ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2011/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2249/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2011 và Báo cáo thẩm định số 1346/BC-STP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Sở Tư pháp,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 315/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết
định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
I. THỦ TỤC THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH THUỘC NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC
- Luật Xây dựng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
- Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng: tất cả các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận sử dụng nguồn vốn Nhà nước thuộc tỉnh, bao gồm: vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ và vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển, sau khi hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn.
3. Thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh.
a) Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn: 01 bộ, gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (02 bản chính).
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành (02 bộ bản chính): thực hiện theo các biểu mẫu sau:
+ Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn, gồm các biểu theo mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC.
+ Đối với hạng mục công trình hoàn thành, gồm các biểu theo mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC.
- Các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao) theo mẫu số 02/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC, gồm một số văn bản pháp lý chung của dự án chủ yếu sau:
+ Quyết định kế hoạch vốn bố trí các năm.
+ Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tính khả thi (nếu có), quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền.
+ Báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư.
+ Quyết định phê duyệt thiết kế, tổng dự toán dự án hoặc quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình của cấp có thẩm quyền.
+ Báo cáo kết quả thẩm định, thẩm tra bản vẽ thiết kế và dự toán công trình.
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu của cấp có thẩm quyền.
+ Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu của cấp có thẩm quyền hoặc quyết định chỉ định thầu kèm theo dự toán trúng thầu.
+ Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu.
- Các hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếucó) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu (bản chính hoặc bản sao).
- Tài liệu quản lý chất lượng công trình (bản chính hoặc bản sao), gồm:
+ Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình.
+ Các biên bản nghiệm thu giai đoạn thi công công trình.
+ Các biên bản nghiệm thu kỹ thuật.
+ Các biên bản nghiệm thu lắp đặt thiết bị (nếu có).
+ Giấy chứng nhận chất lượng công trình (nếu có).
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (bản chính).
- Toàn bộ các bảng quyết toán khối lượng A-B (bản chính).
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, không thống nhất, kiến nghị (nếu có, 02 bộ bản chính).
- Kết luận thanh tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có), biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (nếu có, 02 bộ bản chính).
- Đối với dự án có chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, di chuyển dân cư, tái định cư cung cấp các tài liệu sau:
+ Bảng tổng hợp kinh phí đề nghị quyết toán của chủ đầu tư (bản chính).
+ Quyết định phê duyệt chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư của cấp có thẩm quyền (bản chính hoặc bản sao).
+ Bảng kê danh sách đối tượng được đền bù có ký nhận của người nhận tiền và có xác nhận của chính quyền địa phương (bản chính hoặc bản sao).
* Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sưo chứng từ thanh toán có liên quan;
b) Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền: 01 bộ, gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm tra quyết toán của chủ đầu tư (02 bản chính).
- Báo cáo quyết toán (02 bộ bản chính), gồm các biểu theo mẫu số: 07, 08, 09/QTDA kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BTC.
- Các văn bản pháp lý có liên quan của dự án (bản chính hoặc bản sao).
- Các hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu (bản chính hoặc bản sao).
- Dự toán được duyệt, hoá đơn, chứng từ thực hiện (nếu có) … (bản chính hoặc bản sao).
Trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán.
5. Quy trình và thời hạn giải quyết:
a) Đối với dự án nhóm B: 150 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển cho Phòng Đầu tư xử lý: 02 ngày.
- Phòng Đầu tư thực hiện việc thẩm tra hồ sơ quyết toán, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo kết quả thẩm tra và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét: 142 ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho chủ đầu tư: 01 ngày;
b) Đối với dự án nhóm C: 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển cho Phòng Đầu tư xử lý: 01 ngày.
- Phòng Đầu tư thực hiện việc thẩm tra hồ sơ quyết toán, tham mưu Lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo kết quả thẩm tra và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét: 113 ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho chủ đầu tư: 01 ngày;
c) Đối với dự án lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật: 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển cho Phòng Đầu tư xử lý: 01 ngày.
- Phòng Đầu tư thực hiện việc thẩm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo kết quả thẩm tra và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét: 83 ngày.
