ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 631/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2013.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 40/TTr- STP ngày 31/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/12/2013, gồm 421 văn bản; trong đó: 118 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, 249 Quyết định và 54 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC
THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
Năm 1982 |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Khóa IX, kỳ họp thứ 3 |
16/7/1982 |
Về việc thành lập quỹ kinh tế mới địa phương |
16/7/1982 |
|
Năm 1984 |
||||||
2 |
Nghị quyết |
Kỳ họp thứ 8 |
26/4/1984 |
Về việc điều chỉnh lại mức đóng góp của nhân dân vào quỹ xây dựng kinh tế mới cho thích hợp với tình hình giá cả |
26/4/1984 |
|
Năm 1996 |
||||||
3 |
Nghị quyết |
66/NQ-HĐND |
31/7/1996 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
31/7/1996 |
|
Năm 1997 |
||||||
4 |
Nghị quyết |
Kỳ họp bất thường khóa 12 |
8/11/1997 |
Nhiệm vụ ổn định tình hình chính trị và trật tự xã hội trong tỉnh |
8/11/1997 |
|
5 |
Nghị quyết |
10/NQ-HĐND |
25/7/1998 |
Phê chuẩn mức sinh hoạt phí hàng tháng của Phó Chủ tịch UBMTTQ và phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn |
25/7/1998 |
|
6 |
Nghị quyết |
13/NQ-HĐND |
26/7/2000 |
Phê duyệt mức thu và sử dụng học phí, lệ phí thi, tiền xây dựng các trường học thuộc hệ thống giáo dục đào tạo quốc dân tỉnh Thái Bình |
26/7/2000 |
|
Năm 2001 |
||||||
7 |
Nghị quyết |
19/2001/NQ-HĐND |
11/1/2001 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2001 |
11/1/2001 |
|
8 |
Nghị quyết |
12/NQ-HĐND |
28/01/2001 |
Phê duyệt mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
28/01/2001 |
|
9 |
Nghị quyết |
16/NQ-HĐND |
26/7/2001 |
Phê chuẩn mức phụ cấp hàng tháng của công an viên xã, phường, thị trấn |
26/7/2001 |
|
Năm 2002 |
||||||
10 |
Nghị quyết |
28/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2002 |
18/01/2002 |
|
11 |
Nghị quyết |
31/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Phê duyệt đề án chuyển đổi mô hình tổ chức xóm sang mô hình tổ chức thôn, làng |
18/01/2002 |
|
12 |
Nghị quyết |
33/2002/NQ-HĐND |
18/01/2002 |
Mức thu học phí ở các trường Trung học cơ sở và THPT bán công |
18/01/2002 |
|
13 |
Nghị quyết |
35/2002/NQ-HĐND |
16/7/2002 |
Về việc đề nghị nâng cấp thị xã Thái Bình từ đô thị loại IV lên đô thị loại III và thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
16/7/2002 |
|
Năm 2003 |
||||||
14 |
Nghị quyết |
02/2003/NQ-HĐND |
11/1/2003 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2003 |
11/1/2003 |
|
15 |
Nghị quyết |
03/2003/NQ-HĐND |
11/1/2003 |
Về mức thu các loại phí |
11/1/2003 |
|
16 |
Nghị quyết |
04/2003/NQ-HĐND |
11/1/2003 |
Về huy động nhân dân đóng góp xây dựng Quỹ quốc phòng địa phương |
11/1/2003 |
|
17 |
Nghị quyết |
06/2003/NQ-HĐND |
10/1/2003 |
Về quy định mức phụ cấp cho phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn |
10/1/2003 |
|
18 |
Nghị quyết |
09/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2002 |
30/7/2003 |
|
19 |
Nghị quyết |
10/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
30/7/2003 |
|
20 |
Nghị quyết |
11/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về tổ chức thu phí, phân chia nguồn thu, công tác quản lý và tỷ lệ trích để trích cho việc tổ chức thu phí |
30/7/2003 |
|
21 |
Nghị quyết |
12/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về kinh phí chi cho công tác chỉ đạo và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
30/7/2003 |
|
22 |
Nghị quyết |
13/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án cơ sở thực trạng và giải pháp đặt tên đường, phố, các công trình văn hóa thị xã Thái Bình |
30/7/2003 |
|
23 |
Nghị quyết |
14/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình |
30/7/2003 |
|
24 |
Nghị quyết |
15/2003/NQ-HĐND |
30/7/2003 |
Về việc quy định định hướng nội dung và quản lý nhà nước về hương ước, quy ước |
30/7/2003 |
|
25 |
Nghị quyết |
17/2003/NQ-HĐND |
31/12/2003 |
Về phê duyệt dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2004 |
31/12/2003 |
|
26 |
Nghị quyết |
19/2003/NQ-HĐND |
31/12/2003 |
Về xóa nợ cho các đơn vị dự trữ tài chính tỉnh đã giải thể, nợ lâu ngày không có khả năng thanh toán |
31/12/2003 |
|
Năm 2004 |
||||||
27 |
Nghị quyết |
07/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ |
30/7/2004 |
|
28 |
Nghị quyết |
08/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hưng Nhân huyện Hưng Hà |
30/7/2004 |
|
29 |
Nghị quyết |
