Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 723/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường lành doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;

Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện đê thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 953/STTTT-VP ngày 16/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện

a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.

c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.

d) Sở Thông tin và Truyền thông:

- Tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.

- Phối hợp cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan đê triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

2. Văn phòng UBND tỉnh

a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Thông tin và Truyền thông đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ dịch vụ

Thực hiện nghĩa vụ tài chính

(phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)

Toàn trình

Một phần

 

TỔNG (A) + (B)

40

0

08

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

36

0

08

I

Lĩnh vực bưu chính

 

 

 

1

1.010902.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

X

 

 

2

1.004379.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được

X

 

X

3

1.004470.000.00.00.H48

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

X

 

X

4

1.005442.000.00.00.H48

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được

X

 

X

5

1.003633.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

X

 

X

6

1.003687.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

X

 

X

7

1.003659.000.00.00.H48

Cấp giấy phép bưu chính (nội tỉnh)

X

 

X

II

Lĩnh vực báo chí

 

 

 

8

2.001171.000.00.00.H48

Cho phép họp báo (trong nước)

X

 

 

9

2.001173.000.00.00.H48

Cho phép họp báo (nước ngoài)

X

 

 

10

1.009374.000.00.00.H48

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

 

 

11

1.0093 86.000.00.00.H48

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

X

 

 

III

Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

 

 

 

12

1.003483.000.00.00.H48

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

X

 

 

13

1.003725.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

X

 

X

14

1.003868.000.00.00.H48

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

X

 

X

15

1.004153.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động in

X

 

 

16

2.001744.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động in

X

 

 

17

2.001740.000.00.00.H48

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

X

 

 

18

2.001737.000.00.00.H48

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

X

 

 

19

1.003114.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

X

 

 

20

1.008201.000.00.00.H48

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

X

 

 

21

2.001594.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

 

22

1.003729.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

 

23

2.001584.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

 

 

24

2.001564.000.00.00.H48

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

X

 

 

IV

Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

25

2.001765.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

X

 

 

26

1.003384.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

X

 

 

27

2.001098.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

28

1.005452.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

29

2.001087.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

30

2.001091.000.00.00.H48

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

31

2.001766.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

 

 

32

2.001684.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

X

 

 

33

2.001681.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

X

 

 

34

1.000073.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

X

 

 

35

2.001666.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

X

 

 

36

1.000067.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

X

 

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

04

0

0

I

Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

37

2.001884.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

 

38

2.001880.000.00.00.H48

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

 

39

2.001786.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

 

40

2.001885.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 723/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Hoàng Tuấn
Ngày ban hành: 17/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…