ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 04 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 53/TTr-SYT ngày 09 tháng 4 năm 2019 và Công văn số 607/SYT-VP ngày 18 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Y tế, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung), TTHC bị bãi bỏ, Sở Y tế, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành, Sở Y tế tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Gửi Văn bản xác minh đến các cơ sở Khám chữa bệnh, Sở Y tế các tỉnh thành phố khác....; - Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ lưu; - In chứng chỉ hành nghề; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa bệnh |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Soạn thảo, trình ký quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề cũ; - Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ lưu; - In chứng chỉ hành nghề; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch Nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa bệnh |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ lưu; - Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký duyệt Quyết định (nếu đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Quyết định Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Khám chữa bệnh |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Soạn thảo, trình ký quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề cũ; - Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ lưu; - In chứng chỉ hành nghề; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
140 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa bệnh |
40 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
284 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
32 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
284 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
32 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
284 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
32 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tong thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
284 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
32 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
300 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
300 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
300 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
300 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
300 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
300 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
15. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với Bệnh viện thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên, đoàn thẩm định |
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung); - Trả hồ sơ chưa hợp lệ; - Đề xuất hướng giải quyết với các hồ sơ chưa hợp lệ; - Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở; - Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ lưu; - In giấy phép hoạt động và danh mục kỹ thuật chuyên môn; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. |
420 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo quy định); - Trình lãnh đạo ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu). |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Ban lãnh đạo Sở Y tế |
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa bệnh |
16 giờ |
|
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
1. Thủ tục Cấp phiếu tiếp nhận công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chuyên viên phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Ban lãnh đạo, chuyên viên |
- Trình Lãnh đạo ký ban hành - Đóng dấu - Trả kết quả cho Trung tâm hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chuyên viên |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Thẩm định cơ sở sản xuất - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. |
222 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên |
- Trình Lãnh đạo ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm - Đóng dấu - Trả kết quả cho Trung tâm hành chính công |
12 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
3. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chuyên viên |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
12 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên |
- Trình Lãnh đạo ký ban hành các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm -Trả Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm cho Trung tâm hành chính công |
4 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
4. Thủ tục Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chuyên viên |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
68 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên |
- Trình Lãnh đạo Sở ký ban hành - Trả Phiếu tiếp nhận cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (ATVSTP)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Chuyên viên phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP |
Thẩm định nội dung hồ sơ |
56 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Ban lãnh đạo, Chuyên viên |
Thành lập đoàn thẩm định và lập Biên bản thẩm định theo Mẫu số 02 phụ lục 1 của Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. Nếu: - Kết quả thẩm định đạt, chuyển bước 4. - Kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. + Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu sẽ được cấp Giấy chứng nhận theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 6 Chương III của Nghị định 155/2018/NĐ-CP. Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở và cho cơ quan quản lý địa phương. - Kết quả thẩm định không đạt yêu cầu: cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. |
60 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Ban lãnh đạo |
- Ký kết quả thẩm định (Mẫu số 03 phụ lục 1 của Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018) |
32 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Chi cục ATVSTP |
Văn thư cơ quan |
- Đóng dấu. - Chuyển kết quả thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục ATVSTP |
Chuyên viên phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục ATVSTP có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Chi cục ATVSTP tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. - Trường hợp sản phẩm có sự thay đổi về tên sản phẩm, xuất xứ, thành phần cấu tạo thì tổ chức, cá nhân phải công bố lại sản phẩm. Các trường hợp có sự thay đổi khác, tổ chức, cá nhân thông báo bằng văn bản về nội dung thay đổi đến Chi cục ATVSTP và được sản xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi thông báo. Chi cục ATVSTP thông báo công khai tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trên trang thông tin điện tử (website) Ngành Y tế và cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm. |
28 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chi cục ATVSTP |
Ban lãnh đạo. |
- Ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục ATVSTP |
Văn thư |
- Đóng dấu - Gửi kết quả thủ tục hành chính |
06 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục ATVSTP |
Chuyên viên phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chi cục ATVSTP có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Chi cục ATVSTP tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. - Trường hợp sản phẩm có sự thay đổi về tên sản phẩm, xuất xứ, thành phần cấu tạo thì tổ chức, cá nhân phải công bố lại sản phẩm. Các trường hợp có sự thay đổi khác, tổ chức, cá nhân thông báo bằng văn bản về nội dung thay đổi đến Chi cục ATVSTP và được sản xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi thông báo. Chi cục ATVSTP thông báo công khai tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trên trang thông tin điện tử (website) Ngành Y tế và cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm. |
38 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chi cục ATVSTP |
Ban lãnh đạo |
- Ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục ATVSTP |
Văn thư |
- Đóng dấu - Gửi kết quả thủ tục hành chính công |
06 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Chi cục ATVSTP |
Cán bộ phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Chi cục ATVSTP có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Chi cục ATVSTP thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. Chi cục ATVSTP thông báo công khai tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được đăng ký nội dung quảng cáo sản phẩm trên trang thông tin điện tử (website) Ngành Y tế và cơ sở dữ liệu về an toàn thực phẩm. |
56 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Chi cục ATVSTP |
Ban lãnh đạo |
- Ký Giấy tiếp nhận đăng ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
12 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Chi cục ATVSTP |
Văn thư |
- Đóng dấu - Gửi kết quả TT HCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
1. Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh.
Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Trạm Y tế xã, phường) |
|
Cha mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu |
8 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Viên chức phụ trách |
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Viên chức phụ trách |
Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y tế |
8 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Trạm Y tế xã, phường) |
|
Người thân thích của trẻ nộp Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh cho Trạm Y tế xã, phường |
8 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
|
Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh, Trạm Y tế xã phải xác minh việc sinh và làm thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trẻ |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại Trạm Y tế xã, phường |
8 giờ |
|
|
|
3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
Cha mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu |
8 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc |
8 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
|
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y tế |
8 giờ |
|
|
|
4. Thủ tục Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
Tổng thời gian thực hiện: Trước khi trẻ xuất viện
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
Bên cha mẹ đẻ (nhờ mang thai hộ) hoặc bên mang thai hộ phải nộp hồ sơ cho cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra |
Trước khi trẻ xuất viện |
|
|
|
Bước 2 |
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y tế |
|
|
|
1. Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày x 08 giờ =136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực y tế |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông. |
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống HIV/AIDS |
- Xử lý thẩm định hồ sơ; - Tham mưu văn bản gửi Công an xã, phường, thị trấn (sau đây viết gọn là Công an cấp xã) nơi người đó đăng ký thường trú hoặc tạm trú để đề nghị xác nhận về nhân thân của những người đó. |
20 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Công an xã/phường/thị trấn |
|
- Tiếp nhận văn bản yêu cầu xác minh; - Tiến hành các thủ tục xác minh; - Trả lời văn bản kết quả xác minh gửi Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
48 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông. |
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
4 giờ |
|
|
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống HIV/AIDS |
- Tiếp nhận giấy xác nhận về nhân thân của Công an xã. - Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị cấp Thẻ trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành quyết định cấp thẻ. |
28 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông |
Lãnh đạo Trung tâm |
- Ban hành quyết định cấp Thẻ cho những người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng. - Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do đối với từng trường hợp. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu quyết định và vào Thẻ. Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực y tế |
- Thông báo cho các tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực y tế |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông. |
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống HIV/AIDS |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại Thẻ. |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông. |
Lãnh đạo đơn vị |
Ban hành quyết định cấp lại Thẻ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng (theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20 tháng 01 năm 2010). Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do đối với từng trường hợp |
28 giờ |
|
|
|
Văn thư |
Đóng dấu quyết định và vào Thẻ. Trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
4 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực y tế |
- Thông báo cho các tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
3. Thủ tục Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực y tế |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông. |
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
8 giờ |
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống HIV/AIDS |
Tiếp nhận, kiểm tra đối chiếu hồ sơ của các cá nhân, tổ chức gửi đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện). Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ. |
|
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Nông. |
Lãnh đạo phụ trách phòng chống HIV/AIDS |
Đề xuất họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
8 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Hội đồng tư vấn chuyên môn |
Họp thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. Trình lãnh đạo Sở Y tế xem xét và quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
28 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Ký quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
4 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Y tế |
Văn Thư |
Đóng dấu quyết định và thông báo đến các tổ chức, cá nhân liên quan |
4 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực y tế |
- Thông báo cho các tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
4. Thủ tục Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
- Yêu cầu: thủ tục chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện phải do bệnh nhân trực tiếp nộp tại cơ sở nơi bệnh nhân đang tham gia điều trị (quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 19, Thông tư số 12/2013/TT-BYT).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên phòng Khám đa khoa |
Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị chuyển tiếp điều trị mẫu quy định tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BYT |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Khám đa khoa |
Kiểm tra, lập bản sao hồ sơ điều trị và Phiếu chuyển gửi người bệnh điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Ký các hồ sơ liên quan |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Văn thư |
