BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 643/QĐ-BNG |
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục 4).
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế thực hiện việc đăng tải các Danh mục văn bản nêu trên tại Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 theo quy định pháp luật; căn cứ trên các danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này để rà soát, phối hợp với các cơ quan liên quan cập nhật các văn bản tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật và hoàn thiện Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
2. Các đơn vị có liên quan thuộc, trực thuộc Bộ:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
b) Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-BNG ngày 21/3/2024)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI LÃNH THỔ |
|||||
1 |
Luật |
18/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
Biển Việt Nam |
01/01/2013 |
|
2 |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/20061 |
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia |
16/7/2006 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
|||||
3 |
Nghị định |
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 |
Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. |
01/02/2012 |
|
4 |
Nghị định |
26/2022/NĐ-CP ngày 14/4/2022 |
Về viên chức lãnh sự danh dự nước ngoài tại việt Nam |
01/6/2022 |
|
5 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
747-TTg ngày 5/11/1995 |
Về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú |
30/11/1995 |
|
6 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 |
Về việc thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài |
24/8/2007 |
|
7 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao |
04/TTLB ngày 02/6/1988 |
Về việc giải quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo |
02/6/1988 |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2024 (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2024/TT-BCA) |
8 |
Thông tư liên ngành Kiểm sát - Nội vụ - Tư pháp - Ngoại giao |
01/TTLN-KS-NV-TP-NG ngày 08/9/19882 |
Hướng dẫn việc điều tra xử lý các vụ vi phạm luật lệ giao thông đường bộ do người, phương tiện giao thông nước ngoài gây ra |
08/9/1988 |
|
9 |
Thông tư liên ngành |
1665/TTLN-NG-NV-DL-VKTW ngày 22/12/1988 |
Về việc giải quyết cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch |
22/12/1988 |
|
10 |
Thông tư liên bộ |
11/TTLB-NV-NG ngày 22/12/19883 |
Hướng dẫn thủ tục xét duyệt nhân sự và cấp thị thực cho người nước ngoài vào Việt Nam |
22/12/1988 |
|
11 |
Thông tư liên bộ |
09/TTLB-NV-NG ngày 07/4/19904 |
Về việc cấp giấy tờ cho công dân Việt Nam sang Campuchia theo Hiệp định về quy chế biên giới Việt Nam - Campuchia |
07/4/1990 |
|
12 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC ngày 22/02/20135 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù |
15/4/2013 |
|
13 |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-BCA-BQP-BLĐTBXH-BNG ngày 10/02/20146 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục và quan hệ phối hợp trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán |
25/3/2014 |
|
14 |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG ngày 06/5/20157 |
Quy định về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam |
01/10/2015 |
|
15 |
Thông tư liên tịch |
02/2020/TTLT-BCA-BQP-BYT-BNG-TANDTC-VKSNDTC ngày 14/10/20208 |
Quy định về việc phối hợp tổ chức thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
01/12/2020 |
|
16 |
Thông tư liên tịch |
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/20079 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/01/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Thông tư liên tịch |
206/2011/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/201010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/1/2007 hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/02/2011 |
|
18 |
Thông tư |
01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 |
Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
04/08/2011 |
|
19 |
Thông tư |
02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 |
Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài |
11/8/2011 |
|
20 |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BCA-BQP-BNG ngày 16/11/201111 |
Hướng dẫn thi hành án phạt trục xuất |
01/01/2012 |
|
21 |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTTT-BCA-BQP-BNG ngày 13/02/201212 |
Hướng dẫn việc thăm gặp, tiếp xúc lãnh sự đối với phạm nhân |
02/4/2012 |
|
22 |
Thông tư |
01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. |
15/5/2012 |
|
23 |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 06/6/201213 |
Về việc cấp giấy phép lao động cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ |
15/7/2012 |
|
24 |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-KSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG ngày 16/8/201314 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội |
01/11/2013 |
|
25 |
Thông tư liên tịch |
03/2016/TTLT-BTP-BNG-BCA-BLĐTBXH ngày 22/02/201615 |
Hướng dẫn việc theo dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết |
06/4/2016 |
|
26 |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 15/6/201616 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
01/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2016/TTLT- BLĐTBXH-BCA- BNG ngày 29/6/201617 |
Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ |
19/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Thông tư liên tịch |
04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/201618 |
