UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 950/TTr-SNV ngày 17/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
LAI CHÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên TTHC |
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ (Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (Thời gian giải quyết 104 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 84 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (Thời gian giải quyết 204 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 42 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (Thời gian giải quyết 37 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Thời gian giải quyết 96 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
Thủ tục hồ sơ hưởng chế độ đối với con đẻ của người kháng nhiễm hoạt động chiến bị chất độc hóa học (Thời gian giải quyết 96 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục người có công giúp đỡ cách mạng (Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý) (Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi (Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
(Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thời gian giải quyết 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (Thời gian giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (Thời gian giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thời gian giải quyết 22 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Thời gian giải quyết không quy định thời gian thực hiện) |
|
|
(Thời gian giải quyết 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 738/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 26/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
Chưa có Video