ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2033 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2033 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 và Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính tương ứng được công bố tại Quyết định số 466/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 549/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC ngày tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||||
01 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày, Trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: + Đối với đề án, thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm, mức thu là: 200.000 đồng/đề án, thiết kế. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu là: 550.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến 1.000m3/ngày đêm, mức thu là: 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước trên 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu là: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
02 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
28 ngày, Trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC TT mức độ 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
03 |
1.004223 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 28 ngày - UBND tỉnh: 08 ngày |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm, mức thu: 200.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 550.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm, mức thu: 1.300.000 đồng/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.500.000 đồng/1 báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI;
|
|
|
04 |
1.004211 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 20 ngày - UBND tỉnh: 08 ngày |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định:Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
- Trực tiếp; |
|
|
05 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
36 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 28 ngày - UBND tỉnh: 08 ngày |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm, mức thu: 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 900.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm, mức thu: 2.200.000 đồng/1đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm, mức thu: 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép. |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
06 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
28 ngày, trong đó: - Sở TN&MT: 20 ngày - UBND tỉnh: 08 ngày |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới - Lệ phí: Bằng 50% so với cấp phép mới |
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
07 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
20 ngày |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: 700.000 đồng/hồ sơ - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
08 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày |
Trung tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC |
- Phí thẩm định: Bằng 50% mức thu so với cấp phép mới - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; |
|
|
Quyết định 739/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND-HC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 17/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 739/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video