11/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, đô thị An Hòa |
30/7/2004 |
|
30 |
Nghị quyết |
13/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình |
30/7/2004 |
|
31 |
Nghị quyết |
14/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2003 |
30/7/2004 |
|
32 |
Nghị quyết |
15/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
20/7/2004 |
|
33 |
Nghị quyết |
16/2004/NQ-HĐND |
30/7/2004 |
Về huy động nguồn kinh phí hỗ trợ xóa nhà ở dột nát cho hộ nghèo |
30/7/2004 |
|
34 |
Nghị quyết |
18/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê duyệt dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005 |
29/12/2004 |
|
35 |
Nghị quyết |
22/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
29/12/2004 |
|
36 |
Nghị quyết |
24/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê chuẩn mô hình tổ chức cơ quan chuyên môn thuôn UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh |
29/12/2004 |
|
37 |
Nghị quyết |
26/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc thông qua đề nghị chia xã Bình Lăng huyện Hưng Hà |
29/12/2004 |
|
38 |
Nghị quyết |
28/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê duyệt tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
29/12/2004 |
|
39 |
Nghị quyết |
29/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc phê duyệt số lượng, chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố |
29/12/2004 |
|
40 |
Nghị quyết |
30/2004/NQ-HĐND |
29/12/2004 |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND tỉnh đối với bà Cao Thị Kim Cúc |
29/12/2004 |
|
Năm 2005 |
||||||
41 |
Nghị quyết |
39/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc chuyển nhiệm vụ chi trả chế độ đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
18/4/2005 |
|
42 |
Nghị quyết |
40/2005/NQ-HĐND |
18/4/2005 |
Về việc nâng mức phụ cấp cho cán bộ Phó Công an xã, công an xã, thị trấn |
18/4/2005 |
|
43 |
Nghị quyết |
47/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006 |
15/12/2005 |
|
44 |
Nghị quyết |
48/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc điều chỉnh giá vé qua phà Hiệp và phà Tịnh Xuyên |
15/12/2005 |
|
45 |
Nghị quyết |
50/2005/NQ-HĐND |
15/12/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết |
15/12/2005 |
|
Năm 2006 |
||||||
46 |
Nghị quyết |
70/2006/NQ-HĐND |
12/12/2006 |
Về việc mức thu phí và lệ phí |
12/12/2006 |
|
Năm 2008 |
||||||
47 |
Nghị quyết |
114/2008/NQ-HĐND |
24/7/2008 |
Về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước do địa phương quản lý |
24/7/2008 |
|
48 |
Nghị quyết |
121/2008/NQ-HĐND |
24/7/2008 |
Về mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
5/8/2008 |
|
49 |
Nghị quyết |
140/2008/NQ-HĐND |
17/12/2008 |
Về việc ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu |
17/12/2008 |
|
50 |
Nghị quyết |
141/2008/NQ-HĐND |
17/12/2008 |
Về việc điều chỉnh quy định phân cấp nguồn thu và tỷ lệ % phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách |
17/12/2008 |
|
51 |
Nghị quyết |
143/2008/NQ-HĐND |
17/12/2008 |
Về việc quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Bình |
17/12/2008 |
|
Năm 2009 |
||||||
52 |
Nghị quyết |
22/2009/NQ-HĐND |
9/7/2009 |
Về việc phê duyệt đề án dạy nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2020 |
9/7/2009 |
|
53 |
Nghị quyết |
36/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch cho người Lào |
10/12/2009 |
|
Năm 2010 |
||||||
54 |
Nghị quyết |
39/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
16/7/2010 |
|
55 |
Nghị quyết |
40/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái Bình |
16/7/2010 |
|
56 |
Nghị quyết |
41/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
26/7/2010 |
|
57 |
Nghị quyết |
42/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc bổ sung bệnh viện đa khoa từ 700-1000 giường bệnh và điều chỉnh quy hoạch địa điểm một số đơn vị y tế trong quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
16/7/2010 |
|
58 |
Nghị quyết |
44/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2011 |
16/7/2010 |
|
59 |
Nghị quyết |
45/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc bổ sung và phân bổ kế hoạch xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2010 |
16/7/2010 |
|
60 |
Nghị quyết |
46/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
16/7/2010 |
|
61 |
Nghị quyết |
47/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc tăng cường, củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 |
16/7/2010 |
|
62 |
Nghị quyết |
48/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về việc quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