Bãi bỏ Thông tư liên tịch 05/2009/TTLT-BCA-BNG hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam |
01/9/2016 |
|
29 |
Thông tư liên tịch |
02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
15/8/2016 |
Hết hiệu lực ngày 14/02/2024 (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TT-BNG) |
30 |
Thông tư |
04/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao |
01/9/2016 |
|
31 |
Thông tư |
12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC ngày 19/10/201619 |
Quy định về trình tự, thủ tục tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự. |
06/12/2016 |
|
32 |
Thông tư |
01/2020-TT-BNG ngày 06/02/2020 |
Lãnh sự danh dự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
23/3/2020 |
|
33 |
Thông tư |
04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 |
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực |
10/11/2020 |
|
34 |
Thông tư |
03/2023/TT-BNG ngày 27/7/2023 |
Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự |
15/9/2023 |
|
35 |
Thông tư |
06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. |
15/02/2024 |
|
36 |
Thông tư |
07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
15/02/2024 |
|
37 |
Quyết định của Bộ trưởng |
2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài |
11/01/2008 |
|
38 |
Quyết định của Bộ trưởng |
3266/2007/QĐ-BNG ngày 17/12/2007 |
Về việc đính chính Quyết định số 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
17/12/2007 |
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
39 |
Luật |
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009 |
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
02/09/2009 |
|
40 |
Luật |
19/2017/QH14 ngày 21/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
01/7/2018 |
|
41 |
Nghị định |
104/2018/NĐ-CP ngày 08/8/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
08/8/2018 |
|
42 |
Nghị định |
08/2019/NĐ-CP ngày 23/1/2019 |
Quy định một số chế độ đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
11/3/2019 |
|
43 |
Thông tư liên tịch |
07/2004/TTLT-LĐTBXH-BNG ngày 03/6/2004 |
Hướng dẫn Nghị định 183/CP 1994 thi hành Pháp lệnh về cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội. |
01/7/2004 |
|
44 |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012 |
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ ban hành |
01/10/2012 |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
45 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 |
Về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
12/11/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
46 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
15/8/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Thông tư |
01/2015/TT-BNG ngày 20/01/2015 |
Quy định bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
20/1/2015 |
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO |
|||||
48 |
Pháp lệnh |
40-L/CTN ngày 31/5/1995 |
Về Hàm, cấp ngoại giao |
31/5/1995 |
|
49 |
Nghị định |
13-CP ngày 16/3/1996 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao |
16/3/1996 |
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ |
|||||
50 |
Luật |
108/2016/QH13 ngày 09/4/2016 |
Điều ước quốc tế |
01/07/2016 |
|
51 |
Luật |
70/2020/QH14 ngày 13/11/2020 |
Thỏa thuận quốc tế |
01/07/2021 |
|
52 |
Nghị định |
64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 |
Về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức |
01/7/2021 |
|
53 |
Nghị định |
65/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 |
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế |
01/7/2021 |
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO |
|||||
54 |
Nghị định |
145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 |
Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài |
16/12/2013 |
|
55 |
Nghị định |
18/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 |
Về Nghi lễ đối ngoại |
10/4/2022 |
|
56 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
123/2009/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức các chuyến đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2009 |
|
57 |
Thông tư |
03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009 |
Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại |
06/09/2009 |
|
58 |
Thông tư |
01/2010/TT-BNG ngày 15/7/2010 |
Hướng dẫn sử dụng biểu tượng quốc gia và nghi thức nhà nước tổ chức một số hoạt động đối ngoại tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
17/9/2010 |
|
59 |
Thông lư |
05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017 |
Hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương |
01/12/2017 |
|
60 |
Quyết định của Bộ trưởng |
213/QĐ-BNG ngày 09/02/2006 |
Ban hành Quy chế về việc phối hợp chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân liên quan đến việc trình Thư ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước ngoài |
09/02/2006 |
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ |
|||||
61 |
Nghị định |
08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003 |
Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế |
20/3/2003 |
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG |
|||||
62 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 |
Bãi bỏ quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
31/10/2016 |
|
63 |
Thông tư |
03/2021/TT-BNG ngày 28/10/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác đối ngoại của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12/12/2021 |
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO |
|||||
64 |
Nghị định |
17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 |
Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao |
02/05/2014 |
|
65 |
Thông tư |
06/2016/TT-BNG ngày 11/11/2016 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 15 Nghị định số 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngoại giao |
01/01/2017 |
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||||
66 |
Thông tư |
03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018 |
Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao |
01/11/2018 |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI |
|||||
67 |
Nghị định |
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 |
Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
20/12/2012 |
|
68 |
Thông tư liên tịch |
01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001 |
Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành |
11/10/2001 |
|
69 |
Thông tư |
06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 |
Ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
10/12/2012 |
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
70 |
Nghị định |
58/2022/NĐ-CP ngày 31/8/2022 |
Về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
01/11/2022 |
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
|||||
71 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
06/2020/QĐ-TTg ngày 21/2/2020 |
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
15/4/2020 |
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
72 |
Nghị định |
06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005 |
Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
10/02/2005 |
|
73 |
Thông tư |
10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005 |
Hướng dẫn Nghị định 06/2005/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam |
16/6/2005 |
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||
74 |
Nghị định |
81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
01/12/2022 |
|
75 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
51/2009/QĐ-TTg ngày 08/04/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phái đoàn đại diện thường trực nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam bên cạnh Liên hợp quốc, Tổ chức Thương mại thế giới và các Tổ chức quốc tế khác tại Giơ-ne-vơ |
01/06/2009 |
|
76 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
11/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao |
05/4/2019 |
Hết hiệu lực ngày 10/02/2024 (bị thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-TTg |
77 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
10/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao |
05/4/2019 |
Hết hiệu lực ngày 10/02/2024 (bị thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-TTg) |
78 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
07/2019/QĐ-TTg ngày 15/2/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao |
01/4/2019 |
|
79 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
30/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao |
10/02/2024 |
|
80 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
31/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao |
10/02/2024 |
|
81 |
Thông tư |
04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011 |
Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao |
13/01/2012 |
|
82 |
Thông tư |
01/2023/TT-BNG ngày 31/3/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại |
01/5/2023 |
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO |
|||||
83 |
Pháp lệnh |
25-L/CTN ngày 23/8/1993 |
Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
07/9/1993 |
|
84 |
Nghị định |
73-CP ngày 30/7/1994 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự nước ngoài và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
30/7/1994 |
|
85 |
Thông tư |
26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006 |
Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng không. |
20/8/2006 |
|
86 |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007 |
Hướng dẫn tạm nhập khẩu, nhập hoặc hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
14/11/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
87 |
Quyết định của Bộ trưởng |
2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 |
Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
06/12/2007 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI |
|||||
88 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài |
20/5/2010 |
|
XIX. CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
89 |
Thông tư |
01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019 |
Quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao |
01/9/2019 |
|
90 |
Thông tư |
03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành |
15/7/2020 |
|
91 |
Thông tư |
01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành |
01/08/2021 |
|
92 |
Thông tư |
02/2021/TT-BNG ngày 06/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019 quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao |
30/09/2021 |
|
93 |
Thông tư |
04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành |
01/12/2023 |
|
Tổng số: 93 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNG ngày
/2024)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI LÃNH THỔ |
|||||
1 |
Thông tư |
04/2012/TT-BNG ngày 06/9/2012 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường qua lại biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 |
01/12/2023 |
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
|||||
2 |
Nghị định |
189-HĐBT ngày 04/6/1992 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh lãnh sự |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 |