- Đóng dấu xác nhận - Thông báo đến nơi cơ sở điều trị mới |
4 giờ |
|
|
|
5. Thủ tục Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ
- Yêu cầu: thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện phải do bệnh nhân trực tiếp nộp tại cơ sở nơi bệnh nhân đang tham gia điều trị (quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 19, Thông tư số 12/2013/TT-BYT).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Phòng khám đa khoa |
Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị chuyển tiếp điều trị theo mẫu quy định tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BYT |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phụ trách phòng Khám đa khoa |
Kiểm tra, lập bản sao hồ sơ điều trị và Phiếu chuyển gửi người bệnh điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
4 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo đơn vị |
Ký các hồ sơ liên quan |
20 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Văn thư |
Đóng dấu, thông báo đến nơi cơ sở điều trị mới |
4 giờ |
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
- Yêu cầu: Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế phải do bệnh nhân trực tiếp nộp tại cơ sở nơi bệnh nhân đang tham gia điều trị (quy định tại Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 96/2012/NĐ-CP, ngày 15/11/2012 của Chính phủ).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Phòng Khám đa khoa |
Nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
|
Lãnh đạo phụ trách phòng Khám đa khoa |
Tổ chức khám sức khỏe cho người đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
68 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
|
Lãnh đạo đơn vị |
Quyết định bằng văn bản việc tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
4 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
|
Văn thư |
Đóng dấu, thông báo đến các cơ quan, cá nhân liên quan. |
4 giờ |
|
|
|
7. Thủ tục Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại cơ sở khám, chữa bệnh.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 4 giờ.
- Yêu cầu: Bệnh nhân hoàn thiện bộ thủ tục hồ sơ ngay tại nơi tiếp nhận khám, điều trị.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại Phòng Khám đa khoa |
Nhận và kiểm tra đơn đề nghị được cấp thuốc Methadone tại nhà theo mẫu số 2 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT |
1 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phụ trách phòng Khám đa khoa |
Trường hợp cơ sở điều trị Methadone có đủ người thực hiện việc chuyển thuốc Methadone cho người bệnh thì tiến hành xác minh tình trạng sức khỏe của người bệnh để quyết định việc cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh tại nhà. Trường hợp người bệnh không có chống chỉ định, bác sỹ điều trị kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015. |
2 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Bộ phận cấp phát thuốc |
Căn cứ đơn thuốc của bác sỹ điều trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có trách nhiệm: + Giao đủ số lượng thuốc Methadone sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều trị Methadone giao nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc Methadone) để chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh; + Ghi chép việc sử dụng thuốc của người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày. |
1 giờ |
|
|
|
8. Thủ tục Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 4 giờ
- Yêu cầu: Bệnh nhân hoàn thiện bộ thủ tục hồ sơ ngay tại nơi tiếp nhận khám, điều trị
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại phòng Khám đa khoa |
Nhận và kiểm tra đơn đề nghị được cấp thuốc Methadone tại nhà theo mẫu số 2 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BYT |
1 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
|
Lãnh đạo phòng Khám đa khoa |
Trường hợp cơ sở điều trị Methadone có đủ người thực hiện việc chuyển thuốc Methadone cho người bệnh thì tiến hành xác minh tình trạng sức khỏe của người bệnh để quyết định việc cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh tại nhà. Trường hợp người bệnh không có chống chỉ định, bác sỹ điều trị kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015. |
2 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
|
Bộ phận cấp phát thuốc |
Căn cứ đơn thuốc của bác sỹ điều trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có trách nhiệm: + Giao đủ số lượng thuốc Methadone sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều trị Methadone giao nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc Methadone) để chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh; + Ghi chép việc sử dụng thuốc của người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày |
1 giờ |
|
|
|
1. Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Chuyên viên phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Tổng hợp toàn bộ hồ sơ hợp để Hội đồng tư vấn xem xét. |
32 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Hội đồng tư vấn |
Họp xét các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, chuyên viên phụ trách |
- Ban hành các Quyết định cấp phép. - Duyệt in các Chứng chỉ hành - Trình Lãnh đạo ký ban hành Chứng chỉ hành nghề dược - Kiểm tra cập nhật các Chứng chỉ hành nghề dược - Đóng dấu - Trả kết quả cho Trung tâm hành chính công |
20 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Thủ tục Giải quyết hồ sơ lĩnh vực cấp chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Cán bộ phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Tổng hợp toàn bộ hồ sơ để Hội đồng tư vấn xem xét. |
108 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Hội đồng tư vấn |
Họp xét các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
24 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
|
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, chuyên viên phụ trách |
