ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1600/QĐ-TTg ngày10 tháng 12 năm 2023 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 90/TTr-LN ngày 11 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tại Phụ lục VII kèm theo.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Tại Phụ lục VIII kèm theo.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tại Phụ lục IX kèm theo.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
b) Tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ và Điều 6 Nghị quyết số 62/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cơ chế lồng ghép các nguồn vốn trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025.
c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 cho các đơn vị, địa phương theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ đối ứng giữa các cấp ngân sách thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
d) Chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 cho các chủ đầu tư (đối với các dự án giao đơn vị cấp tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư) khi các dự án đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính:
a) Thông báo kinh phí cho các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện theo quy định hiện hành, trong đó thông báo bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư phát triển cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thuộc từng chương trình mục tiêu quốc gia.
b) Phối hợp các cơ quan chủ trì chương trình (Ban Dân tộc tỉnh, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
c) Tổng hợp kết quả phân bổ, giao kế hoạch đầu tư, dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của các cơ quan, đơn vị, địa phương, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai và báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định.
3. Giao Ban Dân tộc tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Khẩn trương hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương phân bổ, giao kế hoạch đầu tư, dự toán trong kế hoạch năm 2024 và triển khai thực hiện các nội dung, tiểu dự án, dự án thành phần của từng chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo theo quy định.
b) Xây dựng, hoàn chỉnh kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 (do đơn vị chủ trì) theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ và Điều 6 Nghị quyết số 62/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung.
c) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan chủ động hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo theo quy định; theo dõi, kiểm tra, giám sát danh mục dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 5 năm và hằng năm của các huyện, thành phố đảm bảo phù hợp với phạm vi, đối tượng, nội dung, mục tiêu đầu tư của các chương trình mục tiêu quốc gia. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
4. Giao các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kế hoạch đầu tư, dự toán, danh mục dự án đầu tư được giao tại Điều 2, Điều 3 Quyết định này:
a) Thực hiện phân bổ và giao kế hoạch đầu tư, dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị, các cấp sử dụng ngân sách trực thuộc đảm bảo đúng quy định Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Hiệp định vay ký kết với nhà tài trợ, các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt từng chương trình mục tiêu quốc gia và các quy định pháp luật khác có liên quan; phù hợp với mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh và các quy định có liên quan, đảm bảo không chồng chéo, trùng lắp về phạm vi, đối tượng, nội dung hỗ trợ giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và với các nhiệm vụ, dự án khác trên địa bàn.
b) Thực hiện công khai và báo cáo kết quả phân bổ, giao kế hoạch đầu tư, dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định. Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn vốn theo đúng quy định Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Hiệp định vay ký kết với nhà tài trợ và các quy định pháp luật có liên quan; thực hiện quyết toán theo quy định tài chính hiện hành.
c) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia. Trong quá trình triển khai thực hiện, chủ động liên hệ với các cơ quan chủ trì chương trình mục tiêu quốc gia và các đơn vị liên quan để được hướng dẫn triển khai thực hiện.
d) Các sở, ban ngành thuộc tỉnh:
- Khẩn trương hoàn thành hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định liên quan, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 cho các chủ đầu tư làm cơ sở triển khai thực hiện.
- Chủ động lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án, đảm bảo không trùng lắp, chồng chéo giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, phù hợp với thực tế, đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước.
đ) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định danh mục dự án đầu tư công thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Nghị quyết số
48/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp cho Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định danh mục dự án đầu tư công, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công trung hạn và hằng năm trong giai đoạn 5 năm của các chương trình mục tiêu quốc gia, phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 cho các dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định liên quan, đảm bảo đúng mục tiêu, nội dung đầu tư của các chương trình mục tiêu quốc gia.
- Cân đối vốn đối ứng từ ngân sách địa phương bố trí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia bảo đảm theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ đối ứng giữa các cấp ngân sách thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. Chủ động lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành các dự án, thực hiện hiệu quả các nội dung, hoạt động, đảm bảo không trùng lắp, chồng chéo giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, phù hợp với thực tế, đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước.
- Khẩn trương xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ và Điều 6 Nghị quyết số 62/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Báo cáo việc ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 về Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan chủ trì chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định.