19/12/2023 |
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
139/2000/QĐ-TTg ngày 04/12/2000 |
Ban hành quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
4 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 |
Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 |
30/12/2020 |
5 |
Thông tư liên tịch |
05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/03/20101 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 |
20/3/2020 |
6 |
Thông tư liên tịch |
05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 31/01/20132 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 |
20/3/2020 |
7 |
Thông tư |
03/2016/TT-BNG ngày 30/06/2016 |
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực |
Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 |
10/11/2020 |
8 |
Thông tư |
02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020 |
Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNG ngày 27/7/2023 |
15/9/2023 |
9 |
Quyết định của Bộ trưởng |
06 NG/QĐ ngày 08/01/1994 |
Ban hành Quy chế lãnh sự danh dự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2020/TT-BNG ngày 06/02/2020 |
23/03/2020 |
10 |
Quyết định của Bộ trưởng |
05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002 |
Ban hành quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020 |
01/04/2020 |
11 |
Quyết định của Bộ trưởng |
07/2003/QĐ-BNG ngày 19/3/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định về việc tổ chức giải Quyết công tác lãnh sự ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020 |
01/04/2020 |
12 |
Quyết định Bộ trưởng |
09/2004/QĐ-BNG ngày 30/6/2004 |
Ban hành quy chế miễn thị thực đối với công dân Nhật Bản và Hàn Quốc |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 |
01/12/2023 |
13 |
Quyết định của Bộ trưởng |
2535/2004/QĐ-BNG ngày 01/12/2004 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của cơ quan lãnh sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
14 |
Quyết định của Bộ trưởng |
808/2005/QĐ-BNG ngày 13/4/2005 |
Ban hành quy chế miễn thị thực đối với công dân Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển và Phần Lan |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 |
01/12/2023 |
15 |
Quyết định của Bộ trưởng |
3207/2008/QĐ-BNG ngày 10/12/2008 |
Ban hành Quy chế miễn thị thực cho công dân Liên bang Nga mang hộ chiếu phổ thông |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 |
01/12/2023 |
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
16 |
Nghị định |
157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 |
Quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 |
11/03/2019 |
17 |
Nghị định |
48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ Quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 |
11/03/2019 |
18 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 |
03/01/2020 |
19 |
Thông tư liên tịch |
02/1999/TTLT/BNG-BTM ngày 17/11/1999 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều khoản thuộc Nghị định số 183/CP ngày 18/11/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
20 |
Thông tư liên tịch |
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
21 |
Thông tư |
03/2008/TT-BNG ngày 24/12/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021 |
01/8/2021 |
22 |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/4/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
23 |
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC- BLĐTBXH ngày 08/5/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021 |
01/8/2021 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
24 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
990/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002 |
Thành lập Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 |
01/12/2021 |
25 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
102/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-TTg ngày 18/02/2019 |
05/04/2019 |
26 |
Quyết định của Bộ trưởng |
3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO |
|||||
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ |
|||||
27 |
Pháp lệnh |
33/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007 |
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Bị bãi bỏ bởi Luật Thỏa thuận quốc tế năm 2020 |
01/07/2021 |
28 |
Nghị định |
161/1999/NĐ-CP ngày 18/10/1999 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về ký kết và thực hiện điều ước quốc tế |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 |
19/12/2023 |
29 |
Nghị định |
74/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế |
Bị thay thế bởi Nghị định số 65/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 |
01/07/2021 |
30 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
36/2018/QĐ-TTg ngày 24/8/2018 |
Quy định thủ tục ký kết, thực hiện thỏa thuận nhân danh Chính phủ và kiến nghị Chủ tịch nước quyết định ký kết thỏa thuận nhân danh Nhà nước không phải là điều ước quốc tế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 |
01/12/2021 |
31 |
Thông tư |
01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO |
|||||
32 |
Chỉ thị của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
297-CT ngày 26/11/1986 |
Về việc chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 |
01/12/2021 |
33 |
Quyết định của Bộ trưởng |
2085/2007/QĐ-NG ngày 21/8/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng và định mức chi phí xe ô tô phục vụ lễ tân Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021 |
01/8/2021 |
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ |
|||||
