị định |
08/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc thành lập xã, thị trấn các huyện Đakrông và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị |
25/01/2004 |
|
|
198. |
Nghị định |
09/2004/NĐ-CP ngày 02/01/2004 |
Về việc mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2004 |
|
|
199. |
Nghị định |
12/2004/NĐ-CP ngày 08/01/2004 |
Về việc sáp nhập thị trấn Tế Tiêu và xã Đại Nghĩa để thành lập thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây |
29/01/2004 |
|
|
200. |
Nghị định |
13/2004/NĐ-CP ngày 08/01/2004 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
31/01/2004 |
|
|
201. |
Nghị định |
14/2004/NĐ-CP ngày 09/01/2004 |
Về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
29/01/2004 |
|
|
202. |
Nghị định |
15/2004/NĐ-CP ngày 09/01/2004 |
Về việc giải thể thị trấn nông trường để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Cẩm Thuỷ, Như Xuân, Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá |
29/01/2004 |
|
|
203. |
Nghị định |
16/2004/NĐ-CP ngày 09/01/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
29/01/2004 |
|
|
204. |
Nghị định |
17/2004/NĐ-CP 09/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
29/01/2004 |
|
|
205. |
Nghị định |
18/2004/NĐ-CP ngày 10/01/2004 |
Về việc thành lập phường thuộc quận Lê Chân, xã thuộc các huyện Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng |
31/01/2004 |
|
|
206. |
Nghị định |
20/2004/NĐ-CP ngày 12/01/2004 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Hội An và các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
31/01/2004 |
|
|
207. |
Nghị định |
21/2004/NĐ-CP ngày 12/01/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
31/01/2004 |
|
|
208. |
Nghị định |
117/2004/NĐ-CP ngày 29/04/2004 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
24/05/2004 |
|
|
209. |
Nghị định |
131/2004/NĐ-CP ngày 03/06/2004 |
Về việc thành lập các thị trấn Minh Tân, Phú Thứ và đổi tên thị trấn An Lưu thành Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
30/06/2004 |
|
|
210. |
Nghị định |
156/2004/NĐ-CP ngày 16/08/2004 |
Về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình |
07/09/2004 |
|
|
211. |
Nghị định |
174/2004/NĐ-CP ngày 01/10/2004 |
Về việc thành lập huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị |
21/10/2004 |
|
|
212. |
Nghị định |
176/2004/NĐ-CP ngày 10/10/2004 |
Về việc thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu |
03/11/2004 |
|
|
213. |
Nghị định |
183/2004/NĐ-CP ngày 01/11/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
16/11/2004 |
|
|
214. |
Nghị định |
189/2004/NĐ-CP ngày 17/11/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà và thành lập huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
11/12/2004 |
|
|
215. |
Nghị định |
190/2004/NĐ-CP ngày 17/11/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
11/12/2004 |
|
|
216. |
Nghị định |
192/2004/NĐ-CP ngày 23/11/2004 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Cái Nước và Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
15/12/2004 |
|
|
217. |
Nghị định |
193/2004/NĐ-CP ngày 23/11/2004 |
Về việc thành lập phường Khai Quang thuộc thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
15/12/2004 |
|
|
218. |
Nghị định |
194/2004/NĐ-CP ngày 30/11/2004 |
Về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
23/12/2004 |
|
|
219. |
Nghị định |
195/2004/NĐ-CP ngày 30/11/2004 |
Về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai |
23/12/2004 |
|
|
220. |
Nghị định |
212/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12/01/2005 |
|
|
221. |
Nghị định |
01/2005/NĐ-CP ngày 05/01/2005 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Tam Kỳ, điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tam Kỳ để thành lập huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
29/01/2005 |
|
|
222. |
Nghị định |
02/2005/NĐ-CP ngày 05/01/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường thuộc các quận Ba Đình, Cầu Giấy và thành lập thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
29/01/2005 |
|
|
223. |
Nghị định |
03/2005/NĐ-CP ngày 05/01/2005 |
Về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà |
29/01/2005 |
|
|
224. |
Nghị định |
17/2005/NĐ-CP ngày 16/02/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa và Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
05/03/2005 |
|
|
225. |
Nghị định |
23/2005/NĐ-CP ngày 02/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, mở rộng thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây |
19/03/2005 |
|
|
226. |
Nghị định |
24/2005/NĐ-CP ngày 02/03/2005 |
Về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
23/03/2005 |
|
|
227. |
Nghị định |
25/2005/NĐ-CP ngày 02/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
23/03/2005 |
|
|
228. |
Nghị định |
39/2005/NĐ-CP ngày 23/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An |
12/04/2005 |
|
|
229. |
Nghị định |
40/2005/NĐ-CP ngày 23/03/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Krông Ana, Ea Kar, Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk |
12/04/2005 |
|
|
230. |
Nghị định |
52/2005/NĐ-CP ngày 12/04/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang |
03/05/2005 |
|
|
231. |
Nghị định |
58/2005/NĐ-CP ngày 28/04/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
18/05/2005 |
|
|
232. |
Nghị định |
60/2005/N Đ-CP ngày 16/05/2005 |
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Chơn Thành, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng và Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
05/06/2005 |
|
|
233. |
Nghị định |
61/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 |
Về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà và chia xã Bình Lăng thuộc huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
05/06/2005 |
|
|
234. |
Nghị định |
62/2005/NĐ-CP ngày 16/05/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
05/06/2005 |
|
|
235. |
Nghị định |
70/2005/NĐ-CP ngày 06/06/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, đổi tên xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
02/07/2005 |
|
|
236. |
Nghị định |
72/2005/NĐ-CP ngày 06/06/2005 |
Về việc thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Điện Biên và Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
02/07/2005 |
|
|
237. |
Nghị định |
75/2005/NĐ-CP ngày 07/06/2005 |
Về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang |
03/07/2005 |
|
|
238. |
Nghị định |
76/2005/NĐ-CP ngày 09/06/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Đắk Tô và thành lập huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum |
03/07/2005 |
|
|
239. |
Nghị định |
82/2005/NĐ-CP ngày 27/06/2005 |
Về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông |
18/07/2005 |
|
|
240. |
Nghị định |
83/2005/NĐ-CP ngày 27/06/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18/07/2005 |
|
|
241. |
Nghị định |
84/2005/NĐ-CP ngày 07/07/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Ninh Hải và thành lập huyện Thuận Bắc, tỉnh Nỉnh Thuận |
30/07/2005 |
|
|
242. |
Nghị định |
85/2005/NĐ-CP ngày 07/07/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
30/07/2005 |
|
|
243. |
Nghị định |
96/2005/NĐ-CP ngày 26/07/2005 |
Về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu |
17/08/2005 |
|
|
244. |
Nghị định |
98/2005/NĐ-CP ngày 26/07/2005 |
Về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp |
17/08/2005 |
|
|
245. |
Nghị định |
102/2005/NĐ-CP ngày 05/08/2005 |
Về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
26/08/2005 |
|
|
246. |
Nghị định |
103/2005/NĐ-CP ngày 09/08/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập thị trấn Cửa Việt thuộc huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
31/08/2005 |
|
|
247. |
Nghị định |
104/2005/NĐ-CP ngày 09/08/2005 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
31/08/2005 |
|
|
248. |
Nghị định |
112/2005/NĐ-CP ngày 26/08/2005 |
Về việc thành lập Thành phố Quảng Ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
20/09/2005 |
|
|
249. |
Nghị định |
113/2005/NĐ-CP ngày 05/09/2005 |
Về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
27/09/2005 |
|
|
250. |
Nghị định |
114/2005/NĐ-CP ngày 05/09/2005 |
Về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận |
29/09/2005 |
|
|
251. |
Nghị định |
14/2006/NĐ-CP ngày 25/01/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
22/02/2006 |
|
|
252. |
Nghị định |
15/2006/NĐ-CP ngày 25/01/2006 |
Về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh |
22/02/2006 |
|
|
253. |
Nghị định |
27/2006/NĐ-CP ngày 21/03/2006 |
Về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên |
13/04/2006 |
|
|
254. |
Nghị định |
28/2006/NĐ-CP ngày 22/03/2006 |
Về việc điều chỉnh nhân khẩu một số xã thuộc các huyện Sa Thầy, Đắk Hà và thị xã Kon Tum; điều chỉnh địa giới hành chính xã Sa Nhơn, thành lập xã Hơ Moong thuộc huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
13/04/2006 |
|
|
255. |
Nghị định |
29/2006/NĐ-CP ngày 23/03/2006 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La |
15/04/2006 |
|
|
256. |
Nghị định |
33/2006/NĐ-CP ngày 31/03/2006 |
Bãi bỏ Nghị định 19/1998/NĐ-CP về thành lập xã Giao Hưng thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định |
25/04/2006 |
|
|
257. |
Nghị định |
34/2006/NĐ-CP ngày 31/03/2006 |
Về việc thành lập thị trấn Cát Thành thuộc huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
25/04/2006 |
|
|
258. |
Nghị định |
39/2006/NĐ-CP Ngày 21/4/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập các xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đak Đoa, Ia Grai và KBang, tỉnh Gia Lai |
15/05/2006 |
|
|
259. |
Nghị định |
40/2006/NĐ-CP ngày 21/04/2006 |
Về việc thành lập thị trấn Nhồi thuộc huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
15/05/2006 |
|
|
260. |
Nghị định |
41/2006/NĐ-CP ngày 21/04/2006 |
Về thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
15/05/2006 |
|
|
261. |
Nghị định |
47/2006/NĐ-CP ngày 16/05/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Ea Súp, Ea H'Leo, KRông Búk và Cư M'Ga, tỉnh Đắk Lắk |
10/06/2006 |
|
|
262. |
Nghị định |
58/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
07/07/2006 |
|
|
263. |
Nghị định |
60/2006/NĐ-CP ngày 19/06/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An |
13/07/2006 |
|
|
264. |
Nghị định |
64/2006/NĐ-CP ngày 23/06/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
16/07/2006 |
|
|
265. |
Nghị định |
98/2006/NĐ-CP ngày 15/09/2006 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập phường, xã thuộc thành phố Pleiku, huyện Ayun Pa và huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
15/10/2006 |
|
|
266. |
Nghị định |
113/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 |
Về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam |
27/10/2006 |
|
|
267. |
Nghị định |
124/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
25/11/2006 |
|
|
268. |
Nghị định |
125/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Hà Quảng, Bảo Lâm và Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
25/11/2006 |
|
|
269. |
Nghị định |
126/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006 |
Về việc thành lập thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình |
27/11/2006 |
|
|
270. |
Nghị định |
132/2006/NĐ-CP ngày 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
07/12/2006 |
|
|
271. |
Nghị định |
133/2006/NĐ-CP ngày 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
07/12/2006 |
|
|
272. |
Nghị định |
135/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên |
10/12/2006 |
|
|
273. |
Nghị định |
142/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông |
18/12/2006 |
|
|
274. |
Nghị định |
143/2006/NĐ-CP ngày 23/11/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận; thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
18/12/2006 |
|
|
275. |
Nghị định |
146/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 |
Về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
24/12/2006 |
|
|
276. |
Nghị định |
149/2006/NĐ-CP ngày 11/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phước Long Thọ; thành lập thị trấn Đất Đỏ và thị trấn Phước Hải thuộc huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
04/01/2007 |
|
|
277. |
Nghị định |
155/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 |
Về việc thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây |
19/01/2007 |
|
|
278. |
Nghị định |
156/2006/NĐ-CP ngày 27/12/2006 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
19/01/2007 |
|
|
279. |
Nghị định |
03/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Mường La, Thuận Châu và Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
02/02/2007 |
|
|
280. |
Nghị định |
10/2007/NĐ-CP ngày 16/01/2007 |
Về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp |
08/02/2007 |
|
|
281. |
Nghị định |
11/2007/NĐ-CP ngày 16/01/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
08/02/2007 |
|
|
282. |
Nghị định |
19/2007/NĐ-CP ngày 07/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình |
08/03/2007 |
|
|
283. |
Nghị định |
20/2007/NĐ-CP ngày 07/02/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
01/03/2007 |
|
|
284. |
Nghị định |
21/2007/NĐ-CP ngày 08/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận |
08/03/2007 |
|
|
285. |
Nghị định |
22/2007/NĐ-CP ngày 08/02/2007 |
Về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng |
08/03/2007 |
|
|
286. |
Nghị định |
33/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn;thành lập xã, phường, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc,Bắc Trà My, Thăng Bình và thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam |
04/04/2007 |
|
|
287. |
Nghị định |
34/2007/NĐ-CP ngày 08/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các xã Thạnh Xuân,Tân Phú Thạnh để thành lập thị trấn Rạch Gòi,thị trấn Cái Tắc thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
04/04/2007 |
|
|
288. |
Nghị định |
44/2007/NĐ-CP ngày 27/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
18/04/2007 |
|
|
289. |
Nghị định |
49/2007/NĐ-CP ngày 28/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
29/04/2007 |
|
|
290. |
Nghị định |
50/2007/NĐ-CP ngày 30/03/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa;thành lập thị xã Ayun Pa và huyện Phú Thiện;thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ |
27/04/2007 |
|
|
291. |
Nghị định |
51/2007/NĐ-CP ngày 02/04/2007 |
Về thành lập thị trấn Thổ Tang, thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Gia Khánh thuộc các huyện Vĩnh Tường, Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
27/04/2007 |
|
|
292. |
Nghị định |
52/2007/NĐ-CP ngày 02/04/2007 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, mở rộng thị trấn thuộc các huyện Đô Lương, Tương Dương, Yên Thành, Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
27/04/2007 |
|
|
293. |
Nghị định |
54/2007/NĐ-CP ngày 05/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
27/04/2007 |
|
|
294. |
Nghị định |
56/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 |
Về việc thành lập phường Hải Hoà và phường Hải Yên thuộc thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
09/05/2007 |
|
|
295. |
Nghị định |
57/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 |
Về việc thành lập thị trấn Châu Hưng thuộc huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
09/05/2007 |
|
|
296. |
Nghị định |
58/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/05/2007 |
|
|
297. |
Nghị định |
60/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
09/04/2007 |
|
|
298. |
Nghị định |
61/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
06/05/2007 |
|
|
299. |
Nghị định |
62/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường Bắc Sơn, phường Nam Sơn, xã Yên Bình, xã Quang Sơn để thành lập phường Tân Bình và phường Tây Sơn thuộc thị xã Tam Diệp, tỉnh Ninh Bình |
06/05/2007 |
|
|
300. |
Nghị định |
65/2007/NĐ-CP ngày 11/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
06/05/2007 |
|
|
301. |
Nghị định |
66/2007/NĐ-CP ngày 11/04/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Hoài Ân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
06/05/2007 |
|
|
302. |
Nghị định |
89/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 |
Về việc thành lập thanh phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
08/07/2007 |
|
|
303. |
Nghị định |
118/2007/NĐ-CP ngày 12/07/2007 |
Về việc giải thể thị trấn nông trường Cam Bố Hạ, huyện Lạng Giang; điều chỉnh địa giới hành chính xã Tân An để thành lập thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
