ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH KỲ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 72/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh kỳ 2014-2018, bao gồm:
1. Các Danh mục văn bản:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
d) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
Điều 2. Sở Tư pháp phối hợp với Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh) và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 1 trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(tính từ ngày 01/7/2013 đến ngày 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
114/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/12/2014 |
|
2. |
Nghị Quyết |
139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
27/7/2015 |
|
3. |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng năm 2030 |
22/12/2015 |
|
4. |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Về việc bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
05/10/2016 |
|
5. |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 - 2018 |
01/01/2017 |
|
6. |
Nghị quyết |
33/2016/N Q-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện Nghi Xuân và huyện Đức Thọ đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
01/01/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
115/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
8. |
Nghị quyết |
123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019 - 2020 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
9. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Ban hành tạm thời Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
10/8/2014 |
|
10. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Sông Rác, tỉnh Hà Tĩnh |
23/8/2014 |
|
11. |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết tạm thời hồ chứa nước Bộc Nguyên, tỉnh Hà Tĩnh |
02/11/2014 |
|
12. |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/11/2014 |
|
13. |
Quyết định |
81/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Tàu Voi, tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/1014 |
|
14. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về mức độ hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
28/9/2015 |
|
15. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
Ban hành Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/12/2015 |
|
16. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/6/2016 |
|
17. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 của UBND tỉnh về quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân |
09/9/2016 |
|
18. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
Ban hành Quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/11/2016 |
|
19. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
|
20. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
|
21. |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Hà Tĩnh |
27/11/2017 |
|
22. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
Về việc quy định hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V và kè bảo vệ bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
06/02/2018 |
|
23. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Về việc bổ sung Bộ Tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
26/05/2018 |
|
24. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/12/2018 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI |
|||||
25. |
Nghị quyết |
71/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Ban hành một số cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung tỉnh Hà Tĩnh |
28/12/2013 |
|
26. |
Nghị quyết |
86/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
|
27. |
Nghị quyết |
87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
|
28. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
07/4/2014 |
|
29. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
30. |
Quyết định |
93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
04/01/2015 |
|
31. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh |
10/01/2016 |
|
32. |
Quyết định |
21 /2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Ban hành Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/5/2017 |
|
33. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh |
15/7/2017 |
|
34. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/8/2018 |
|
35. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/9/2018 |
|
36. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
37. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
09/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
38. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa hành lang an toàn đường bộ (quốc lộ, đường tỉnh) và đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
02/8/2015 |
|
39. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 |
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/9/2015 |
|
40. |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 |
Ban hành Quy chế quy định một số nội dung trong công tác bảo trì đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/9/2015 |
|
41. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
Ban hành Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
11/10/2015 |
|
42. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/6/2016 |
|
43. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
13/8/2016 |
|
44. |
Quyết định |
21 /2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
Bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/6/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
45. |
Nghị quyết |
78/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
46. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
01/8/2013 |
|
47. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
Ban hành một số nội dung về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc và công trình công cộng chuyên ngành thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2014 |
|
48. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/02/2014 |
|
49. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/6/2014 |
|
50. |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang, hạn mức đất và công tác quản lý xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/10/2014 |
|
51. |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế khuyến khích, ưu đãi trong đầu tư phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/10/2014 |
|
52. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
08/5/2016 |
|
53. |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Về việc bãi bỏ “Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh” |
01/11/2016 |
|
54. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Bổ sung nội dung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh |
01/6/2017 |
|
56. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2018 |
|
57. |
Quyết định |
3 5/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Bãi bỏ và bổ sung một số danh mục Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
20/10/2018 |
|
58. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
59. |
Nghị quyết |
131/2015/NQ-HĐND ngày 30/01/2015 |
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hà Tĩnh |
09/02/2015 |
|
60. |
Nghị quyết |
161/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2016 |
|
61. |
Nghị quyết |
177/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 |
Quyết định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020 |
01/5/2016 |
|
62. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thành phố Hà Tĩnh đạt đô thị loại II vào năm 2018 |
01/01/2016 |
|
63. |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh đạt đô thị loại III vào năm 2020 |
05/10/2016 |
|
64. |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Kỳ Anh đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 |
25/7/2017 |
|
65. |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
01/01/2018 |
|
66. |
Nghị quyết |
120/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 |
23/12/2018 |
|
67. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/9/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
68. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 |
Ban bành bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh về huy động vốn, cơ chế lồng ghép, quản lý các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
08/5/2014 |
|
69 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả các Doanh nhà nước và Doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/5/2016 |
|
70. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
15/5/2016 |
|
71. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã trong lĩnh vực hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
02/10/2016 |
|
72. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Về việc quy định một số nội dung đối với các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ |
10/7/2017 |
|
73. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2017 |
|
74. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2017 |
|
75. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/10/2017 |
|
76. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án “Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh” vay vốn Quỹ Phát triển Ả rập Xê út |
10/6/2018 |
|
77. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh”(BIIG2) vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