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 05 ngày làm việc.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho chủ đầu tư: 01 ngày.
6. Phí, lệ phí: theo quy định của pháp luật.
* Sơ đồ luân chuyển hồ sơ:
II. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI:
- Luật Khiếu nại, tố cáo năm 1998; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;
- Thông tư số 49/2011/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy chế, quy trình tiếp công dân, nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của các đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
2. Thẩm quyền giải quyết: Giám đốc Sở Tài chính.
- Người khiếu nại lần đầu phải khiếu nại với người ra quyết định hành chính hoặc cơ quan có cán bộ, công chức có hành vi hành chính mà người khiếu nại có căn cứ cho rằng quyết định, hành vi đó trái pháp luật, xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
* Trường hợp khiếu nại được ủy quyền thì việc ủy quyền phải bằng văn bản và phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người được ủy quyền cư trú.
* Trường hợp khiếu nại là người đại diện thì người đại diện phải có giấy tờ hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
- Cơ quan thực hiện quyền khiếu nại thông qua người đại diện là thủ trưởng cơ quan; thủ trưởng cơ quan có thể ủy quyền cho người đại diện theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức thực hiện quyền khiếu nại thông qua nguời đại diện là người đứng đầu tổ chức được quy định trong quyết định thành lập tổ chức hoặc trong điều lệ của tổ chức. Người đứng đầu có thể ủy quyền cho người đại diện theo quy định của pháp luật.
- Không thụ lý giải quyết đối với các trường hợp sau:
+ Quyết định hành chính,hành vi hành chính bị khiếu nại không liên quan trực tiếp đến quyền lợi, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
+ Người khiếu nại không có năng lực hành vi dân sự đầy đủ mà không có người đại diện hợp pháp.
+ Người đại diện không hợp pháp.
+ Thời hiệu khiếu nại, thời hạn khiếu nại tiếp đã hết.
+ Việc khiếu nại đã có quyết định giải quyết lần 2.
+ Việc khiếu nại đã được toà án thụ lý để giải quyết hoặc đã có bản án, quyết định của Toà án.
- Trường hợp đơn khiếu nại không thuộc thẩm quyền giải quyết, thì không có trách nhiệm thụ lý nhưng có văn bản chỉ dẫn, trả lời người khiếu nại trong thời hạn thực hiện là 05 ngày;
- Trường hợp đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết nhưng không đủ các điều kiện để thụ lý theo quy định của pháp luật về Khiếu nại, tố cáo thì có văn bản trả lời cho người khiếu nại biết rõ lý do không thụ lý trong thời hạn thực hiện là 05 ngày;
- Trường hợp đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết có trách nhiệm phải thụ lý:
+ Thanh tra Sở tiếp nhận hồ sơ, trình Giám đốc ra quyết định thụ lý trong thời hạn thực hiện là 05 ngày và phải thông báo bằng văn bản cho nguwoif khiếu nại biết việc thụ lý giải quyết.
+ Thực hiện nghiệp vụ: 20 ngày bao gồm các bước công việc như: gặp gỡ, đối thoại trực tiếp với người khiếu nại, người bị khiếu nại, trường hợp người khiếu nại nhờ luật sư giúp đỡ về pháp luật thì luật sư có quyền tham gia trong quá trình giải quyết khiếu nại (Trường hợp phức tạp là 35 ngày làm việc).
+ Giám đốc Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại: 05 ngày.
+ Quyết định giải quyết khiếu nại được gửi cho người khiếu nại, người có quyền và lợi ích liên quan và quyết định phải được công bố công khai.
* Sơ đồ luân chuyển hồ sơ:
Tên cơ quan, đơn vị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../PNHS |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ông (Bà), tổ chức...........................................................
- Hồ sơ:
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Điện thoại:............................................................................................................................
- Hồ sơ gồm có: ........... bộ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Ngày nhận hồ sơ: ... / ... /20...
- Ngày hẹn trả kết quả: ... / ... /20...
- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (thuộc Văn phòng Sở của các cơ quan, đơn vị).
* Phiếu nhận hồ sơ được giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Người nộp hồ sơ |
Người nhận hồ sơ |
Tên cơ quan, đơn vị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../PHD |
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ông (Bà), tổ chức..............................................................