12/08/2007 |
|
|
304. |
Nghị định |
125/2007/NĐ-CP ngày 31/07/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
29/08/2007 |
|
|
305. |
Nghị định |
130/2007/NĐ-CP ngày 02/08/2007 |
Về việc thành lập thành phố Sơn Tây thuộc tỉnh Hà Tây |
27/08/2007 |
|
|
306. |
Nghị định |
137/2007/NĐ-CP ngày 27/08/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện: Krông Ana, Ea Kar, Krông Búk, M'Drắk, Ea H'Leo; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Ana để thành lập huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk |
18/09/2007 |
|
|
307. |
Nghị định |
145/2007/NĐ-CP ngày 12/09/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng |
07/10/2007 |
|
|
308. |
Nghị định |
147/2007/NĐ-CP ngày 21/09/2007 |
Về việc giải thể Xã phước Thắng, điều chỉnh địa giới hành chính các xã Phước Tiến, Phước Chính, Phước Đại, Thành lập xã Phước Thắng (mới ) thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận |
15/10/2007 |
|
|
309. |
Nghị định |
155/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Glong và Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
12/11/2007 |
|
|
310. |
Nghị định |
162/2007/NĐ-CP ngày 06/11/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
30/11/2007 |
|
|
311. |
Nghị định |
164/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
10/12/2007 |
|
|
312. |
Nghị định |
171/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 |
Về việc thành lập thị trấn Quỹ Nhất thuộc huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
11/12/2007 |
|
|
313. |
Nghị định |
175/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc huyện Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
26/12/2007 |
|
|
314. |
Nghị định |
176/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận |
24/12/2007 |
|
|
315. |
Nghị định |
177/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 |
Về việc thành lập phường Ninh Sơn thuộc thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
26/12/2007 |
|
|
316. |
Nghị định |
181/2007/NĐ-CP ngày 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
07/01/2008 |
|
|
317. |
Nghị định |
182/2007/NĐ-CP ngày 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn để thành lập xã Lương Nghĩa, xã Vĩnh Viễn A thuộc huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
07/01/2008 |
|
|
318. |
Nghị định |
183/2007/NĐ-CP ngày 13/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
07/01/2008 |
|
|
319. |
Nghị định |
08/2008/NĐ-CP ngày 21/01/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
16/02/2008 |
|
|
320. |
Nghị định |
09/2008/NĐ-CP ngày 21/01/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
16/02/2008 |
|
|
321. |
Nghị định |
10/2008/NĐ-CP ngày 29/01/2008 |
Về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam |
24/02/2008 |
|
|
322. |
Nghị định |
22/2008/NĐ-CP ngày 01/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc các huyện Lộc Ninh, Phước Long và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
23/03/2008 |
|
|
323. |
Nghị định |
23/2008/NĐ-CP ngày 01/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, để thành lập phường thuộc thành phố Hà Đông, thành phố Sơn Tây, tỉnh Hà Tây |
31/03/2008 |
|
|
324. |
Nghị định |
30/2008/NĐ-CP ngày 19/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Nam Sách, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng để mở rộng thành phố Hải Dương; thành lập phường Tứ Minh, phường Việt Hòa và mở rộng địa giới hành chính phường Hải Tân thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương |
10/04/2008 |
|
|
325. |
Nghị định |
31/2008/NĐ-CP ngày 19/03/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hải Lăng, huyện Triệu Phong để mở rộng địa giới hành chính thị xã Quảng Trị; điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập phường thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
10/04/2008 |
|
|
326. |
Nghị định |
38/2008/NĐ-CP ngày 03/04/2008 |
Về giải thể các xã Xuân Mỹ, Xuân Liên và Xuân Khao (vùng lòng hồ chứa nước Cửa Đặt) thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh địa giới hành chính các xã giải thể |
30/04/2008 |
|
|
327. |
Nghị định |
39/2008/NĐ-CP ngày 04/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập thị trấn, phường thuộc các huyện: Mê Linh, Lập Thạch và thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
30/04/2008 |
|
|
328. |
Nghị định |
41/2008/NĐ-CP ngày 08/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Than Uyên, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu |
03/05/2008 |
|
|
329. |
Nghị định |
42/2008/NĐ-CP ngày 08/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam |
03/05/2008 |
|
|
330. |
Nghị định |
45/2008/NĐ-CP ngày 17/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc để mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
16/05/2008 |
|
|
331. |
Nghị định |
46/2008/NĐ-CP ngày 17/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Pleiku và các huyện Chư Prông, Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
16/05/2008 |
|
|
332. |
Nghị định |
47/2008/NĐ-CP ngày 17/04/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập các huyện: Mai Sơn, Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
16/05/2008 |
|
|
333. |
Nghị định |
73/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
03/07/2008 |
|
|
334. |
Nghị định |
74/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Sa Thầy, huyện Đắk Tô, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
03/07/2008 |
|
|
335. |
Nghị định |
72/2008/NĐ-CP ngày 09/06/2008 |
Về việc thành lập thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam |
03/07/2008 |
|
|
336. |
Nghị định |
84/2008/NĐ-CP ngày 31/07/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
29/08/2008 |
|
|
337. |
Nghị định |
86/2008/NĐ-CP ngày 01/08/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thị trấn thuộc huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
29/08/2008 |
|
|
338. |
Nghị định |
85/2008/NĐ-CP ngày 01/08/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
29/08/2008 |
|
|
339. |
Nghị định |
87/2008/NĐ-CP ngày 04/08/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
29/08/2008 |
|
|
340. |
Nghị định |
98/2008/NĐ-CP ngày 03/09/2008 |
Về việc thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La |
02/10/2008 |
|
|
341. |
Nghị định |
99/2008/NĐ-CP ngày 03/09/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Sơn để mở rộng thị xã Tuyên Quang và thành lập một số phường thuộc thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
02/10/2008 |
|
|
342. |
Nghị định |
01/NĐ-CP ngày 24/09/2008 |
Về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
23/10/2008 |
|
|
343. |
Nghị định |
02/NĐ-CP ngày 24/09/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
10/10/2008 |
|
|
344. |
Nghị định |
03/NĐ-CP ngày 24/09/2008 |
Về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh |
23/10/2008 |
|
|
345. |
Nghị định |
04/NĐ-CP ngày 30/10/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu |
29/11/2008 |
|
|
346. |
Nghị định |
05/NĐ-CP ngày 02/12/2008 |
Về việc giải thể thị trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
02/12/2008 |
|
|
347. |
Nghị định |
06/NĐ-CP ngày 06/11/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Nho Quan thuộc huyện Nho Quan và thị trấn Me thuộc huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
02/12/2008 |
|
|
348. |
Nghị định |
07/NĐ-CP ngày 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Krông Búk, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk |
18/01/2009 |
|
|
349. |
Nghị định |
08/NĐ-CP ngày 23/12/2008 |
Về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
18/01/2009 |
|
|
350. |
Nghị định |
09/NĐ-CP ngày 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
18/01/2009 |
|
|
351. |
Nghị định |
10/NĐ-CP ngày 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện ba tơ, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi |
18/01/2009 |
|
|
352. |
Nghị định |
11/NĐ-CP ngày 23/12/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Mường Lát, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
18/01/2009 |
|
|
353. |
Nghị định |
12/NĐ-CP ngày 23/12/2008 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ |
18/01/2009 |
|
|
354. |
Nghị định |
02/NĐ-CP ngày 19/01/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, phường thuộc thị xã An Khê, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
16/02/2009 |
|
|
355. |
Nghị định |
03/NĐ-CP ngày 19/01/2009 |
Về việc thành lập phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh; điều chỉnh địa giới hành chính xã để mở rộng thị trấn Hương Khê thuộc huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
16/02/2009 |
|
|
356. |
Nghị định |
04/NĐ-CP ngày 19/01/2009 |
Về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên |
05/03/2009 |
|
|
357. |
Nghị định |
05/NĐ-CP ngày 19/01/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Phù Ninh, huyện Thanh Bạ; xác định địa giới hành chính xã Tân Đức thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
05/03/2009 |
|
|
358. |
Nghị định |
07/NĐ-CP ngày 09/02/2009 |
Về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
26/03/2009 |
|
|
359. |
Nghị định |
08/NĐ-CP ngày 09/02/2009 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre |
26/03/2009 |
|
|
360. |
Nghị định |
10/NĐ-CP ngày 6/03/2009 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
21/03/2009 |
|
|
361. |
Nghị định |
11/NĐ-CP ngày 31/03/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập thị trấn huyện lỵ tại các huyện Đồng Văn, Bắc Mê và Xín Mần thuộc tỉnh Hà Giang |
31/03/2009 |
|
|
362. |
Nghị định |
17/NĐ-CP ngày 16/04/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
16/04/2009 |
|
|
363. |
Nghị định |
08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 |
Quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
10/3/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 69/2020/NĐ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân; Nghị định số 115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân. |
|
364. |
Nghị định |
54/2018/NĐ-CP ngày 16/04/2018 |
Về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
16/04/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 66/2023/NĐ-CP 24/8/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ- CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lây ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
|
365. |
Nghị định |
69/2020/NĐ-CP ngày 24/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
01/7/2020 |
|
|
366. |
Nghị định |
115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân |
16/12/2021 |
|
|
367. |
Nghị định |
32/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại TP Hà Nội |
29/3/2021 |
|
|
368. |
Nghị định |
33/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
29/3/2021 |
|
|
369. |
Nghị định |
34/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
29/3/2021 |
|
|
370. |
Nghị định |
68/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 160/2021/QH14 ngày 08/4/2021 của Quốc hội thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
15/7/2021 |
|
|
371. |
Nghị định |
33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 |
Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
01/8/2023 |
|
|
372. |
Nghị định |
66/2023/NĐ-CP ngày 24/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
25/8/2023 |
|
|
373. |
Quyết định |
209/2005/QĐ-TTg ngày 24/8/2005 |
Công nhận thành phố Huế là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. |
19/9/2005 |
|
|
374. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Huể (đô thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế |
12/02/2008 |
|
|
375. |
Thông tư |
04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
15/10/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
|
376. |
Thông tư |
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
20/01/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
|
377. |
Thông tư |
13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 |
Hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
25/12/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 04/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
|
378. |
Thông tư |
01/2021/TT-BNV ngày 11/01/2021 |
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
11/01/2021 |
|
|
379. |
Thông tư |
04/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
23/5/2022 |
|
|
380. |
Thông tư |
05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
23/5/2022 |
|
|
381. |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/05/2010 |
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11/07/2010 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (điểm b khoản 2 Điều 15) |
|
382. |
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/05/2010 |
Hướng dẫn Nghị định 92/2009/NĐ-CP chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
11/07/2010 |
|
|
383. |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị |
05/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông số 05/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành hoặc liên tịch ban hành (khoản 3 Điều 2 ) |
|
384. |
Luật |
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
01/01/2010 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 59/2019/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức. |
||
385. |
Luật |
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 |
01/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 59/2019/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức. |
||
386. |
Luật |
59/2019/QH14 ngày 25/11/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức. |
01/7/2020 |
|
|
387. |
Lệnh |
20/2008/L-CTN ngày 28/11/2008 |
28/11/2008 |
|
||
388. |
Lệnh |
15/2010/L-CTN ngày 29/11/2010 |
29/11/2010 |
|
||
389. |
Lệnh |
13/2019/L-CTN ngày 03/12/2019 |
Lệnh công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
03/12/2019 |
|
|
390. |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 |
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
06/4/2005 |
|
|
391. |
Nghị định |
103/2007/NĐ-CP ngày 14/06/2007 |
Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
23/07/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|
392. |
Nghị định |
143/2007/NĐ-CP ngày 10/09/2007 |
Về thủ tục thực hiện nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức đủ điều kiện nghỉ hưu |
05/10/2007 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 46/2010/NĐ-CP 27/04/2010 Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
|
393. |
Nghị định |
157/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 |
Chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ |
22/11/2007 |
|
|
394. |
Nghị định |
06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 |
Quy định những người là công chức |
15/3/2010 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
|
395. |
Nghị định |
46/2010/NĐ-CP ngày 27/04/2010 |
Quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức |
01/7/2010 |
|
|
396. |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP ngày 06/04/2012 |
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
25/05/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.(khoản 2 Điều 44) |
|
397. |
Nghị định |
26/2015/NĐ-CP ngày 09/03/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
01/05/2015 |
|
|
398. |
Nghị định |
101/2017/NĐ-CP ngày 01/09/2017 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
21/10/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
|
399. |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 |
Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất |
20/01/2018 |
|
|
400. |
Nghị định |
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
15/01/2019 |
Đề nghị công bố hết hiệu lực từ ngày 22/02/2023 theo quy định tại: Điểm a khoản 4 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; điểm b khoản 3 Điều 67 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP và điểm b khoản 2 Điều 14 Nghị định 111/2022/NĐ-CP. |
|
401. |
Nghị định |
90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 |
Về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
20//8/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
|
402. |
Nghị định |
112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 |
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
20/9/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ- CP ngày 18/9/ 2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
|
403. |
Nghị định |
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
29/9/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
