ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2022 gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 38 văn bản (Kèm theo Phụ lục I, trong đó: 07 Nghị quyết; 31 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 05 văn bản (Kèm theo Phụ lục II, trong đó: 03 Nghị quyết; 02 Quyết định).
3. Văn bản quy phạm pháp luật ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực một phần: Không có
4. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2022: Không có.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Công báo và đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2021 theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 21/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23/12/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
||
3. |
Quyết định |
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
19/9/2022 |
4. |
Quyết định |
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình, vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
15/12/2022 |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02) |
|||||
5. |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
Ban hành tiêu chí cánh đồng lớn trong lĩnh vực trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành tiêu chí cánh đồng lớn trong lĩnh vực trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
01/6/2022 |
6. |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
13/11/2022 |
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02) |
|||||
7. |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/12/2022 |
8. |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
Về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức phân bổ và mức chi cho một số nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/12/2022 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (02) |
|||||
9. |
Quyết định |
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2022 |
15/7/2022 |
10. |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu |
15/10/2022 |
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01) |
|||||
11. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu |
25/02/2022 |
VI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (07) |
|||||
12. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu |
26/02/2022 |
13. |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. |
||
14. |
Quyết định |
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/7/2022 |
15. |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi tôm siêu thâm canh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi tôm siêu thâm canh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
29/8/2022 |
16. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
29/8/2022 |
17. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
26/9/2022 |
18. |
Quyết định |
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Ban hành giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
18/11/2022 |
VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05) |
|||||
19. |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bạc Liêu. |
23/6/2022 |
20. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
30/6/2022 |
21. |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/7/2022 |
22. |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/10/222 |
23. |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
Ban hành Quy định về kỹ thuật an toàn điện sau công tơ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về kỹ thuật an toàn điện sau công tơ |
06/11/2022 |
VIII. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (01) |
|||||
24. |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/10/2022 |
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ (05) |
|||||
25. |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu |
26/02/2022 |
26. |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu. |
18/7/2022 |
27. |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu |
24/9/2022 |
28. |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
09/12/2022 |
29. |
Nghị quyết |
Số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2008 |
Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng 2020” |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng 2020” |
25/7/2022 |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02) |
|||||
30. |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 |
|
Hết giai đoạn thực hiện |
31. |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
30/12/2022 |
XI. LĨNH VỰC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (01) |
|||||
32. |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 9 tháng 3 năm 2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu |
01/7/2022 |
XII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01) |
|||||
33. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu |
18/7/2022 |
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03) |
|||||
34. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2012 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
29/8/2022 |
35. |
Nghị quyết |
Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
Quy định mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/12/2022 |
36. |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến hết năm học 2021 - 2022. |
|
|
XIV. LĨNH VỰC Y TẾ (02) |
|||||
37. |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu |
26/9/2022 |
38. |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (03) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị Quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
25/7/2022 |
2. |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
Điểm a khoản 3 Điều 1; khoản 2 Điều 2; điểm b khoản 3 Điều 3; điểm b khoản 4 Điều 3; điểm b khoản 5 Điều 3; điểm b khoản 6 Điều 3; điểm b khoản 7 Điều 3; điểm b khoản 8 Điều 3; điểm b khoản 9 Điều 3; điểm b khoản 10 Điều 3; điểm b khoản 11 Điều 3; khoản 1; điểm b khoản 3; điểm c khoản 9 và điểm b khoản 11 Điều 4; Thay thế cụm từ “Ngân sách Nhà nước đảm bảo theo số người có mặt thực tế (trong chỉ tiêu biên chế được cấp thẩm quyền giao)” bằng cụm từ “Ngân sách Nhà nước đảm bảo theo số biên chế được cấp có thẩm quyền giao” tại Điều 1, Điều 3, Điều 4, Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm |
23/12/2022 |
3. |
Quyết định |
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
08/10/2022 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ (01) |
|||||
4. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2020 |
điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1; khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu” |
01/01/2023 |
III. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01) |
|||||
5. |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 |
Điểm d khoản 2 Điều 1; điểm b khoản 1 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 4 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
22/12/2022 |
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2022
Số hiệu: | 77/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 13/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2022
Chưa có Video