Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 5034/TTr-SLĐTBXH ngày 27/12/2024

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong đó:

01 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội; 03 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội trên địa bàn Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐTBXH;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTT UBNDTP Lê Hồng Sơn;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP N.M.Quân, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Minh Hải

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ, CƠ SỞ CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 quy trình)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

QT-01

B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI (03 quy trình)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

QT-02

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

QT-03

3

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

QT-04

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

A. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ, CƠ SỞ CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 01)

1. Quy trình: Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (QT-

1

Mục đích

 

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục hành chính của thủ tục Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành chịu trách nhiệm thực hiện.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;

- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

(1)

Giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).

x

 

(2)

Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan (nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu).

 

x

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Một cửa của các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành hoặc qua Bưu chính công ích.

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Người thực hành phải nộp giấy đề nghị thực hành (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP) và nộp bản sao, xuất trình bản chính văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan với đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành Công chức bộ phận Một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn.

Công chức Bộ phận Một cửa của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

1/2 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục

3.2

B2

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, căn

cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đảm bảo theo quy định, chuyên viên thụ lý dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức được phân công của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

1,5 ngày làm việc

Công văn cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

B3

Lãnh đạo các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH xem xét ký quyết định phân công người hướng dẫn thực hành theo mẫu 04 theo NĐ 110/2024/NĐ-CP (Thời gian thực hành đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng, trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội)

Lãnh đạo các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

1 ngày làm việc

Quyết định phân công người hướng dẫn thực hành

B4

Nhận xét của người hướng dẫn thực hành khi kết thúc thời gian thực hành

Người được phân công hướng dẫn thực hành

02 ngày làm việc

Văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy xác nhận quá trình thực hành

B5

Tiếp Nhận được văn bản nhận xét của người hướng dẫn thực hành

Công chức được phân công của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

02 ngày làm việc

Soạn thảo Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo mẫu 05 Nghị định 110/2024/NĐ- CP

B6

Lãnh đạo các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH phê duyệt Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Lãnh đạo các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

02 ngày làm việc

Giấy xác nhận theo mẫu 05 Nghị định 110/2024/NĐ- CP

B7

Công chức phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa (văn thư)

Công chức được phân công của của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

01 ngày làm việc

 

B8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức Bộ phận một cửa của của đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ CTXH

Giờ hành chính

Sổ theo dõi hồ sơ.

4

Biểu mẫu

-

Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

-

Mẫu số 03, mẫu 04, mẫu 05 theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

….1…., ngày.... tháng... năm ....

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

(Những nội dung cơ bản)

Kính gửi: ……………….2………………................................................................

Họ và tên: .................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................

Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu3: ....................................................

Ngày cấp ……………………………….. Nơi cấp: .................................................

Địa chỉ cư trú: ...........................................................................................................

...................................................................................................................................

Điện thoại: …………………………… Email (nếu có): .........................................

Văn bằng chuyên môn: 4 ..........................................................................................

Nội dung đăng ký thực hành: ...................................................................................

Thời gian đăng ký thực hành: ..................................................................................

Để có đủ điều kiện được cấp hành nghề công tác xã hội, tôi đề nghị cho phép và tạo điều kiện cho tôi được thực hành cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.

Tôi xin cam kết sẽ thực hiện đúng các quy định của pháp luật về việc thực hành công tác xã hội và các quy định khác có liên quan của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN5
(Ký và ghi rõ họ, tên)

____________________

1 Địa danh.

2 Chức danh người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, nơi đề nghị đăng ký thực hành.

3 Ghi một trong các thông tin số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.

4 Ghi theo quy định của cơ sở đào tạo cấp văn bằng.

5 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.

 

Mẫu số 04

…1…
…2…

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .../QĐ-..3...

.…4….., ngày … tháng … năm ....

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

(Những nội dung cơ bản)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ5....

Căn cứ ………………………………………6 ……………………………………..;

Căn cứ Điều ……………… Nghị định về công tác xã hội;

Xét đơn đề nghị của ………..7……………………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tiếp nhận ông/bà ……..8…………, sinh ngày...tháng....năm ………, Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu có văn bằng chuyên môn được thực hành tại khoa/phòng/bộ phận chuyên môn trong thời gian từ ngày....tháng... năm ... đến ngày....tháng... năm ...