5. Các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố rà soát, xác định nhiệm vụ và kinh phí thuộc dự toán ngân sách nhà nước được giao năm 2022 (bao gồm cả vốn năm 2021 được chuyển nguồn sang năm 2022), năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (bao gồm vốn đầu tư phát triển, kinh phí thường xuyên của ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương) được chuyển nguồn sang năm 2024 để tiếp tục thực hiện đảm bảo theo đúng quy định, tiến độ triển khai và hiệu quả sử dụng kinh phí.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2024 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3-4 |
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo |
% |
6-8 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn hoặc hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
62,4 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
18,9 |
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
7,5 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 |
Ghi chú |
|||||||||
Trung ương giao |
Địa phương giao |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư phát triển |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư phát triển |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||
|
Tổng số |
1.353.958 |
798.260 |
772.985 |
25.275 |
555.698 |
1.353.958 |
798.260 |
772.985 |
25.275 |
555.698 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 |
867.689 |
498.724 |
498.724 |
|
368.965 |
867.689 |
498.724 |
498.724 |
|
368.965 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
325.739 |
171.101 |
171.101 |
|
154.638 |
325.739 |
171.101 |
171.101 |
|
154.638 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
160.530 |
128.435 |
103.160 |
25.275 |
32.095 |
160.530 |
128.435 |
103.160 |
25.275 |
32.095 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021-2025 |
|||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.353.958 |
798.260 |
555.698 |
160.530 |
128.435 |
103.160 |
25.275 |
32.095 |
325.739 |
171.101 |
154.638 |
867.689 |
498.724 |
368.965 |
|
I |
Cấp tỉnh |
261.396 |
110.273 |
151.123 |
30.405 |
25.275 |
|
25.275 |
5.130 |
32.538 |
23.995 |
8.543 |
198.453 |
61.003 |
137.450 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28.239 |
|
28.239 |
1.550 |
|
|
|
1.550 |
379 |
|
379 |
26.310 |
|
26.310 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8.799 |
3.944 |
4.855 |
|
|
|
|
|
8.732 |
3.944 |
4.788 |
67 |
|
67 |
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
23.684 |
3.083 |
20.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.684 |
3.083 |
20.601 |
|
4 |
Sở Công Thương |
488 |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
488 |
|
488 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87.584 |
35.619 |
51.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.584 |
35.619 |
51.965 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
1.176 |
|
1.176 |
530 |
|
|
|
530 |
|
|
|
646 |
|
646 |
|
7 |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
21.091 |
20.051 |
1.040 |
|
|
|
|
|
21.091 |
20.051 |
1.040 |
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14.191 |
8.130 |
6.061 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
13.991 |
8.130 |
5.861 |
|
9 |
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
|
|
|
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.767 |
|
6.767 |
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
6.067 |
|
6.067 |
|
11 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
824 |
|
824 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
724 |
|
724 |
|
12 |
Hội Nông dân tỉnh |
858 |
|
858 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
358 |
|
358 |
|
13 |
Tỉnh đoàn |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
358 |
|
358 |
|
14 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
200 |
|
200 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
15 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.768 |
|
1.768 |
|
|
|
|
|
1.366 |
|
1.366 |
402 |
|
402 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
18 |
Sở Tài chính |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
19 |
Sở Y tế |
50.179 |
39.446 |
10.733 |
25.275 |
25.275 |
|
25.275 |
|
970 |
|
970 |
23.934 |
14.171 |
9.763 |
|
20 |
Sở Tư pháp |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
|
128 |
|
21 |
Sở Giao thông Vận tải |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
22 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
23 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
9.155 |
|
9.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.155 |
|
9.155 |
|
24 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
1.601 |
|
1.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.601 |
|
1.601 |
|
25 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
1.508 |
|
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508 |
|
1.508 |
|
26 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
27 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
28 |
Công an tỉnh |
1.317 |
|
1.317 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
1.117 |
|
1.117 |
|
II |
Cấp huyện |
1.092.562 |
687.987 |
404.575 |
130.125 |
103.160 |
103.160 |
|
26.965 |
293.201 |
147.106 |
146.095 |
669.236 |
437.721 |
231.515 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
35.946 |
18.248 |
17.698 |
15.312 |
12.627 |
12.627 |
|
2.685 |
10.425 |
|
10.425 |
10.209 |
5.621 |
4.588 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
89.494 |
53.682 |
35.812 |
11.935 |
8.035 |
8.035 |
|
3.900 |
12.501 |
|
12.501 |
65.058 |
45.647 |
19.411 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
86.356 |
44.501 |
41.855 |
7.494 |
4.974 |
4.974 |
|
2.520 |
10.258 |
|
10.258 |
68.604 |
39.527 |
29.077 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
78.344 |
46.580 |
31.764 |
31.926 |
29.846 |
29.846 |
|
2.080 |
7.629 |
|
7.629 |
