Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 658/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 289/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2023 về việc ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế quy trình nội bộ số 10, 11 khoản IV mục B tại Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Thủ tục hành chính mới ban hành

 

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Ủy ban nhân dân cấp huyện

II

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. Quy trình nội bộ mới ban hành

Quy trình số 1:

Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC

- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ).

- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.

Bước 2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Kon Tum tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và giao công chức xử lý.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý

18 ngày làm việc

- Dự thảo Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 4

Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời

Bước 5

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

07 ngày làm việc

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

Bước 7

Chuyển văn thư vào số văn bản giải quyết thủ tục hành chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Trong giờ hành chính

Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

30 ngày làm việc

Quy trình số 2:

Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử

Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC

- Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ.

- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

- Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ).

- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.

Bước 2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Kon Tum tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và giao công chức xử lý.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử

- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).

- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.

3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử

- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.

- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xem xét.

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý

18 ngày làm việc

- Dự thảo Tờ trình; Báo cáo kết quả thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)

Bước 4

Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời

Bước 5

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

07 ngày làm việc

Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)

Bước 7

Chuyển văn thư vào số văn bản giải quyết thủ tục hành chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Trong giờ hành chính

Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

30 ngày làm việc

II. Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung

Quy trình số 3:

Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhim thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

c 1

1.1. Kiểm tra, xác thực tài khon điện t

Kim tra tài khon của cá nhân, tổ chc. Trưng hợp tổ chc, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trưng hp ủy quyền thì đăng tài khoản của ngưi ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC

- Kim tra dữ liệu điện tử của các thành phần h sơ.

- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống

- số tài liệu để chuyn cho bộ phn xử lý.

Công chc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

¼ ngày làm việc

Giy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kim soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) Hồ được s hóa tại bước tiếp nhn.

c 2

Tiếp nhận hồ từ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyn; giao chuyên viên xử

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

¾ ngày làm việc

Phiếu kim soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

c 3

- Xem xét, kim tra tính hợp lệ của Hồ sơ so với quy định hiện nh

- Xem xét ly ý kiến góp ý của các đơn vị liên quan; tổ chc  mời các đơn vị liên quan họp thm định

- Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

14 ngày làm việc

Hồ của TTHC; Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hp lệ);

Văn bản góp ý của các đơn vị có liên quan; Biên bản họp thm đnh; Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Tờ trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Kiểm tra các bản dự thảo; ký tờ trình và báo cáo thẩm định

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Tờ trình, báo cáo thẩm định được ký

Bước 5

Chuyển Tờ trình, báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt của UBND huyện lên Văn phòng UBND huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

UBND huyện xem xét phê duyệt Phương án

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND huyện

2,75 ngày làm việc

Quyết định Phê duyệt Phương án

Bước 7

Chuyển hồ sơ đã duyệt cho Văn thư

Văn thư UBND huyện

¼ ngày làm việc

Quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Theo phiếu hẹn trả kết quả

Quyết định Phê duyệt Phương án (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

20 ngày làm việc

Quy trình số 2:

Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhim thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả/sản phẩm

c 1

1.1. Kim tra, xác thực tài khon điện t

Kim tra tài khoản của cá nhân, tổ chc. Trường hợp tổ chc, cá nhân chưa có tài khoản thì to hoặc hướng dẫn đăng trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trưng hp ủy quyền thì đăng tài khon của ngưi ủy quyền).

1.2. Số hóa hồ sơ TTHC

- Kiểm tra dữ liệu đin tử của các thành phần h sơ.

- Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.

- Scan hoặc sao chụp chuyển thành tp tin trên hệ thống

- Ký số tài liệu để chuyn cho bộ phn xử lý.

Công chc tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

¼ ngày làm việc

Giy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thin hồ sơ/phiếu từ chi tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kim soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

Hồ sơ được số hóa  tại bước tiếp nhn

c 2

Tiếp nhận hồ từ Bộ phận tiếp nhn Trả kết quả cấp huyn; giao chuyên viên xử

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

¾ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết h (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

c 3

- Xem xét, kim tra tính hợp lệ của Hồ so với quy định hiện nh

- Xem xét ly ý kiến góp ý của các đơn vị liên quan; tổ chc mời các đơn vị liên quan họp thm định

- Dự thảo báo cáo thm định; Dự thảo Tờ trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

14 ngày làm việc

hồ của TTHC; Báo cáo kết quả kim tra hồ sơ (trường hợp hồ không hợp lệ);

Văn bản góp ý của các đơn vị có liên quan; Biên bản họp thm định ; Dự thảo báo cáo thm định; Dự thảo  Tờ trình trình UBND huyện; Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án của UBND huyện (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Kiểm tra các bản dự thảo; ký tờ trình và báo cáo thẩm định

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Tờ trình, báo cáo thẩm định được ký

Bước 5

Chuyển Tờ trình, báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định Phê duyệt của UBND huyện lên Văn phòng UBND huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

UBND huyện xem xét phê duyệt Phương án

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND huyện

2,75 ngày làm việc

Quyết định Phê duyệt Phương án

Bước 7

Chuyển hồ sơ đã duyệt cho Văn thư

Văn thư UBND huyện

¼ ngày làm việc

Quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Theo phiếu hẹn trả kết quả

Quyết định Phê duyệt Phương án (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)

Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất 01 ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

20 ngày làm việc

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 658/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 28/12/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…