Điều 2. Phân công ông/bà ……..9……., chịu trách nhiệm chính để hướng dẫn thực hành cho ông/bà …………….. trong thời gian quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các ông/bà có tên tại Điều 1, Điều 2 và ....10.... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
-

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ
(Ký và ghi rõ họ tên)

____________________

1 Tên cơ quan chủ quản.

2 Tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

3 Chữ viết tắt của đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

4. Địa danh.

5. Thủ trưởng đơn vị/cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

6. Căn cứ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành.

7. Ghi rõ chức danh của người đứng đầu đơn vị hoặc bộ phận được giao đầu mối về hướng dẫn thực hành.

8. Ghi rõ họ tên người đăng ký thực hành công tác xã hội.

9. Ghi rõ họ tên người hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

10. Ghi cụ thể các cá nhân, đơn vị có liên quan (nếu cần).

 

Mẫu số 05

1
2
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .../GXNTH - ...(ghi tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành)

.….., ngày … tháng … năm ....

 

GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH

………… 3 ……………. xác nhận:

Ông/bà: ......................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................

Địa chỉ cư trú: .............................................................................................................

Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: ..........................................................

Ngày cấp ……………………………… Nơi cấp: ..............................................................

Văn bằng chuyên môn: ................................................................................................

Nội dung chuyên môn thực hành: .................................................................................

Đã hoàn thành và đạt yêu cầu về thực hành công tác xã hội tại: …………….…..3………………. do ………….4…………. hướng dẫn, cụ thể:

1. Thời gian thực hành:5 ..............................................................................................

2. Năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành: 6 ................................................

3. Đạo đức nghề nghiệp:7 ............................................................................................

 

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ/CƠ SỞ
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

____________________

1 Tên cơ quan chủ quản.

2 Tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

3 Tên đơn vị, cơ sở hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

4 Họ và tên người hướng dẫn thực hành công tác xã hội.

5 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày .... tháng ...năm.... đến ngày.... tháng ....năm...

6 Nhận xét cụ thể về thực hiện năng lực, trình độ, kỹ năng thực hành công tác xã hội,

7 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử, tuân thủ tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội.

 

B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Quy trình: Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (QT-02)

1

Mục đích

 

Quy định chi tiết trình tự giải quyết thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận

đăng ký hành nghề công tác xã hội.

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với cá nhân đăng ký hành nghề công tác xã hội, người hành nghề công tác xã hội độc lập có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;

- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

1

Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP)

x

 

2

Giấy chứng nhận đạt kết quả thực hành nghề công tác xã hội

x

 

3

Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật

 

x

4

Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng

x

 

5

Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - TB&XH (nơi có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập).

3.6

Lệ phí: Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống

Công chức bộ phận Một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn.

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.

Công chức bộ phận Một cửa của Sở Lao động - TB&XH

1/2 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

B2

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên hệ thống).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đảm bảo theo quy định, Công chức thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống).

Công chức được phân công của phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH

04 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

- Hoặc phiếu trình duyệt hồ sơ

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đăng ký

B4

Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không, ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa đồng thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống

Công chức được phân công của phòng chuyên môn Sở

½ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Trả kết quả cho cá nhân theo giấy hẹn.

(Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ đã nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng chuyên môn để lưu trữ theo quy định).

Công chức Bộ phận một cửa của Sở

Giờ hành chính

Sổ theo dõi hồ sơ

4

Biểu mẫu

-

Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ

-

Mẫu số 06 và mẫu số 07 theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP

15

Mẫu số 06

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------     

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

 Ảnh màu
4 cm x 6 cm

 ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ

Số: ………/SLĐTBXH-GĐKHN

 1. Họ và tên (chữ in hoa): ……………………….

6. Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề

(Cấp mới □, Cấp lại □ có giá trị đến ngày....tháng...năm ……)

2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………….…

3. Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: …………………………………………………….

4. Quốc tịch: ……………………………………..

5. Nội dung hành nghề: ………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………

 Ngày... tháng... năm... …..1……
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

1 Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....

 

Mẫu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

(Những nội dung cơ bản)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..

1. Họ và tên người hành nghề (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................

Giới tính: ………. Ngày sinh: ….../…../…… Số điện thoại: ………… Email: .....................

Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: ..........................................................

Ngày cấp: ….../….../…… Nơi cấp: ................................................................................

Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ...........................................................................................................

Giấy phép hành nghề (ghi đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy phép hành nghề) .................................................................................................................

2. Hình thức đăng ký hành nghề: (tích x vào một hoặc 2 ô □)

- Hành nghề độc lập: □

- Hành nghề tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: □

3. Hành nghề tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:

- Tên cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: ..........................................................

- Đại diện: Ông (bà) .....................................................................................................

- Chức vụ: ...................................................................................................................

- Địa chỉ: .....................................................................................................................

- Điện thoại cơ quan: ...................................................................................................

- Email: .......................................................................................................................

4. Nội dung hành nghề (Tích x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):

- Công tác xã hội đối với người có công với cách mạng: □

- Công tác xã hội đối với các đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □

- Công tác xã hội đối với người nghiện ma tuý: □

- Đào tạo công tác xã hội: □

- Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế: □

- Công tác xã hội trong lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật: □

5. Hồ sơ kèm theo Tờ khai đăng ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị định này)

Tôi xin gửi Tờ khai này kèm theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu trách nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành nghề công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã hội do pháp luật quy định.

 

 

…., ngày …. tháng.... năm …
 
Người đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ họ tên)

____________________

1 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.

 

2. Quy trình: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (QT-03)

1

Mục đích

 

Quy định chi tiết trình tự giải quyết thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với cá nhân đăng ký hành nghề công tác xã hội, người hành nghề công tác xã hội độc lập có nhu cầu thực hiện thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;

- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

(1)

Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP)

x

 

(2)

Bản chính giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin

x

 

(3)

Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38 của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP

 

x

(4)

Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ

x

 

(5)

Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - TB&XH.

3.6

Lệ phí: Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống

Công chức bộ phận Một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn.

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.

Công chức bộ phận Một cửa của Sở

1/2 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

B2

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên hệ thống).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đảm bảo theo quy định, Công chức thụ lý dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống).

Công chức được phân công của phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH

02 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

- Hoặc phiếu trình duyệt hồ sơ

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đăng ký

B4

Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không, ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa đồng thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống

Công chức được phân công của phòng chuyên môn Sở

½ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Trả kết quả cho cá nhân theo giấy hẹn.

(Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ đã nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng chuyên môn để lưu trữ theo quy định).

Công chức Bộ phận một cửa của Sở

Giờ hành chính

Sổ theo dõi hồ sơ

4

Biểu mẫu

 

Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ

 

Mẫu số 08 theo Nghị định 110/2024/NĐ-CP

 

Mẫu số 08

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

(Những nội dung cơ bản)

Kính gửi: ………..1…………..............

Họ và tên: .................................................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................

Địa chỉ cư trú: ...........................................................................................................

Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu2 …...…. Ngày cấp ……............…

Nơi cấp: ....................................................................................................................

Điện thoại: ………………………. Email (nếu có): ................................................

Nội dung hành nghề công tác xã hội: .......................................................................

Nội dung thay đổi thông tin hành nghề công tác xã hội (nếu có):............................

...................................................................................................................................

Số giấy phép hành nghề đã được cấp: …….............. Ngày cấp: …….............……

Nơi cấp: ....................................................................................................................

Lý do xin cấp lại3:

1. Do bị mất □

2. Do bị hư hỏng □

3. Do thay đổi nội dung hành nghề. Hồ sơ gửi kèm: Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi □

4. Do thay đổi thông tin □

5. Do giấy chứng nhận đăng ký hành nghề hết thời hạn □

6. Do sai sót thông tin giấy phép hành nghề □

Tôi xin gửi kèm 02 ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm và các tài liệu kèm theo theo quy định của pháp luật về cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội. Kính đề nghị quý cơ quan xem xét, cấp lại giấy phép hành nghề công tác xã hội cho tôi.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN4
(Ký và ghi rõ họ, tên)

____________________

1 Tên cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

2 Ghi một trong các thông tin về số định danh cá nhân/số căn cước/số hộ chiếu còn hạn sử dụng.

3 Đánh dấu x vào ô vuông tương ứng với lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề.

4 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.