38.789 |
16.734 |
22.055 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
218.169 |
148.401 |
69.768 |
9.860 |
7.500 |
7.500 |
|
2.360 |
79.261 |
51.142 |
28.119 |
129.048 |
89.759 |
39.289 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
126.444 |
77.479 |
48.965 |
6.284 |
3.444 |
3.444 |
|
2.840 |
13.830 |
|
13.830 |
106.330 |
74.035 |
32.295 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
89.213 |
45.941 |
43.272 |
8.217 |
4.592 |
4.592 |
|
3.625 |
14.658 |
|
14.658 |
66.338 |
41.349 |
24.989 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
81.111 |
56.731 |
24.380 |
29.565 |
27.550 |
27.550 |
|
2.015 |
9.457 |
|
9.457 |
42.089 |
29.181 |
12.908 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
146.425 |
101.584 |
44.841 |
5.789 |
3.444 |
3.444 |
|
2.345 |
71.064 |
47.120 |
23.944 |
69.572 |
51.020 |
18.552 |
|
10 |
Huyện Ia H'Drai |
141.060 |
94.840 |
46.220 |
3.743 |
1.148 |
1.148 |
|
2.595 |
64.118 |
48.844 |
15.274 |
73.199 |
44.848 |
28.351 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết dự án thành phần |
||||||||||||||||||||||||||||
Dự án 1 (TDA 1) |
Dự án 2 (*) |
Dự án 3 |
Dự án 4 |
Dự án 5 |
Dự án 6 |
Dự án 7 |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Chi tiết tiểu dự án |
|||||||||||||||||
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 3 |
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 1 |
TDA 2 |
|||||||||||||||||||||||
Vốn SN |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Trong đó: |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
||||||||||||||||||
Hỗ trợ cơ sở GDNN (**) |
Hỗ trợ đào tạo nghề |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
325.739 |
171.101 |
154.638 |
164.870 |
147.106 |
17.764 |
45.881 |
28.674 |
18.967 |
9.707 |
63.381 |
23.995 |
39.386 |
49.624 |
20.051 |
29.573 |
11.829 |
17.744 |
2.296 |
11.461 |
3.944 |
7.517 |
6.040 |
7.000 |
4.553 |
2.447 |
9.893 |
6.179 |
3.714 |
|
I |
Cấp tỉnh |
32.538 |
23.995 |
8.543 |
|
|
|
|
1.349 |
379 |
970 |
27.236 |
23.995 |
3.241 |
22.126 |
20.051 |
2.075 |
1.040 |
1.035 |
414 |
4.696 |
3.944 |
752 |
|
1.978 |
1.366 |
612 |
1.975 |
1.232 |
743 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
379 |
|
379 |
|
|
|
|
379 |
379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8.732 |
3.944 |
4.788 |
|
|
|
|
|
|
|
6.145 |
3.944 |
2.201 |
1.035 |
|
1.035 |
|
1.035 |
414 |
4.696 |
3.944 |
752 |
|
612 |
|
612 |
1.975 |
1.232 |
743 |
|
3 |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
21.091 |
20.051 |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
21.091 |
20.051 |
1.040 |
21.091 |
20.051 |
1.040 |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Y tế |
970 |
|
970 |
|
|
|
|
970 |
|
970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.366 |
|
1.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.366 |
1.366 |
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
293.201 |
147.106 |
146.095 |
164.870 |
147.106 |
17.764 |
45.881 |
27.325 |
18.588 |
8.737 |
36.145 |
|
36.145 |
27.498 |
|
27.498 |
10.789 |
16.709 |
1.882 |
6.765 |
|
6.765 |
6.040 |
5.022 |
3.187 |
1.835 |
7.918 |
4.947 |
2.971 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
10.425 |
|
10.425 |
|
|
|
4.373 |
2.660 |
1.772 |
888 |
2.423 |
|
2.423 |
1.778 |
|
1.778 |
|
1.778 |
|
645 |
|
645 |
|
182 |
|
182 |
787 |
492 |
295 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
12.501 |
|
12.501 |
|
|
|
4.738 |
2.718 |
1.919 |
799 |
3.994 |
|
3.994 |
3.062 |
|
3.062 |
1.337 |
1.725 |
|
932 |
|
932 |
|
198 |
|
198 |
853 |
533 |
320 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
10.258 |
|
10.258 |
|
|
|
3.474 |
2.216 |
1.408 |
808 |
3.369 |
|
3.369 |
2.675 |
|
2.675 |
1.159 |
1.516 |
|
694 |
|
694 |
|
573 |
428 |
145 |
626 |
391 |
235 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
7.629 |
|
7.629 |
|
|
|
2.527 |
1.716 |
1.024 |
692 |
2.825 |
|
2.825 |
2.251 |
|
2.251 |
892 |
1.359 |
|
574 |
|
574 |
|
105 |
|
105 |
456 |
284 |
172 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
79.261 |
51.142 |
28.119 |
57.318 |
51.142 |
6.176 |
6.997 |
4.156 |
2.835 |
1.321 |
4.838 |
|
4.838 |
3.550 |
|
3.550 |
1.605 |
1.945 |
692 |
596 |
|
596 |
3.780 |
1.039 |
776 |
263 |
1.133 |
708 |
425 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
13.830 |
|
13.830 |
|
|
|
5.102 |
2.999 |
2.067 |
932 |
3.968 |
|
3.968 |
3.205 |
|
3.205 |
1.427 |
1.778 |
|
763 |
|
763 |
|
842 |
629 |
213 |
919 |
574 |
345 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
14.658 |
|
14.658 |
|
|
|
5.466 |
3.014 |
2.215 |
799 |
4.292 |
|
4.292 |
3.346 |
|
3.346 |
1.516 |
1.830 |
|
946 |
|
946 |
|
902 |
674 |
228 |
984 |
615 |
369 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
9.457 |
|
9.457 |
|
|
|
3.352 |
2.073 |
1.358 |
715 |
3.289 |
|
3.289 |
2.738 |
|
2.738 |
1.248 |
1.490 |
|
551 |
|
551 |
|
140 |
|
140 |
603 |
377 |
226 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
71.064 |
47.120 |
23.944 |
52.810 |
47.120 |
5.690 |
6.220 |
3.699 |
2.520 |
1.179 |
4.871 |
|
4.871 |
3.445 |
|
3.445 |
1.605 |
1.840 |
692 |
734 |
|
734 |
1.560 |
910 |
680 |
230 |
994 |
621 |
373 |
|
10 |
Huyện Ia H'Drai |
64.118 |
48.844 |
15.274 |
54.742 |
48.844 |
5.898 |
3.632 |
2.074 |
1.470 |
604 |
2.276 |
|
2.276 |
1.448 |
|
1.448 |
|
1.448 |
498 |
330 |
|
330 |
700 |
131 |
|
131 |
563 |
352 |
211 |
|
Ghi chú:
(*): Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện Đăk Glei, Ia H'Drai, Tu Mơ Rông và Kon Plông ưu tiên bố trí kinh phí hỗ trợ mô hình giảm nghèo tại các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn huyện.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nội dung hỗ trợ về cơ sở vật chất, thiết bị, phương tiện đào tạo cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp sau khi Trung ương có văn bản hướng
(**)
dẫn bổ sung về đối tượng thụ hưởng thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 4.