|
404. |
Nghị định |
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
01/12/2020 |
|
|
405. |
Nghị định |
159/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 |
Về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước |
31/12/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 69/2023/NĐ-CP 14/9/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. |
|
406. |
Nghị định |
89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
10/12/2021 |
|
|
407. |
Nghị định |
83/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 |
Quy định về tuổi nghỉ hưu cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
20/10/2022 |
|
|
408. |
Nghị định |
50/2022/NĐ-CP ngày 02/8/2022 |
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập |
15/8/2022 |
|
|
409. |
Nghị định |
111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 |
Về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
22/02/2023 |
|
|
410. |
Nghị định |
06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 |
Quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
10/4/2023 |
|
|
411. |
Nghị định |
48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
15/9/2023 |
|
|
412. |
Nghị định |
69/2023/NĐ-CP ngày 14/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. |
|
|
|
413. |
Nghị định |
71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
20/9/2023 |
|
|
414. |
Nghị định |
73/2023/NĐ-CP 29/9/2023 |
Quy định về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm vì lợi ích chung. |
29/9/2023 |
|
|
415. |
Nghị định |
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
07/12/2023 |
|
|
416. |
Quyết định |
180/2001/QĐ-TTg ngày 16/11/2001 |
Về nhân sự Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên các Tổng công ty có 100% vốn Nhà nước |
16/11/2001 |
|
|
417. |
Quyết định |
03/2004/QĐ-TTg ngày 07/01/2004 |
Phê duyệt Định hướng quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm 2010 |
29/01/2004 |
|
|
418. |
Quyết định |
34/2006/QĐ-TTg ngày 08/02/2006 |
Phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số giai đoạn 2006 - 2010 |
21/02/2006 |
|
|
419. |
Quyết định |
40/2006/QĐ-TTg ngày 15/02/2006 |
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010 |
15/3/2006 |
|
|
420. |
Quyết định |
56/2006/QĐ-TTg ngày 13/03/2006 |
Về việc tăng cường có thời hạn cán bộ, công chức về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
09/04/2006 |
|
|
421. |
Quyết định |
45/2007/QĐ-TTg ngày 03/4/2007 |
Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế và các ban quản lý có tên gọi khác thộc Bộ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sau 15 ngày đăng công báo |
|
|
422. |
Chỉ thị |
38/2004/CT-TTg ngày 09/11/2004 |
Về đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
06/12/2004 |
|
|
423. |
Thông tư |
19/2001/TT-BTCCBCP ngày 25/04/2001 |
Hướng dẫn Nghị định 71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
09/12/2000 |
|
|
424. |
Thông tư |
10/2002/TT-BTCCBCP ngày 18/02/2002 |
Hướng dẫn Quyết định 180/2001/QĐ-TTg về nhân sự Phó tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc các đơn vị thành viên Tổng công ty có 100% vốn nhà nước |
01/01/2002 |
|
|
425. |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV ngày 07/04/2004 |
Ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/05/2004 |
|
|
426. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 |
Ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức |
06/12/2004 |
|
|
427. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNV ngày 20/04/2005 |
Về Chương trình khung, Chương trình các môn cơ sở và các môn chuyên môn đào tạo trung học chuyên nghiệp chương trình Hành chính |
26/05/2005 |
|
|
428. |
Quyết định |
93/2005/QĐ-BNV ngày 30/08/2005 |
Về danh mục mã số các cơ quan nhà nước |
02/10/2005 |
|
|
429. |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV ngày 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/11/2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. |
|
430. |
Thông tư |
03/2006/TT-BNV ngày 08/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
11/03/2006 |
|
|
431. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNV ngày 21/03/2006 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
16/04/2006 |
|
|
432. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 |
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương |
28/07/2007 |
|
|
433. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-BNV ngày 18/06/2007 |
Ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
23/08/2007 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
|
434. |
Thông tư |
08/2007/TT-BNV ngày 01/10/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước |
31/10/2007 |
|
|
435. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 |
Về mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức |
21/10/2008 |
|
|
436. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNV ngày 12/11/2008 |
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê |
16/12/2008 |
|
|
437. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 |
Về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22/01/2009 |
|
|
438. |
Thông tư |
10/2009/TT-BNV ngày 21/10/2009 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
05/12/2009 |
|
|
439. |
Thông tư |
08/2011/TT-BNV ngày 02/6/2011 |
Hướng dẫn Nghị định số 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức |
20/7/2011 |
|
|
440. |
Thông tư |
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức |
03/02/2013 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2023/TT-BNV quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ;Thông tư số 06/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 06 năm 2019 sửa đổi, bổ sung TT số 11/2012 |
|
441. |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
05/02/2013 |
|
|
442. |
Thông tư |
05/2013/TT-BNV ngày 25/06/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
10/08/2013 |
|
|
443. |
Thông tư |
06/2014/TT-BNV ngày 09/08/2014 |
Hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của trường trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân. |
25/09/2014 |
|
|
444. |
Thông tư |
07/2015/TT-BNV ngày 11/12/2015 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
24/01/2016 |
|
|
445. |
Thông tư |
06/2017/TT-BNV ngày 27/09/2017 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học. |
15/11/2017 |
|
|
446. |
Thông tư |
02/2018/TT-BNV 08/01/2018 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. |
15/02/2018 |
|
|
447. |
Thông tư |
04/2018/TT-BNV ngày 27/03/2018 |
Hướng dẫn thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán ở đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà nước. |
15/05/2018 |
|
|
448. |
Thông tư |
05/2018/TT-BNV ngày 09/05/2018 |
Quy định về mã số chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông . |
01/07/2018 |
|
|
449. |
Thông tư |
07/2018/TT-BNV ngày 15/6/2018 |
Quy định về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
01/8/2018 |
|
|
450. |
Thông tư |
09/2018/TT-BNV ngày 13/9/2018 |
Quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường |
01/11/2018 |
|
|
451. |
Thông tư |
10/2018/TT-BNV ngày 13/9/2018 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
01/11/2018 |
|
|
452. |
Thông tư |
06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT- BNV ngày 17/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức. |
15/7/2019 |
|
|
453. |
Thông tư |
07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức. |
15/7/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2023/TT-BNV quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ |
|
454. |
Thông tư |
03/2020/TT-BNV ngày 21/7/2020 |
Quy định chi tiết về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ vị trí công tác của người tố cáo là cán bộ, công chức, viên chức |
05//9/2020 |
|
|
455. |
Thông tư |
06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
20/6/2021 |
|
|
456. |
Thông tư |
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
01/8/2021 |
|
|
457. |
Thông tư |
03/2022/TT-BNV ngày 12/3/2022 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ ở địa phương |
01/6/2023 |
|
|
458. |
Thông tư |
06/2022/TT-BNV ngày 22/62022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT- BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư |
15/8/2022 |
|
|
459. |
Thông tư |
07/2022/TT-BNV ngày 31/08/2022 |
Quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ |
15/10/2022 |
|
|
460. |
Thông tư |
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 |
Hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức |
15/02/2023 |
|
|
461. |
Thông tư |
14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực lưu trữ |
15/02/2023 |
|
|
462. |
Thông tư |
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 |
Hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ- CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
15/6/2023 |
|
|
463. |
Thông tư |
04/2023/TT-BNV ngày 03/05/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 03/2008/TT- BNV ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức đã có thông báo nghỉ hưu. |
25/6/2023 |
|
|
464. |
Thông tư |
05/2023/TT-BNV ngày 03/05/2023 |
Hướng dẫn mẫu hợp đồng dịch vụ và mẫu hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
20/6/2023 |
|
|
465. |
Thông tư |
06/2023/TT-BNV ngày 04/05/2023 |
Ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước |
05/5/2023 |
|
|
466. |
Thông tư |
07/2023/TT-BNV ngày 31/05/2023 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/8/2023 |
|
|
467. |
Thông tư |
09/2023/TT-BNV ngày 03/6//2023 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
01/8/2023 |
|
|
468. |
Thông tư |
12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/10/2023 |
|
|
469. |
Thông tư |
17/2023/TT-BNV ngày 29/11/2023 |
Quy định Nội quy và Quy chế tổ chức kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
15/01/2024 |
|
|
470. |
Thông tư liên tịch |
65/2004/TTLT-BQP- BNV ngày 3/05/2004 |
Hướng dẫn Nghị định 165/2003/NĐ-CP về biệt phái sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam. |
22/06/2004 |
|
|
471. |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT- BNV-BNN ngày 19/10/2007 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
16/11/2007 |
|
|
472. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT- BNV-BTC ngày 20/05/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
24/06/2008 |
|
|
473. |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC-BNV-UBDT ngày 07/04/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 134/2006/NĐ-CP quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
05/05/2008 |
|
|
474. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BNV- BTC ngày 20/05/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 118/2006/NĐ-CP về việc xử lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức |
24/06/2008 |
|
|
475. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN ngày 07/4/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành |
|
|
476. |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT-BNV- BTP ngày 15/04/2011 |
Về hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự. |
01/06/2011 |
|
|
477. |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BNG- BNV ngày 5/08/2012 |
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
01/10/2012 |
|
|
478. |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT- BNV-BQP ngày 10/4/2013 |
Hướng dẫn việc quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng và bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
25/5/2013 |
|
|
479. |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BNV- UBDT ngày 11/09/2014 |
Hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc. |
01/11/2014 |
|
|
480. |
Thông tư liên tịch |
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ. |
01/12/2014 |
|
|
481. |
Thông tư liên tịch |
36/2014/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập. |
01/02/2015 |
|
|
482. |
Thông tư liên tịch |
10/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 27/05/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
16/07/2015 |
|
|
483. |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 27/05/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng. |
16/07/2015 |
|
|
484. |
Thông tư liên tịch |
26/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. |
20/11/2015 |
|
|
485. |
Thông tư liên tịch |
27/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. |
20/11/2015 |
|
|
486. |
Thông tư liên tịch |
28/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 07/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng. |
20/11/2015 |
|
|
487. |
Thông tư liên tịch |
36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật . |
05/12/2015 |
|
|
488. |
Thông tư liên tịch |
37/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. |
05/12/2015 |
|
|
489. |
Thông tư liên tịch |
38/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản. |
05/12/2015 |
|
|
490. |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT- BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. |
01/01/2016 |
|
|
491. |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính. |
01/02/2016 |
|
|
492. |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường. |
01/02/2016 |
|
|
493. |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn. |
01/02/2016 |
|
|
494. |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn. |
01/02/2016 |
|
|
495. |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường . |
01/02/2016 |
|
|
496. |
Thông tư liên tịch |
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ. |
01/02/2016 |
|
|
497. |
Thông tư liên tịch |
01/2016/TTLT- BKHCN-BNV ngày 11/01/2016 |
Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
01/03/2016 |
|
|
498. |
Thông tư liên tịch |
08/2016/TTLT-BYT- BNV ngày 15/04/2016 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số. |
01/06/2016 |
|
|
499. |
Thông tư liên tịch |
11/2016/TTLT-BXD- BNV ngày 29/06/2016 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng. |
12/08/2016 |
|
|
500. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT- BTNMT-BNV ngày 30/06/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường. |
01/09/2016 |
|
|
501. |
Nghị quyết |
730/2004/NQ- UBTVQH11 ngày 30/9/2004 |
Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/10/2004 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 823/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 03/10/2009 |
|
502. |
Nghị quyết |
823/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 03/10/2009 |
Sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ- UBTVQH11 Phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát |
01/11/2009 |
|
|
503. |
Nghị quyết |
1206/2016/UBTVQH13 ngày 13/5/2016 |
Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân |
01/7/2016 |
|
|
504. |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP ngày 15/04/1999 |
Về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
30/04/1999 |
|
|
505. |
Nghị định |
03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 |
Về điều chỉnh tiền lương, trợ cấp xã hội và đổi mới một bước cơ chế quản lý tiền lương |
30/01/2003 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
|
506. |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
04/01/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 76/2009/NĐ-CP 15/09/2009 ngày 15/9/2009 Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07/3/2012 sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP 19/02/2013 và Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; |
|
507. |
Nghị định |
19/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng |
03/3/2008 |
|
|
508. |
Nghị định |
76/2009/NĐ-CP ngày 15/09/2009 |
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/11/2009 |
|
|
509. |
Nghị định |
14/2012/NĐ-CP ngày 07/03/2012 |
Sửa đổi Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội và Công an nhân dân |
01/05/2012 |
|
|
510. |
Nghị định |
34/2012/NĐ-CP ngày 15/04/2012 |
Về chế độ phụ cấp công vụ |
01/06/2012 |
|
|
511. |
Nghị định |
17/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 |
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
10/04/2013 |
|
|
512. |
Nghị định |
117/2016/NĐ-CP ngày 21/07/2016 |
Sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
15/09/2016 |
|
|
513. |
Nghị định |
76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 |
Về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
01/12/2019 |
|
|
514. |
Nghị định |
24/2023/NĐ-CP ngày 14/05/2023 |
Quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
01/7/2023 |
|
|
515. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan |
06/02/2007 |
|
|
516. |
Quyết định |
70/2009/QĐ-TTg ngày 27/4/2009 |
Về chính sách luân chuyển, tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã, thị trấn thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
12/6/2009 |
|
|
517. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-TTg ngày 01/6/2011 |
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội |
01/8/2011 |
|
|
518. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-TTg ngày 11/06/2012 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án |
01/08/2012 |
|
|
519. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 |
Áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và công nghệ |
20/3/2016 |
|
|
520. |
Quyết định |
3902/QĐ-BNV ngày 19/10/2005 |
Đính chính thông tư liên tịch 81/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành Thủy lợi, Giáo dục và đào tạo, Văn hóa - Thông tin, Y tế và Quản lý thị trường |
15/11/2005 |
|
|
521. |
Thông tư |
02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 83/2005/TT-BNV ngày 10/08/2005 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
|
522. |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
|
523. |
Thông tư |
05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
|
524. |
Thông tư |
06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
25/01/2005 |
|
|
525. |
Thông tư |
07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
|
|
526. |
Thông tư |
09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do |
25/01/2005 |
|
|
527. |
Thông tư |
78/2005/TT-BNV ngày 10/08/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác. |
10/09/2005 |
|
|
528. |
Thông tư |
79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
10/9/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 Sửa đổi khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
|
529. |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV ngày 10/08/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
10/09/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/07/2013 Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động. |
|
530. |
Thông tư |
130/2005/TT-BNV ngày 07/12/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2005/NĐ-CP về chế độ thôi việc, chế độ bồi thường chi phí đào tạo đối với cán bộ, công chức |
31/12/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. |
|
531. |
Thông tư |
02/2007/TT-BNV ngày 25/05/2007 |
Hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức |
06/07/2007 |
|
|
532. |
Thông tư |
08/2013/TT-BNV ngày 31/07/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động. |
15/09/2013 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
|
533. |
Thông tư |
01/2017/TT-BNV ngày 24/01/2017 |
Hướng dẫn về phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với chức danh Đội trưởng, Phó Đội trưởng Đội nghiệp vụ thanh tra ngành Giao thông vận tải. |
01/04/2017 |
|
|
534. |
Thông tư |
07/2017/TT-BNV ngày 10/10/2017 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách nhà nước. |
01/12/2017 |
|
|
535. |
Thông tư |
13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 |
Sửa đổi khoản 8 Mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước |
05/12/2018 |
|
|
536. |
Thông tư |
03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 |
Sửa đổi chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
15/8/2021 |
|
|
537. |
Thông tư |
02/2022/TT-BNV ngày 29/01/2022 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01/01/2022 đối với cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-HBT ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
15/12/2022 |
|
|
538. |
Thông tư |
10/2023/TT-BNV ngày 26/6/2023 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội và hội |
01/7/2023 |
|
|
539. |
Thông tư |
11/2023/TT-BNV ngày 01/8/2023 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc |
15/9/2023 |
|
|
540. |
Thông tư liên tịch |
23/TTLN ngày 15/01/1996 |
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông. |
01/01/1996 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2017/TT-BGDĐT 08/11/2017 quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. |
|
541. |
Thông tư liên tịch |
247/1998/TTLT- BTCCBCP-BTC- BTS 05/05/1998 |
Chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Thanh tra viên, Kiểm sát viên bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
01/01/1998 |
|
|
542. |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT- BLĐTBXH- BTC- BTCCBCP ngày 21/07/1999 |
Hướng dẫn Nghị định 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954. |
01/05/1999 |
|
|
543. |
Thông tư liên tịch |
18/1999/TTLT- BTCCP-BTC- BNN&PTNT ngày 28/06/1999 |
Hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão |
20/04/1999 |
|
|
544. |
Thông tư liên tịch |
01/2005/TTLT- BNV-BTC ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 82/2005/TTLT-BNV- BTC ngày 10/8/2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
545. |
Thông tư liên tịch |
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
25/01/2005 |
|
|
546. |
Thông tư liên tịch |
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực |
25/01/2005 |
|
|
547. |
Thông tư liên tịch |
81/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 10/08/2005 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với một số ngạch công chức, viên chức mới được bổ sung hoặc có thay đổi về phân loại công chức, viên chức thuộc ngành thủy lợi, giáo dục và đào tạo, văn hóa - thông tin, y tế và quản lý thị trường mới |
10/09/2005 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp. |
|
548. |
Thông tư liên tịch |
82/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 10/08/2005 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 01/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức |
10/09/2005 |
|
|
549. |
Thông tư liên tịch |
10/2005/TTLT- BNV-BLĐTBXH- BTC ngày 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút |
25/01/2005 |
|
|
550. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- VKSTC-BNV-BTC ngày 19/01/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 138/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với Kiểm sát viên, Điều tra viên, Kiểm tra viên ngành Kiểm sát. |
20/02/2006 |
|
|
551. |
Thông tư liên tịch |
191/2006/TTLT- TTCP-BNV-BTC ngày 19/01/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 202/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên. |
16/02/2006 |
|
|
552. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV- BTC ngày 23/01/2006 |
Thực hiện Quyết định 244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
24/02/2006 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
|
553. |
Thông tư liên tịch |
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 02/08/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 83/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường. |
03/09/2006 |
|
|
554. |
Thông tư liên tịch |
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC ngày 25/08/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 132 /2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều. |
24/09/2006 |
|
|
555. |
Thông tư liên tịch |
84/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 15/09/2006 |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch công chức ngành Dự trữ quốc gia quy định tại Quyết định 136/2005/QĐ-BNV. |
16/10/2006 |
|
|
556. |
Thông tư liên tịch |
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC ngày 02/10/2006 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức quản lý thị trường về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường. |
13/12/2006 |
|
|
557. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT- BCA-BNV-BTC ngày 10/10/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 289/2005/QĐ-TTg về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành. |
10/11/2006 |
|
|
558. |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/03/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
13/05/2007 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 35/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 19/9/2013 hướng dẫn thực hiện Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 19/2013/NĐ-CP; 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban bành trong lĩnh vực giáo dục |
|
559. |
Thông tư liên tịch |
07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV ngày 04/05/2007 |
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn. |
12/06/2007 |
|
|
560. |
Thông tư liên tịch |
94/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 02/08/2007 |
Hướng dẫn Quyết định 07/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức Hải quan của Tổng cục Hải quan thuộc Bộ Tài chính. |
30/08/2007 |
|
|
561. |
Thông tư liên tịch |
139/2007/TTLT-BQP-BNV-BTC ngày 07/09/2007 |
Hướng dẫn Quyết định 72/2007/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với một số chức danh tư pháp và thanh tra trong quân đội. |
02/10/2007 |
|
|
562. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007 |
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
|
|
563. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007 |
Hướng dẫn chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
|
|
564. |
Thông tư liên tịch |
2478/2007/TTLT- TTCP-BNV-BTC- BCA ngày 22/11/2007 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề Thanh tra đối với Thanh tra viên Công an nhân dân. |
20/12/2007 |
|
|
565. |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT- BCA-BLĐTBXH- BTC-BNV ngày 15/01/2008 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân. |
18/03/2008 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV ngày 15/7/2010 hướng dẫn về chế độ, chính sách đối với sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu trước hạn tuổi phục vụ cao nhất; sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân hưởng lương hy sinh, từ trần; quy đổi thời gian để tính hưởng chế độ khi sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân hưởng lương nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân |
|
566. |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BNV-BTC ngày 13/03/2008 |
Hướng dẫn Nghị định 19/2008/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm trong hoạt động phòng, chống tham nhũng |
12/04/2008 |
|
|
567. |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 09/04/2009 |
Hướng dẫn chế độ, chính sách đối với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục vụ công tác công an. |
24/05/2009 |
|
|
568. |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT ngày 24/06/2009 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê |
08/08/2009 |
|
|
569. |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT ngày 24/06/2009 |
Hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành Thống kê |
08/08/2009 |
|
|
570. |
Thông tư liên tịch |
36/2009/TTLT- BQP-BNV- BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2009 |
Hướng dẫn Nghị định 21/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ hy sinh, từ trần; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc công chức quốc phòng. |
04/09/2009 |
|
|
571. |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT- BKHĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
24/10/2009 |
|
|
572. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT- BTNMT-BNV-BTC ngày 21/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành Tài nguyên môi trường |
01/12/2009 |
|
|
573. |
Thông tư liên tịch |
04/2009/TTLT- BNV-BTC ngày 24/12/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm |
07/02/2010 |
|
|
574. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN ngày 07/04/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/05/2011 |
|
|
575. |
Thông tư liên tịch |
02/2011/TTLT- BNV-BTP ngày 15/04/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự |
01/06/2011 |
|
|
576. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BNV-BKHCN 07/04/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/05/2011 |
|
|
577. |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT- BNV-BTC- BVHTTDL ngày 10/06/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/08/2011 |
|
|
578. |
Thông tư liên tịch |
08/2011/TTLT- BNV-BTC ngày 31/08/2011 |
Hướng dẫn Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
15/10/2011 |
|
|
579. |
Thông tư liên tịch |
49/2011/TTLT- BGTVT-BNV-BTC ngày 30/09/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 141/2009/QĐ-TTg về cơ chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải. |
14/11/2011 |
|
|
580. |
Thông tư liên tịch |
68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 |
Hướng dẫn Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
20/02/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. |
|
581. |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT- BYT-BNV-BTC ngày 19/01/2012 |
Hướng dẫn Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập. |
05/03/2012 |
|
|
582. |
Thông tư liên tịch |
07/2013/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/03/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập. |
22/04/2013 |
|
|
583. |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT- BNG-BNV-BTC- BLĐTBXH ngày 08/05/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 48/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2005/NĐ-CP quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
22/06/2013 |
|
|
584. |
Thông tư liên tịch |
35/2013/TTLT- BGDDT-BNV-BTC ngày 19/09/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
03/11/2013 |
|
|
585. |
Thông tư liên tịch |
222/2013/TTLT- BQP-BNV-BTC ngày 23/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cơ sở và người lao động trong cơ sở công nghiệp quốc phòng nòng cốt quy định tại Điều 8 Nghị định 46/2009/NĐ-CP |
08/02/2014 |
|
|
586. |
Thông tư liên tịch |
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch. |
05/05/2014 |
|
|
587. |
Thông tư liên tịch |
11/2014/TTLT- BQP-BNV- BLĐTBXH-BTC ngày 05/03/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu. |
19/04/2014 |
|
|
588. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BQP- BCA-BNV-BTC ngày 16/07/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh. |
01/09/2015 |
|
|
589. |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT- BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. |
01/01/2016 |
|
|
590. |
Thông tư liên tịch |
29/2015/TTLT- BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo. |
04/01/2016 |
|
|
591. |
Nghị định |
45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010 |
Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/07/2010 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/04/2012 Sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
|
592. |
Nghị định |
33/2012/NĐ-CP ngày 13/04/2012 |
Sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
01/06/2012 |
|
|
593. |
Nghị định |
03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 |
Hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ |
25/02/2011 |
|
|
594. |
Nghị định |
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 |
Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
15/01/2020 |
|
|
595. |
Quyết định |
68/2010/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 |
Quy định hội có tính chất đặc thù |
20/2/2010 |
|
|
596. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-TTg ngày 15/7/2013 |
Về một số chế độ, chính sách đối với Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
01/9/2013 |
|
|
597. |
Thông tư |
03/2013/TT-BNV ngày 16/04/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP . |
01/06/2013 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNV 16/01/2022 a đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|
598. |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH- BTC-BYT ngày 09/07/2013 |
Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
01/09/2013 |
|
|
599. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNV ngày 19/06/2014 |
Sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP. |
08/08/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2022/TT-BNV 16/01/2022 a đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ- CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . |
|
600. |
Thông tư |
08/2014/TT-BNV ngày 19/09/2014 |
Về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
14/11/2014 |
|
|
601. |
Thông tư |
04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/12/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2023/TT-BNV 18/12/2023 Bãi bỏ một phần Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
602. |
Thông tư |
01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