16/7/2010 |
|
63 |
Nghị quyết |
52/2010/NQ-HĐND |
16/7/2010 |
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-PC ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
16/7/2010 |
|
64 |
Nghị quyết |
61/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2011-2015 |
10/12/2010 |
|
65 |
Nghị quyết |
63/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 |
10/12/2010 |
|
66 |
Nghị quyết |
64/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2011. |
10/12/2010 |
|
67 |
Nghị quyết |
65/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn Ngân sách tập trung do tỉnh quản lý năm 2011. |
10/12/2010 |
|
68 |
Nghị quyết |
67/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm 2011 |
10/12/2010 |
|
69 |
Nghị quyết |
68/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh. |
10/12/2010 |
|
70 |
Nghị quyết |
69/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt chế độ công tác phí, chế độ chi phí tổ chức hội nghị. |
10/12/2010 |
|
71 |
Nghị quyết |
70/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số loại lệ phí |
10/12/2010 |
|
72 |
Nghị quyết |
71/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi phí thường xuyên NSNN năm 2011 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương. |
10/12/2010 |
|
73 |
Nghị quyết |
72/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt Đề án dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
10/12/2010 |
|
74 |
Nghị quyết |
73/2010/NQ-HĐND |
10/12/2010 |
Về việc phê duyệt đề án chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang công lập |
10/12/2010 |
|
Năm 2011 |
||||||
75 |
Nghị quyết |
13/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015 |
20/7/2011 |
|
76 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu phí một số loại phí |
1/1/2012 |
|
77 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển sản xuất ngao giống sinh sản và chế biến ngao giai đoạn 2011-2015 |
14/12/2011 |
|
78 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 |
14/12/2011 |
|
79 |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 |
14/12/2011 |
|
80 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về phê duyệt tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
14/12/2011 |
|
81 |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm |
14/12/2011 |
|
82 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn giai đoạn 2011-2015 |
14/12/2011 |
|
83 |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
14/12/2011 |
|
84 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc gia hạn khoản vay từ quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh |
14/12/2011 |
|
85 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế bảo vệ môi trường; chuyển nhiệm chi ngân sách hỗ trợ cho các trường mầm non từ ngân sách cấp xã về nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện |
14/12/2011 |
|
86 |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016 |
14/12/2011 |
|
87 |
Nghị quyết |
36/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
1/1/2012 |
|
88 |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc quy định cơ cấu, tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
14/12/2011 |
|
89 |
Nghị quyết |
38/2011/NQ-HĐND |
14/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động và chế độ phụ cấp đối với cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã... |
14/12/2011 |
|
Năm 2012 |
||||||
90 |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ đầu (2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/7/2012 |
|
91 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2020 |
12/7/2012 |
|
92 |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
12/7/2012 |
|
93 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mực thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất. |
12/7/2012 |
|
94 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ ngân sách nhà nước chi đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Thái Bình. |
12/7/2012 |
|
95 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Phê duyệt giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/7/2012 |
|
96 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc phê duyệt chế độ chính sách tạm thời đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế |
12/7/2012 |
|
97 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND |
12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông |
12/7/2012 |
|
98 |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về mục tiêu và những giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