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo - Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo 2 Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo 3 Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng - Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp - Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng 4 Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững - Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
5 Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo 6 Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin - Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin - Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều 7 Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình - Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình - Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021-2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 |
||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết dự án thành phần |
|||||||||||||||||
Dự án 1 |
Dự án 2 |
Dự án 3 |
Dự án 4 (TDA 1) |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||||||
TDA 1 |
TDA 2 |
|||||||||||||||||||
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
867.689 |
498.724 |
368.965 |
43.668 |
20.531 |
23.137 |
106.114 |
105.289 |
825 |
207.781 |
9.314 |
198.467 |
133.452 |
74.329 |
9.314 |
65.015 |
265.065 |
244.454 |
20.611 |
I |
Cấp tỉnh |
198.453 |
61.003 |
137.450 |
|
|
|
|
|
|
40.588 |
|
40.588 |
34.737 |
5.851 |
|
5.851 |
5.231 |
4.571 |
660 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26.310 |
|
26.310 |
|
|
|
|
|
|
26.243 |
|
26.243 |
22.473 |
3.770 |
|
3.770 |
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
67 |
|
67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
23.684 |
3.083 |
20.601 |
|
|
|
|
|
|
651 |
|
651 |
|
651 |
|
651 |
|
|
|
4 |
Sở Công Thương |
488 |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
455 |
|
455 |
|
455 |
|
455 |
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87.584 |
35.619 |
51.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
646 |
|
646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13.991 |
8.130 |
5.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.067 |
|
6.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
724 |
|
724 |
|
|
|
|
|
|
325 |
|
325 |
|
325 |
|
325 |
|
|
|
10 |
Hội Nông dân tỉnh |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
325 |
|
325 |
|
325 |
|
325 |
|
|
|
11 |
Tỉnh đoàn |
358 |
|
358 |
|
|
|
|
|
|
325 |
|
325 |
|
325 |
|
325 |
|
|
|
12 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
402 |
|
402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
23.934 |
14.171 |
9.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.231 |
4.571 |
660 |
18 |
Sở Tư pháp |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
9.155 |
|
9.155 |
|
|
|
|
|
|
9.155 |
|
9.155 |
9.155 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
1.601 |
|
1.601 |
|
|
|
|
|
|
1.601 |
|
1.601 |
1.601 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
1.508 |
|
1.508 |
|
|
|
|
|
|
1.508 |
|
1.508 |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công an tỉnh |
1.117 |
|
1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
669.236 |
437.721 |
231.515 |
43.668 |
20.531 |
23.137 |
106.114 |
105.289 |
825 |
167.193 |
9.314 |
157.879 |
98.715 |
68.478 |
9.314 |
59.164 |
259.834 |
239.883 |
19.951 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
10.209 |
5.621 |
4.588 |
1.414 |
763 |
651 |
|
|
|
1.560 |
|
1.560 |
|
1.560 |
|
1.560 |
5.533 |
4.858 |
675 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
65.058 |
45.647 |
19.411 |
4.910 |
1.995 |
2.915 |
11.788 |
11.501 |
287 |
11.280 |
|
11.280 |
6.089 |
5.191 |
|
5.191 |
30.728 |
28.679 |
2.049 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
68.604 |
39.527 |
29.077 |
2.803 |
1.515 |
1.288 |
8.127 |
8.127 |
|
23.521 |
|
23.521 |
18.922 |
4.599 |
|
4.599 |
26.130 |
24.416 |
1.714 |
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
38.789 |
16.734 |
22.055 |
1.230 |
716 |
514 |
5.317 |
5.317 |
|
19.521 |
|
19.521 |
18.327 |
1.194 |
|
1.194 |
7.118 |
6.660 |
458 |
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
129.048 |
89.759 |
39.289 |
7.240 |
3.401 |
3.839 |
15.305 |
15.274 |
31 |
35.792 |
9.314 |
26.478 |
9.068 |
26.724 |
9.314 |
17.410 |
48.335 |
44.374 |
3.961 |
6 |
Huyện Đăk Glei |
106.330 |
74.035 |
32.295 |
7.592 |
3.116 |
4.476 |
21.452 |
21.412 |
40 |
19.479 |
|
19.479 |
9.875 |
9.604 |
|
9.604 |
41.761 |
38.167 |
3.594 |
7 |
Huyện Sa Thầy |
66.338 |
41.349 |
24.989 |
5.023 |
2.456 |
2.567 |
8.848 |
8.723 |
125 |
15.852 |
|
15.852 |
9.364 |
6.488 |
|
6.488 |
31.179 |
28.663 |
2.516 |
8 |
Huyện Kon Rẫy |
42.089 |
29.181 |
12.908 |
4.326 |
1.863 |
2.463 |
|
|
|
6.107 |
|
6.107 |
1.458 |
4.649 |
|
4.649 |
25.579 |
23.785 |
1.794 |
9 |
Huyện Kon Plông |
69.572 |
51.020 |
18.552 |
4.565 |
2.353 |
2.212 |
14.825 |
14.808 |
17 |
10.703 |
|
10.703 |
4.982 |
5.721 |
|
5.721 |
25.771 |
23.624 |
2.147 |
10 |
Huyện Ia H'Drai |
73.199 |
44.848 |
28.351 |
4.565 |
2.353 |
2.212 |
20.452 |
20.127 |
325 |
23.378 |
|
23.378 |
20.630 |
2.748 |
|
2.748 |
17.700 |
16.657 |
1.043 |
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
1 Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
2 Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
3 Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
- Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
4 Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
- Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
5 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
- Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS
- Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021-2025
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
Chi tiết dự án thành phần |
||||||||||||||||||||||||||
Dự án 5 |
Dự án 6 |
Dự án 7 |
Dự án 8 |
Dự án 9 |
Dự án 10 |
|||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Chi tiết tiểu dự án |
||||||||||
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 4 |
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 3 |
|||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
155.160 |
83.223 |
71.937 |