34 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
195/2003/QĐ-TTg ngày 18/9/2003 |
Thành lập Quỹ hỗ trợ các hoạt động ngoại giao phục vụ kinh tế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 |
01/12/2021 |
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG |
|||||
35 |
Thông tư |
01/2009/TT-BNG ngày 22/5/2009 |
Quy định về tiêu chuẩn Giám đốc Sở Ngoại vụ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021 |
01/8/2021 |
36 |
Thông tư liên tịch |
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNG ngày 28/10/2021 |
12/12/2021 |
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO |
|||||
37 |
Thông tư |
2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010 |
Hướng dẫn một số quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục thanh tra viên. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020 |
15/07/2020 |
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||||
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI |
|||||
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
38 |
Nghị định |
12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 |
Về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2022 |
01/11/2022 |
39 |
Thông tư |
05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023 |
01/12/2023 |
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
|||||
40 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 |
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 |
15/04/2020 |
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
|||||
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||
41 |
Nghị định |
26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
Bị thay thế bởi Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022 |
01/12/2022 |
42 |
Nghị định |
29/2020/NĐ-CP ngày 03/3/2020 |
Sửa đổi Điều 3 Nghị định 26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao |
Bị thay thế bởi Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022 |
01/12/2022 |
43 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
108/2008/QĐ-TTg ngày 08/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Biên giới quốc gia |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-TTg ngày 18/02/2019 |
05/04/2019 |
44 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
75/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Học viện Ngoại giao |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-TTg ngày 15/02/2019 |
01/04/2019 |
45 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
102/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-TTg ngày 18/02/2019 |
05/4/2019 |
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO |
|||||
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI |
|||||
Tổng số: 45 văn bản |
|||||
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Tổng số: 0 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNG ngày
/2024)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị định |
145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài |
Từ Chương 8 đến Chương 13 |
Bị thay thế bởi Nghị định số 18/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 |
10/04/2022 |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
Từ Điều 1 đến Điều 5 |
- Khoản 1 Điều 1, Khoản 1 Điều 3, Khoản 2 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Nghị định 136/2007/NĐ-CP - Khoản 1 Điều 4 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-TTg - Khoản 2 Điều 1, Khoản 3 Điều 3, Khoản 2 Điều 4 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg - Điều 2, Điều 5 bị thay thế bởi Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg |
21/12/2023 |
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
114/2001/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2001 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
Nội dung sửa đổi Điều 2, nội dung sửa đổi khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 5 Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg |
21/12/2023 |
4 |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT/BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007 hướng dẫn việc tạm nhập khẩu, nhập khẩu hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Nội dung quy định liên quan đến việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe gắn máy phục vụ nhu cầu công tác, sinh hoạt của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế có trụ sở tại Việt Nam được hưởng quyền ưu đãi. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
01/11/2013 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNG ngày
/2024)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Đơn vị chủ trì |
|
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI LÃNH THỔ |
||||||
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
||||||
1 |
Nghị định |
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012 |
Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. |
Sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu của Đề án 061 và Nghị quyết 1162 |
Bộ Ngoại giao |
|
2 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
747-TTg ngày 15/11/1995 |
Về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú |
Bãi bỏ để áp dụng theo Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp |
|
3 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao |
04/TTLB ngày 02/6/1988 |
Về việc giải quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo |
Bãi bỏ do văn bản không còn áp dụng. Hiện việc xuất cảnh, nhập cảnh của người Việt Nam thực hiện theo Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019 |
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an |