05/12/2018 |
|
78 |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí rà soát, đánh giá, phân loại hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
79. |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
80. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
|
81. |
Nghị quyết |
79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Một số chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
|
82. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 11, Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh |
13/10/2013 |
|
83. |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
84. |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
13/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
85. |
Quyết định |
82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2014 |
|
86. |
Quyết định |
94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
87. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định về phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/5/2015 |
|
88. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) |
03/7/2015 |
|
89. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/8/2015 |
|
90. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Ban hành Quy định quy trình đo mưa cộng đồng và chế độ thù lao cho Quan trắc viên đo mưa cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
11/9/2015 |
|
91. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Sửa đổi Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh quy định một số chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2020 |
14/7/2016 |
|
92. |
Quyết định |
3 0/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Về việc quy định mức trích kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/7/2016 |
|
93. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
Về việc quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
30/7/2016 |
|
94. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/10/2016 |
|
95. |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
10/01/2017 |
|
96. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2017 |
|
97. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2017 |
|
98. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/6/2017 |
|
99. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/7/2017 |
|
100. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Ban hành Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh |
15/9/2017 |
|
101. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh |
20/01/2018 |
|
102. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2018 |
|
103. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2018 |
|
104. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2018 |
|
105. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/6/2018 |
|
106. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/7/2018 |
|
107. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/10/2018 |
|
108. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/12/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
109. |
Nghị quyết |
141/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015-2020 |
27/7/2015 |
|
110. |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Về việc thông qua Đề án Phát triển thị trường khoa học công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
05/10/2016 |
|
111. |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Về phát triển công nghệ sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
25/7/2017 |
|
112. |
Nghị quyết |
91/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Một số chính sách hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
|
113. |
Nghị quyết |
125/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định một số mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
114. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/01/2015 |
|
115. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh |
22/6/2015 |
|
116. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Ban hành Quy định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước |
03/12/2015 |
|
117. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/12/2015 |
|
118. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/7/2016 |
|
119. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Hà Tĩnh |
25/12/2016 |
|
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
120. |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2014 - 2020 |
28/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
121. |
Nghị quyết |
92/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014-2020 |
26/7/2014 |
|
122. |
Nghị quyết |
144/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
123. |
Nghị quyết |
94/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
|
124. |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Ban hành Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh |
04/9/2014 |
|
125. |
Quyết định |
76/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí áp dụng trên địa bàn tĩnh Hà Tĩnh |
16/11/2014 |
|
126. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
Ban hành Quy định tạm thời một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/9/2015 |
|
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
127. |
Nghị quyết |
143/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định một số chính sách đối với trường trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh và giáo viên, học sinh các trường trung học phổ thông khác tham gia bồi dưỡng đội tuyển dự thi học sinh giỏi các môn văn hóa và các cuộc thi khoa học kỹ thuật |
01/9/2015 |
|
128. |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định cụ thể một số điểm của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/01/2017 |
|
129. |
Nghị quyết |
96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/9/2018 |
|
130. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
Về việc Quy định điều kiện xét duyệt học sinh tiểu học và Trung học cơ sở bán trú theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Trường Phổ thông dân tộc bán trú |
16/4/2016 |
|
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
131. |
Nghị quyết |
55/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 |
Tăng cường xây dựng và nâng cao chất lượng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020 |
23/7/2013 |
|
132. |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018-2025 |
23/12/2017 |
|
133. |
Nghị quyết |
81/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
23/12/2017 |
|
134. |
Nghị quyết |
93/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh, Ca trù, Truyện Kiều, Mộc bản Trường học Phúc Giang và Hoàng hoa sứ trình đồ, giai đoạn 2018 - 2025 và những năm tiếp theo |
01/9/2018 |
|
135. |
Nghị quyết |
124/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi Điều 6 của Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
136. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2013 |
|
137. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
Về việc ban hành Quy định khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” |
11/8/2014 |
|
138. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 09/5/2015 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015-2020 |
19/5/2015 |
|
139. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện |
20/5/2018 |
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
140. |
Nghị quyết |
93/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc Quy định chế độ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/9/2014 |
|
141. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Quy định một số chính sách đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
05/10/2016 |
|
142. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
19/8/2013 |
|
143. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
07/9/2013 |
|
144. |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng ký và xử lý thông tin trên báo chí thuộc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
21/10/2013 |
|
145. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp về phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/11/2013 |
|
146. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà tĩnh |
06/12/2013 |
|
147. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
Ban hành Quy định việc tổ chức đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
148. |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện chế độ đặc thù đối với cán bộ công chức, viên chức chuyên trách CNTT trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách CNTT trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/9/2014 |
|
149. |
Quyết định |
87/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2014 |
|
150. |
Quyết định |
88/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2014 |
|
151. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin bài trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
31/01/2015 |
|
152. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 |
Về việc sửa đổi một số điều Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh |
04/4/2015 |
|
153. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/7/2015 |
|
154. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/11/2015 |
|
155. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
156. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/6/2016 |
|
157. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2016 |
|
158. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Ban hành Quy định sử dụng chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/01/2017 |
|
159. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2018 |
|
160. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
03/8/2018 |
|
XII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
161. |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
01/8/2017 |
|
162. |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo trình độ dưới 03 tháng giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
163. |
Nghị quyết |
97/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
|
164. |
Nghị quyết |
98/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về củng cố, phát triển hệ thống mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/8/2018 |
|
165. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/4/2014 |
|
166. |
Quyết định |
89/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Quyết định Ban hành Quy chế phối hợp tuyển dụng và quản lý lao động làm việc tại các Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
21/12/2014 |
|
167. |
Quyết định |
90/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh |
21/12/2014 |
|
168. |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh |
31/01/2015 |
|
169. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công Liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
31/01/2015 |
|
170. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 |
Về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
171. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Về việc bãi bỏ Tiết c, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/4/2015 |
|
172. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/6/2016 |
|
173. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/9/2016 |
|
174. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của hòa giải viên lao động |
11/11/2017 |
|
175. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/11/2017 |
|
176. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/3/2018 |
|
177. |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh về Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XIII. LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI - AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
178. |
Nghị quyết |
94/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về tăng cường công tác an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
26/7/2014 |
|
179. |
Nghị quyết |
117/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 và Nghị quyết số 176/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 của HĐND tỉnh |
23/12/2018 |
|
180. |
Quyết định |
80/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định phối hợp quản lý tạm trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/11/2014 |
|
181. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn toàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/8/2017 |
|
182. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/3/2018 |
|
183. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XIV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
|||||
184. |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
28/12/2013 |
|
185. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh |
05/10/2016 |
|
186. |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
187. |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
188. |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
189. |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
25/7/2017 |
|
190. |
Nghị quyết |
57/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
191. |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh |
01/10/2017 |
|
192. |
Nghị quyết |
63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
23/12/2017 |
|
193. |
Nghị quyết |
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
194. |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
23/12/2017 |
|
195. |
Nghị quyết |
74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh |
23/12/2017 |
|
196. |
Nghị quyết |
77/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách nhà nước các cấp thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh |
23/12/2017 |
|
197. |
Nghị quyết |
112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi Điểm đ, Điểm g Khoản 2, Điều 5 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
198. |
Nghị quyết |
114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
199. |
Nghị quyết |
116/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực để nâng cao chất lượng các tiêu chí đô thị thành phố Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
200. |
Nghị quyết |
122/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
201. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
Về việc quy định thực hiện chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh |
13/3/2014 |
|
202. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn |
07/7/2014 |
|
203. |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/8/2014 |
|
204. |
Quyết định |
64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
205. |
Quyết định |
85/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Quy định một số nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2014 |
|
206. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại các Tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/4/2015 |
|
207. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
Quy định tạm thời giá dịch vụ giết mổ gia súc gia cầm |
05/7/2015 |
|
208. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/9/2015 |
|
209. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Quy định về mức nộp tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
05/10/2015 |
|
210. |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
Ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/10/2015 |
|
211. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại Quỹ đầu tư phát triển tỉnh để đầu tư các lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
11/02/2016 |
|
212. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
14/02/2016 |
|
213. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/7/2016 |
|
214. |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
215. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
Ban hành một số định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/4/2017 |
|
216. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
10/4/2017 |
|
217. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/4/2017 |
|
218. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
20/4/2017 |
|
219. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2017 |
|
220. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Quy định giá dịch vụ đi thuyền tại Khu danh thắng Hương Tích, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2017 |
|
221. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
222. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/7/2017 |
|
223. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
01/9/2017 |
|
224. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/11/2017 |
|
225. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2017 |
|
226. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/02/2018 |
|
227. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh |
05/6/2018 |
|
228. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 |
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Đồn, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà |
10/8/2018 |
|
229. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Ban hành Quy định trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/9/2018 |
|
230. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15/11/2018 |
|
231. |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/12/2018 |
|
232. |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách, tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY |
|||||
233. |
Nghị quyết |
118/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động giám sát của HĐND các cấp tỉnh Hà Tĩnh |
30/12/2014 |
|
234. |
Nghị quyết |
82/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện phục vụ hoạt động của HĐND các cấp |
01/01/2018 |
|
235. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ |
18/8/2013 |
|
236. |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển đất Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh |
31/10/2013 |
|
237. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
14/11/2013 |
|
238. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội Vụ |
08/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
239. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh |
13/3/2015 |
|
240. |
Quyết định |
11 /2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
26/3/2015 |
|
241. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường |
08/8/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
242. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
22/8/2015 |
|
243. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
01/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
244. |
Quyết định |