- Ban hành các Quyết định cấp phép. - Duyệt in các Chứng chỉ hành nghề - Trình Lãnh đạo ký ban hành Chứng chỉ hành nghề Dược - Kiểm tra cập nhật các Chứng chỉ hành nghề Dược - Đóng dấu - Trả kết quả cho Trung tâm hành chính công |
24 ngày |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Cán bộ phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
84 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Đoàn thẩm định |
- Xây dựng kế hoạch thẩm định cơ sở - Tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa; - Ban hành văn bản thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa. - Trả lại hồ sơ đối với trường hợp đánh giá không đạt - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ Sở đề nghị, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc trả lời lý do chưa cấp |
128 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, chuyên viên phụ trách |
- Ban hành các Quyết định cấp phép. - Duyệt in các Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - Trình Lãnh đạo ký ban hành các Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - Kiểm tra cập nhật các các Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - Đóng dấu -Trả các Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho Trung tâm hành chính công |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Cán bộ phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
32 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, Chuyên viên phụ trách |
- Dự thảo in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đạt yêu cầu. - Xem xét, thẩm định Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - Trình Lãnh đạo Sở ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - Kiểm tra cập nhật các Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. - Đóng dấu - Trả Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
124 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
5. Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc - GPP.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Cán bộ phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
84 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Đoàn thẩm định |
- Xây dựng kế hoạch thẩm định, đánh giá GPP tại cơ sở a) Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đáp ứng GPP theo mẫu. b) Trường hợp biên bản đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục theo quy định: - Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày kết thúc việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế có văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế; - Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản yêu cầu, cơ sở bán lẻ thuốc phải hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa và có văn bản báo cáo khắc phục kèm bằng chứng (hồ sơ, tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa tồn tại được ghi trong biên bản đánh giá; - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục, sửa chữa tồn tại kèm theo bằng chứng (hồ sơ tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh, Sở Y tế đánh giá kết quả khắc phục của cơ sở bán lẻ thuốc và kết luận tình trạng đáp ứng GPP của cơ sở bán lẻ thuốc như sau: + Trường hợp việc khắc phục của cơ sở bán lẻ thuốc đã đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận GPP; + Trường hợp việc khắc phục của cơ sở bán lẻ thuốc chưa đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế có văn bản yêu cầu nội dung cần tiếp tục khắc phục, sửa chữa và nộp báo cáo bổ sung. Thời hạn gia hạn để tiếp tục khắc phục, sửa chữa và báo cáo là 45 ngày, kể từ ngày có văn bản yêu cầu. |
124 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, Chuyên viên phụ trách |
- Ban hành các Quyết định cấp phép. - Duyệt in các Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận GPP - Trình Lãnh đạo ký ban hành các Giấy chứng nhận GPP - Kiểm tra cập nhật Giấy chứng nhận GPP - Đóng dấu - Trả các Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho Trung tâm hành chính công |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
6. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc- GPP.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
Cán bộ phụ trách |
Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển qua bước 3 - Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung). - Trả lại hồ sơ không hợp lệ. - Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ. |
84 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Đoàn thẩm định |
- Xây dựng kế hoạch thẩm định, đánh giá GPP tại cơ sở - Đánh giá thực tế tại cơ sở a) Trường hợp biên bản đánh giá GDP kết luận cơ sở phân phối tuân thủ GDP ở mức độ 1 theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư 03/2018/TT-BYT, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày kết thúc việc đánh giá thực tế tại cơ sở phân phối và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế thực hiện cấp Giấy chứng nhận đáp ứng GDP theo Mẫu số 06 Phụ lục IV kèm theo Thông tư 03/2018/TT- BYT. b) Trường hợp biên bản đánh giá GDP kết luận cơ sở phân phối tuân thủ GDP ở mức độ 2 theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư 03/2018/TT-BYT. - Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc đánh giá thực tế tại cơ sở phân phối và ký biên bản đánh giá, Sở Y tế có văn bản yêu cầu cơ sở phân phối tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế; - Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày Sở Y tế có văn bản yêu cầu, cơ sở phân phối phải hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa và có văn bản báo cáo kèm theo bằng chứng (hồ sơ, tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa tồn tại được ghi trong biên bản đánh giá; - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục, sửa chữa tồn tại kèm theo bằng chứng (hồ sơ tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh, Sở Y tế đánh giá kết quả khắc phục của cơ sở phân phối và kết luận về tình trạng đáp ứng GDP của cơ sở phân phối như sau: + Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối đã đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận GDP; + Trường hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối chưa đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế có văn bản yêu cầu nội dung cần tiếp tục khắc phục, sửa chữa và nộp báo cáo bổ sung. Thời hạn gia hạn để tiếp tục khắc phục, sửa chữa và báo cáo là 45 ngày, kể từ ngày có văn bản yêu cầu. |
