Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 639/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 502/TTr- SGTVT ngày 24/3/2022 về việc công b danh mục thủ tục hành chính ban hành mới,sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

8

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

9

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI[1]

TT

Tên TTHC

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

- Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam” thành “Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia”

- Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

- Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào và Campuchia” thành “Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia”

- Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

3

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Đổi tên TTHC từ “Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào Campuchia”

- Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

4

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

- Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào”

- Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

5

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

- Đổi tên TTHC từ “Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện”

- Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

6

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

- Đổi tên TTHC từ “Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện”

- Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

7

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

- Đổi tên TTHC từ “Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam Campuchia”

- Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

8

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Đổi tên TTHC từ “Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam”

- Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

9

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

- Đổi tên TTHC từ “Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam”

- Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

10

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý

Trình tự thực hiện

07 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

Thông tư số 39/2021/TT- BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

11

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý

Trình tự thực hiện

Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc

12

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Trình tự thực hiện

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Không

 



[1] TTHC đã công bố tại QĐ số 2510/UBND ngày 05/10/2018

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định

Số hiệu: 639/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 31/03/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…