Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3888/TTr-STC ngày 20/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này mười bảy (17) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Số trang

1

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

6

2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

8

3

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

10

4

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

12

5

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

14

6

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

16

7

Quyết định bán tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

18

8

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

20

9

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

22

10

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

24

11

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

26

12

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, thị xã, thành phố.

28

13

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Cơ quan quản lý cấp trên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị sự nghiệp công lập.

30

14

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Quản lý công sản

HĐND tỉnh; UBND tỉnh; Sở Tài chính; Cơ quan quản lý cấp trên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị sự nghiệp công lập.

32

15

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Cơ quan chủ quản có dự án; Ban quản lý dự án.

36

16

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự

Quản lý công sản

UBND tỉnh; Sở Tài chính; Cơ quan chủ quản có dự án; Ban quản lý dự án.

38

17

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Quản lý công sản

Sở Tài chính; Cơ quan, tổ chức đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán, cơ quan có thẩm quyền lập phương án quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 167/2017/NĐ-CP.

42

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 67/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Ngày ban hành: 15/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…