Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 53/TTr-SGDĐT ngày 20/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 269/TTr-SNV ngày 26/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: 60 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 35 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức:

- Chuyên viên chính và tương đương: 38,7%;

- Chuyên viên và tương đương: 58,1%;

- Cán sự và tương đương: 03,2%.

(Phụ lục II, III kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ghi chú

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 VTVL)

1

LĐQL.01.01

Giám đốc Sở

 

2

LĐQL.02.02

Phó Giám đốc Sở

 

3

LĐQL.03.03

Trưởng phòng thuộc Sở

 

4

LĐQL.04.04

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

5

LĐQL.05.05

Chánh Văn phòng

 

6

LĐQL.06.06

Phó Chánh Văn phòng

 

7

LĐQL.07.07

Chánh Thanh tra

 

8

LĐQL.08.08

Phó Chánh Thanh tra

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14 VTVL)

1

NVCN.01.09

Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục

 

2

NVCN.02.10

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

 

3

NVCN.03.11

Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

 

4

NVCN.04.12

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

 

5

NVCN.05.13

Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

 

6

NVCN.06.14

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo

 

7

NVCN.07.15

Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo

 

8

NVCN.08.16

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

 

9

NVCN.09.17

Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

 

10

NVCN.10.18

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

 

11

NVCN.11.19

Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ

 

12

NVCN.12.20

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ

 

13

NVCN.13.21

Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

 

14

NVCN.14.22

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (35 VTVL)

1

CMDC.01.23

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

 

2

CMDC.02.24

Thanh tra viên về công tác thanh tra

 

3

CMDC.03.25

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

4

CMDC.04.26

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

5

CMDC.05.27

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

6

CMDC.06.28

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

 

7

CMDC.07.29

Chuyên viên về công tác thanh tra

 

8

CMDC.08.30

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

9

CMDC.09.31

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

10

CMDC.10.32

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

11

CMDC.11.33

Chuyên viên chính về tổng hợp

 

12

CMDC.12.34

Chuyên viên về tổng hợp

 

13

CMDC.13.35

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

 

14

CMDC.14.36

Chuyên viên về quản trị công sở

 

15

CMDC.15.37

Chuyên viên về pháp chế

 

16

CMDC.16.38

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

 

17

CMDC.17.39

Chuyên viên về cải cách hành chính

 

18

CMDC.18.40

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

 

19

CMDC.19.41

Chuyên viên về truyền thông

 

20

CMDC.20.42

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

 

21

CMDC.21.43

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

22

CMDC.22.44

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

 

23

CMDC.23.45

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

 

24

CMDC.24.46

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

 

25

CMDC.25.47

Kế toán viên

 

26

CMDC.26.48

Kế toán viên trung cấp

 

27

CMDC.27.49

Kế toán trưởng

 

28

CMDC.28.50

Văn thư viên chính

 

29

CMDC.29.51

Văn thư viên

 

30

CMDC.30.52

Cán sự thủ quỹ

 

31

CMDC.31.53

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

 

32

CMDC.32.54

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

 

33

CMDC.33.55

Chuyên viên chính về tài chính

 

34

CMDC.34.56

Chuyên viên về tài chính

 

35

CMDC.35.57

Chuyên viên về thống kê

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

1

HTPV.01.58

Nhân viên phục vụ

 

2

HTPV.02.59

Nhân viên lái xe

 

3

HTPV.03.60

Nhân viên bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

49

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL)

18

 

1

LĐQL.01.01

Giám đốc Sở

 

1

 

2

LĐQL.02.02

Phó Giám đốc Sở

 

3

 

3

LĐQL.03.03

Trưởng phòng thuộc Sở

 

5

 

4

LĐQL.04.04

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

5

 

5

LĐQL.05.05

Chánh Văn phòng

 

1

 

6

LĐQL.06.06

Phó Chánh Văn phòng

 

2

 

7

LĐQL.07.07

Chánh Thanh tra

 

1

 

8

LĐQL.08.08

Phó Chánh Thanh tra

 

 

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL)

18

 

9

NVCN.01.09

Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo

Chuyên viên chính

3

9.68%

10

NVCN.02.10

Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục

Chuyên viên

5

16.13%

11

NVCN.03.11

Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên chính

1

3.23%

12

NVCN.04.12

Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục

Chuyên viên

 

 

13

NVCN.05.13

Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên chính

1

3.23%

14

NVCN.06.14

Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục

Chuyên viên

 

 

15

NVCN.07.15

Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên chính

 

 

16

NVCN.08.16

Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục

Chuyên viên

1

3.23%

17

NVCN.09.17

Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục)

Chuyên viên chính

1

3.23%

18

NVCN.10.18

Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành

Chuyên viên

 

 

19

NVCN.11.19

Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ

Chuyên viên chính

 

 

20

NVCN.12.20

Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng

Chuyên viên

1

3.23%

21

NVCN.13.21

Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên chính

1

3.23%

22

NVCN.14.22

Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học)

Chuyên viên

4

12.90%

III

VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (35 VTVL)

13

 

23

CMDC.01.23

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

1

3.23%

24

CMDC.02.24

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

 

 

25

CMDC.03.25

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

1

3.23%

26

CMDC.04.26

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

 

 

27

CMDC.05.27

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

1

3.23%

28

CMDC.06.28

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

 

 

29

CMDC.07.29

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

 

 

30

CMDC.08.30

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

 

 

31

CMDC.09.31

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

 

 

32

CMDC.10.32

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu

Chuyên viên

 

 

33

CMDC.11.33

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

1

3.23%

34

CMDC.12.34

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

 

35

CMDC.13.35

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

3.23%

36

CMDC.14.36

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

37

CMDC.15.37

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

1

3.23%

38

CMDC.16.38

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

 

 

39

CMDC.17.39

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

 

 

40

CMDC.18.40

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

 

 

41

CMDC.19.41

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

 

 

42

CMDC.20.42

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

1

3.23%

43

CMDC.21.43

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

 

44

CMDC.22.44

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

 

 

45

CMDC.23.45

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

 

 

46

CMDC.24.46

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

1

3.23%

47

CMDC.25.47

Kế toán viên

Kế toán viên

 

 

48

CMDC.26.48

Kế toán viên trung cấp

Kế toán viên trung cấp

1

3.23%

49

CMDC.27.49

Kế toán trưởng

 

 

 

50

CMDC.28.50

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

 

 

51

CMDC.29.51

Văn thư viên

Văn thư viên

1

3.23%

52

CMDC.30.52

Cán sự thủ quỹ

Cán sự

 

 

53

CMDC.31.53

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

1

3.23%

54

CMDC.32.54

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

 

 

55

CMDC.33.55

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

1

3.23%

56

CMDC.34.56

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

 

 

57

CMDC.35.57

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

1

3.23%

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

58

HTPV.01.58

Nhân viên phục vụ

 

 

 

59

HTPV.02.59

Nhân viên lái xe

 

 

 

60

HTPV.03.60

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

9

Loại B

Chuyên viên chính

11

35.48%

Thanh tra viên chính

1

3.23%

Văn thư viên chính

0

0%

Loại C

Chuyên viên

15

48.38%

Thanh tra viên

2

6.45%

Văn thư viên

1

3.23%

Kế toán viên

0

0%

Loại D

Cán sự

0

0%

Kế toán viên trung cấp

1

3.23%

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 743/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 29/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…