03/3/2022 |
|
|
603. |
Thông tư |
18/2023/TT-BNV ngày 18/12/2023 |
Bãi bỏ một phần Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/02/2024 |
|
|
604. |
Luật |
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
01/07/2012 |
|
||
605. |
Lệnh |
10/2011/L-CTN ngày 25/11/2011 |
25/11/2011 |
|
||
606. |
Nghị định |
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 |
Nghị định hướng dẫn Luật lưu trữ |
01/03/2013 |
|
|
607. |
Nghị định |
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 |
Về công tác văn thư |
05/3/2020 |
|
|
608. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-TTg ngày 10/5/2019 |
Về việc giữ lại con dấu hết giá trị sử dụng của một số cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước để lưu trữ, phục vụ nghiên cứu lịch sử. |
01/7/2019 |
|
|
609. |
Thông tư |
09/2007/TT-BNV ngày 26/11/2007 |
Hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng |
20/12/2007 |
|
|
610. |
Thông tư |
12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 |
Hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy |
10/01/2011 |
|
|
611. |
Thông tư |
15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy |
26/12/2011 |
|
|
612. |
Thông tư |
08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc. |
11/01/2013 |
|
|
613. |
Thông tư |
10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị |
28/01/2013 |
|
|
614. |
Thông tư |
04/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014 |
Về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ |
15/08/2014 |
|
|
615. |
Thông tư |
05/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ. |
15/08/2014 |
|
|
616. |
Thông tư |
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 |
Hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
15/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
|
617. |
Thông tư |
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 |
Quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. |
15/11/2014 |
|
|
618. |
Thông tư |
12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công. |
15/12/2014 |
|
|
619. |
Thông tư |
16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 |
Hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp |
01/02/2015 |
|
|
620. |
Thông tư |
17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 |
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp. |
01/02/2015 |
|
|
621. |
Thông tư |
05/2015/TT-BNV ngày 25/11/2015 |
Quy định Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại Lưu trữ lịch sử. |
01/02/2016 |
|
|
622. |
Thông tư |
06/2015/TT-BNV ngày 08/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ. |
15/02/2016 |
|
|
623. |
Thông tư |
02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 |
Quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử |
10/3/2019 |
|
|
624. |
Thông tư |
02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
01/9/2020 |
- Hết hiệu lực một phần -Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 Sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT- BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
|
625. |
Thông tư |
02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
01/8/2021 |
|
|
626. |
Thông tư |
07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 |
Quy định chức danh mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
15/10/2022 |
|
|
627. |
Thông tư |
06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT- BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp Iương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư |
15/8/2022 |
|
|
628. |
Thông tư |
10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu |
15/02/2023 |
|
|
629. |
Thông tư |
14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ. |
15/02/2023 |
|
|
630. |
Thông tư |
01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 |
Sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
24/4/2023 |
|
|
631. |
Thông tư |
08/2023/TT-BNV ngày 31/5/2023 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ |
01/8/2023 |
|
|
632. |
Thông tư |
13/2023/TT-BNV ngày 31/8/2023 |
Hướng dẫn lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử |
15/10/2023 |
|
|
633. |
Thông tư |
16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 |
Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy |
01/01/2024 |
|
|
634. |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT- BNV-BXD ngày 21/08/2014 |
Hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử. |
01/01/2015 |
|
|
635. |
Luật |
06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 |
01/01/2024 |
|
||
636. |
Lệnh |
04/2022/L-CTN ngày 28/6/2022 |
28/6/2022 |
|
||
637. |
Nghị định |
122/2005/NĐ-CP ngày 04/10/2005 |
Về tổ chức làm công tác thi đua, khen thưởng |
29/10/2005 |
|
|
638. |
Nghị định |
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
01/01/2024 |
|
|
639. |
Thông tư |
01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 |
Hướng dẫn Quyết định 51/2010/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp |
01/03/2012 |
|
|
640. |
Thông tư |
12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
01/01/2020 |
|
|
641. |
Thông tư |
14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 |
Quy định về tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. |
01/01/2020 |
|
|
642. |
Thông tư |
08/2022/TT-BNV ngày 18/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2019/TT- BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
01/12/2022 |
|
|
643. |
Thông tư |
15/2023/TT-BNV ngày 15/10/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua khen thưởng đối với ngành Nội vụ |
01/01/2024 |
|
|
644. |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT- BNV-BQP- BLĐTBXH ngày 10/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
25/11/2014 |
|
|
645. |
Luật |
Số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016 |
01/01/2018 |
|
||
646. |
Lệnh |
Số: 12/2016/L-CTN ngày 11/12/2016 |
Công bố Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
11/12/2016 |
|
|
647. |
Nghị định |
Số 95/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
30/3/2024 |
|
|
648. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT- BNV ngày 10/06/2016 |
Hướng dẫn nội dung về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực tôn giáo. |
25/7/2016 |
|
|
649. |
Luật |
57/2020/QH14 ngày 16/6/2020 |
01/1/2021 |
|
||
650. |
Luật |
10/2022/QH15 ngày 10/11/2022 |
01/7/2023 |
|
||
651. |
Pháp lệnh |
27/2005/PL-UBTVQH11 ngày 07/10/2005 |
01/01/2006 |
|
||
652. |
Lệnh |
19/2005/L-CTN ngày 18/10/2005 |
18/10/2005 |
|
||
653. |
Lệnh |
03/2020/L-CTN ngày 30/6/2020 |
30/6/2020 |
|
||
654. |
Lệnh |
10/2022/L-CTN ngày 21/11/2022 |
21/11/2022 |
|
||
655. |
Nghị định |
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh |
05/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|
656. |
Nghị định |
120/2007/NĐ-CP ngày 23/07/2007 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên |
20/8/2007 |
|
|
657. |
Nghị định |
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 |
Về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
26/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần khoản 2 Điều 22 Nghị định số 17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021 của Chính phủ quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện |
|
658. |
Nghị định |
56/2012/NĐ-CP ngày 16/7/2012 |
Quy định trách nhiệm của bộ, ngành, ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý nhà nước |
05/9/2012 |
|
|
659. |
Nghị định |
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 |
Về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
25/02/2015 |
|
|
660. |
Nghị định |
157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 |
Sửa đổi Nghị định 150/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh |
15/01/2017 |
|
|
661. |
Nghị định |
78/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên |
20/8/2017 |
|
|
662. |
Nghị định |
112/2017/NĐ-CP ngày 06/10/2017 |
Quy định về chế độ, chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975 |
20/11/2017 |
|
|
663. |
Nghị định |
140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 |
Chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ |
20/01/2018 |
|
|
664. |
Nghị định |
13/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 |
Quy định về đối thoại với thanh niên; cơ chế, chính sách và biện pháp thực hiện chính sách đối với thanh niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
01/3/2021 |
|
|
665. |
Nghị định |
17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021 |
Quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện. |
09//3/2021 |
|
|
666. |
Nghị định |
59/2023/NĐ-CP ngày 14/8/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở. |
15/8/2023 |
|
|
667. |
Nghị quyết liên tịch |
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/04/2008 |
Hướng dẫn thi hành các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
10/5/2008 |
|
|
668. |
Quyết định |
08/2011/QĐ-TTg ngày 26/01/2011 |
Tăng cường cán bộ cho các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
15/3/2011 |
|
|
669. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-TTg ngày 15/3/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 57/2015/QĐ-TTg ngày 16/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên. |
15/3/2021 |
|
|
670. |
Thông tư |
11/2011/TT-BNV ngày 26/09/2011 |
Hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành |
01/11/2011 |
|
|
671. |
Thông tư |
18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 |
Quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu. |
15/01/2015 |
|
|
672. |
Thông tư |
01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung của nghị định số 04/2015/NĐ- CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
01/3/2016 |
|
|
673. |
Thông tư |
07/2020/TT-BNV 15/12/2020 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam |
01//2/2021 |
|
|
674. |
Thông tư |
11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 |
Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam |
30/10/2018 |
|
|
675. |
Thông tư liên tịch |
08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/04/2012 |
Hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg. |
01/06/2012 |
|
|
676. |
Thông tư liên tịch |
119/2013/TTLT- BTC-BNV ngày 26/8/2013 |
Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động thường xuyên của các Tổ chức thanh niên xung phong từ ngân sách nhà nước |
15/10/2013 |
|
|
NGHỊ QUYẾT |
||||||
677. |
Nghị quyết liên tịch |
05/2006/NQLT-CP- UBTWMTTQVN ngày 21/4/2006 |
Về việc ban hành quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng viên ở khu dân cư” |
16/5/2006 |
|
|
678. |
Nghị định |
03/1999/NĐ-CP ngày 28/01/1999 |
Về việc quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính |
13/02/1999 |
|
|
679. |
Nghị định |
200/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 |
Hướng dẫn Điều 11 Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội |
01/02/2014 |
|
|
680. |
Nghị định |
98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014 |
Về việc thành lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế |
10/12/2014 |
|
|
681. |
Quyết định |
103/2004/QĐ-TTg ngày 08/06/2004 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
02/07/2004 |
|
|
682. |
Thông tư |
19/1999/TT-TCCP ngày 30/06/1999 |
Hướng dẫn Nghị định 03/1999/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực cải cách hành chính do Ban tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
15/07/1999 |
|
|
683. |
Quyết định |
23/2004/QĐ-BNV ngày 07/4/2004 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
04/5/2004 |
|
|
684. |
Thông tư |
15/2019/TT-BNV ngày 27/11/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ liên tịch ban hành |
01/02/2020 |
|
|
685. |
Thông tư |
07/2021/TT-BNV 31/12/2021 |
Quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ. |
15/02/2022 |
|
|
686. |
Thông tư |
09/2022/TT-BNV ngày 16/12/2022 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ. |
30/01/2023 |
|
|
687. |
Thông tư |
02/2023/TT-BNV ngày 23/03/2023 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ. |
10/5/2023 |
|
|
688. |
Thông tư |
14/2023/TT-BNV ngày 05/9/2023 |
Ban hành Quy định cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ |
26/10/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 688 văn bản.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
I. VĂN BĂN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Luật |
76/2015/QH13 19/6/2015 Luật Tổ chức Chính phủ |
Khoản 3, khoản 4 Điều 23; điểm b, điểm đ khoản 2, khoản 10 Điều 28; khoản 5, khoản 8, khoản 9 Điều 34; khoản 2 Điều 40; thay thế cụm từ “bất thường” bằng cụm từ “chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất” tại khoản 1 Điều 44. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 1 Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương. |
01/7/2020 |
2 |
Luật |
77/2015/QH13 19/6/2015 Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
Khoản 1 Điều 4; khoản 3 Điều 6; điểm e khoản 2 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 13; khoản 1, khoản 2 Điều 14; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 25; khoản 1, khoản 2 Điều 32, khoản 4 Điều 33; Điều 34; khoản 1, khoản 2 Điều 39; Điều 44; khoản 1, khoản 2 Điều 46; khoản 1, khoản 2 Điều 53; Điều 58; khoản 1, khoản 2 Điều 60; khoản 3 Điều 61; Điều 62; khoản 2 Điều 67; khoản 3 Điều 68; Điều 69; khoản 2, khoản 3 Điều 72; Điều 75; khoản 2 Điều 83; khoản 1 Điều 94; khoản 1 Điều 101; Điều 127; khoản 1 Điều 128; thay thế cụm từ “bất thường” bằng cụm từ “chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất” tại khoản 2 và khoản 3 Điều 78, khoản 2 và khoản 3 Điều 80, khoản 1 và khoản 3 Điều 97, khoản 2 Điều 113, khoản 4 Điều 114;Bỏ cụm từ “, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh” tại điểm a khoản 2 Điều 19; bỏ cụm từ “Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân đối với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh;” tại điểm a khoản 1 Điều 88; bãi bỏ khoản 4 Điều 9 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 2 Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương. |
01/7/2020 |
3 |
Luật |
Khoản 2 Điều 4; Điều 6; Điều 29; khoản 1 Điều 34; Điều 37, Điều 39; Điều 44; Điều 45; Điều 46; Điều 56; Điều 58; điểm a khoản 3 Điều 61; khoản 3 Điều 78; Điều 79; Điều 80; khoản 2, khoản 3 Điều 82; Điều 84; Điều 85;thay thế từ “phân loại” bằng cụm từ “xếp loại chất lượng” tại khoản 4 Điều 5 và Điều 64;Thay thế cụm từ “Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân” bằng cụm từ “Luật tổ chức chính quyền địa phương” tại khoản 2 Điều 21, Điều 24 và khoản 1 Điều 63; thay thế cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Quốc hội, Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân” bằng cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân” tại Điều 24; thay thế cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân” bằng cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân” tại khoản 1 Điều 63; thay thế cụm từ “sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp” bằng cụm từ “sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân công an” tại điểm d khoản 1 Điều 32; thay thế cụm từ “đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục” bằng cụm từ “đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc” tại điểm c khoản 2 Điều 36; bỏ cụm từ “các xã miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số,” tại khoản 2 Điều 63; bỏ cụm từ “, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước” tại khoản 4 Điều 66; bỏ cụm từ “, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân” tại khoản 5 Điều 66; bỏ cụm từ “và đơn vị sự nghiệp công lập” tại khoản 6 Điều 66; bỏ cụm từ “đơn vị sự nghiệp công lập,” tại khoản 1 Điều 70; bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 32. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 1 Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
01/7/2020 |
|
4 |
Luật |
Khoản 3 Điều 9; Điều 25; khoản 2 Điều 28;; Điều 41; khoản 1 Điều 45; Điều 53; khoản 2, khoản 3 Điều 56; khoản 1 Điều 58; Điều 60; thay thế cụm từ “đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng” bằng cụm từ “đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng” tại điểm b khoản 2 Điều 22; thay thế cụm từ “phân loại đánh giá” bằng cụm từ “xếp loại chất lượng” tại điểm a khoản 1 Điều 29; thay thế cụm từ “phân loại đánh giá” và từ “phân loại” bằng cụm từ “xếp loại chất lượng” tại Điều 42; thay thế từ “phân loại” bằng cụm từ “xếp loại chất lượng” tại Điều 44; bỏ cụm từ “nhưng không phải là công chức” tại khoản 1 Điều 3; bỏ cụm từ “được cấp có thẩm quyền bổ nhiệm giữ chức vụ được pháp luật quy định là công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập hoặc” tại khoản 5 Điều 28. |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Điều 2 Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
