ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 27 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr- SGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính (TTHC) ( cấp tỉnh: 12, cấp huyện:12) và bãi bỏ 38 (ba mươi tám) TTHC lĩnh vực đường thủy nội địa được công bố tại Quyết định số 878/QĐ- UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 27/04/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ DVC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
01 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135) |
Toàn phần |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
-Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
- Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
02 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219) |
Một phần |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; |
03 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445) |
Một phần |
Trong thời gian 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa cơ quan |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác. |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
04 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446) |
Một phần |
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác. |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
05 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) |
Một phần |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
06 |
Thiết lập khu neo đậu (1.009448) |
Một phần |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
07 |
Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449) |
Một phần |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
08 |
Công bố đóng khu neo đậu (1.009450) |
Một phần |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
09 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451) |
Một phần |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
10 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242) |
Một phần |
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
100.000 đồng/lần |
Sở Giao thông vận tải |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
|
11 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459) |
Một phần |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
12 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460) |
Một phần |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giao thông vận tải |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218) |
Một phần |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
2 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217) |
Một phần |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215) |
Một phần |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
4 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214) |
Một phần |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212) |
Một phần |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính |
Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
6 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211) |
Một phần |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính |
|
7 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452) |
Một phần |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; * Trường hợp bến thủy nội địa nằm trong đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, bến thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển: - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời; - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa, Cảng vụ hàng hải, UBND cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; |
8 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453) |
Một phần |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; |
9 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454) |
Một phần |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
100.000 đồng/lần |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc bằng hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
10 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455) |
Một phần |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
100.000 đồng/lần |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác |
|
11 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658) |
Một phần |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
100.000 đồng/lần |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) |
Một phần |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
STT |
Tên, Mã số TTHC |
|
01 |
1.009442 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
02 |
1.009443 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
03 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
04 |
1.009445 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
05 |
1.009446 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
06 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
07 |
1.009448 |
Thiết lập khu neo đậu |
08 |
1.009449 |
Thủ tục công bố hoạt động khu neo đậu |
09 |
1.009450 |
Công bố đóng khu neo đậu |
10 |
1.009451 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
11 |
1.009452 |
Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
12 |
1.009453 |
Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
13 |
1.009461 |
Thủ tục thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
14 |
1.009462 |
Thủ tục thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
15 |
1.009464 |
Thủ tục Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
16 |
1.009465 |
Thủ tục Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
17 |
1.003658 |
Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
18 |
1.004242 |
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
19 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
20 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
21 |
1.004248 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
22 |
1.009459 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
23 |
23/DTND |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
24 |
1.009463 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
25 |
1.003135 |
Thủ tục xét cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
26 |
1.004259 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia (Nhóm 2) |
27 |
1.004261 |
Cấp giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia (Nhóm 2) |
28 |
1.004088 |
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
29 |
1.004047 |
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
30 |
1.004036 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
31 |
2.001711 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
32 |
1.004002 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
33 |
1.003970 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
34 |
1.006391 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
35 |
1.003930 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
36 |
2.001659 |
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
37 |
37/DTND |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
38 |
38/DTND |
Thủ tục bồi dưỡng cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư |
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 728/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 27/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video