129.579 |
83.223 |
46.356 |
13.476 |
12.105 |
32.887 |
23.230 |
9.657 |
18.670 |
9.600 |
9.070 |
15.000 |
8.033 |
3.083 |
4.950 |
3.083 |
4.950 |
15.311 |
9.539 |
2.442 |
3.330 |
|
I |
Cấp tỉnh |
101.471 |
35.619 |
65.852 |
78.916 |
35.619 |
43.297 |
13.476 |
9.079 |
13.924 |
8.130 |
5.794 |
18.670 |
9.600 |
9.070 |
6.000 |
5.310 |
3.083 |
2.227 |
3.083 |
2.227 |
7.259 |
3.825 |
1.636 |
1.798 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
|
|
67 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
|
|
67 |
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
12.257 |
|
12.257 |
|
|
|
3.178 |
9.079 |
|
|
|
|
|
|
|
5.310 |
3.083 |
2.227 |
3.083 |
2.227 |
5.466 |
3.444 |
1.221 |
801 |
|
4 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87.517 |
35.619 |
51.898 |
78.916 |
35.619 |
43.297 |
8.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
|
|
67 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
613 |
|
613 |
|
|
|
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.924 |
8.130 |
5.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
|
|
67 |
|
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
67 |
|
|
67 |
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399 |
|
366 |
33 |
|
10 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
11 |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
12 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
13 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
286 |
49 |
67 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
16 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
17 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.670 |
9.600 |
9.070 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
95 |
|
33 |
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
21 |
Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
25 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
26 |
Công an tỉnh |
1.084 |
|
1.084 |
|
|
|
1.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
33 |
|
II |
Cấp huyện |
53.689 |
47.604 |
6.085 |
50.663 |
47.604 |
3.059 |
|
3.026 |
18.963 |
15.100 |
3.863 |
|
|
|
9.000 |
2.723 |
|
2.723 |
|
2.723 |
8.052 |
5.714 |
806 |
1.532 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
124 |
|
124 |
59 |
|
59 |
|
65 |
283 |
|
283 |
|
|
|
336 |
204 |
|
204 |
|
204 |
755 |
658 |
3 |
94 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
3.473 |
2.912 |
561 |
3.203 |
2.912 |
291 |
|
270 |
937 |
560 |
377 |
|
|
|
947 |
203 |
|
203 |
|
203 |
792 |
597 |
73 |
122 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
5.310 |
4.832 |
478 |
5.011 |
4.832 |
179 |
|
299 |
888 |
637 |
251 |
|
|
|
795 |
272 |
|
272 |
|
272 |
758 |
512 |
86 |
160 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
2.057 |
1.928 |
129 |
1.986 |
1.928 |
58 |
|
71 |
2.490 |
2.113 |
377 |
|
|
|
214 |
236 |
|
236 |
|
236 |
606 |
522 |
18 |
66 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
16.220 |
15.104 |
1.116 |
15.576 |
15.104 |
472 |
|
644 |
2.889 |
2.292 |
597 |
|
|
|
1.681 |
376 |
|
376 |
|
376 |
1.210 |
718 |
188 |
304 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
9.931 |
9.048 |
883 |
9.374 |
9.048 |
326 |
|
557 |
2.983 |
2.292 |
691 |
|
|
|
1.574 |
315 |
|
315 |
|
315 |
1.243 |
823 |
155 |
265 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
2.299 |
947 |
1.352 |
1.900 |
947 |
953 |
|
399 |
780 |
560 |
220 |
|
|
|
1.192 |
325 |
|
325 |
|
325 |
840 |
547 |
105 |
188 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
3.799 |
3.209 |
590 |
3.553 |
3.209 |
344 |
|
246 |
607 |
324 |
283 |
|
|
|
825 |
218 |
|
218 |
|
218 |
628 |
468 |
55 |
105 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
4.737 |
4.066 |
671 |
4.403 |
4.066 |
337 |
|
334 |
6.796 |
6.169 |
627 |
|
|
|
978 |
356 |
|
356 |
|
356 |
841 |
587 |
88 |
166 |
|
10 |
Huyện Ia H'Drai |
5.739 |
5.558 |
181 |
5.598 |
5.558 |
40 |
|
141 |
310 |
153 |
157 |
|
|
|
458 |
218 |
|
218 |
|
218 |
379 |
282 |
35 |
62 |
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
6 Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
7 Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
8 Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
9 Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
- Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
- Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
10 Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình
- Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
- Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2024 GIAO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030,
GIAI ĐOẠN I: 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Dự án, tiểu dự án, nội dung hoạt động |
Vốn sự nghiệp NSTW năm 2024 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông |
Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa |
Ban Dân tộc tỉnh |
Sở Công Thươn g |
Hội Nông dân tỉnh |
Tỉnh Đoàn |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
Sở Y tế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Công an tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Lao động - Thươn g binh và Xã hội |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính |
Sở Tư pháp |
Sở Giao thông Vận tải |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam CN |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
Ban Dân vân Tỉnh uỷ |
||||
|
TỔNG CỘNG |
137.450 |
26.310 |
9.155 |
1.601 |
1.508 |
20.601 |
488 |
358 |
358 |
724 |
9.763 |
51.965 |
33 |
1.117 |
646 |
67 |
5.861 |
6.067 |
402 |
33 |
33 |
128 |
33 |
33 |
33 |
100 |
33 |
|
1 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi |
40.588 |
26.243 |
9.155 |
1.601 |
1.508 |
651 |
455 |
325 |
325 |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân |
34.737 |
22.473 |
9.155 |
1.601 |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
5.851 |
3.770 |
|
|
|
651 |
455 |
325 |
325 |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Nội dung số 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
5.851 |
3.770 |
|
|
|
651 |
455 |
325 |
325 |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Nội dung số 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN |
||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