01/7/2020 |
|
5 |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 của Chính phủ về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức. |
Nội dung liên quan đến xử lý kỷ luật cán bộ |
Nội dung bãi bỏ được quy định tại điểm d khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý cán bộ, công chức, viên chức |
20/9/2020 |
6 |
Nghị định |
06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức |
Điều 11. Công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập |
Nội dung bãi bỏ được quy định tại điểm b khoản 4 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
01/12/2020 |
7 |
Nghị định |
112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn |
- Điều 4. Tiêu chuẩn cụ thể; - Điều 8. Ưu tiên trong tuyển dụng; Điều 10. Hội đồng tuyển dụng; - Điều 11. Các môn thi và hình thức thi, - Điều 12. Cách tính điểm; - Điều 13. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển; - Điều 14. Nội dung xét tuyển; - Điều 15. Cách tính điểm; - Điều 16. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển công chức; - Điều 17. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ dự tuyển; - Điều 18. Tổ chức tuyển dụng; - Điều 19. Thông báo kết quả tuyển dụng - Điều 20. Thời hạn ra quyết định tuyển dụng và nhận việc; - Điều 21. Trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
25/6/2019 |
8 |
Nghị định |
112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ vê công chức xã, phường, thị trấn |
Chương 6. Xử lý kỷ luật đối với công chức cấp xã |
Nội dung bãi bỏ được quy định tại điểm c khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý cán bộ, công chức, viên chức |
20/9/2020 |
9 |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
Chương II Xử lý kỷ luật viên chức được quy định |
Nội dung bãi bỏ được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý cán bộ, công chức, viên chức |
20/9/2020 |
10 |
Nghị định |
29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn (xã, phường, thị trấn sau đây gọi chung là cấp xã); và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
- Điều 4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã - Điều 5. Xếp lương - Điều 9. Phụ cấp theo loại xã - Điều 10. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh - Điều 13. Số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã - Điều 14. Phụ cấp và khoán kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách - Điều 15. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Điều 16. Giải quyết tồn tại - Điều 17. Nguồn kinh phí để thực hiện chế độ, chính sách - Điều 18. Trách nhiệm thi hành - Điều 19. Hiệu lực thi hành |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ được quy định tại Điều 2, khoản 2 Điều 3 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
25/6/2019 |
11 |
Nghị định |
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
- Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn của sở - Điều 5. Cơ cấu tổ chức của sở - Điều 6. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu sở - Điều 8. Các sở được tổ chức thống nhất ở các địa phương - Điều 9. Các sở đặc thù được tổ chức ở một số địa phương - Điều 10. Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Điều 11. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ - Điều 12. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Điều 13. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Các Điều này được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngà 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
25/11/2020 |
12 |
Nghị định |
53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức |
Điều 1. Sửa đổi điểm a và bổ sung điểm l khoản 1 Điều 2 của Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức |
Nội dung được sửa đổi tại Điều 1 Nghị định số 104/2020/NĐ- CP ngày 04/9/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 53/2015/NĐ- CP ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. |
04/9/2020 |
13 |
Nghị định |
37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
- Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn - Điều 5. Người đứng đầu - Điều 6. Chế độ làm việc và trách nhiệm của Trưởng phòng - Điều 7. Các cơ quan chuyên môn được tổ chức thống nhất ở các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - Điều 8. Các cơ quan chuyên môn được tổ chức để phù hợp với từng loại hình đơn vị hành chính cấp huyện - Điều 9. Tổ chức các cơ quan chuyên môn ở các huyện đảo - Điều 10. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Điều 11. Ủy ban nhân dân cấp huyện - Điều 12. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Các điều này được sửa đổi tại Điều 1 Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
25/11/2020 |
14 |
Nghị định |
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
- Điều 6: Tự chủ về tổ chức bộ máy - Điều 7: Tự chủ về nhân sự - Điều 8: Hội đồng quản lý |
Điều 6, Điều 8 được bãi bỏ tại Điều 29 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. Điều 7 được bãi bỏ tại khoản 2 Điều 20 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/12/2020
15/11/2020 |
15 |
Nghị định |
123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ |
- Điều 13. Về tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập - Điều 14. Về cán bộ, công chức, viên chức - Điều 18. Vụ thuộc Bộ - Điều 19. Văn phòng thuộc Bộ - Điều 20. Thanh tra thuộc Bộ - Điều 21. Cục thuộc Bộ - Điều 22. Tổng cục thuộc Bộ - Điều 31. Điều khoản chuyển tiếp |
- Các Điều được sửa đổi tại Điều 1 Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ. - Riêng khoản 1, khoản 2 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 5 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
15/11/2020
25/9/2017 |
16 |
Nghị định |
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
- Điều 8. Chính sách về hưu trước tuổi - Điều 9. Chính sách chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân sách nhà nước - Điều 10. Chính sách thôi việc - Điều 13. Nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên chế - Điều 14. Trình tự thực hiện tinh giản biên chế - Điều 24. Hiệu lực thi hành: Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2015. Các chế độ, chính sách quy định tại Nghị định này được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021. |
Các Điều này được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2, 3,4, 5, 7, 8 Điều 1 Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 về chính sách tinh giản biên chế. |
10/12/2020 Các khoản 2, 3, 4 Điều 1 (sửa đổi, bổ sung Điều 8, sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9, sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021 |
17 |
Nghị định |
113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên |
- Khoản 2 Điều 1 (Các trường hợp tinh giản biên chế). - Khoản 6 Điều 1 (Chính sách về hưu trước tuổi) - Khoản 7 Điều 1 (Chính sách về hưu trước tuổi) - Khoản 10 Điều 1 (Trình tự thực hiện tinh giản biên chế) |
Các Điều này được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1, khoản 6 Điều 1 Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ- CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. |
10/12/2020 |
18 |
Nghị định |
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
- Điều 1 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức - Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Điều 1 được bãi bỏ tại điểm a khoản 4 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. Điều 2 được bãi bỏ tại điểm b khoản 3 Điều 67 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 29/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
01/12/2020
29/9/2020 |
19 |
Nghị định |
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ quy định về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong |
- Điều 17 : Cán bộ quản lý thanh niên xung phong - Điều 16. Chính sách đối với đội viên thanh niên xung phong - Điều 17. Chính sách đối với đội viên thanh niên xung phong làm nhiệm vụ ở vùng khó khăn - Điều 18. Chính sách đối với cán bộ làm công tác quản lý thanh niên xung phong |
Được bãi bỏ tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 17/2021/NĐ- CP ngày 09/3/2021 quy định về chính sách đối với thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện. |
09/3/2021 |
20 |
Nghị định |
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng - Điều 15. Hình thức bồi dưỡng - Điều 16. Nội dung bồi dưỡng - Điều 17. Chương trình, tài liệu bồi dưỡng - Điều 18. Áp dụng chương trình bồi dưỡng - Điều 19. Quản lý chương trình bồi dưỡng - Điều 20. Biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng - Điều 21. Thẩm định, phê duyệt chương trình, tài liệu bồi dưỡng - Điều 26. Chứng chỉ bồi dưỡng - Điều 27. Phân công tổ chức bồi dưỡng - Điều 36. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021số sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
10/12/2021 |
21 |
Nghị định |
08/2016/NĐ-CP 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân. |
- Bãi bỏ khoản 2 Điều 1: Số lượng thành viên Ủy ban nhân dân ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt thực hiện theo quy định của Quốc hội khi thành lập đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt - Điều 7. Số lượng tối đa Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân ở các đơn vị hành chính - Điều 11. Bầu thành viên Ủy ban nhân dân - Điều 12. Thẩm định và phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân - Điều 14. Thẩm định và phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Nghị định số 115/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân. |
16/12/2021 |
22 |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2023 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục đại học |
Điều 9. Kéo dài thời gian làm việc đối với giảng viên đủ tuổi nghỉ hưu |
Được bãi bỏ tại điểm a, khoản 2 Điều 6 Nghị định số 50/2022/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
15/8/2022 |
23 |
Nghị định |
Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ. |
Điều 9. Kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu. |
Được bãi bỏ tại điểm b, khoản 2 Điều 6 Nghị định số 50/2022/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
15/8/2022 |
24 |
Nghị định |
161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
Nội dung được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập. |
22/02/2023 |
25 |
Nghị định |
54/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 hướng dẫn việc lấy ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính. |
- Điều 2: Giải thích từ ngữ - Điều 4: Điều 4. Nguyên tắc lập danh sách cử tri để phát phiếu lấy ý kiến - Điều 11. Thời gian lấy ý kiến. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nhị định số 66/2023/NĐ-CP ngày 24/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn việc lây ý kiến cử tri về thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính |
25/8/2023 |
26 |
Nghị định |
90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
- Bỏ cụm từ “trong quá trình thực thi nhiệm vụ” tại khoản 5 Điều 7; khoản 1, khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 15. - Điều 22. Lưu giữ tài liệu đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. - Điều 23. Tổ chức thực hiện |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
15/9/2023 |
27 |
Nghị định |
112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh - Điều 2. Nguyên tắc xử lý kỷ luật - Điều 3. Các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật - Điều 5. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật - Điều 6. Các hành vi bị xử lý kỷ luật - Điều 8. Áp dụng hình thức kỷ luật khiển trách đối với cán bộ, công chức - Điều 16. Áp dụng hình thức kỷ luật khiển trách đối với viên chức. - Điều 20. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với cán bộ. - Điều 21. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với cán bộ - Điều 24. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với công chức - Điều 25. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với công chức - Điều 26. Tổ chức họp kiểm điểm công chức - Bãi bỏ khoản 3 Điều 27. Các trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ luật - Điều 28. Thành phần Hội đồng kỷ luật công chức - Điều 29. Tổ chức họp Hội đồng kỷ luật công chức có hành vi vi phạm. - Điều 30. Quyết định kỷ luật công chức - Điều 31. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với viên chức - Điều 32. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với viên chức - Điều 35. Thành phần Hội đồng kỷ luật viên chức - Điều 36. Tổ chức họp Hội đồng kỷ luật viên chức - Điều 37. Quyết định kỷ luật viên chức - Điều 41. Chế độ, chính sách đối với trường hợp đang trong thời gian bị tạm giữ, tạm giam, tạm đình chỉ công tác hoặc tạm đình chỉ chức vụ |
Nội dung được bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
20/9/2023 |
28 |
Nghị định |
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 |
- Khoản 2 Điều 4. Căn cứ tuyển dụng viên chức. - Khoản 1 Điều 6. Ưu tiên trong tuyển dụng viên chức. - Điểm d khoản 2, điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 8. Hội đồng tuyển dụng viên chức - Điều 9. Hình thức, nội dung và thời gian thi. - Điều 10. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi viên chức. - Điều 11. Nội dung, hình thức xét tuyển viên chức. - Điều 13. Tiếp nhận vào viên chức. - Điều 14. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển - Điểm b, điểm c khoản 3 Điều 15. Trình tự tổ chức tuyển dụng - Khoản 1 Điều 17. Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. - Khoản 4 Điều 18. Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc. - Khoản 5 Điều 21. Chế độ tập sự. - Khoản 1 Điều 23. Chế độ, chính sách đối với người tập sự và người hướng dẫn tập sự. - Khoản 1 Điều 25. Chấm dứt hợp đồng làm việc đối với người tập sự. - Điều 27. Biệt phái viên chức - Điều 32. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp. - Điều 33. Phân công , phân cấp tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp và thẩm quyền quản lý, sử dụng viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập. - Khoản 3 Điều 36. Hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp. - Điều 39. Nội dung, hình thức xét thăng hạng. - Điều 40. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp - Điều 42.Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.. - Điều 43. Thời hạn giữ chức vụ. - Điều 44. Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm. - Điều 46. Trình tự, thủ tục bổ nhiệm viên chức quản lý. - Điều 47. Bổ nhiệm trong trường hợp khác. - Khoản 5 Điều 48. Hồ sơ bổ nhiệm. - Khoản 1, khoản 2. Điều 48. Thời điểm, thời hạn và nguyên tắc thực hiện bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý. - Khoản 2, khoản 4 Điều 51.Thủ tục bổ nhiệm lại. - Điểm d khoản 2 Điều 53. Hồ sơ bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. - Điều 54. Thôi giữ chức vụ đối với viên chức - Điều 55. Miễn nhiệm đối với viên chức quản lý . - Điều 56. Chế độ, chính sách đối với viên chức thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm. - Điểm b khoản 2 Điều 57. Giải quyết thôi việc đối với viên chức - Khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 63. Nhiệm vụ và quyền hạn của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập. - Khoản 1, khoản 4 Điều 65. Nhiệm vụ và quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 66. Nhiệm vụ và quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập - Thay thế cụm từ “phỏng vấn” bằng “vấn đáp” tại điểm c khoản 3 Điều 15; - Bãi bỏ: Khoản 3, khoản 4 Điều 37; khoản 6 Điều 62; khoản 4 Điều 63 và khoản 4 Điều 64; - Bãi bỏ cụm từ: “thi hoặc”, “dự thi hoặc” tại khoản 2 Điều 29, Điều 31, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37, Điều 38, khoản 3 Điều 62, khoản 2 Điều 67; “và xếp lương đối với các chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý, sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ” tại khoản 3 Điều 64; “theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định này” tại khoản 4 Điều 14. |
Nội dung được bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
07/12/2023 |
29 |
Thông tư |
03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/5/2010 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ- CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
