ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 640/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 24 tháng 03 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ sau:
a) 01 quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
b) 01 quy trình nội bộ (số thứ tự 06) được phê duyệt tại Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) |
QT-01 |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
QT-02 |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II)
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||||
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ- CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. |
|||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
b.2.1 |
Trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||||
|
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
|||||
|
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng |
x |
|
|||||
2. Văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp. |
|
x |
||||||
3. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện theo quy định. |
x |
|
||||||
4. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
x |
|
||||||
5. Giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật. |
|
x |
||||||
6. Kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
x |
||||||
|
Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
|||||
|
1. Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP |
x |
|
|||||
2. Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn |
x |
|
||||||
3. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định |
x |
|
||||||
4. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp |
x |
|
||||||
|
Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
|||||
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP |
x |
|
|||||
2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng |
x |
|
||||||
|
Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
|
|||||
|
1. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP |
x |
|
|||||
2. Ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng |
x |
|
||||||
3. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp |
x |
|
||||||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: a) Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: - Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. - Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. - Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. b) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất. c) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ. |
||||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: + Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thực hiện việc ký và cấp chứng chỉ hành nghề. + Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) |
|||||||
b.6 |
Phí , lệ phí : Chưa quy định |
|||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
I |
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục)/Phòng chuyên môn (Phòng Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ thuộc Chi cục Quản lý đất đai) |
Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục/Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ sơ; tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II; thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||||
Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở về kết quả xét hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, thời gian, địa điểm tổ chức, danh sách và mã số dự sát hạch của từng cá nhân. |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày |
Văn bản thông báo |
|||||
Tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
45 phút |
Thông báo kết quả sát hạch |
|||||
Hoàn thiện hồ sơ, đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch |
Đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ. |
|||||
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hạch), Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
||||||||
Bước 5 |
- Dự thảo Chứng chỉ hành nghề/thông báo và tài liệu có liên quan - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Chi cục |
Sau thời hạn 10 ngày làm việc |
Văn bản và tài liệu có liên quan |
||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/ Thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ. |
|||||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||||
Bước 8 |
Phát hành văn bản và chuyển Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý |
Giờ hành chính |
- Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả kết quả. |
Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
- Chứng chỉ và tài liệu có liên quan/Thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||||
II |
Về gia hạn/cấp lại /cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|||||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục)/Phòng chuyên môn (Phòng Quản lý đất đai và đo đạc, bản đồ thuộc Chi cục Quản lý đất đai) |
Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||||
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Trình Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
||||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||||
Bước 8 |
Phát hành văn bản và chuyển Quầy giao dịch của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên được phân công xử lý |
0,5 ngày làm việc |
- Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho cá nhân |
Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Giờ hành chính |
- Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường) - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||||
Tổng thời gian giải quyết: - Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II (đối với trường hợp đã có kết quả sát hoạch). - Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
a. Tên quy trình: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ- CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua DVBCCI |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ phải nộp |
|
|
|||
|
1. Xuất trình Thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh thư nhân dân đối với cá nhân |
x |
|
|||
2. Xuất trình Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức |
x |
|
||||
3. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ phải nộp trực tuyến |
|
|
|||
|
1. Tập tin chứa Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức ký bằng chữ ký số; |
x |
|
|||
|
2. Tập tin chứa Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ ký bằng chữ ký số. |
x |
|
|||
|
Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7) |
|||||
b.6 |
Phí , Lệ phí : Mức thu phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính (Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ kèm theo Thông tư số 33/201 9/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính). |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc (trường hợp ngay trong ngày làm việc) |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai |
Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
01 giờ làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị. |
||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
1/2 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
Viên chức Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ được phân công xử lý hồ sơ |
03 giờ làm việc |
Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo dự thảo Mẫu 07 - Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
||
Bước 5 |
- Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai: + Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
01 giờ làm việc |
Dự thảo văn bản |
||
Bước 6 |
- Xem xét tài liệu liên quan, văn bản cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ + Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ đơn vị trình |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 giờ làm việc |
Bản sao hoặc xuất bản phẩm thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ kèm theo Mẫu. |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. - Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||
Bước 8 |
Phát hành văn bản chuyển Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ |
1/2 giờ làm việc |
- Văn bản - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 9 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức, viên chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường) - Viên chức Phòng Công nghệ thông tin và Lưu trữ |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu (nếu có) |
||
Tổng số thời gian giải quyết: |
08 giờ làm việc |
|
||||
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 640/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Chưa có Video