51/2015-QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/10/2015 |
|
245. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh |
21/11/2015 |
|
246. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ |
31/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
247. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông |
10/5/2017 |
|
248. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
01/6/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
249. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/6/2017 |
|
250. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
01/6/2017 |
|
251. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
10/7/2017 |
|
252. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo |
10/8/2017 |
|
253. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
01/9/2017 |
|
254. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
20/11/2017 |
|
255. |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2017 |
|
256. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh |
20/3/2018 |
|
257. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Tĩnh |
01/4/2018 |
|
258. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh |
25/5/2018 |
|
259. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
01/6/2018 |
|
260. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
20/9/2018 |
|
261. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
|
262. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
Về việc sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
|
263. |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
25/11/2018 |
|
264. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải |
15/12/2018 |
|
265. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
|
266. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
267. |
Quyết định |
51 /2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
268. |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Thành lập Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh trên cơ sở hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Văn phòng HĐND và Văn phòng UBND tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XVI. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
269. |
Nghị quyết |
165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
22/12/2015 |
|
270. |
Nghị quyết |
72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh |
23/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
271. |
Nghị quyết |
127/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về một số chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2021 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
272. |
Nghị quyết |
129/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung về số lượng, mức khoán chi phụ cấp tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
01/01/2019- |
Chưa có hiệu lực |
273. |
Nghị quyết |
130/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
274. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức |
27/10/2013 |
|
275. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
10/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
27 6. |
Quyết định |
31 /2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố, thị xã có khu kinh tế, khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại khu kinh tế, khu công nghiệp |
31/7/2014 |
|
277. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Về việc ban hành Quy chế xét tôn vinh "Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu" và "Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu" |
25/4/2015 |
|
278. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
17/7/2015 |
|
279. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Sửa đổi Điều 6 của Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
01/8/2015 |
|
280. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức |
20/8/2015 |
|
281. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo |
14/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
282. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
24/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
283. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Về việc ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế tại Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh |
22/4/2016 |
|
284. |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và quy trình kiểm soát tại Nhà liên hợp cửa khẩu quốc tế Cầu Treo kết hợp Quốc môn |
15/01/2018 |
|
285. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh |
30/5/2018 |
|
286. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
01/11/2018 |
|
287. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Về việc Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
26/10/2018 |
|
XVII. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA |
|||||
288. |
Nghị quyết |
166/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
22/12/2015 |
|
289. |
Nghị quyết |
99/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
|
290. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh |
13/7/2013 |
|
291. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/3/2014 |
|
292. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
03/4/2014 |
|
293. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/4/2014 |
|
294. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh về thực hiện cải cách hành chính |
04/4/2014 |
|
295. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính |
04/4/2014 |
|
296. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
25/4/2014 |
|
297. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
12/7/2014 |
|
298. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động thanh tra về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
07/8/2014 |
|
299. |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/10/2014 |
|
300. |
Quyết định |
79/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
29/11/2014 |
|
301. |
Quyết định |
91 /2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trong bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2015 |
|
302. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/8/2015 |
|
303. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tĩnh Hà Tĩnh |
10/6/2016 |
|
304. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/6/2016 |
|
305. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
11/9/2016 |
|
306. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/11/2016 |
|
307. |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2017 |
|
308. |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
15/01/2018 |
|
309. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng kiểm tra, tự kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa và cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật, hệ thống công báo điện tử |
25/4/2018 |
|
310. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2018 |
|
311. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
Ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/9/2018 |
|
312. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Quy định người hưởng chế độ bồi dưỡng làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/11/2018 |
|
Tổng số: 312 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGỪNG HIỆU LỰC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 (TÍNH TỪ NGÀY
01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
1. |
Nghị quyết |
71/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Ban hành một số cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung tỉnh Hà Tĩnh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Điểm a mục 3.2.1 về “Ưu đãi về thuế đối với các dự án đầu tư khu thể dục, thể thao, giải trí đa phương tiện trong Khu Công nghệ thông tin tập trung Hà Tĩnh của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài” dẫn chiếu thực hiện theo Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 và Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010. Tuy vậy, hiện nay 02 văn bản đã hết hiệu lực và được thay thế bằng các Nghị định mới, trong đó đã sửa đổi các ưu đãi về thuế nêu trên. - Điểm a mục 3.2.2 dẫn chiếu thực hiện theo Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 44/2008/NĐ-CP ngày 09/4/2008, Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 và Nghị định 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 cửa Chính phủ. Tuy vậy, hiện nay các Nghị định này đã được thay thế bằng các Nghị định khác và tại các Nghị định này đã có một số quy định mới. Ví dụ như: Tại gạch đầu dòng thứ nhất điểm a mục 3.2.2 về chính sách tiền thuê đất, tiền sử dụng đất dẫn chiếu thực hiện theo Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP (theo đó, các đối tượng này không phải nộp tiền sử dụng đất). Tuy vậy, Nghị định này đã hết hiệu lực và thay thế bằng Nghị định 45/2014/NĐ-CP (trong đó không còn quy định đối tượng không phải nộp tiền sử dụng đất tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP). |
Sở Công Thương |
2. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thay thế |
