ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 08/TTr-SGTVT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2: Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
Cập nhật, công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí, giá |
Tên VBQPPL quy định ban hành mới |
Ghi chú |
1 |
|
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
|
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
|||||
3 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
||||
4 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải tại địa chỉ https://qlvt. mt.gov.vn/ |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
5 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. |
|||
6 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
||||
7 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
||||
8 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
9 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|||||
10 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|||||
11 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến cơ sở đào tạo lái xe; - Cơ sở đào tạo lái xe nộp: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. + Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. + Văn bản điện tử. |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
12 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichv ucong.phuy en.gov.vn |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
13 |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichv ucong.phuy en.gov.vn |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
14 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
15 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Văn bản điện tử. |
|||
16 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
17 |
1.004998 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Văn bản điện tử. |
|||
18 |
1.004995 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|||
19 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Văn bản điện tử. |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính do Sở Giao thông vận tải thực hiện |
||||||||
1 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/20 24 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|||||||
2 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|||||
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|||||||
3 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|||||||
4 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|||||||
5 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|||||
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|||||||
6 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|||||||
7 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không có. |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|||||||
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải (thẩm quyền Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định) |
||||||||
8 |
2.002615 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nghi hiểm trên đường bộ |
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
9 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nghi hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa |
|||||||
10 |
2.002616 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
11 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|||||||
12 |
2.002617 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvuc ong.phu yen.gov. vn |
Không có. |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
13 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
4. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.010712 |
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
3 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Nhóm Thủ tục: (1) Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô; (2) Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ; (3) Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi; (4) Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định; (5) Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2; (6) Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2; (7) Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
2. Nhóm Thủ tục: (1) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới; (2) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS; (3) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia; (4) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc; (5) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào; (6) Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia; (7) Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia; (8) Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia; (9) Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải; (10) Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia; (11) Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào; (12) Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển Văn bản đến quản trị Trang thông tin điện tử của Sở để đăng tải. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
02 ngày làm việc |
3. Nhóm Thủ tục: (1) Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng; (2) Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe; (3) Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái; (4) Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
03 ngày làm việc |
4. Thủ tục Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
+ Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
* Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Tiến hành kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện) |
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì Dự thảo văn bản chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt nội dung - Dự thảo văn bản chấp thuận; - Văn bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận; - Văn bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không chấp thuận. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh vực) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
|
* Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định: Áp dụng quy trình tại Mục 3 nêu trên (Nhóm Thủ tục có thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc) |
5. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn (Cơ sở đào tạo thực hiện).
+ Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
+ Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
* Thời hạn Sở Giao thông vận tải |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở đào tạo; - Dự thảo Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL |
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo 03 ngày làm việc. - Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
- Trường hợp Kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo 01 ngày làm việc. - Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
- Trường hợp Kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo 0,5 ngày làm việc. - Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
- 05 ngày làm việc;- 03 ngày làm việc. |
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
+ Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở đào tạo; - Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL |
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo 03 ngày làm việc. - Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
- Trường hợp Kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo 01 ngày làm việc. - Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 0,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
- Trường hợp Kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo 0,5 ngày làm việc. - Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 0,5 ngày làm việc. |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
- 05 ngày làm việc;- 03 ngày làm việc. |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
+ Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
+ Trường hợp 05 ngày làm việc: Áp dụng quy trình tại Mục 1 (Nhóm Thủ tục có thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
+ Trường hợp 03 ngày làm việc: Áp dụng quy trình tại Mục 3 (Nhóm Thủ tục có thời gian giải quyết 03 ngày làm việc).
8. Thủ tục Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
+ Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
* Cấp Giấy phép đào tạo |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. - Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
06 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày làm việc |
* Cấp Giấy phép xe tập lái |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. |
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. |
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL; |
¼ ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL |
¼ ngày làm việc |
Bước 4 |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở GTVT |
¼ ngày làm việc |
Bước 5 |
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống. |
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
01 ngày làm việc |
9. Nhóm Thủ tục: (1) Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nghi hiểm trên đường bộ; (2) Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nghi hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
1. |
Sở Giao thông vận tải thực hiện (02 ngày) |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển. |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
2. |
Văn phòng UBND tỉnh (2,5 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
3. |
Sở Giao thông vận tải thực hiện (0,5 ngày) |
|
|
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
¼ ngày làm việc |
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
10. Nhóm Thủ tục: (1) Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép; (2) Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
1. |
Sở Giao thông vận tải thực hiện (01 ngày) |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển. |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
¼ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
|
2. |
Văn phòng UBND tỉnh (1,5 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn |
¼ ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
3. |
Sở Giao thông vận tải thực hiện (0,5 ngày) |
|
|
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
¼ ngày làm việc |
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
03 ngày làm việc |
11. Nhóm Thủ tục: (1) Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ; (2) Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
1. |
Sở Giao thông vận tải thực hiện (0,75 ngày) |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển. |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
¼ ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
¼ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
|
2. |
Văn phòng UBND tỉnh (01 ngày) |
|
|
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn |
|
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
3. |
Sở Giao thông vận tải thực hiện (0,25 ngày) |
|
|
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
¼ ngày làm việc |
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
02 ngày làm việc |
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 78/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Chưa có Video