65.852 |
|
|
|
|
12.257 |
|
|
|
|
|
51.898 |
|
1.084 |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS |
43.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân |
13.476 |
|
|
|
|
3.178 |
|
|
|
|
|
8.601 |
|
1.084 |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc |
4.262 |
|
|
|
|
3.178 |
|
|
|
|
|
|
|
1.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Bồi dưỡng kiến thức dân tộc, tiếng dân tộc thiểu |
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Đào tạo đại học, sau đại học |
6.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.640 |
|
|
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp |
9.079 |
|
|
|
|
9.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
5.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Khảo sát, kiểm kê, sưu tầm, tư liệu hoá di sản văn hoá truyền thống |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Bảo tồn, phát huy lễ hội truyền thống các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Tổ chức lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5) |
Hỗ trợ chương trình nghiên cứu, phục dựng, bảo tồn, phát triển văn hóa phi vật thể |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6) |
Hỗ trợ chương trình tuyên truyền, quảng bá văn hóa truyền thống chương trình quảng bá, xúc tiến du lịch |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7) |
Chống xuống cấp di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt |
1.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8) |
Hỗ trợ trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
9.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Hoạt động tuyên truyền, vận động thay đổi "nếp nghĩ cách làm" góp phần xóa bỏ các định kiến và khuôn mẫu trong gia đình và cộng đồng, những tập tục văn hóa có hại và một số vấn đề |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Xây dựng và nhân rộng các mô hình thay đổi "nếp nghĩ cách làm" nâng cao quyền năng kinh tế cho phụ nữ; thúc đẩy bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cần thiết của phụ nữ và trẻ |
2.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Đảm bảo tiếng nói và sự tham gia thực chất của phụ nữ và trẻ em trong các hoạt động phát triển kinh tế- xã hội của cộng đồng, giám sát và phản biện; hỗ trợ phụ nữ tham gia lãnh đạo trong hệ |
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Trang bị kiến thức về bình đẳng giới, kỹ năng thực hiện lồng ghép giới cho cán bộ trong hệ thống chính trị, già làng, trưởng thôn, chức sắc tôn giáo và người uy tín trong cộng đồng. |
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó |
2.227 |
|
|
|
|
2.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.227 |
|
|
|
|
2.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện |
7.259 |
67 |
|
|
|
5.466 |
33 |
33 |
33 |
399 |
33 |
67 |
33 |
33 |
33 |
67 |
67 |
67 |
402 |
33 |
33 |
128 |
33 |
33 |
33 |
100 |
33 |
|
8.1 |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, GDPL, trợ giúp pháp lý, tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình |
3.825 |
|
|
|
|
3.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
95 |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Nội dung số 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín |
2.066 |
|
|
|
|
2.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Nội dung số 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào dân tộc thiểu số |
1.664 |
|
|
|
|
1.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Nội dung số 3: Tăng cường, nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ giúp pháp lý chất lượng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và |
1.636 |
|
|
|
|
1.221 |
|
|
|
366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
1.798 |
67 |
|
|
|
801 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
67 |
33 |
33 |
33 |
67 |
67 |
67 |
67 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
100 |
33 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2024 GIAO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030,
GIAI ĐOẠN I: 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Dự án, tiểu dự án, nội dung hoạt động |
Vốn sự nghiệp NSTW năm 2024 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||||||||
Thành phố Kon Tum |
Huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Tô |
Huyện Ngọc Hồi |
Huyện Tu Mơ Rông |
Huyện Đăk Glei |
Huyện Sa Thầy |
Huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Plông |
Huyện Ia H'Drai |
||||
|
TỔNG CỘNG |
231.515 |
4.588 |
19.411 |
29.077 |
22.055 |
39.289 |
32.295 |
24.989 |
12.908 |
18.552 |
28.351 |
|
1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
23.137 |
651 |
2.915 |
1.288 |
514 |
3.839 |
4.476 |
2.567 |
2.463 |
2.212 |
2.212 |
|
2 |
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
825 |
|
287 |
|
|
31 |
40 |
125 |
|
17 |
325 |
|
3 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
157.879 |
1.560 |
11.280 |
23.521 |
19.521 |
26.478 |
19.479 |
15.852 |
6.107 |
10.703 |
23.378 |
|
3.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân |
98.715 |
|
6.089 |
18.922 |
18.327 |
9.068 |
9.875 |
9.364 |
1.458 |
4.982 |
20.630 |
|
3.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
59.164 |
1.560 |
5.191 |
4.599 |
1.194 |
17.410 |
9.604 |
6.488 |
4.649 |
5.721 |
2.748 |
|
(1) |
Nội dung số 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
53.248 |
1.560 |
5.191 |
4.599 |
1.194 |
11.494 |
9.604 |
6.488 |
4.649 |
5.721 |
2.748 |
|
(2) |
Nội dung số 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||||||||||||
(3) |
Nội dung số 2: Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu |
5.916 |
|
|
|
|
5.916 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
19.951 |
675 |
2.049 |
1.714 |
458 |
3.961 |
3.594 |
2.516 |
1.794 |
2.147 |
1.043 |
|
4.1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
19.951 |
675 |
2.049 |
1.714 |
458 |
3.961 |
3.594 |
2.516 |
1.794 |
2.147 |
1.043 |
|
5 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
6.085 |
124 |
561 |
478 |
129 |
1.116 |
883 |
1.352 |
590 |
671 |
181 |
|
5.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS |
3.059 |
59 |
291 |
179 |
58 |
472 |
326 |
953 |
344 |
337 |
40 |
|
(1) |
Công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