- Nội dung Điều 4, Điều 5 viện dẫn thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông, tuy vậy, Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện, trong đó không còn quy định về các nội dung mà Quy định đã dẫn chiếu thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT. - Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Khoản 2 Điều 13 căn cứ vào Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT, tuy vậy, Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 49/2017/NĐ-CP và tại Nghị định mới đã quy định khác so với Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT. - Tại Điều 6 có quy định về điều kiện tối thiểu về địa điểm và trang thiết bị của điểm đăng ký thông tin thuê bao tại Hà Tĩnh là chưa phù hợp về thẩm quyền. Vì theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014 thì UBND cấp tỉnh không được quy định về điều kiện kinh doanh. - Khoản 1 Điều 18 dẫn chiếu xử phạt vi phạm hành chính về quản lý thuê bao di động trả trước thực hiện theo Nghị định số 83/2011/NĐ-CP. Tuy vậy, Nghị định này đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 74/2013/NĐ-CP. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3. |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng ký và xử lý thông tin trên báo chí thuộc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thay thế |
Nội dung Quy chế căn cứ theo Quyết định số 25/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Tuy vậy, Quyết định này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước, theo đó đã sửa đổi, bổ sung nhiều nội dung như bổ sung người thực hiện phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của UBND cấp huyện và UBND cấp xã; hình thức phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí; sửa đổi quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin định kỳ...đồng thời không còn quy định về tiêu chuẩn của người phát ngôn và cung cấp thông tin. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Sửa đổi, bổ sung |
Các nội dung quy định giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy chế này không còn phù hợp. Vì hiện nay Sở Tư pháp không thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính mà đã chuyển giao cho Văn phòng UBND tỉnh theo Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
5. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Sửa đổi, bổ sung |
Các nội dung giao Sở Tư pháp chủ trì trong nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính không còn phù hợp với quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP (nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính đã chuyển từ Sở Tư pháp sang Văn phòng UBND tỉnh) |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
6. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính |
Sửa đổi, bổ sung |
Các quy định về trách nhiệm của Sở Tư pháp trong việc kiểm soát thủ tục hành chính không còn phù hợp với Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP (nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính đã chuyển từ Sở Tư pháp sang Văn phòng UBND tỉnh) |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
7. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thay thế |
- Các căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực thi hành: Nghị định số 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định số 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Khoản 2 Điều 7 quy định hồ sơ cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị hiện nay không còn phù hợp với quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng. - Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 7 dẫn chiếu thực hiện theo Nghị định số 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng. Tuy vậy, Nghị định này đã bị thay thế bởi Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, trong đó đã có quy định mới các nội dung mà Quyết định dẫn chiếu. |
Sở Xây dựng |
8. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn. |
Thay thế |
- Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP, Thông tư số 137/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính. - Mức chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân tại ý 5 khoản 2 Điều 1 căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP nhưng Nghị định này đã bị thay thế bởi Nghị định số 91/2017/NĐ-CP. Trong đó: + Các mức tiền thưởng đối với Danh hiệu Cờ thi đua của Chính phủ, Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể trung ương tại Điểm đ, e Khoản 2 Điều 71 Nghị định số 42/2010/NĐ-CP không còn phù hợp với Điều 69 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP; + Mức tiền thưởng đối với Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ tại Điểm a Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 42/2010/NĐ-CP không còn phù hợp với Điều 75 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP. - Mức chi bồi dưỡng làm ban đêm tại ý 6 khoản 2 Điều 1 căn cứ Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính. Tuy vậy, mục III, IV Thông tư này không còn phù hợp với Điểm đ Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. - Mức chi thăm hỏi, hỗ trợ gia đình nạn nhân bị chết trong các vụ tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng tại ý 9 mục 2 Điều 1 (tối đa là 3.000.000 đồng/người) không còn phù hợp với Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính (chỉ hỗ trợ không quá 05 triệu đồng/người bị tử vong; không quá 02 triệu đồng/người bị thương nặng). - Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định: Đối với nội dung chi chưa có mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định áp dụng mức chi của các nhiệm vụ, nội dung chi có tính chất tương tự đã được cấp có thẩm quyền quy định, có hóa đơn, chứng từ hợp pháp, trong phạm vi dự toán được giao và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Do đó, các mức chi hỗ trợ công tác chỉ đạo, hỗ trợ Đoàn liên ngành kiểm tra, hỗ trợ các đơn vị phối hợp tại ý 7, ý 8 mục 2 Điều 1 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
Sở Tài chính |
9. |
Quyết định |
87/2014/QĐ-UBND ngày 5/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Tại phần căn cứ ban hành văn bản, một số văn bản đã hết hiệu lực thi hành: Nghị định số 72/2013/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP), Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông. Đồng thời, khoản 2 Điều 16, khoản 1 Điều 17 dẫn chiếu Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT. - Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 quy định về khoảng cách từ nơi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử và điều kiện về diện tích là chưa đúng thẩm quyền. Vì theo Luật Đầu tư năm 2014 thì UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền quy định về điều kiện kinh doanh. Mặt khác, các nội dung này đã được quy định tại Khoản 35 Điều 1 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10. |
Quyết định |
90/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Điều 4 và Điều 5 Quyết định dẫn chiếu đến Điều 30 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP nhưng Điều này đã hết hiệu lực theo Điều 52 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Kinh phí hỗ trợ mai táng quy định tại Điều 7 căn cứ Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP (mức mai táng phí là 3.000.000 đồng) nhưng Nghị định này đã bị thay thế bởi Nghị định số 136/2013/NĐ-CP, trong đó Điều 11 quy định mức hỗ trợ chi phí mai táng bằng 20 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
11. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
V/v ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Khoản 1 Điều 9 Quy chế quy định nội dung, mức chi chung cho hoạt động khuyến công thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 6, Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT của Bộ Tài chính, Bộ Công Thương. Tuy vậy, Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT đã bị thay thế bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo đó các mức chi đã được sửa đổi. Do đó, mức chi tại Khoản 1 Điều 9 Quy chế không còn phù hợp với Thông tư số 28/2018/TT-BTC. - Khoản 2 Điều 9 Quy chế quy định về các nội dung chi cụ thể cho hoạt động khuyến công căn cứ theo Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT. Tuy vậy, Thông tư này đã hết hiệu lực bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTC, trong đó khoản 2 Điều 9 quy định thẩm quyền này thuộc HĐND tỉnh. |
Sở Công Thương |
12. |
Quyết. định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 6/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Khoản 1 Điều 3 Quy chế quy định thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện và cai nghiện ma túy bắt buộc tại gia đình - cộng đồng là từ 03 tháng đến 06 tháng không phù hợp với quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 94/2010/NĐ-CP (thời hạn cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng từ 06 tháng đến 12 tháng). - Khoản 2 Điều 3 Quy chế dẫn chiếu đến Điều 29 Nghị định số 135/2004/NĐ-CP nhưng Điều này đã bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 80/2018/NĐ-CP. - Khoản 2 Điều 4 Quyết định quy định về thẩm quyền xác định người nghiện ma túy dẫn chiếu Nghị định số 221/2013/NĐ-CP nhưng Nghị định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 136/2016/NĐ-CP. Trong đó, Điều 10 Nghị định số 221/2013/NĐ-CP không còn phù hợp và được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 136/2016/NĐ-CP. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Ban hành Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thay thế |
