ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 01/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng nghiệp vụ, Sở KH&CN |
01 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng |
Sở KH&CN/ Thành viên Hội đồng |
20 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Hồ sơ họp Hội đồng |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh |
Sở KH&CN |
15 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thời gian họp Hội đồng) |
Thủ tục: Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
01 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng |
Sở KH&CN/ Thành viên Hội đồng |
20 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Hồ sơ họp Hội đồng |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh |
Sở KH&CN |
15 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thời gian họp Hội đồng) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 |
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
01 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN/ Thành viên Hội đồng |
20 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Hồ sơ họp Hội đồng |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
UBND tỉnh |
7 ngày làm việc |
Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh |
Sở KH&CN |
15 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thời gian họp Hội đồng) |
Thủ tục: Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ ( kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
01 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ Hội đồng xem xét hồ sơ và họp Hội đồng |
Sở KH&CN/ Thành viên Hội đồng |
20 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Hồ sơ thành lập Hội đồng. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Hồ sơ họp Hội đồng |
Bước 5 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng; Dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 |
Xem xét dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá hồ sơ, tham mưu ban hành quyết định; Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Quyết định. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 |
Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC |
Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 10 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh |
Sở KH&CN |
15 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thời gian họp Hội đồng) |
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 67/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video