UBND
TỈNH BẮC GIANG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-SVHTTDL |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2016 CƠ QUAN SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011; Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định 446/2013/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-SVHTTDL ngày 30/3/2012 của Sở VHTTDL về việc ban hành Quy chế làm việc; Quyết định 151/QĐ-SVHTTDL ngày 03/4/2015 của Sở VHTTDL về việc ban hành Quy chế công tác Văn thư, Lưu trữ của Sở VHTTDL tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Danh mục hồ sơ lưu trữ năm 2016 của cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Công chức có liên quan chịu trách nhiệm lập hồ sơ theo lĩnh vực phụ trách và thực hiện nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng các phòng thuộc Sở và công chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC HỒ SƠ
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG NĂM 2016
(Kèm theo QĐ số 667/QĐ-SVHTTDL
ngày 11 tháng 12 năm
2015)
Số TT |
Số và ký hiệu Hồ sơ |
Tiêu đề hồ sơ |
Thời hạn bảo quản |
Người lập |
Ghi chú |
|
|
I. VĂN PHÒNG |
|
|
|
|
|
1. Công tác Thi đua khen thưởng |
|
|
|
01 |
01/VP |
- Hồ sơ được Bộ, CQ ngang Bộ, UBND và cấp tỉnh tương đương khen thưởng |
20 năm |
Đào Lê Huynh |
|
02 |
02/VP |
- Kế hoạch, Báo cáo TĐKT năm, hàng năm của Sở VHTTDL |
Vĩnh viễn |
Đào Lê Huynh |
|
03 |
03/VP |
Tập quyết định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công tác Thi đua khen thưởng |
Vĩnh viễn |
Đào Lê Huynh |
|
04 |
04/VP |
Tập văn bản chỉ đạo của cấp trên và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công tác Thi đua khen thưởng |
10 năm |
Đào Lê Huynh |
|
|
|
2. Tổng hợp |
|
|
|
05 |
05/VP |
- Tập Báo cáo công tác năm của các Đơn vị trực thuộc và Phòng văn hóa |
10 năm |
Đào Lê Huynh |
|
06 |
06/VP |
- Hồ sơ hội nghị tổng kết năm, công tác ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
Đào Lê Huynh |
|
07 |
07/VP |
Sơ kết 6 tháng; 9 tháng |
20 năm |
Đào Lê Huynh |
|
|
|
3. Hành chính |
|
|
|
|
|
3.1. Văn thư, lưu trữ |
|
|
|
08 |
08/VP |
Hồ sơ về công tác văn thư, lưu trữ năm 2016 |
Vĩnh viễn |
Đào Thị Hợp |
|
09 |
09/VP |
- Tập lưu công văn bản đi trong năm (theo tháng) |
10 năm |
Nguyễn Thị Lan |
|
10 |
10VP |
- Tập lưu Quyết định (theo tháng) |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Lan |
|
11 |
11/VP |
- Tập Kế hoạch |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Lan |
|
12 |
12/VP |
- Tập Thông báo |
10 năm |
Nguyễn Thị Lan |
|
13 |
13/VP |
- Tập Sao lục |
10 năm |
Nguyễn Thị Lan |
|
14 |
14/VP |
- Tập Điều lệ |
10 năm |
Nguyễn Thị Lan |
|
15 |
15/VP |
- Sổ đăng ký văn bản Đến, Đi |
70 năm |
Nguyễn Thị Lan |
|
|
|
3.2. Cải cách Hành chính - bộ phận một cửa - Công nghệ thông tin - ISO:2008 |
|
||
16 |
16/VP |
Tập Kế hoạch, Báo cáo năm; Báo cáo dài hạn về cải cách thủ tục Hành chính |
Vĩnh viễn |
Hà Thị Minh Nhâm |
|
17 |
17/VP |
Kế hoạch, Báo cáo, Quyết định về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 |
10 năm |
Hà Thị Minh Nhâm |
|
18 |
18/VP |
Hồ sơ về ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm của Sở |
10 năm |
Chu Thống nhất |
|
|
|
II. PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ. |
|
||
19 |
01/TCCB |
Hồ sơ về các Đề tài khoa học cấp tỉnh |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Hàng Nga |
|
20 |
02/TCCB |
Tập văn bản về đánh giá nhiệm vụ trọng tâm của người đứng đầu cơ quan |
10 năm |
Nguyễn Thị Hàng Nga |
|
21 |
03/TCCB |
Báo cáo, Thông báo kết quả kiểm điểm tập thể lãnh đạo; người đứng đầu các phòng, đơn vị |
20 năm |
Nguyễn Xuân Thủy |
|
22 |
04/TCCB |
Quyết định phê duyệt 10 nhiệm vụ trọng tâm người đứng đầu các phòng, đơn vị |
20 năm |
Nguyễn Thị Hàng Nga |
|
23 |
05/TCCB |
Tập Kế hoạch, Báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác Tổ chức Cán bộ |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Trường Sinh |
|
24 |
06/TCCB |
Hồ sơ về công tác tuyển chọn lãnh đạo quản lý |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Trường Sinh |
|
25 |
07/TCCB |
Tập tài liệu về xây dựng các kế hoạch Bổ nhiệm, Điều động, Quy hoạch cán bộ. |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Trường Sinh |
|
26 |
08/TCCB |
Hồ sơ về tổ chức các cuộc thi tuyển, thăng hạng, nâng ngạch, chuyển ngạch. |
Vĩnh viễn |
Hoàng Thị Hồng Quyên |
|
27 |
09/TCCB |
Hồ sơ về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức (Hưu trí, tử tuất, tai nạn, bệnh, bảo hiểm xã hội) |
Vĩnh viễn |
Hoàng Thị Hồng Quyên |
|
28 |
10/TCCB |
Hồ sơ về tuyển dụng; Tiếp nhận; Kỷ luật cán bộ. |
Vĩnh viễn |
Hoàng Thị Hồng Quyên |
|
29 |
11/TCCB |
Hồ sơ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Trường Sinh |
|
30 |
12/TCCB |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ |
Vĩnh viễn |
Hoàng Thị Hồng Quyên |
|
|
|
III. THANH TRA SỞ |
|
|
|
31 |
01/TTr |
Hồ sơ về công tác Thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo hàng năm |
Vĩnh viễn |
Đỗ Thị Hương |
|
32 |
02/TTr |
Hồ sơ Tiếp dân |
10 năm |
Đỗ Thị Hương |
|
33 |
03/TTr |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về Du lịch, biểu diễn nghệ thuật và quảng cáo. |
Vĩnh viễn |
Hoàng Liên Sơn |
|
34 |
04/TTr |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về lĩnh vực: Karaoke, văn hóa phẩm, lễ hội. |
Vĩnh viễn |
Hoàng Liên Sơn |
|
35 |
05/TTr |
Hồ sơ về công tác thanh tra hành chính |
Vĩnh viễn |
Vi Văn Minh |
|
36 |
06/TTr |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về công tác Thể dục Thể thao. |
Vĩnh viễn |
Vi Văn Minh |
|
37 |
07/TTr |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về Di tích |
Vĩnh viễn |
Hoàng Liên Sơn |
|
38 |
08/TTr |
Hồ sơ về công tác Pháp chế |
Vĩnh viễn |
Đỗ Thị Hương |
|
39 |
09/TTr |
Kế hoạch, Báo cáo của sở VHTTDL trong lĩnh vực hoạt động Thanh tra |
Vĩnh viễn |
Đỗ Thị Hương |
|
|
|
IV. PHÒNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH |
|
||
40 |
01/KHTC |
Báo cáo của Sở VHTTDL về công tác Đầu tư XDCB |
Vĩnh viễn |
Vũ Hồ Quang |
|
41 |
02/KHTC |
Tài liệu về Dự toán NSNN giao cho cơ quan Sở và các đơn vị trực thuộc hàng năm. |
Vĩnh viễn |
Đoàn Thị Hạnh Nguyên |
|
42 |
03/KHTC |
Báo cáo của Sở VHTTDL về tình hình tiết kiệm chống lãng phí; pháp lệnh phí; lệ phí |
10 năm |
Đoàn Thị Hạnh Nguyên |
|
43 |
04/KHTC |
Thông báo quyết toán tài chính năm; biên bản kiểm tra quyết toán tài chính tại các đơn vị |