|
4 |
Thông tư |
01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-CP |
Bộ Ngoại giao |
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
||||||
5 |
Nghị định |
104/2018/NĐ-CP ngày 08/8/2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung để tạo cơ sở pháp lý cho việc áp dụng pháp luật liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng của CQĐD |
Bộ Ngoại giao |
|
6 |
Nghị định |
08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2023 |
Quy định một số chế độ đối với thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung nhằm khắc phục các khó khăn, vướng mắc, bảo đảm đáp ứng yêu cầu về cơ sở vật chất ở CQĐD, chế độ đối với cán bộ CQĐD |
Bộ Ngoại giao |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
||||||
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO |
||||||
7 |
Pháp lệnh |
40-L/CTN ngày 12/6/1995 |
Hàm, cấp ngoại giao |
Ban hành mới Luật Hàm, cấp ngoại giao để phù hợp với Hiến pháp năm 2023 về thẩm quyền quy định hàm, cấp ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ |
||||||
8 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc ký kết văn kiện nhân danh ASEAN |
Ban hành mới để bảo đảm quy trình phối hợp giữa các cơ quan trong việc ký kết văn kiện nhân danh ASEAN |
Bộ Ngoại giao |
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO |
||||||
9 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
123/2009/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức các chuyến đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ |
Thay thế nhằm phù hợp với quy định mới của Đảng về quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại |
Bộ Ngoại giao |
|
10 |
Thông tư |
05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017 |
Hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương |
Thay thế để phù hợp với Nghị định 18/2022/NĐ-CP về Nghi lễ đối ngoại. |
Bộ Ngoại giao |
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ |
||||||
11 |
Nghị định |
08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003 |
Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế |
Bãi bỏ do các quy định về công tác ngoại giao kinh tế hiện nay được thực hiện theo Luật Cơ quan đại diện và các văn bản liên quan |
Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp, Bộ Công Thương |
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG |
||||||
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO |
||||||
12 |
Thông tư |
06/2016/TT-BNG ngày 11/11/2016 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 15 Nghị định số 17/2014/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngoại giao |
Bãi bỏ do Nghị định số 17/2014/NĐ-CP sẽ hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024) |
Bộ Ngoại giao |
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
||||||
13 |
Thông tư |
03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018 |
Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao |
Sửa đổi, bổ sung để phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng |
Bộ Ngoại giao |
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI |
||||||
14 |
Nghị định |
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 |
Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung sau khi Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí được thông qua để phù hợp với các quy định mới |
Bộ Ngoại giao |
|
15 |
Thông tư |
06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 |
Ban hành biểu mẫu thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 về hoạt động thông tin, báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 88/2012/NĐ-CP được ban hành để phù hợp với các quy định mới |
Bộ Ngoại giao |
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
||||||
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ |
||||||
16 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 |
Về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung để khắc phục các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và hoàn thiện Quyết định số 1015/QĐ-TTg |
Bộ Ngoại giao |
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
||||||
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||||
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO |
||||||
17 |
Pháp lệnh |
25-L/CTN ngày 23/8/1993 |
Về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Ban hành mới Luật điều chỉnh về Ưu đãi, miễn trừ ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI |
||||||
XIX. CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
1 Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì
2 Viện Kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì
3 Bộ Công an chủ trì
4 Bộ Công an chủ trì
5 Bộ Công an chủ trì
6 Bộ Công an chủ trì
7 Bộ Giao Thông vận tải chủ trì
8 Bộ Công an chủ trì
9 Bộ Tài chính chủ trì
10 Bộ Tài chính chủ trì
11 Bộ Công an chủ trì
12 Bộ Công an chủ trì
13 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
14 Viện Kiểm sát nhân dân tối cao chủ trì.
15 Bộ Tư pháp chủ trì
16 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
17 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì
18 Bộ Tư pháp chủ trì
19 Bộ Tư pháp chủ trì
1 Bộ Tư pháp chủ trì.
2 Bộ Tư pháp chủ trì.
1 Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 643/QĐ-BNG năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao kỳ 2019-2023
Số hiệu: | 643/QĐ-BNG |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Ngoại giao |
Người ký: | Nguyễn Minh Vũ |
Ngày ban hành: | 21/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 643/QĐ-BNG năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao kỳ 2019-2023
Chưa có Video