3.059 |
59 |
291 |
179 |
58 |
472 |
326 |
953 |
344 |
337 |
40 |
|
5.2 |
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp |
3.026 |
65 |
270 |
299 |
71 |
644 |
557 |
399 |
246 |
334 |
141 |
|
6 |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
3.863 |
283 |
377 |
251 |
377 |
597 |
691 |
220 |
283 |
627 |
157 |
|
7 |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
9.000 |
336 |
947 |
795 |
214 |
1.681 |
1.574 |
1.192 |
825 |
978 |
458 |
|
8 |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
2.723 |
204 |
203 |
272 |
236 |
376 |
315 |
325 |
218 |
356 |
218 |
|
8.1 |
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.723 |
204 |
203 |
272 |
236 |
376 |
315 |
325 |
218 |
356 |
218 |
|
9 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
8.052 |
755 |
792 |
758 |
606 |
1.210 |
1.243 |
840 |
628 |
841 |
379 |
|
9.1 |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương |
5.714 |
658 |
597 |
512 |
522 |
718 |
823 |
547 |
468 |
587 |
282 |
|
(1) |
Nội dung số 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín |
5.714 |
658 |
597 |
512 |
522 |
718 |
823 |
547 |
468 |
587 |
282 |
|
(2) |
Nội dung số 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
806 |
3 |
73 |
86 |
18 |
188 |
155 |
105 |
55 |
88 |
35 |
|
9.3 |
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
1.532 |
94 |
122 |
160 |
66 |
304 |
265 |
188 |
105 |
166 |
62 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN
2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
TỔNG VỐN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Trong đó |
Vốn nước ngoài (Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn) |
Thực hiện các Chương trình chuyên đề |
Hỗ trợ huyện "trắng xã nông thôn mới" |
Hỗ trợ các dự án liên kết, kế hoạch liên kết chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp |
Đào tạo nâng cao năng lực CB làm công tác XD NTM các cấp, nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy người dân, cộng đồng |
Triển khai đề án đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý KTXH chuyên sâu, chuyển đổi tư duy về phát triển kinh tế nông thôn cho CB, CC xã |
Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông tin, truyền thông; triển khai phong trào “Cả nước thi đua XD NTM” |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất |
Các hoạt động về nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội trong XD |
Nâng cao chất lượng, hiệu quả K.tra, G.sát, Đ.giá thực hiện Chương trình; xây dựng hệ thống G.sát, Đ.giá; nhân rộng mô hình G.sát an ninh hiện đại và G.sát của |
Các hoạt động khác tại các địa phương (*) |
||||||||||||
Phân bổ chung, theo tiêu chí, hệ số |
Thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
Hỗ trợ huyện "trắng xã nông thôn mới" |
Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự |
Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
Chương trình tăng cường bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn |
Chương trình phát triển du lịch nông thôn |
Chương chuyển đổi số trong XD NTM, hướng tới NTM thông minh |
|||||||||||||||||
|
Tổng cộng |
160.530 |
128.435 |
103.160 |
94.130 |
1.530 |
7.500 |
25.275 |
32.095 |
615 |
4.405 |
5.250 |
4.130 |
2.200 |
600 |
1.000 |
650 |
500 |
230 |
500 |
1.300 |
50 |
10.665 |
|
I |
Cấp tỉnh |
30.405 |
25.275 |
|
|
|
|
25.275 |
5.130 |
200 |
500 |
|
200 |
|
|
1.000 |
650 |
500 |
230 |
500 |
1.300 |
50 |
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.550 |
|
|
|
|
|
|
1.550 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
150 |
|
|
400 |
|
|
|
|
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
500 |
|
|
|
|
|
500 |
|
200 |
|
|
50 |
|
|
4 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
5 |
Hội Nông dân tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
6 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Viêt Nam tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
530 |
|
|
|
|
|
|
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
30 |
|
|
|
|
|
8 |
Công an tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
25.275 |
25.275 |
|
|
|
|
25.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
130.125 |
103.160 |
103.160 |
94.130 |
1.530 |
7.500 |
|
26.965 |
415 |
3.905 |
5.250 |
3.930 |
2.200 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
10.665 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
15.312 |
12.627 |
12.627 |
12.627 |
|
|
|
2.685 |
50 |
400 |
250 |
400 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.285 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
11.935 |
8.035 |
8.035 |
8.035 |
|
|
|
3.900 |
50 |
400 |
500 |
400 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
7.494 |
4.974 |
4.974 |
3.444 |
1.530 |
|
|
2.520 |
40 |
500 |
500 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.180 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
31.926 |
29.846 |
29.846 |
29.846 |
|
|
|
2.080 |
35 |
300 |
500 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
945 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
9.860 |
7.500 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
2.360 |
55 |
505 |
250 |
100 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
6.284 |
3.444 |
3.444 |
3.444 |
|
|
|
2.840 |
50 |
500 |
550 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.610 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
8.217 |
4.592 |
4.592 |
4.592 |
|
|
|
3.625 |
50 |
300 |
1.500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.275 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
29.565 |
27.550 |
27.550 |
27.550 |
|
|
|
2.015 |
30 |
300 |
500 |
100 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
935 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
5.789 |
3.444 |
3.444 |
3.444 |
|
|
|
2.345 |
40 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
805 |
|
10 |
Huyện Ia H'Drai |
3.743 |
1.148 |
1.148 |
1.148 |
|
|
|
2.595 |
15 |
200 |
200 |
1.500 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
|
Ghi chú:
(*) Các địa phương lựa chọn nội dung, hoạt động thuộc Chương trình (không bao gồm các Chương trình chuyên đề đã được giao chi tiết tại Quyết định này) để phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn và triển khai thực hiện theo quy định.
