Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 679/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 02 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

Danh mục 248 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa và Danh mục 53 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm niêm yết danh mục này và thực hiện tiếp nhận theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hữu Thế

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Thẩm quyền quyết định

Ghi chú

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

 

1

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

1887/QĐ-UBND ngày 02/11/2020

UBND cấp huyện

 

2

2

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

3

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

4

4

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

5

5

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

6

6

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

7

7

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

8

8

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

9

9

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

10

10

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

11

11

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

12

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

13

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

14

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

15

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

16

16

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

II

Lĩnh vực chứng thực

 

 

 

17

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

358/QĐ-UBND ngày 05/2/2016

UBND cấp huyện

 

18

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

1380/QĐ-UBND ngày 05/8/2020

UBND cấp huyện

 

19

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

20

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

21

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

22

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

23

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

24

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

25

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

26

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

27

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

28

12

Chứng thực văn khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

 

 

III

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

 

29

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

635/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

 

 

IV

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

 

 

 

30

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

1947/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

UBND cấp huyện

 

V

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

 

 

31

1

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

305/QĐ-UBND ngày 04/3/2019

UBND cấp huyện

 

32

2

Thủ tục phục hồi danh dự

 

VI

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

33

1

Cấp Giấy phép môi trường

330/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

 

 

34

2

Cấp đổi Giấy phép môi trường

 

35

3

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

 

 

36

4

Cấp lại Giấy phép môi trường

 

 

VII

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

 

 

37

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

 

 

 

 

VIII

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

 

 

38

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1191/QĐ-UBND ngày 08/9/2021

 

 

39

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

40

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

 

41

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

42

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

IX

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

 

 

43

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1191/QĐ-UBND ngày 08/9/2021

 

 

44

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

45

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

 

46

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

47

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

 

48

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

 

49

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

 

50

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

 

51

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)*

 

 

 

52

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

 

53

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

 

54

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

 

55

13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

 

56

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

57

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

 

58

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

 

X

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

 

59

1

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

1545/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

 

 

60

2

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

 

 

61

3

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên)

 

 

 

XI

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

62

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1545/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

 

 

63

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

 

 

64

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

 

 

65

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

 

 

66

5

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

 

 

67

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

 

 

68

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

 

 

69

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

 

 

XII

Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc

 

 

 

70

1

Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện

283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

 

 

71

2

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện

283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

 

 

XIII

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

 

 

 

72

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1534/QĐ-UBND ngày 04/9/2020

 

 

XIV

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

73

1

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

 

 

XV

Lĩnh vực nhà ở và công sở

 

 

 

74

1

Thủ tục Cấp, đổi biển số nhà

283/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

 

 

XVI

Lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

 

 

75

1

Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở

689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

 

 

76

2

Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án KHCN cấp cơ sở

689/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

 

 

XVII

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

77

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

 

 

78

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

 

79

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

 

 

 

80

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

 

 

81

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

 

 

82

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

 

 

83

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

 

 

84

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

 

 

85

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

 

 

86

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

 

 

87

11

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

 

 

88

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

 

 

89

13

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

 

 

90

14

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

 

 

91

15

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

 

 

92

16

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

 

 

93

17

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

 

 

94

18

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

 

 

95

19

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

 

 

96

20

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

 

 

97

21

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

 

 

98

22

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

 

 

99

23

Giải thể trường mẫu giáo, trường

 

 

 

 

mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

 

 

100

24

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

 

 

101

25

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

 

102

26

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

 

103

27

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

 

 

104

28

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

 

 

105

29

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập

 

 

106

30

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

 

107

31

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

108

32

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

 

 

109

33

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

 

110

34

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

 

111

35

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

 

 

112

36

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

 

 

113

37

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

 

 

XVIII

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

 

114

1

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

975/QĐ-UBND ngày 15/5/2018

 

 

115

2

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

116

3

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

117

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

497/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

 

 

118

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

975/QĐ-UBND ngày 15/5/2018

 

 

119

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

 

120

7

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

 

121

8

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

 

122

9

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

 

123

10

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

 

 

XIX

Lĩnh vực người có công

 

 

 

124

1

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

 

 

 

 

125

2

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ chăm sóc mộ liệt sĩ

 

 

XX

Lĩnh vực lao động-tiền lương

 

 

 

126

1

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

 

 

127

2

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

783/QĐ-UBND ngày 27/5/2019

 

 

XXI

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

128

1

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện

1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

 

 

 

 

129

2

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

 

XXII

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

130

1

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016

 

 

XXIII

Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

131

1

Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

1074/QĐ-UBND ngày 30/5/2018

 

 

XXIV

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

 

132

1

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1392/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

 

 

133

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1392/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

 

 

134

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

135

4

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

136

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

137

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

 

138

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

 

139

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

140

9

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

XXV

Lĩnh vực thi đua khen thưởng

 

 

 

141

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

1498/QĐ-UBND ngày 31/7/2018

 

 

142

2

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

 

 

143

3

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

 

 

144

4

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

 

 

145

5

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

 

146

6

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

1498/QĐ-UBND ngày 31/7/2018

 

 

147

7

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

 

148

8

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

 

 

XXVI

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

 

149

1

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

1172/QĐ-UBND ngày 08/6/2018

 

 

150

2

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

 

151

3

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

 

152

4

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

 

153

5

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

 

154

6

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

 

155

7

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

 

156

8

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

 

XXVII

Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

 

 

157

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

 

 

158

2

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

 

 

159

3

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

 

 

160

4

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

 

 

161

5

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

 

162

6

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

 

163

7

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

 

