ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 782/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 03 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THỦY LỢI ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
|
Tổng số: 01 TTHC. |
- Trình tự thực hiện
* Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã để thực hiện xem xét thanh toán, giải ngân.
* Bước 2: Đối với hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc từ chối thực hiện nếu hồ sơ không hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn trao cho người nộp.
* Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND cấp xã có trách nhiệm xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện thì thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ.
* Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
Công chức trả kết quả kiểm tra giấy hẹn, yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận và trao kết quả cho người nộp.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ;
+ Hồ sơ được phê duyệt;
+ Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các tổ chức thủy lợi cơ sở, cá nhân là thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Kết quả thực hiện TTHC: Thanh toán giải ngân nguồn vốn hỗ trợ.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị về việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (có mẫu kèm theo Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
+ Đối với Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình tích trữ nước:
. Phù hợp với quy hoạch chung xây dựng xã;
. Đảm bảo cấp nước, tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp cho tối thiểu 3 thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở; được tất cả các thành viên hưởng lợi đồng thuận đóng góp phần kinh phí còn lại; tổ chức thủy lợi cơ sở tự quản lý, khai thác công trình sau đầu tư.
+ Hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước:
. Đối với cá nhân: Quy mô khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 0,1 ha trở lên; việc hỗ trợ cho cá nhân được thông qua tổ chức thủy lợi cơ sở.
. Đối với tổ chức thủy lợi cơ sở: Quy mô khu tưới phải đạt từ 02 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 01 ha trở lên và phải có hợp đồng liên kết với hộ gia đình hoặc cá nhân trực tiếp sản xuất;
. Hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước tưới phục vụ các loại cây trồng là cây trồng chủ lực của quốc gia, địa phương, có lợi thế, phù hợp với nhu cầu thị trường và thích ứng với biến đổi khí hậu từng vùng, miền.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
+ Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
PHỤ LỤC
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã ………
Tên tổ chức thủy lợi cơ sở/cá nhân: ……………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình ……… với các nội dung sau:
1. Tên công trình: ………………………………………………………………………………..;
2. Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………….;
3. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………
4. Mục tiêu đầu tư …………………………………………………………………………………
5. Quy mô công trình: …………………………………………………………………………….
- Diện tích phục vụ tưới: …………… ha.
- Diện tích đất xây dựng công trình: …………… m2.
- Thông số kỹ thuật chủ yếu.
6. Số đối tượng được hưởng lợi từ công trình: …………………………………………… hộ.
7. Tổng kinh phí đầu tư xây dựng công trình: ………………………………………….. đồng.
Trong đó:
+ Kinh phí đề nghị nhà nước hỗ trợ: ……………………………… đồng, tương đương …%
+ Kinh phí các đối tượng hưởng lợi đóng góp: ……………………………………… đồng.
+ Kinh phí huy động khác (nếu có): ………………………….................…………… đồng.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã …………… xem xét giải quyết./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ |
|
Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 782/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Vương Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 03/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video