- Các căn cứ nêu tại Điểm b Khoản 4 Điều 5; Điểm a, b Khoản 4 Điều 9; Điểm a Khoản 3 Điều 10 dẫn chiếu thực hiện theo các văn bản như: Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ. Tuy vậy, hiện nay các văn bản này đã hết hiệu lực, đồng thời các nội dung mà Quyết định dẫn chiếu đã được quy định tại các Nghị định khác. - Ngoài ra, trong Quyết định còn có một số nội dung không phù hợp như: + Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định quy định nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm dẫn chiếu thực hiện theo các văn bản đã hết hiệu lực, đồng thời có một số nội dung không phù hợp với quy định tại Chương XII Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. + Điều 4 Quyết định quy định Trách nhiệm của Sở Y tế còn thiếu một số nội dung thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của UBND cấp tỉnh được quy định tại Điều 40 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. |
Sở Y tế |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(TỈNH TỪ NGÀY 01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm
2019 của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI |
|||||
1 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 3; - Điểm c Khoản 2 Điều 6; - Điểm c Khoản 3 Điều 6; - Điểm i Khoản 3 Điều 6; - Điểm m Khoản 2 Điều 8; - Khoản 1 Điều 9; - Điểm a Khoản 2 Điều 9; - Khoản 2 Điều 10; - Điểm a Khoản 1 Điều 28; - Cụm từ “Giao đất” tại Khoản 10 Điều 30, Khoản 1 Điều 31, Điểm a Khoản 4 Điều 33; - Điểm b Khoản 2 Điều 33; - Điểm b Khoản 2 Điều 34; - Khoản 4 Điều 34; - Cụm từ “12 tháng” tại Điểm h Khoản 2 Điều 6, Khoản 4 Điều 29, Khoản 9 Điều 30; - Cụm từ “phí, lệ phí chợ” tại Điểm g Khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “phí và lệ phí” tại Khoản 3 Điều 30; - Cụm từ “phí, lệ phí” tại Khoản 2 Điều 31. |
Bị sửa đổi, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
15/7/2017 |
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
2 |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
- Khoản 2 Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 2 Điều 3; - Khoản 1 Điều 3; - Khoản 2 Điều 4; - Khoản 1 Điều 5; - Tiêu chí về khả năng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tại Khoản 5 Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngay 29/11/2013 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
15/02/2016 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
3 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban hành Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Danh mục đơn giá bồi thường 2.1, 2.3, 2.4 tại Mục 2 Phần III phụ lục 02 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 bãi bỏ và bổ sung một số danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh |
20/10/2018 |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
4 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 ban hành Quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Nội dung quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, giới thiệu địa điểm và thủ tục về thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất |
Bị thay thế một phần bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
07/5/2015 |
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
5 |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Điểm c, d Mục 2.2 Khoản 2 Điều 1; - Điểm c, Mục 2.4 khoản 2 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực một phần tại Danh mục kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh). |
01/01/2017 |
6 |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 ban hành Quy định về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Điểm d Khoản 2 Điều 4; - Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
10/01/2017 |
7 |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Khoản 1, Khoản 2 Điều 15; Khoản 2 Điều 16; Điều 18; Điều 19; Điều 21; Điều 22; Điều 24; Khoản 4 Điều 26; Điểm đ, Điểm e Khoản 3 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/10/2018 |
8 |
Quyết định |
94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm a Khoản 1 Điều 4; Điều 6; Điểm a Khoản 2 Điều 7; Khoản 3 Điều 7; Khoản 3 Điều 9; một số tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất năm 2015 |
Bị điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2017 |
VI. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
9 |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2014-2020 |
Nội dung về mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức thù lao đối với những người phụ trách công tác DSKHHGĐ ở cấp xã, thôn, tổ dân phố. |
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ (đã công bố hết hiệu lực một phần tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 29/02/2016). |
01/01/2016 |
10 |
Nghị quyết |
144/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 về một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Mục 1, 2 Điều 1; - Nội dung về mức phụ cấp, mức hỗ trợ thù lao đối với những người phụ trách y tế tổ dân phố |
- Bị thay thế bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh - Đã công bố hết hiệu lực một phần tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh |
23/12/2017 . |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
11 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 Ban hành Quy định việc tổ chức đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điều 1 |
Bị thay thế một phần bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh |
04/4/2015 |
12 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 2; Điều 3; Khoản 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 7; Điều 14; Điều 15; Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND |
03/8/2018 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
14 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Điểm b Khoản 1 Điều 2; - Khoản 3 Điều 2; - Điểm d Khoản 4 Điều 2; - Điểm a Khoản 1 Điều 3; - Khoản 2 Điều 3; - Khoản 5 Điều 4; - Khoản 2 Điều 5; - Phụ lục kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh |
24/9/2016 |
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
|||||
15 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm a, Điểm b Khoản 7 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
16 |
Nghị quyết |
28/2016/Nghị quyết-HĐND ngày 15/12/2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Điểm I, Mục L, Chương II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23/12/2017 |
17 |
Quyết định |
64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm b Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/7/2016 |
18 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Điểm I, Mục L, Chương II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết |
Căn cứ trực tiếp ban hành là Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 được sửa đổi bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
23/12/2017 |
19 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2 và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu được quy định tại Biểu 2 Khoản 2 Điều 2 |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/12/2018 |
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY |
|||||
20 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 về việc sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
21 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
22 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh |
25/5/2018 |
23 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ |
Điểm a Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 về việc sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
25/11/2018 |
24 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Điểm a Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 về việc sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
XI. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
25 |
Nghị quyết |
72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm a Khoản 9 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/9/2018 |
26 |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Điều 6 |
Được sửa đổi một phần bằng Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 sửa đổi Điều 6 của Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
01/8/2015 |
27 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế cầu Treo |
Điều 4; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Khoản 2, Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
30/5/2018 |
28 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/1/2016 về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
Nội dung “Trưởng ban đại diện Hội người cao tuổi” |
Được đính chính bởi Công văn số 7235/UBND-NC1 ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực một phần tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
30/12/2016 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Không |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 (TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 |
Về việc thông qua Đề án “Phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020” |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 - 2018 |
01/01/2017 |
2. |
Nghị quyết |
56/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 |
Về việc thông qua Đề án “Bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 - 2018 |
01/01/2017 |
3. |
Nghị quyết |
87/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 - 2015 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2016 |
4. |
Nghị quyết |