 

164

8

Thủ tục đổi tên quỹ

 

 

165

9

Thủ tục quỹ tự giải thể

 

 

166

10

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

167

11

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

 

 

XXVIII

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

168

1

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

921/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

 

 

169

2

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

170

3

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

XXIX

Lĩnh vực tổ chức hành chính

 

 

 

171

1

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

921/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

 

 

172

2

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

 

 

173

3

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

 

 

XXX

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

 

 

 

174

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

607/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

 

 

175

2

Thủ tục thành lập hội

 

 

176

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

 

 

177

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

 

 

 

178

5

Thủ tục đổi tên hội

 

 

179

6

Thủ tục hội tự giải thể

 

 

180

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

 

 

XXXI

Lĩnh vực xuất bản

 

 

 

181

1

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

1759/QĐ-UBND ngày 06/9/2018

 

 

182

2

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

 

XXXII

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

 

183

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1759/QĐ-UBND ngày 06/9/2018

 

 

184

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

185

3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

186

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

XXXIII

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

 

 

 

187

1

Hỗ trợ dự án liên kết

1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

188

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

 

189

3

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

 

XXXIV

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

 

190

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

191

2

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

 

192

3

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

 

XXXV

Lĩnh vực khuyến nông

 

 

 

193

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp huyện)

 

 

 

XXXVI

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

194

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

195

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

 

 

 

196

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

 

 

197

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

198

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

 

XXXVII

Lĩnh vực thủy sản

 

 

 

199

1

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1243/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

200

2

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

 

201

3

Công bố mở cảng cá loại 3

 

 

XXXVIII

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

202

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

 

 

203

2

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

 

 

204

3

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

 

 

205

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

 

206

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

 

207

6

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

 

208

7

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

 

209

8

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

 

210

9

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

 

211

10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

 

 

212

11

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

 

 

XXXIX

Lĩnh vực thư viện

 

 

 

213

1

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

 

 

214

2

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

215

3

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

 

 

XXXX

Lĩnh vực gia đình

 

 

 

216

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

53/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

 

 

217

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

218

3

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

219

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

220

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

221

6

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

XXXXI

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại

 

 

 

222

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

1114/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

 

 

223

2

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

 

 

XXXXII

Lĩnh vực giải quyết tố cáo

 

 

 

224

1

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

1886/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

 

 

XXXXIII

Lĩnh vực tiếp công dân

 

 

 

225

1

Tiếp công dân tại cấp huyện

967/QĐ-UBND ngày 14/5/2018

 

 

XXXXIV

Lĩnh vực xử lý đơn

 

 

 

226

1

Xử lý đơn tại cấp huyện

967/QĐ-UBND ngày 14/5/2018

 

 

XXXXV

Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng

 

 

 

227

1

Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

633/QĐ-UBND ngày 11/5/2021

 

 

228

2

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

229

3

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

 

230

4

Thực hiện việc giải trình

 

 

XXXXVI

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa

 

 

 

231

1

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

841/QĐ-UBND ngày 20/5/2020

 

 

232

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

 

233

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

 

234

4

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

 

 

235

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

841/QĐ-UBND ngày 20/5/2020

 

 

236

6

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

 

 

237

7

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

 

238

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

 

 

239

9

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

 

 

XXXXVII

Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

 

240

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

1689/QĐ-UBND ngày 23/8/2018

 

 

241

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

242

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

 

XXXXVIII

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

 

 

 

243

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016

 

 

XXXIX

Lĩnh vực biển và hải đảo (dành cho cấp huyện có biển)

 

 

 

244

1

Công nhận khu vực biển

1489/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

 

 

245

2

Giao khu vực biển

 

 

246

3

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

 

247

4

Trả lại khu vực biển

 

 

248

5

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

 

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Thẩm quyền quyết định

Tên cơ quan liên thông 1

Tên cơ quan liên thông 2

I

Lĩnh vực đất đai

 

 

 

 

1

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

627/QĐ- UBND ngày 10/5/2022

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Chi nhánh VP.ĐKĐĐ cấp huyện

2

2

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

3

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

4

4

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

5

5

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

6

6

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

627/QĐ- UBND ngày 10/5/2022

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

Chi nhánh VP.ĐKĐĐ cấp huyện

8

8

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

9

9

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

10

10

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

11

11

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

II

Lĩnh vực người có công

 

 

 

 

12

1

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016

Sở Lao động- TBXH

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

13

2

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

14

3

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

15

4

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

16

5

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016

Sở Lao động- TBXH

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

17

6

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

18

7

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

19

8

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

20

9

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

21

10

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

22

11

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

23

12

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

24

13

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

25

14

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

26

15

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

27

16

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

28

17

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016

Sở Lao động- TBXH

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

29

18

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

30

19

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

31

20

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

32

21

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

33

22

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

 

 

III

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

 

 

34

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

 

35

2

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

 

36

3

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

37

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

38

5

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

 

39

6

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

40

7

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

IV

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

41

1

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

1479/QĐ- UBND ngày 01/7/2016

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

 

 

V

Lĩnh vực đất đai (thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

 

 

 

42

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1799/QĐ- UBND ngày 08/11/2019

Sở Tài nguyên và Môi trường

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

43

2

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

44

3

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

45

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

46

5

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

47

6

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

48

7

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

49

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

50

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

1799/QĐ- UBND ngày 08/11/2019

Sở Tài nguyên và Môi trường

UBND cấp huyện

UBND cấp xã

51

10

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

52

11

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

53

12

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 679/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Trần Hữu Thế
Ngày ban hành: 02/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…