184 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, Chuyên viên phụ trách |
- Ban hành các Quyết định cấp phép. - Duyệt in các Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận GDP - Trình Lãnh đạo ký ban hành các Giấy chứng nhận GDP - Kiểm tra cập nhật Giấy chứng nhận GDP - Đóng dấu - Trả các Giấy chứng nhận GDP cho Trung tâm hành chính công. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày x 8 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng Giám định y khoa) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Sở LĐTBXH tỉnh kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
340 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày x 8 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng Giám định y khoa) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Sở LĐTBXH tỉnh kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
340 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày x 8 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Sở LĐTBXH tỉnh kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
460 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
4. Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
300 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
5. Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
300 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
6. Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
300 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
7. Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
300 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
8. Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
300 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Đối với t/h GĐ khiếu nại thì trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại hoặc công văn khiếu nại, Hội đồng GĐYK có trách nhiệm giải quyết khiếu nại. Nếu cá nhân, cơ quan, tổ chức khiếu nại chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng GĐYK, chậm nhất 15 ngày làm việc, Hội đồng GĐYK bị khiếu nại hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng GĐYK cấp trên. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
17. Thủ tục Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Đối với t/h GĐ khiếu nại thì trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại hoặc công văn khiếu nại, Hội đồng GĐYK có trách nhiệm giải quyết khiếu nại. Nếu cá nhân, cơ quan, tổ chức khiếu nại chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng GĐYK, chậm nhất 15 ngày làm việc, Hội đồng GĐYK bị khiếu nại hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng GĐYK cấp trên. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn Thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
18. Thủ tục Khám giám định tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
19. Thủ tục Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
20. Thủ tục Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
21. Thủ tục Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
23. Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
24. Thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
25. Thủ tục Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
26. Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
220 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
27. Thủ tục Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Nghiên cứu, xem xét trả lời bằng văn bản cho người đề nghị xác định lại giới tính |
100 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
28. Thủ tục Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Nghiên cứu, xem xét trả lời bằng văn bản cho người đề nghị xác định lại giới tính |
100 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
4 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK) |
Phòng Khám, giám định |
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy trình chuyên môn - Nghiên cứu, xem xét trả lời bằng văn bản cho người đề nghị xác định lại giới tính |
100 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày x 8 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
TT HCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Hồ sơ đề nghị thẩm định đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân |
8 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Y tế |
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định và thẩm định theo quy định. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Biên bản thẩm định, Giám đốc Sở Y tế xem xét và ban hành văn bản công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó được phép thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính. Trường hợp không công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
576 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở Y tế |
Ký duyệt và đóng dấu biên bản |
8 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Vào sổ theo dõi Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công |
8 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Trung tâm Hành chính công |
|
Gửi Quyết định công nhận hoặc văn bản không nhận đến cơ sở khám chữa bệnh |
Không tính thời gian |
|
|
|
Tổng số: 71 TTHC
1. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 15 TTHC
2. Lĩnh vực Mỹ phẩm: 4 TTHC
3. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm: 4 TTHC
4. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình: 4 TTHC
5. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 8 TTHC
6. Lĩnh vực Dược: 6 TTHC
7. Lĩnh vực Giám định Y khoa: 30 TTHC
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Số hiệu: | 636/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Trương Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 04/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Chưa có Video