ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điầi của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bổ thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc SởXây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-SXD ngày 12/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh lập và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị mình được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; UBND huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
1. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
1.013239 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
MC |
nhóm A không quá 35 ngày, nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
nhóm A không quá 35 ngày, nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
x |
|
2 |
1.013234 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
MC |
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; -Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại |
|
Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; -Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại |
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
x |
|
3 |
1.013236 |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
MC |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
4 |
1.013238 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
MC |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
5 |
1.013230 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
MC |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
6 |
1.013231 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
MC |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
7 |
1.013233 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
MC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
8 |
1.013235 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
MC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
9 |
1.013237 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
MC |
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ. |
x |
x |
|
10 |
1.013217 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
MC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
x |
x |
|
|
11 |
1.013219 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
MC |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
x |
x |
|
|
12 |
1.013220 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
MC |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
x |
x |
|
|
13 |
1.013221 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
MC |
- 05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. |
|
- 05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/ NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan |
|
|
|
|
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 68/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video