90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết (quy định tại Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh) |
01/01/2017 |
5. |
Nghị quyết |
157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh “Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới” |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2017 |
6. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
7. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
Ban hành Quy định quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/11/2016 |
8. |
Quyết định |
66/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Ban hành Quy định thực hiện định mức hỗ trợ một số nội dung Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014-2015 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2016 |
9. |
Quyết định |
67/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới |
Bị thay thế bởi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới |
27/3/2016 |
10. |
Quyết định |
73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
Về việc quy định Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
11. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
Điều chỉnh, bổ sung một số Quy định quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, già cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/11/2016 |
12. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
13 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/12/2018 |
14. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới |
Thời hạn áp dụng quy định tại Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh đã hết |
01/01/2017 |
15. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI |
|||||
16. |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Phát triển cụm công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
17. |
Nghị quyết |
91/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ tiêu thụ một số sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 - 2018 |
01/01/2017 |
18. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 |
Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
19. |
Quyết định |
62/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiêu thụ một số sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh đến năm 2020 |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
01/01/2017 |
20. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh cho UBND cấp huyện quản lý |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/5/2017 |
21. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/9/2016 |
22. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/8/2018 |
23. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
Về việc phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng đối với cơ sở bán lẻ LPG chai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (đã được công bố tại Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh) |
23/8/2018 |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
24. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/9/2015 |
25. |
Quyết định |
61/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
13/8/2016 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
26. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi nhà nước thu hồi đạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
21/01/2015 |
27. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/01/2016 |
28. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 và Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2017 |
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
29. |
Nghị quyết |
70/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc cho thị xã Hồng Lĩnh tiếp tục được hưởng một số cơ chế, chính sách quy định tại Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2016 |
30. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
31. |
Nghị quyết |
89/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014-2015 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2016 |
32. |
Nghị quyết |
176/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 |
Về việc ủy quyền xem xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 117/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 và Nghị quyết số 176/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23/12/2018 |
33. |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc cho thị xã Hồng Lĩnh tiếp tục được hưởng một số cơ chế, chính sách quy định tại Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2016 |
34. |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 |
Về việc ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014- 2015 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2016 |
35. |
Quyết định |
63/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 |
Triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (đã được công bố tại Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh) |
01/8/2018 |
36. |
Quyết định |
86/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
15/5/2016 |
37. |
Quyết định |
92/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND tỉnh |
Các căn cứ pháp lý để ban hành đã hết hiệu lực; một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND (đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh) |
19/7/2017 |
38. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Các căn cứ pháp lý chính để ban hành Quyết định đã hết hiệu lực; đồng thời một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật đầu tư. |
28/12/2018 |
39. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (đã được công bố tại Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh) |
01/8/2018 |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
40. |
Nghị quyết |
68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết (đã được công bố tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh) |
01/01/2015 |
41. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Về việc bàn hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/04/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2018 |
42. |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
43 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Theo quy định của Luật Đất đai (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh) |
01/01/2015 |
44. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
12/02/2016 |
45. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2017 |
46. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
Về việc quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
31/12/2015 |
47. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
31/12/2015 |
48. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
Về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Có văn bản mới thay thế là Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
21/3/2017 |
49. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2018 |
50. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Có văn bản mới thay thế là Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
15/6/2018 |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
51. |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh, sinh viên vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/9/2018 |
52. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
Quy định chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh, sinh viên vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Thời hạn thực hiện văn bản quy định tại văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 của HĐND tỉnh đã hết |
01/9/2018 |
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
53. |
Nghị quyết |
162/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về việc quy định một số chính sách phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2017 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết, đồng thời HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018 - 2025 |
23/12/2017 |
54. |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND ngày 12/2/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2017 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết, đồng thời HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018 - 2025 |
23/12/2017 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
55. |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 |
Ban hành “Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (Trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh” |
Các văn bản làm căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh) |
23/8/2017 |
56. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
Ban hành Quy chế xuất bản Bản tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Các văn bản làm căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh) |
23/8/2017 |
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
57. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 về chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng |
08/01/2018 |
58. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh |
Quyết định được sửa đổi, bổ sung là Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND đã hết hiệu lực (bị thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND) |
16/6/2016 |
XI. LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI - AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
59. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tĩnh Hà Tỉnh |
