Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 751/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 148/TTr-SVHTT ngày 05 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ VHTTDL;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ
- Lưu: VT, VP.
UBND, SVHTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

thủ tục

Ghi chú

Trang

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

G16-VH02

 

1

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631

Giữ nguyên

10

2

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838

Giữ nguyên

13

3

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

2.001613

Giữ nguyên

17

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793

Giữ nguyên

21

5

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

2.001591

Giữ nguyên

24

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738

Giữ nguyên

28

7

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

1.003646

Giữ nguyên

31

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

1.003835

Giữ nguyên

37

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001106

Giữ nguyên

43

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123

Giữ nguyên

47

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822

Giữ nguyên

50

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003

Giữ nguyên

53

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901

Giữ nguyên

56

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641

Giữ nguyên

60

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

G16-VH03

 

15

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim

1.011454

Mới

63

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

G16-VH10

 

16

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

1.001833

Giữ nguyên

67

17

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

1.001809

Giữ nguyên

69

18

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

1.001778

Giữ nguyên

73

19

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755

Giữ nguyên

76

20

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

1.001738

Giữ nguyên

79

21

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

1.001704

Giữ nguyên

82

22

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

1.001671

Giữ nguyên

85

23

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229

Giữ nguyên

88

24

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182

Giữ nguyên

92

25

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191

Giữ nguyên

96

26

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211

Giữ nguyên

100

27

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147

Giữ nguyên

104

IV

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

G16-VH12

 

28

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn, phướn

1.004650

Giữ nguyên

107

29

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645

Giữ nguyên

112

30

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639

Giữ nguyên

115

31

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666

Giữ nguyên

119

32

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662

Giữ nguyên

123

V

LĨNH VỰCTRƯỜNG

G16-VH07

 

33

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.001008

Giữ nguyên

127

34

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

1.000922

Giữ nguyên

131

VI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUỐC TẾ

 

 

 

35

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496

Giữ nguyên

134

36

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

1.003784

Sửa đổi

137

37

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

1.003743

Giữ nguyên

141

38

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

1.003560

Giữ nguyên

144

39

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc

1.01015

TTHC đặc thù

148

40

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu danh mục đối với đồ chơi trẻ em, máy móc thiết bị

1.010105

TTHC đặc thù

153

VII

QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU N, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

 

 

 

41

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

1.004723

Giữ nguyên

159

VIII

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

G16-VH10

 

42

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397

Giữ nguyên

162

43

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398

Giữ nguyên

166

44

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399

Giữ nguyên

171

45

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403

Giữ nguyên

176

IX

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

G16-VH11

 

46

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008895

Giữ nguyên

179

47

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008896

Giữ nguyên

187

48

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008897

Giữ nguyên

191

X

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

G16-VH05

 

49

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003676

Giữ nguyên

194

50

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003654

Giữ nguyên

196

XI

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

G16-VH04

 

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

1.005441

Giữ nguyên

198

52

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

1.001420

Giữ nguyên

202

53

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

1.001407

Giữ nguyên

205

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

2.001414

Giữ nguyên

208

55

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000919

Giữ nguyên

212

56

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000817

Giữ nguyên

215

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000454

Giữ nguyên

218

58

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

1.000433

Giữ nguyên

220

59

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000379

Giữ nguyên

223

60

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

1.000104

Giữ nguyên

225

61

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

2.000022

Giữ nguyên

228

62

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

1.003310

Giữ nguyên

231

XII

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

G16-VH14

 

63

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445

Giữ nguyên

234

64

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396

Giữ nguyên

239

65

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.003441

Giữ nguyên

244

66

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983

Giữ nguyên

247

67

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của thành phố

1.001782

Giữ nguyên

250

68

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao thành phố tổ chức

1.002013

Giữ nguyên

252

69

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kin kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953

Giữ nguyên

254

70

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936

Giữ nguyên

259

71

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920

Giữ nguyên

264

72

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195

Giữ nguyên

269

73

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904

Giữ nguyên

274

74

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883

Giữ nguyên

279

75

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

1.000863

Giữ nguyên

284

76

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847

Giữ nguyên

289

77

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830

Giữ nguyên

294

78

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814

Giữ nguyên

300

79

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644

Giữ nguyên

305

80

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842

Giữ nguyên

310

81

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163

Giữ nguyên

315

82

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188

Giữ nguyên

320

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594

Giữ nguyên

325

84

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động th thao đối với môn Quyền anh

1.000560

Giữ nguyên

330

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544

Giữ nguyên

335

86

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

1.001213

Giữ nguyên

340

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518

Giữ nguyên

346

88

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501

Giữ nguyên

351

89

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485

Giữ nguyên

356

90

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357

Giữ nguyên

362

91

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

1.001801

Giữ nguyên

368

92

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500

Giữ nguyên

374

93

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162

Giữ nguyên

379

94

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517

Giữ nguyên

384

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527

Giữ nguyên

390

96

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056

Giữ nguyên

395

Tổng cộng: 96 TTHC; trong đó có 01 TTHC mới, 01 TTHC sửa đổi.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng

Số hiệu: 751/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Lê Trung Chinh
Ngày ban hành: 13/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…