Lâu dài |
Nguyễn Thị Bảo Uyên |
|
44 |
05/KHTC |
Báo cáo tài chính, quyết toán ngân sách toàn ngành |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Bảo Uyên |
|
45 |
06/KHTC |
Hồ sơ về cấp thiết bị Văn hóa thông tin |
10 năm |
Nguyễn Thị Minh Hường; Nguyễn Triệu Hưng |
|
|
V. PHÒNG NGHIỆP VỤ VĂN HÓA |
|
|||
46 |
01/NGVVH |
- Tập văn bản hướng dẫn, chỉ đạo đơn vị cấp dưới theo lĩnh vực Văn hóa |
10 năm |
Phạm Hoàng Thăng |
|
47 |
02/NGVVH |
Kế hoạch, Quyết định, Báo cáo của Sở VHTTDL về hệ thống thiết chế văn hóa |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thùy Giang |
|
48 |
03/NGVVH |
Kế hoạch, Báo cáo của Sở VHTTDL Công tác tuyên truyền, học tập làm theo tấm gương đạo đức HCM |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thùy Giang |
|
49 |
07/NGVVH |
Kế hoạch, Báo cáo của sở VHTTDL về lĩnh vực Di sản |
Vĩnh viễn |
Thân Quang Huy |
|
50 |
08/NGVVH |
Hồ sơ thẩm định thông báo sản phẩm quảng cáo |
10 năm |
Nguyễn Quyết Chiến |
|
51 |
09/NVVH |
Hồ sơ đồng ý cấp phép Biểu diễn nghệ thuật |
10 năm |
Nguyễn Thùy Giang |
|
52 |
10/NVVH |
Hồ sơ về Ngày hội Văn hóa, Thể thao các Dân tộc |
20 năm |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
53 |
11/NGVVH |
Kế hoạch, Báo cáo về công tác Dân tộc; Xây dựng nông thôn mới, Lễ hội, Nhiếp ảnh - Mỹ thuật, bản quyền tác giả. |
Lâu dài |
Lê Thị Hoa |
|
|
VI. PHÒNG XÂY DỰNG NẾP SỐNG VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH |
|
|||
54 |
12/XDNSVHGĐ |
Tập Kế hoạch, Báo cáo, Quyết định của Ban chỉ đạo phong trào TDĐKXDĐSVH |
Vĩnh viễn |
Nông Ngọc Khuy |
|
55 |
13/XDNSVHGĐ |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Sở về phong trào TDĐKXDĐSVH |
10 năm |
Nông Ngọc Khuy |
|
56 |
14/XDNSVHGĐ |
Tập báo cáo theo quý, tháng |
10 năm |
Nông Ngọc Khuy |
|
57 |
15/XDNSVHGĐ |
Tập Kế hoạch, Báo cáo, Quyết định của Ban chỉ đạo công tác Gia đình |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
58 |
16/XDNSVHGĐ |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Sở về công tác Gia đình. |
10 năm |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
59 |
17/XDNSVHGĐ |
Tập văn bản, Báo cáo của Sở VHTTDL về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
60 |
18/XDNSVHGĐ |
- Tập báo tổng kết về phong trào TDĐKXDĐSVH; |
Vĩnh viễn |
Trần Thị Lan |
|
|
VII. NGHIỆP VỤ DU LỊCH |
|
|||
61 |
01/NGVDL |
Tập văn bản chỉ đạo của Sở VHTTDL về xây dựng, triển khai các Quy hoạch, Kế hoạch, Chương trình phát triển Du lịch |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Văn Ngọc |
|
62 |
02/NGVDL |
Tập Báo cáo của Ban chỉ đạo phát triển Du lịch tỉnh về công tác phát triển Du lịch |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
63 |
03/NGVDL |
- Quyết định của Sở VHTTDL về cấp, đổi thẻ, cấp phép trong lĩnh vực Lữ hành trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10 năm |
Dương Thị Hồng Luyến |
|
64 |
04/NGVDL |
- Quyết định của Sở VHTTDL về công nhận loại, hạng các cơ sở lưu trú trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15 năm |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
|
VIII. PHÒNG NGHIỆP VỤ THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|||
65 |
01/NGVTT |