- Điều 1. Bố trí cán bộ, công chức cấp xã - Điểm a, khoản 2 Điều 2. Xếp lương đối với cán bộ cấp xã - Khoản 1, 2, 3 Điều 3. Xếp lương đối với công chức cấp xã - Khoản 3, khoản 4 Điều 6. Phụ cấp lương - Điều 9. Những người hoạt động không chuyên trách |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 15 Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, |
25/12/2019 |
30 |
Thông tư |
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
- Khoản 2 Điều 1: Quản lý hoạt động dịch vụ lưu trữ - Điểm a khoản 2 Điều 4: Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng phù hợp với lĩnh vực hành nghề (nếu có). - Khoản 2 Điều 6: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ - Điều 7. Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ - Điều 8. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ. - Khoản 2 Điều 11. Sở Nội vụ có trách nhiệm |
Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ được quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
01/9/2020 |
31 |
Thông tư |
03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
- Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Quy chế tổ chức xét tuyển công chức, viên chức, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và Nội quy kỳ tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Nội dung bãi bỏ được quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/TT-BNV ngày 02/12/2020 Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
20/01/2021 |
32 |
Thông tư |
05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính (sau đây viết tắt là Thông tư số 11/2014/TT-BNV) và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức (sau đây viết tắt là Thông tư số 13/2010/TT-BNV) liên quan đến quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi năng ngạch công chức |
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV |
Được bãi bỏ tại khoản 3 Điều 18 Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư |
01/8/2021 |
33 |
Thông tư |
08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
- Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng - Điều 2. Chế độ nâng bậc lương thường xuyên - Điều 3. Chế độ nâng bậc lương trước thời hạn - Điều 4. Tổ chức thực hiện |
Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
15/8/2021 |
34 |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức |
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: 2. Mức phụ cấp và cách chi trả |
Nội dung sửa đổi, bổ sung được quy định tại Điều 2 Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
15/8/2021 |
35 |
Thông tư |
14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. |
- Điều 6. Đối tượng xét tặng Kỷ niệm chương - Điều 7. Tiêu chuẩn và điều kiện xét tặng Kỷ niệm chương - Điều 10. Những trường hợp được ưu tiên xét tặng Kỷ niệm chương - Điều 11. Trình tự xét tặng Kỷ niệm chương - Điều 12. Hồ sơ đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương - Điều 13. Tổ chức trao tặng Kỷ niệm chương - Thay thế phụ lục số III, IV, V ban hành kèm theo Thông tư số 14/2019/TT-BNV |
Được bãi bỏ tại khoản 2, khoản 3 Điều 2 Thông tư 08/2022/TT-BNV ngày 19/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
01/12/2022 |
36 |
Thông tư |
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
- Khoản 7 Điều 1 bổ sung Điều 8 a sau Điều 8.Quy trình và hồ sơ sáp nhập, giải thể và đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố |
Khoản này được bãi bỏ tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
23/5/2022 |
37 |
Thông tư |
02/2020/TT-BNV ngày 14/ 7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
- Khoản 3 Điều 1. Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 sửa đổi khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
24/4/2023 |
Tổng số: 37 văn bản
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BNV ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|||||
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
||||||||||
1. |
Nghị định |
21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 |
Về quản lý biên chế công chức |
03 Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức |
20/7/2020 |
|
|||||
2. |
Nghị định |
36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 |
Về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
|
|||||||
3. |
Nghị định |
110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức |
|
|||||||
4. |
Nghị định |
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập, |
Nghị định hết hiệu lực được quy định tại Điều 29 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/12/2020 |
|
|||||
5. |
Nghị định |
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 |
Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập, |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 20 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
15/11/2020 |
|
|||||
6. |
Nghị định |
34/2017/NĐ-CP 03/4/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
Nghị định hết hiệu lực được quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
15/9/2022 |
|
|||||
7. |
Nghị định |
108/2014/NĐ-CP 20/11/2014 |
Về chính sách tinh giản biên chế |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ Quy định về tinh giản biên chế |
20/7/2023 |
|
|||||
8. |
Nghị định |
113/2018/NĐ-CP 31/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ Quy định về tinh giản biên chế |
20/7/2023 |
|
|||||
9. |
Nghị định |
143/2020/NĐ-CP 10/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11 2014 và Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ Quy định về tinh giản biên chế |
20/7/2023 |
|
|||||
10. |
Quyết định |
50/2007/QĐ-TTg 12/4/2007 |
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia phòng, chống AISD và phòng, chống tệ nạn mại dâm, ma túy |
Được thay thế bởi Quyết định số 89/QĐ- TTg ngày 14/02/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc kiện toàn Uiyr ban Quốc gia phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm |
14/02/2023 |
|
|||||
11. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-TTg 23/01/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện hành chính quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-TTg ngày 19/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
01/01/2023 |
|
|||||
12. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-TTg ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nộ |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-TTg ngày 10/8/2023 sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 26/2018/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Đội Quản lý trật tự xây dựng đô thị trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã tại thành phố Hà Nội |
10/8/2023 |
|
|||||
13. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-TTg 16/7/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
|||||
14. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-TTg 03/8/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
|||||
15. |
Thông tư |
15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2023 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh); Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
02 Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
01/10/2021 |
|
|||||
16. |
Thông tư |
02/2010/TT-BNV ngày 28/4/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức Văn thư, Lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp |
|
|||||||
II. Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
||||||||||
17. |
Pháp lệnh |
20/4/2007 |
Về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số ngày 30 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Được thay thế bởi Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở. |
01/7/2023 |
|
|||||
18. |
Nghị quyết |
30/8/1998 |
Về việc ban hành quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan |
Được hủy bỏ bởi Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở. |
01/7/2023 |
|
|||||
19. |
Nghị quyết |
24/11/2017 |
Về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi 98/2023/QH15 24/6/2023 |
01/8/2023 |
|
|||||
20. |
Nghị định |
29/2013/NĐ-CP 08/4/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
25/6/2019 |
|
|||||
21. |
Nghị định |
114/2003/NĐ-CP 10/10/2023 |
Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2023 |
|
|||||
22. |
Nghị định |
92/2009/NĐ-CP 22/10/2009 |
Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn (xã, phường, thị trấn sau đây gọi chung là cấp xã); và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2023 |
|
|||||
23. |
Nghị định |
112/2011/NĐ-CP 05/12/2011 |
Về công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2023 |
|
|||||
24. |
Nghị định |
34/2019/NĐ-CP 24/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2023 |
|
|||||
25. |
Thông tư |
01/2009/TT-BNV 19/3/2009 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân |
04 Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. |
20/12/2021 |
|
|||||
26. |
Thông tư |
02/2009/TT-BNV 19/3/2009 |
Hướng dẫn việc triển khai thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường |
|
|||||||
27. |
Thông tư |
04/2009/TT-BNV 29/4/2009 |
Sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 5 Thông tư số 02/2009/TT-BNV ngày 19/ 3/2009 |
|
|||||||
28. |
Thông tư |
02/2016/TT-BNV 01/02/2016 |
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
|||||||
29. |
Thông tư |
06/2012/TT-BNV 30/10/2012 |
Hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Thông tư số 13/2019/TT- BNV ngày 06/11/2019 hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
25/12/2019 |
|
|||||
III. Lĩnh vực Công chức - Viên chức |
|
||||||||||
30. |
Nghị định |
29/2012/NĐ-CP 12/4/2012 |
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, khoản 3 Điều 67 Nghị định số 1156/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
29/9/2020 |
|
|||||
31. |
Nghị định |
34/2011/NĐ-CP 17/5/2011 |
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
20/9/2020 |
|
|||||
32. |
Nghị định |
24/2010/NĐ-CP 15/3/2010 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
02 Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 |
01/12/2020 |
|
|||||
33. |
Nghị định |
93/2010/NĐ-CP 31/8/2010 |
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; |
|
|||||||
34. |
Nghị định |
56/2015/NĐ-CP 09/6/2015 |
Về đánh giá và phân loại đối với cán bộ, công chức, viên chức |
02 Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
20/8/2020 |
|
|||||
35. |
Nghị định |
88/2017/NĐ-CP 27/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ quy định về đánh giá và phân loại đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
|
|||||||
36. |
Nghị định |
29/2012/NĐ-CP 12/4/2012 |
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, khoản 3 Điều 67 Nghị định số 1156/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
29/9/2020 |
|
|||||
37. |
Nghị định |
34/2011/NĐ-CP 17/5/2011 |
Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 44 Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
20/9/2020 |
|
|||||
38. |
Nghị định |
53/2015/NĐ-CP 29/5/2015 |
Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức |
02 Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. |
20/10/2022 |
|
|||||
39. |
Nghị định |
104/2020/NĐ-CP 04/9/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức |
|
|||||||
40. |
Nghị định |
68/2020/NĐ-CP 17/11/2000 |
Thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc sau đây trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
Được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
22/02/2023 |
|
|||||
41. |
Quyết định |
27/2003/QĐ-TTg 19/02/2023 |
Về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, cán bộ công chức lãnh đạo |
Quyết định hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 78 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 |
01/12/2020 |
|
|||||
42. |
Thông tư |
16/2012/TT-BNV 28/12/2012 |
Ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; Quy chế tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 5 Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2029 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
01/8/2019 |
|
|||||
43. |
Quyết định |
82/2004/QĐ-BNV 17/11/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn Giám đốc Sở và các chức vụ tương đương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02 Quyết định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 6, khoản 7, Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
20/12/2021 |
|
|||||
44. |
Quyết định |
83/2004/QĐ-BNV 17/11/2004 |
Ban hành tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|||||||
45. |
Thông tư |
11/2014/TT-BNV 09/10/2014 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. |
03 Thông tư này hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư |
01/8/2021 |
|
|||||
46. |
Thông tư |
14/2014/TT-BNV 31/10/2014 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư |
|
|||||||
47. |
Thông tư |
10/2014/TT-BNV 02/8/2019 |
Hướng dẫn việc xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư |
|
|||||||
48. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BNV 26/11/2008 |
Danh mục các vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành Tổ chức Nhà nước phải thực hiện định kỳ chuyển đổi |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 và khoản 2 Điều 4 Thông tư số 03/2022/TT-BNV ngày 12/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc thuộc lĩnh vực tổ chức cán bộ ở địa phương |
01/6/2022 |
|
|||||
49. |
Thông tư |
01/2018/TT-BNV 08/01/2018 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
15/6/2023 |
|
|||||
50. |
Thông tư |
10/2017/TT-BNV 29/12/2017 |
Quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
15/6/2023 |
|
|||||
51. |
Thông tư |
13/2010/TT-BNV 30/12/2010 |
Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
52. |
Thông tư |
05/2012/TT-BNV 24/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
53. |
Thông tư |
06/2013/TT-BNV 17/7/2013 |
Bãi bỏ Điều 19 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ- CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
54. |
Thông tư |
03/2015/TT-BNV 10/3/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
55. |
Thông tư |
05/2017/TT-BNV 15/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT- BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
56. |
Thông tư |
12/2012/TT-BNV 18/12/2018 |
Quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
57. |
Thông tư |
15/2012/TT-BNV 25/12/2012 |
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
58. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNV 31/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
59. |
Thông tư |
15/2001/TT- BTCCBCP 11/4/2001 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
60. |
Thông tư |
03/2019/TT-BNV 14/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 12/2023/TT-BNV ngày 08/8/2023 |
01/10/2023 |
|
|||||
IV. Lĩnh vực Tiền lương |
|
||||||||||
61. |
Nghị định |
116/2010/NĐ-CP 24/12/2010 |
Về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
01/12/2019 |
|
|||||
62. |
Nghị định |
72/2018/NĐ-CP 15/5/2018 |
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
01/7/2019 |
|
|||||
63. |
Nghị định |
Số 38/2019/NĐ-CP 09/5/2019 |
Quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Được thay thế bởi 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
01/7/2023 |
|
|||||
64. |
Thông tư |
06/2018/TT-BNV 31/5/2018 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24/5/201 hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội. |
15/7/2019 |
|
|||||
65. |
Thông tư |
08/2018/TT-BNV 28/6/2018 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội đồng Bộ trưởng. |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 09/2019/TT-BNV ngày 14/6/2019 hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội đồng Bộ trưởng. |
01/8/2019 |
|
|||||
66. |
Thông tư |
03/2008/TT-BNV 03/ 6/2008 |
Hướng dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức viên chức đã có thông báo nghỉ hưu. |
Được bãi bỏ tại Thông tư số 04/2023/TT-BNV 03/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
25/6/2023 |
|
|||||
67. |
Thông tư |
04/2019/TT-BNV 24/5/2019 |
Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội và hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2023/TT-BNV ngày 26/6/2023 hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội và hội. |
01/7/2023 |
|
|||||
68. |
Thông tư |
02/2022/TT-BNV 29/01/2022 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối với cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc theo Quyết định số 130- CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111- HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội đồng Bộ trưởng. |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2023/TT-BNV ngày 01/8/2023 hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc. |