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW (vốn nước ngoài) năm 2024 |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
25.275 |
|
|
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
|
25.275 |
|
I |
Sở Y tế |
|
25.275 |
|
1 |
Các trạm y tế xã xây dựng mới |
|
|
|
1.1 |
Pô Kô |
Xã Pô Kô, huyện Đăk Tô |
|
|
1.2 |
Chư Hreng |
Xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
|
|
1.3 |
Đăk Dục |
Xã Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi |
|
|
2 |
Các trạm y tế xã sửa chữa, nâng cấp |
|
|
|
1.1 |
Pờ Y |
Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi |
|
|
1.2 |
Ngọc Bay |
Xã Ngọc Bay, thành phố Kon Tum |
|
|
1.3 |
Đăk Cấm |
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
|
|
1.4 |
Ya Chim |
Ya Chim, thành phố Kon Tum |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW năm 2024 |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
23.995 |
|
|
I |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
23.995 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
20.051 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
|
20.051 |
Chi tiết tại Phụ lục VIII.1 |
1.1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
Kon Tum |
|
DA chuyển tiếp |
I.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
3.944 |
|
1 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
3.944 |
|
1.1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng, nâng cấp các cơ sở dữ liệu phần mềm, giai đoạn 2021-2025 |
Kon Tum |
|
DA chuyển tiếp |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Vốn NSTW |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
110.000 |
71.609 |
38.193 |
38.193 |
20.051 |
|
I |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
110.000 |
71.609 |
38.193 |
38.193 |
20.051 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
|
110.000 |
71.609 |
38.193 |
38.193 |
20.051 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
Kon Tum |
2022-2025 |
656- 18/10/2022 |
110.000 |
71.609 |
38.193 |
38.193 |
20.051 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW năm 2024 |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
|
61.003 |
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
4.571 |
|
I.1 |
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
4.571 |
|
1 |
Sở Y tế |
|
4.571 |
Chi tiết tại Phụ lục IX.1 |
1.1 |
Xây mới 02 Trạm Y tế tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và Xây mới phòng khám đa khoa khu vực Đăk RVe, huyện Kon Rẫy |
Huyện Tu Mơ Rông, Đăk Hà, Kon Rẫy |
|
DA chuyển tiếp |
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
35.619 |
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
35.619 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
35.619 |
Chi tiết tại Phụ lục IX.1 |
1.1 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
Huyện Đăk Glei |
|
DA chuyển tiếp |
1.2 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Tô |
Huyện Đăk Tô |
|
DA chuyển tiếp |
1.3 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Hà |
Huyện Đăk Hà |
|
|
1.4 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh |
Thành phố Kon Tum |
|
|
1.5 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei |
Huyện Đăk Glei |
|
|
1.6 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Rẫy |
Huyện Kon Rẫy |
|
|
III |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
8.130 |
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
8.130 |
|
1.1 |
Dự án Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc biệt chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh |
Huyện Đăk Tô |
|
DA chuyển tiếp |
IV |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
|
9.600 |
|
1 |
Sở Y tế |
|
9.600 |
|
1.1 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
Huyện Kon Plông |
|
DA chuyển tiếp |
V |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
|
3.083 |
|
V.1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù |
|
3.083 |
|
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
3.083 |
Chi tiết tại Phụ lục IX.1 |
1.1 |
Dự án xây dựng các công trình thực hiện đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người gồm: (1) Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le; (2) Nâng cấp, sữa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le |
Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
|
DA chuyển tiếp |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 733 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2024 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Vốn NSTW |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
35.213 |
32.012 |
6.853 |
6.853 |
12.119 |
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
12.315 |
11.196 |
2.562 |
2.562 |
4.571 |
|
I.1 |
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
12.315 |
11.196 |
2.562 |
2.562 |
4.571 |
|
1 |
Xây mới 02 Trạm Y tế tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và Xây mới phòng khám đa khoa khu vực Đăk RVe, huyện Kon Rẫy |
Sở Y tế |
Xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà; thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy |
2023-2025 |
118/QĐ-SKHĐT 30/10/2023 |
12.315 |
11.196 |
2.562 |
2.562 |
4.571 |
|
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
|
11.988 |
10.898 |
|
|
4.465 |
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
11.988 |
10.898 |
|
|
4.465 |
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
Sở Giáo dục và Đào |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
2023-2025 |
142/QĐ-SKHĐT 07/12/2023 |
11.988 |
10.898 |
|
|
4.465 |
|
III |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
|
|
|
|
10.910 |
9.918 |
4.291 |
4.291 |
3.083 |
|
III.1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù |
|
|
|
|
10.910 |
9.918 |
4.291 |
4.291 |
3.083 |
|
1 |
Dự án xây dựng các công trình thực hiện đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người gồm: (1) Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le; (2) Nâng cấp, sữa chữa |
Ban Dân tộc tỉnh |
Xã Mô Ray, huyện Sa Thầy |
2023-2025 |
59/QĐ-SKHĐT 29/6/2023 |
10.910 |
9.918 |
4.291 |
4.291 |
3.083 |
|
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 733/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video