 

3. Quy trình: Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (QT-04)

1

Mục đích

 

Quy định chi tiết trình tự giải quyết thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

2

Phạm vi

 

Áp dụng đối với cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có nhu cầu thực hiện thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

Cán bộ, công chức thuộc Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội;

- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

1

Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP)

x

 

2

Giấy phép hành nghề công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - TB&XH (nơi có trụ sở của các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội, cơ sở đào tạo, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi người đăng ký hành nghề công tác xã hội làm việc, người hành nghề công tác xã hội độc lập).

3.6

Lệ phí: Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử (tại địa chỉ dichvucong.hanoi.gov.vn hoặc Dichvucong.gov.vn) tải và khai báo nội dung và làm theo hướng dẫn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống

Công chức bộ phận Một cửa kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tích chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn.

Đối với hồ sơ công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định.

Công chức bộ phận Một cửa của Sở Lao động - TB&XH

1/2 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

B2

Kiểm tra hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ trực tuyến trên hệ thống giải quyết TTHC của thành phố.

- Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì soạn thảo: văn bản và nêu rõ lý / Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển trên hệ thống).

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đảm bảo theo quy định, Công chức thụ lý dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký nghề công tác xã hội trình lãnh đạo phòng xem xét (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống).

Công chức được phân công của phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH

04 ngày làm việc

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ

- Hoặc phiếu trình duyệt hồ sơ

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đăng ký nghề công tác xã hội (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đăng ký nghề công tác xã hội

B4

Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ trên hệ thống và có ý kiến đồng ý hay không, ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký đăng ký nghề công tác xã hội (đồng thời tích chuyển, cập nhật nội dung trên hệ thống)

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

B6

Công chức phòng chuyên môn vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa đồng thời tích chuyển, cập nhật kết quả trên hệ thống trên hệ thống

Công chức được phân công của phòng chuyên môn Sở

½ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Trả kết quả cho cá nhân theo giấy hẹn.

(Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: sau khi kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc trùng khớp với hồ sơ đã nộp qua mạng, thực hiện viêc trả kết quả và bàn giao hồ sơ gốc về phòng chuyên môn để lưu trữ theo quy định).

Công chức Bộ phận một cửa của Sở

Giờ hành chính

Sổ theo dõi hồ sơ

4

Biểu mẫu

-

Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ

-

Mẫu số 07 theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP

 

Mẫu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

(Những nội dung cơ bản)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………..

1. Họ và tên người hành nghề (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................

Giới tính: ………. Ngày sinh: ….../…../…… Số điện thoại: ………… Email: .....................

Số định danh cá nhân/Số căn cước/Số hộ chiếu: ..........................................................

Ngày cấp: ….../….../…… Nơi cấp: ................................................................................

Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ...........................................................................................................

Giấy phép hành nghề (ghi đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được cấp giấy phép hành nghề) .................................................................................................................

2. Hình thức đăng ký hành nghề: (tích x vào một hoặc 2 ô □)

- Hành nghề độc lập: □

- Hành nghề tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: □

3. Hành nghề tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội:

- Tên cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội: ..........................................................

- Đại diện: Ông (bà) .....................................................................................................

- Chức vụ: ...................................................................................................................

- Địa chỉ: .....................................................................................................................

- Điện thoại cơ quan: ...................................................................................................

- Email: .......................................................................................................................

4. Nội dung hành nghề (Tích x lựa chọn một hoặc các nội dung sau):

- Công tác xã hội đối với người có công với cách mạng: □

- Công tác xã hội đối với các đối tượng (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, ………): □

- Công tác xã hội đối với người nghiện ma tuý: □

- Đào tạo công tác xã hội: □

- Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế: □

- Công tác xã hội trong lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật: □

5. Hồ sơ kèm theo Tờ khai đăng ký hành nghề: (ghi theo thành phần hồ sơ được quy định tại Nghị định này)

Tôi xin gửi Tờ khai này kèm theo Hồ sơ được quy định tại Nghị định về công tác xã hội. Tôi xin chịu trách nhiệm về những nội dung nêu trên và cam kết tuân thủ các nguyên tắc hành nghề công tác xã hội, thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của công tác xã hội do pháp luật quy định.

 

 

…., ngày …. tháng.... năm …
Người đăng ký hành nghề công tác xã hội1
(Ký và ghi rõ họ tên)

____________________

1 Trường hợp nộp trực tuyến thì người làm đơn không cần ký và ghi rõ họ tên.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội

Số hiệu: 66/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Hà Minh Hải
Ngày ban hành: 07/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…