15/9/2023 |
|
|||||
V. Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
||||||||||
69. |
Luật |
Luật hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Thanh niên năm 2020 |
01/01/2021 |
|
|||||||
70. |
Pháp lệnh |
Pháp lệnh hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 90 Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở |
01/7/2023 |
|
|||||||
71. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-TTg 16/11/2015 |
Về chính sách đối với hoạt động tình nguyện của thanh niên |
Quyết định hết hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2021/QĐ-TTg ngày 15/3/2021 |
15/3/2021 |
|
|||||
VI. Lĩnh vực Cải cách hành chính |
|
||||||||||
72. |
Quyết định |
136/2001/QĐ-TTg 17/9/2001 |
Phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001- 2010 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
|||||
73. |
Quyết định |
94/2006/QĐ-TTg 27/4/2006 |
Phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006-2010 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản QPPL của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
|
|||||
VII. Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ |
|
||||||||||
74. |
Nghị định |
110/2004/NĐ-CP 08/4/2004 |
Về công tác văn thư |
02 Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 30/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 về công tác văn thư |
05/3/2020 |
|
|||||
75. |
Nghị định |
09/2010/NĐ-CP 08/02/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 về công tác văn thư |
|
|||||||
76. |
Thông tư |
01/2011/TT-BNV 19/01/2011 |
Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính |
03 Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-BNV ngày 16/4/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. |
15/6/2020 |
|
|||||
77. |
Thông tư |
07/2012/TT-BNV 22/11/2012 |
Hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan |
|
|||||||
78. |
Thông tư |
01/2019/TT-BNV 24/01/2019 |
Quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức |
|
|||||||
79. |
Thông tư |
04/2013/TT-BNV 16/4/2013 |
Hướng dẫn xây dựng Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức. |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-BNV ngày 01/11/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành |
20/12/2021 |
|
|||||
80. |
Thông tư |
14/2014/TT-BNV 31/10/2014 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư |
02 Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 18 Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. |
01/8/2021 |
|
|||||
81. |
Thông tư |
10/2019/TT-BNV 02/8/2019 |
Hướng dẫn việc xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư. |
|
|||||||
82. |
Thông tư |
13/2014/TT-BNV 31/10/2014 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ |
02 Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 17 Thông tư số 07/2022/TT-BNV- ngày 31/8/2022 quy định chức danh mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
15/10/2022 |
|
|||||
83. |
Thông tư |
08/2015/TT-BNV 28/12/2015 |
Hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ |
|
|||||||
84. |
Thông tư |
09/2011/TT-BNV 03/6/2011 |
Quy định về thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức |
02 Thông tư được bãi bỏ tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 02/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức |
15/02/2023 |
|
|||||
85. |
Thông tư |
13/2011/TT-BNV 24/10/2011 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|||||||
VIII. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
||||||||||
86. |
Luật |
26/11/2003 |
01/7/2004 |
01/01/2024 |
|
||||||
87. |
Luật |
14/06/2005 |
27/06/2005 |
01/01/2024 |
|
||||||
88. |
Luật |
16/11/2013 |
01/6/2014 |
01/01/2024 |
|
||||||
89. |
Thông tư |
01/2014/TT-BNV 10/01/2014 |
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại Điều 14 Thông tư 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. |
01/01/2020 |
|
|||||
90. |
Thông tư |
08/2017/TT-BNV 27/10/2017 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 12/2019/TT-BNV quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
01/01/2020 |
|
|||||
IX. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
||||||||||
91. |
Nghị định |
30/2012/NĐ-CP 12/4/2012 |
Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Nghị định hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
15/01/2020 |
|
|||||
92. |
Thông tư |
02/2013/TT-BNV 10/4/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư 04/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
01/12/2020 |
|
|||||
X. Lĩnh vực khác |
|
||||||||||
93. |
Thông tư |
06/2016/TT-BNV ngày 24/11/2016 |
Quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 08/2019/TT-BNV quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ. |
25/7/2019 |
|
|||||
94. |
Thông tư |
08/2019/TT-BNV 10/6/2019 |
Quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ |
Thông tư hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư số 07/2021/TT-BNV Quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ |
15/02/2022 |
|
|||||
95. |
Thông tư |
03/2017/TT-BNV 19/5/2017 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2022TT-BNV ngày 16/12/2022 Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ |
30/01/2023 |
|
|||||
96. |
Thông tư |
03/2018/TT-BNV 06/3/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2023/TT-BNV ngày 23/3/2023 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ |
10/5/2023 |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số: 96 văn bản
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|||||||
1 |
Luật |
19/6/2015 22/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2026 |
|
2 |
Nghị định |
93/2001/NĐ-CP 12/12/2004 |
Phân cấp quản lý nhà nước trên một số lĩnh vực cho Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
3 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-TTg 19/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia trực thuộc Bộ Nội vụ |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
4 |
Quyết định |
89/2009/QĐ-TTg 24/6/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Đề nghị bãi bỏ |
Nghị định 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 đã giao Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc Bộ |
Bộ Tư pháp |
2024 |
5 |
Thông tư |
12/2022/TT-BNV 30/12/2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
6 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNV 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Đề nghị bãi bỏ |
Nghị định 41/2012/NĐ-CP là văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP) |
Bộ Nội vụ |
2024 |
7 |
Thông tư |
03/2016/TT-BNV 25/05/2016 |
Hướng dẫn thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
Đề nghị bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Điều 7 Nghị định 120/2020/NĐ-CP |
Bộ Nội vụ |
2024 |
II. Lĩnh vực Công chức - Viên chức |
|||||||
8 |
Luật |
13/11/2008 15/11/2010 25/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2026 |
|
9 |
Nghị định |
|
Về chính sách thu hút và trọng trọng dụng người có tài năng vào cơ quan cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Ban hành mới |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
10 |
Nghị định |
161/2018/NĐ-CP 29/11/2018 |
Sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
Đề nghị bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP Nghị định 111/2022/NĐ- CP |
Bộ Tư pháp |
2024 |
11 |
Nghị định |
35/2005/NĐ-CP 17/3/2005 |
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
Đề nghị bãi bỏ |
Nội dung đã dược quy định tại Nghị định 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 |
Bộ Tư pháp |
2024 |
12 |
Nghị định |
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo Nghị quyết số 218/NQ-CP ngày 18/12/2023 |
Bộ Nội vụ |
2024 |
13 |
Thông tư |
13/2022/TT-BNV 31/12/2023 |
Hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
14 |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNV 21/03/2006 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
Đề nghị bãi bỏ |
các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung đánh giá, xếp loại viên chức thực hiện theo quy định tại 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
2024 |
15 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNV 12/11/2008 |
Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê |
Ban hành Thông tư thay thế |
Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 38/2020/NĐ-CP |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
16 |
Thông tư |
19/2001/TT-BTCCBCP 25/04/2001 |
Hướng dẫn Nghị định số 71/2000/NĐ-CP quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu do Ban Tổ chức, cán bộ Chính phủ ban hành |
Đề nghị bãi bỏ |
Nghị định 71/2000/NĐ-CP là văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ- CP) |
Bộ Nội vụ |
2024 |
17 |
Thông tư |
03/2006/TT-BNV 08/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 35/2005/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
Đề nghị bãi bỏ |
Nội dung liên quan đến xử lý kỷ luật cán bộ, công chức được quy định tại Nghị định 112/2020/NĐ-CP về lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
Bộ Nội vụ |
2024 |
18 |
Thông tư |
08/2007/TT-BNV 01/10/2007 |
Hướng dẫn Nghị định 107/2006/NĐ-CP quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của nhà nước |
Đề nghị bãi bỏ |
Nghị định 107/2006/NĐ-CP là văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP) |
Bộ Nội vụ |
2024 |
19 |
10/2009/TT-BNV 21/10/2009 |
Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Ban hành Thông tư thay thế |
Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 38/2020/NĐ-CP |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
2024 |
|
20 |
Thông tư |
05/2013/TT-BNV 25/6/2013 |
Hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức |
Đề nghị bãi bỏ |
Nghị định 36/2013/NĐ-CP là văn bản được quy định chi tiết đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP) |
Bộ Nội vụ |
2024 |
21 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng bố trí sử dụng Chỉ huy trưởng, Phó chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và thực hiện chế độ, chính sách đối với chức vụ chỉ huy của Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Ban hành mới |
Thực hiện Luật Dân quân tự vệ 2019 |
Bộ Nội vụ |
2024 |
22 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn khoản 3 Điều 9 Nghị định số 103/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
Ban hành mới |
Thực hiện Nghị định số 103/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
2024 |
III. Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|||||||
23 |
Luật |
19/6/2015 22/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2026 |
|
IV. Lĩnh vực Tiền lương |
|||||||
24 |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP 24/12/2004 |
Về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Nghị định thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
25 |
Thông tư |
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT 05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
26 |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
27 |
Thông tư |
05/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
28 |
Thông tư |
06/2005/TT-BNV 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
29 |
Thông tư |
78/2005/TT-BNV 10/08/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác. |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
30 |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV 10/08/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương và các chế độ phụ cấp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
31 |
Thông tư |
03/2021/TT-BNV 29/6/2021 |
Sửa đổi chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
32 |
Thông tư |
08/2005/TTLT- BNV-BTC 05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Ban hành Thông tư thay thế |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
33 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Ban hành Thông tư mới |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
34 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức theo phân loại đơn vị hành chính và theo phân hạng đợ vị sự nghiệp |
Ban hành Thông tư mới |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
35 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Ban hành Thông tư mới |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
36 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp công tác vùng đặc biệt khó khăn |
Ban hành Thông tư mới |
Phù hợp với quy định của Nghị quyết số 27-NQ-TW ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
37 |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BNV-BTC- BVHTTDL 10/06/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đề nghị bãi bỏ |
Quyết định 17/2016/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực từ ngày 21/12/2023 |
Bộ Nội vụ |
2024 |
V. Tổ chức phi chính phủ |
|||||||
38 |
Luật |
03/6/2008 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2026 |
|
39 |
Nghị định |
93/2019/NĐ-CP 25/11/2019 |
Quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
VI. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
40 |
Chỉ thị |
01/2005/CT-TTg 04/02/2005 |
Chỉ thị về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Đề nghị bãi bỏ |
- Văn bản được áp dụng làm căn cứ ban hành Quyết định đã được thay thế bằng các văn bản mới; - Nội dung của văn bản đã được điều chỉnh tại Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017. |
Bộ Tư pháp |
2024 |
VII. Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|||||||
41 |
Nghị định |
120/2007/NĐ-CP 23/07/2007 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên |
Đề nghị bãi bỏ |
Vì các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Bộ Tư pháp |
2024 |
42 |
Nghị định |
78/2017/NĐ-CP 03/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh niên |
Đề nghị bãi bỏ |
Bộ Tư pháp |
2024 |
|
43 |
Nghị định |
04/2015/NĐ-CP 09/01/2018 |
Về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
Đề nghị bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở |
Bộ Tư pháp |
2024 |
44 |
Nghị quyết liên tịch |
09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN |
Hướng dẫn thi hành các điều 11, điều 14, điều 16, điều 22 và điều 26 của pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
Đề nghị bãi bỏ |
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn đã hết hiệu lực |
Bộ Tư pháp |
2024 |
45 |
Thông tư |
01/2016/TT-BNV 13/01/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Đề nghị bãi bỏ |
Đã đề nghị bãi bỏ Nghị định 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 |
Bộ Nội vụ |
2024 (sau khi Nghị định 04/2015/NĐ-CP bị bãi bỏ) |
VIII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|||||||
46 |
Luật |
11/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của Đảng và yêu cầu thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
Quốc hội dự kiến thông qua tại kỳ họp thứ 7 (6/2024) |
|
47 |
Nghị định |
01/2013/NĐ-CP 03/01/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của luật Lưu trữ |
Thay thế |
Phù hợp với quy định của Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
Sau khi Luật Lưu trữ (sửa đổi) được thông qua |
48 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn định mức số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn và phù hợp với quy định của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
2024 |
49 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn về cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lưu trữ |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu thực tiễn và phù hợp với quy định của Chính phủ |
Bộ Nội vụ |
2024 |
50 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số |
Ban hành mới |
Phù hợp với quy định của Luật Lưu trữ (sửa đổi) và Luật Giao dịch điện tử năm 2023 |
Bộ Nội vụ |
2024 |
51 |
Thông tư |
|
Hướng dẫn về chỉnh lý; tổ chức sử dụng tài liệu; quản lý tài liệu lưu trữ trong trường hợp cơ quan, tổ chức được tổ chức lại, giải thể, phá sản |
Ban hành mới |
Phù hợp với quy định của Luật Lưu trữ (sửa đổi) và thực tiễn |
Bộ Nội vụ |
2024 |
52 |
Thông tư |
01/2023/TT-BNV 09/3/2023 |
Hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
Thay thế |
Phù hợp với quy định của Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
2024 |
Tổng số: 52 văn bản
Quyết định 79/QĐ-BNV năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu: | 79/QĐ-BNV |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ |
Người ký: | Triệu Văn Cường |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 79/QĐ-BNV năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Chưa có Video