................................................................................................................................................
- Địa chỉ:...................................................................................................................................
- Về việc:..................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày hướng dẫn:......................................................................................................................
Hồ sơ đã có:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Cần tiếp tục bổ sung:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
|
Người hướng dẫn |
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:................................................................................................................................
Tên công trình, hạng mục công trình:..........................................................................................
Chủ đầu tư:..............................................................................................................................
Cấp quyết định đầu tư:..............................................................................................................
Địa điểm xây dựng:...................................................................................................................
Quy mô công trình: Được duyệt:........................................................... Thực hiện:....................
Tổng mức đầu tư được duyệt:..................................................................................................
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...................................... Thực hiện:....................
I. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn |
Theo quyết định đầu tư |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Chênh lệch |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN |
|
|
|
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước |
|
|
|
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh |
|
|
|
- Vốn ĐTPT của đơn vị |
|
|
|
- … |
|
|
|
II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung chi phí |
Dự toán được duyệt |
Đề nghị quyết toán |
Tăng, giảm so với dự toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
|
|
|
1 |
Đền bù, GPMB, TĐC |
|
|
|
2 |
Xây dựng |
|
|
|
3 |
Thiết bị |
|
|
|
4 |
Quản lý dự án |
|
|
|
5 |
Tư vấn |
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT |
Nhóm |
Giá trị tài sản (đồng) |
|
Thực tế |
Quy đổi |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
1 |
Tài sản cố định |
|
|
2 |
Tài sản lưu động |
|
|
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1. Tình hình thực hiện dự án: những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
- Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư;
- Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước;
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị:
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT |
Tên văn bản |
Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tổng giá trị được duyệt (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: đồng
STT |
Năm |
Kế hoạch |
Vốn đầu tư thực hiện |
Vốn đầu tư quy đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH,
HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình (hạng mục công trình) |
Dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||
GPMB |
Xây dựng |
Thiết bị |
Quản lý dự án |
Tư vấn |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT |
Tên và ký hiệu tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị |
Tổng nguyên giá |
Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng |
Nguồn vốn đầu tư |
Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Đơn vị: đồng
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị |
Giá trị |
Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT |
Tên cá nhân, đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện |
Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán |
Đã thanh toán, tạm ứng |
Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán |
Ghi chú |
|
Phải trả |
Phải thu |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN
VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:.................................................................................................
- Tên dự án:..............................................................................................................................
- Chủ đầu tư:............................................................................................................................
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:...........................................................................................
I. Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT |
Chỉ tiêu |
Số liệu của chủ đầu tư |
Số liệu của cơ quan thanh toán |
Chênh lệch |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
2 |
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. |
|
|
|
|
|
Năm ... |
|
|
|
|
|
Năm ... |
|
|
|
|
|
Năm ... |
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:......................................................................................................
.........................................................................................................................................................
II. Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1. Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2. Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:......
3. Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý..
Ngày ... tháng ... năm ... Chủ đầu tư |
Ngày ... tháng ... năm ... Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán |
||
Kế toán trưởng (ký và ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Trưởng phòng (ký và ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..................................................................................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I. Văn bản pháp lý:
STT |
Tên văn bản |
Ký kiệu văn bản; ngày ban hành |
Tên cơ quan duyệt |
Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
-Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ dự án |
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Được duyệt |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN |
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí |
Dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Tăng (+) Giảm (-) |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III. Thuyết minh báo cáo quyết toán :
1. Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn:
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước;
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị:
Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án
..............................., ngày.... tháng ... năm ...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
UBND TỈNH NINH THUẬN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LĨNH VỰC ……………………………………………………
STT |
Số PNHS |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ |
Tên loại hồ sơ |
Ngày nhận hồ sơ |
Ngày hẹn trả kết quả |
Ngày có kết quả giải quyết hồ sơ |
Ngày tổ chức cá nhân nhận kết quả |
Ghi chú |
Tổ chức, cá nhân ký tên |
||
Trước hẹn |
Đúng hẹn |
Trễ hẹn |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 67/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 02/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Chưa có Video