Tập văn bản của Sở VHTTDL về xây dựng, triển khai công tác Thể dục, Thể thao |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Văn Oánh |
|
66 |
02/NGVTT |
Tập Kế hoạch, Báo cáo về Công tác Thể dục Thể thao, năm, hàng năm |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Văn Oánh |
|
67 |
03/NGVTT |
Tập văn bản về Thể thao thành tích cao. |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Ngọc Hưng |
|
68 |
04/NGVTT |
Hồ sơ tổ chức môn Võ cấp Toàn quốc. |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
69 |
05/NGVTT |
Hồ sơ môn Võ hàng năm cấp tỉnh hàng năm |
10 năm |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
70 |
06/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Vật cấp Toàn quốc |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Văn Hanh |
|
71 |
07/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Vật cấp tỉnh hàng năm |
10 năm |
Nguyễn Văn Hanh |
|
72 |
08/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Cờ tướng cấp toàn quốc |
Vĩnh Viễn |
Nguyễn Văn Hanh |
|
73 |
09/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Cờ tướng cấp tỉnh hàng năm |
10 năm |
Nguyễn Văn Hanh |
|
74 |
10/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Cầu lông cấp toàn quốc |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Ngọc Hưng |
|
75 |
11/ NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Cầu lông cấp tỉnh hàng năm |
10 năm |
Nguyễn Ngọc Hưng |
|
76 |
12/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Thể dục Dưỡng sinh |
10 năm |
Trương Thanh Hiền |
|
77 |
13/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Điền kinh |
10 năm |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
78 |
14/ |
Hồ sơ phát triển môn Bơi lội |
10 năm |
Nguyễn Văn Hanh |
|
79 |
15/ |
Hồ sơ phát triển môn Kéo co toàn quốc |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
80 |
16/NGVTT |
Hồ sơ môn kéo co cấp tỉnh hàng năm |
10 năm |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
81 |
17/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn đẩy gậy cấp toàn quốc |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
82 |
18/NGVTT |
Hồ sơ môn Bóng chuyền |
10 năm |
Nguyễn Văn Hanh |
|
83 |
19/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn cờ vua toàn quốc |
Vĩnh viễn |
Nguyễn Văn Hanh |
|
84 |
20/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn cờ vua cấp tỉnh |
10 năm |
Nguyễn Văn Hanh |
|
85 |
21/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Bóng đá cấp tỉnh |
10 năm |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
86 |
22/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Đá cầu cấp tỉnh |
10 năm |
Trương Thanh Hiền |
|
87 |
23/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Đá cầu toàn quốc |
Vĩnh viễn |
Trương Thanh Hiền |
|
88 |
24/NGVTT |
Hồ sơ phát triển môn Bóng bàn cấp tỉnh |
10 năm |
Nguyễn Văn Hanh |
|
Quyết định 667/QĐ-SVHTTDL năm 2015 về Danh mục hồ sơ cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 667/QĐ-SVHTTDL |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Nguyễn Thế Chính |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 667/QĐ-SVHTTDL năm 2015 về Danh mục hồ sơ cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video