ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5651/TTr-STNMT ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN:
GIAO THỦY, HẢI HẬU, NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT |
Tên quy trình nội bộ |
1 |
Công nhận khu vực biển |
2 |
Giao khu vực biển |
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
4 |
Trả lại khu vực biển |
5 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
1. Thủ tục Công nhận khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.009482.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển. - Thành phần hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị giao/công nhận khu vực biển (được lập theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP); + Bản chính hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có); văn bản cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có) do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; + Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển; + Sơ đồ khu vực biển đề nghị công nhận theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành Phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. |
03 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ) - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định: + Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định công nhận khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo huyện. + Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị công nhận khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1 |
09 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Biên bản kiểm tra thực địa. - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định giao khu vực biển |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét công nhận khu vực biển bằng Quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
03 ngày |
Tờ trình + dự thảo Quyết định giao khu vực biển + Hồ sơ/Văn bản trả lời không ra quyết định |
UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
- Xem xét, giải quyết hồ sơ: + Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp ra quyết định thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt quyết định/văn bản trả lời không ra quyết định |
02 ngày |
|||
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
Cấp số, đóng dấu, phát hành văn bản, Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|||
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Thông báo cho cá nhân Việt Nam để nhận kết quả và thực hiệc các nghĩa vụ liên quan. - Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
- Mã số TTHC: 1.009483.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị được giao khu vực biển. - Thành phần hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị giao/công nhận khu vực biển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; + Bản sao văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép cá nhân Việt Nam chuyển đổi từ nghề khai thác ven bờ sang nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật về thủy sản hoặc giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cá nhân Việt Nam thường trú trên địa bàn mà nguồn sống chủ yếu dựa vào thu nhập từ nuôi trồng thủy sản. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. |
03 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định: + Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo huyện. + Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị công nhận khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. |
29 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Biên bản kiểm tra thực địa. - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định giao khu vực biển |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
03 ngày |
Tờ trình + Dự thảo Quyết định giao khu vực biển + Hồ sơ/Văn bản trả lời không ra quyết định |
UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
- Xem xét, giải quyết hồ sơ: + Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp ra quyết định thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt quyết định/văn bản trả lời không ra quyết định |
02 ngày |
|||
Văn thư văn phòng UBND huyện |
Phát hành văn bản, trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|||
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Thông báo cho cá nhân Việt Nam để nhận kết quả và thực hiệc các nghĩa vụ liên quan. - Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
3. Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.009484.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển nộp. - Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sử dụng khu vực biển theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; + Quyết định giao khu vực biển đã được cấp (bản chính); + Bản sao văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn thời hạn; + Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. |
03 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định: + Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo huyện. + Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. |
29 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Biên bản kiểm tra thực địa. - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định giao khu vực biển |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
- Trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Tờ trình; Dự thảo Quyết định giao khu vực biển; Hồ sơ theo quy định/Văn bản trả lời không ra quyết định |
UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
- Xem xét, giải quyết hồ sơ: + Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp ra quyết định thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt quyết định/văn bản trả lời không ra quyết định |
02 ngày |
|||
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
Phát hành văn bản, trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|||
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Thông báo cho cá nhân Việt Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
4. Thủ tục Trả lại khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.009485.000.00.00.H40
4.1. Đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển:
- Tổng thời gian thực hiện: 33 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ nghị trả lại khu vực biển. - Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị trả lại hoặc trả lại một phần khu vực biển theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ/CP; + Bản chính Quyết định giao khu vực biển đã được cấp; + Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển; + Sơ đồ khu vực biển còn lại sau khi trả lại một phần khu vực biển (theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. |
03 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo |
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định: + Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo huyện. + Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị trả lại một phần khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. |
19 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Biên bản kiểm tra thực địa. - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo tờ trình. |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét ra Quyết định giao khu vực biển mới đối với phần diện tích khu vực biển còn lại và sơ đồ giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Trường hợp không ra quyết định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Tờ trình + Dự thảo Quyết định giao khu vực biển + Hồ sơ/Văn bản trả lời không ra quyết định |
UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
- Xem xét, giải quyết hồ sơ: + Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp ra quyết định thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển/ Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt quyết định/văn bản trả lời không ra quyết định |
02 ngày |
|||
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
Phát hành văn bản, trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. |
01 ngày |
|||
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Thông báo cho cá nhân Việt Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam. |
02 ngày |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển/ Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
4.2. Đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển:
- Tổng thời gian thực hiện: 28 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển. - Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị trả lại hoặc trả lại một phần khu vực biển theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ/CP; + Bản chính Quyết định giao khu vực biển đã được cấp; + Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. |
03 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định: + Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo huyện. + Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị trả lại khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. |
14 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Biên bản kiểm tra thực địa. - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo tờ trình. |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định cho phép trả lại khu vực biển (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Cơ quan có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển xem xét, ra quyết định cho phép trả lại khu vực biển. Trường hợp không ra quyết định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định giao khu vực biển, Hồ sơ theo quy định/Văn bản trả lời không ra quyết định |
UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
- Xem xét, giải quyết hồ sơ: + Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp ra quyết định thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển/Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt quyết định/văn bản trả lời không ra quyết định |
02 ngày |
|||
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
Phát hành văn bản, trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND huyện. |
01 ngày |
|||
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Thông báo cho cá nhân Việt Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam. |
02 ngày |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển/ Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
5. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
- Mã số TTHC: 1.009486.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân Việt Nam có nhu cầu sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. - Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ/CP; + Quyết định giao khu vực biển đã được cấp (bản chính); + Bản sao văn bản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận thể hiện nội dung quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện. |
03 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Văn bản trả lại bổ sung hồ sơ (hồ sơ chưa đúng quy định) |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên |
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp kết quả thẩm định: + Trường hợp thẩm định đạt yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh đạo huyện. + Trường hợp thẩm định phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1. |
29 ngày |
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan. - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Biên bản kiểm tra thực địa. - Biên bản thẩm định hồ sơ. - Báo cáo tổng hợp. - Dự thảo tờ trình. |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
Lãnh đạo |
- Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP). - Trong trường hợp không ra quyết định phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định giao khu vực biển, Hồ sơ theo quy định/Văn bản trả lời không ra quyết định |
UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
- Xem xét, giải quyết hồ sơ: + Trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp ra quyết định thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt quyết định/văn bản trả lời không ra quyết định |
02 ngày |
|||
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
Phát hành văn bản, trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày |
|||
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Thông báo cho cá nhân Việt Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan. - Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam. |
02 ngày |
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định |
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 78/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Chưa có Video