20/3/2018 |
60. |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Căn cứ ban hành văn bản là Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã hết hiệu lực thi hành |
31/10/2016 |
XII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
|||||
61. |
Nghị quyết |
57/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Khoản 1, 2 Điều 1 đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh; - Khoản 3 Điều 1 (là các nội dung còn lại) bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ- HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh. |
01/8/2017 |
62. |
Nghị quyết |
67/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Khoản 3, 4, 8, 9,10, 11, 12 Điều 1 bị thay thế bởi Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND; - Khoản 2, khoản 5 Điều 1 bị thay thế bởi Nghị quyết số 142/2015/NQ-HĐND; - Khoản 1 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND; (Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/9/2014
26/7/2015
01/01/2018 |
63. |
Nghị quyết |
72/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ % phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2016 |
64. |
Nghị quyết |
85/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
65. |
Nghị quyết |
86/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/10/2017 |
66. |
Nghị quyết |
113/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
67. |
Nghị quyết |
142/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
68. |
Nghị quyết |
156/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về việc bổ sung, tạm dừng thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
69. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Mức thu phí vệ sinh tại Khoản 1 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Quyết định 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh - Khoản 2 Điều 1 đã bị thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND. - Khoản 3 Điều 1 bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh |
10/7/2017
01/8/2017 |
70. |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia một số khoản thu quy định tại Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 đã hết hiệu lực |
01/01/2016 |
71. |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Khoản 2, khoản 5 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND. - Khoản 3 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND. - Khoản 4 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND. - Khoản 8, khoản 10 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND. - Khoản 9, khoản 11 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND. - Khoản 12 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND - Khoản 1, khoản 7 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND. - Khoản 6 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND. |
10/9/2015
30/8/2014
30/8/2014
30/8/2014
30/8/2014
30/8/2014
01/01/2017
01/01/2017 |
72. |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
Ban hành Quy định thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2017 |
73. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/4/2015 |
74. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
75. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
76. |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2017 |
77. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
78. |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
79. |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
80. |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2017 |
81. |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
82. |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2017 |
83. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý vả sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 cửa HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
84. |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh |
10/4/2017 |
85. |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2017 |
86. |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
87. |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
88. |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
89. |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
90. |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh |
10/4/2017 |
91. |
Quyết định |
55/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh. - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2017 |
92. |
Quyết định |
56/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Về việc quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Căn cứ ban hành là Nghị quyết số 86/2014/NQ- HĐND đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh) |
01/11/2017 |
93. |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh. - Phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
01/01/2017 |
94. |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/01/2017 |
95. |
Quyết định |
69/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 15/07/2017 quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
96. |
Quyết định |
83/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
Ban hành Quy định trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 ban hành Quy định trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/9/2018 |
97. |
Quyết định |
95/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng các Công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào Cửa khẩu quốc tế cầu Treo |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
98. |
Quyết định |
96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
99. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 |
Về việc quy định bổ sung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Căn cứ ban hành là Nghị quyết số 86/2014/NQ- HĐND đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh) |
01/11/2017 |
100. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
20/4/2017 |
101. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2017 |
102. |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
bổ sung Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
103. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
01/01/2017 |
104. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 |
Các nhiệm vụ thực hiện tại Nghị quyết đã hoàn thành (đã được công bố tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh) |
31/12/2016 |
105. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
106. |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2018 |
107. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 |
Quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm (%) mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
108. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 ban hành-Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15/11/2018 |
109. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
Quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
Hiện nay, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
23/12/2017 |
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY |
|||||
110. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
01/9/2017 |
111. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2017 |
112. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh |
05/6/2018 |
XIV. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
113. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao |
Thời hạn thực hiện đã hết, đồng thời hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh |
23/12/2017 |
114. |
Quyết định |
77/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ lực lượng vũ trang sinh con vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND |
31/10/2017 |
115. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
Điều chỉnh mức phụ cấp đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2014/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
24/01/2016 |
116. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Ban hành Quy chế thi tuyển công chức vào làm việc tại sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố, thị xã năm 2016 |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2017 |
117. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào, vào cửa khẩu quốc tế cầu treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
30/5/2018 |
XV. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA |
|||||
118. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
Sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của UBND tỉnh ban hành một số quy định chung về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị định số 17/2010/NĐ-CP, Thông tư số 23/2010/TT-BTP đã hết hiệu lực thi hành (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 26/7/2017) |
01/7/2017 |
119. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 21/06/2018 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2018 |
120. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Về việc ban hành Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định Chỉ số cải cách hành chính tại sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/9/2018 |
Tổng số: 120 văn bản |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Không |
Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 642/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
Chưa có Video