ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 148/TTr-SVHTT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
Trang |
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
G16-VH02 |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631 |
Giữ nguyên |
10 |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838 |
Giữ nguyên |
13 |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
2.001613 |
Giữ nguyên |
17 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793 |
Giữ nguyên |
21 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591 |
Giữ nguyên |
24 |
6 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738 |
Giữ nguyên |
28 |
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646 |
Giữ nguyên |
31 |
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835 |
Giữ nguyên |
37 |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106 |
Giữ nguyên |
43 |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123 |
Giữ nguyên |
47 |
11 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822 |
Giữ nguyên |
50 |
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003 |
Giữ nguyên |
53 |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901 |
Giữ nguyên |
56 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641 |
Giữ nguyên |
60 |
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
G16-VH03 |
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
1.011454 |
Mới |
63 |
III |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
G16-VH10 |
|
|
16 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
1.001833 |
Giữ nguyên |
67 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
1.001809 |
Giữ nguyên |
69 |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778 |
Giữ nguyên |
73 |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755 |
Giữ nguyên |
76 |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
1.001738 |
Giữ nguyên |
79 |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
1.001704 |
Giữ nguyên |
82 |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1.001671 |
Giữ nguyên |
85 |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229 |
Giữ nguyên |
88 |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182 |
Giữ nguyên |
92 |
25 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191 |
Giữ nguyên |
96 |
26 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211 |
Giữ nguyên |
100 |
27 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147 |
Giữ nguyên |
104 |
IV |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
G16-VH12 |
|
|
28 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn, phướn |
1.004650 |
Giữ nguyên |
107 |
29 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645 |
Giữ nguyên |
112 |
30 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639 |
Giữ nguyên |
115 |
31 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666 |
Giữ nguyên |
119 |
32 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662 |
Giữ nguyên |
123 |
V |
LĨNH VỰC VŨ TRƯỜNG |
G16-VH07 |
|
|
33 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008 |
Giữ nguyên |
127 |
34 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922 |
Giữ nguyên |
131 |
VI |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUỐC TẾ |
|
|
|
35 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496 |
Giữ nguyên |
134 |
36 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
1.003784 |
Sửa đổi |
137 |
37 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
1.003743 |
Giữ nguyên |
141 |
38 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003560 |
Giữ nguyên |
144 |
39 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc |
1.01015 |
TTHC đặc thù |
148 |
40 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu danh mục đối với đồ chơi trẻ em, máy móc thiết bị |
1.010105 |
TTHC đặc thù |
153 |
VII |
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|
|
|
41 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723 |
Giữ nguyên |
159 |
VIII |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
G16-VH10 |
|
|
42 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397 |
Giữ nguyên |
162 |
43 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398 |
Giữ nguyên |
166 |
44 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399 |
Giữ nguyên |
171 |
45 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403 |
Giữ nguyên |
176 |
IX |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
G16-VH11 |
|
|
46 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895 |
Giữ nguyên |
179 |
47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896 |
Giữ nguyên |
187 |
48 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897 |
Giữ nguyên |
191 |
X |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
G16-VH05 |
|
|
49 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676 |
Giữ nguyên |
194 |
50 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003654 |
Giữ nguyên |
196 |
XI |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
G16-VH04 |
|
|
51 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.005441 |
Giữ nguyên |
198 |
52 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.001420 |
Giữ nguyên |
202 |
53 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.001407 |
Giữ nguyên |
205 |
54 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
2.001414 |
Giữ nguyên |
208 |
55 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000919 |
Giữ nguyên |
212 |
56 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000817 |
Giữ nguyên |
215 |
57 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000454 |
Giữ nguyên |
218 |
58 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000433 |
Giữ nguyên |
220 |
59 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000379 |
Giữ nguyên |
223 |
60 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000104 |
Giữ nguyên |
225 |
61 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
2.000022 |
Giữ nguyên |
228 |
62 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003310 |
Giữ nguyên |
231 |
XII |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
G16-VH14 |
|
|
63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445 |
Giữ nguyên |
234 |
64 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396 |
Giữ nguyên |
239 |
65 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441 |
Giữ nguyên |
244 |
66 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983 |
Giữ nguyên |
247 |
67 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của thành phố |
1.001782 |
Giữ nguyên |
250 |
68 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao thành phố tổ chức |
1.002013 |
Giữ nguyên |
252 |
69 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953 |
Giữ nguyên |
254 |
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936 |
Giữ nguyên |
259 |
71 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920 |
Giữ nguyên |
264 |
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195 |
Giữ nguyên |
269 |
73 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
1.000904 |
Giữ nguyên |
274 |
74 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883 |
Giữ nguyên |
279 |
75 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863 |
Giữ nguyên |
284 |
76 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847 |
Giữ nguyên |
289 |
77 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830 |
Giữ nguyên |
294 |
78 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814 |
Giữ nguyên |
300 |
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000644 |
Giữ nguyên |
305 |
80 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842 |
Giữ nguyên |
310 |
81 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163 |
Giữ nguyên |
315 |
82 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
2.002188 |
Giữ nguyên |
320 |
83 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594 |
Giữ nguyên |
325 |
84 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560 |
Giữ nguyên |
330 |
85 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1.000544 |
Giữ nguyên |
335 |
86 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213 |
Giữ nguyên |
340 |
87 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518 |
Giữ nguyên |
346 |
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501 |
Giữ nguyên |
351 |
89 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485 |
Giữ nguyên |
356 |
90 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357 |
Giữ nguyên |
362 |
91 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801 |
Giữ nguyên |
368 |
92 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500 |
Giữ nguyên |
374 |
93 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162 |
Giữ nguyên |
379 |
94 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517 |
Giữ nguyên |
384 |
95 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527 |
Giữ nguyên |
390 |
96 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056 |
Giữ nguyên |
395 |
Tổng cộng: 96 TTHC; trong đó có 01 TTHC mới, 01 TTHC sửa đổi.
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 751/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 13/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video