12/12/2012 |
|
99 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011. |
12/12/2012 |
|
100 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2013. |
12/12/2012 |
|
101 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương quản lý; vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013. |
12/12/2012 |
|
102 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND |
12/12/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
12/12/2012 |
|
Năm 2013 |
||||||
103 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Về việc phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
10/8/2013 |
|
104 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp tỉnh năm 2013 |
10/8/2013 |
|
105 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
10/8/2013 |
|
106 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Về việc phê duyệt chủ trương xây dựng, thực hiện dự án nắn tuyến đê số 08 từ K26 + 700 đến K32+ 700 kết hợp giao thông huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình |
10/8/2013 |
|
107 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND |
31/7/2013 |
Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết Sông Hồng, Sông Luộc và Sông Hóa tỉnh Thái Bình |
10/8/2013 |
|
108 |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
13/12/2013 |
|
109 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2014 |
13/12/2013 |
|
110 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2014. |
23/12/2013 |
|
111 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011. |
23/12/2013 |
|
112 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 |
23/12/2013 |
|
113 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh |
23/12/2013 |
|
114 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục năm 2014-2015 |
23/12/2013 |
|
115 |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc quy định các khoản thu, mức thu và quản lý sử dụng trong các cơ sở giáo dục công lập |
23/12/2013 |
|
116 |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc huy động từ quỹ dự trữ tài chính |
23/12/2013 |
|
117 |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc phê duyệt mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 |
1/1/2014 |
|
118 |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016 |
23/12/2013 |
|
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
Năm 1991 |
||||||
1 |
Quyết định |
241/QĐ-UBND |
24/7/1991 |
Ban hành quy định về thống nhất quản lý việc đóng, mở cống dưới đê trong mùa mưa lũ, bão hàng năm |
24/7/1991 |
|
Năm 1993 |
||||||
2 |
Quyết định |
92/QĐ-UBND |
23/2/1993 |
Về việc chuyển bộ phận làm công tác Bảo vệ thực vật các huyện về trực thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23/2/1993 |
|
3 |
Quyết định |
673/QĐ-UBND |
11/3/1993 |
Quy định bổ sung bề rộng mặt đường và lưu không các công trình thủy lợi |
11/3/1999 |
|
4 |
Quyết định |
289/QĐ-UBND |
8/5/1993 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8/5/1993 |
|
5 |
Quyết định |
373/QĐ-UBND |
14/6/1993 |
Quy định quản lý vốn thủy lợi phí |
14/6/1993 |
|
Năm 1995 |
||||||
6 |
Quyết định |
397/QĐ-UBND |
25/8/1995 |
Quy định quản lý sửa chữa đường giao thông nông thôn |
25/8/1995 |
|
7 |
Quyết định |
403/QĐ-UBND |
28/9/1995 |
Quy định về tổ chức và chế độ chính sách đối với y tế cơ sở |
28/9/1995 |
|
8 |
Quyết định |
631/QĐ-UBND |
26/12/1995 |
Phê duyệt quy chế hoạt động của hội đồng liên minh các HTX và doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh |
26/12/1995 |
|
Năm 1996 |
||||||
9 |
Quyết định |
95/QĐ-UBND |
14/3/1996 |
Quy định về bề rộng đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14/3/1996 |
|
10 |
Quyết định |
171a/QĐ-UBND |
10/5/1996 |
Về việc đổi tên Ban Quản lý thị trường và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Quản lý thị trường Thái Bình |
25/5/1996 |
|
Năm 1997 |
||||||
11 |
Quyết định |
12/QĐ-UBND |
11/1/1997 |
Quy định phân cấp quản lý đường bộ trong tỉnh |
11/1/1997 |
|
Năm 1999 |
||||||
12 |
Quyết định |
292/QĐ-UBND |
1/3/1999 |
Quy định về quản lý và sử dụng vốn vay từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
1/3/1999 |
|
13 |
Quyết định |
551/1999/QĐ-UBND |
15/4/1999 |
Về việc chuyển bộ phận làm công tác thú y các huyện, thị xã về trực thuộc chi cục thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/4/1999 |
|
14 |
Quyết định |
916/QĐ-UBND |
14/7/1999 |
Quy định về tổ trưởng tổ dân phố thuộc phường, thị trấn |
14/7/1999 |
|
15 |
Quyết định |
1042/QĐ-UBND |
9/8/1999 |
Thành lập trạm kiểm dịch động vật cầu Nghìn Quỳnh Phụ |
9/8/1999 |
|
16 |
Quyết định |
1086/QĐ-UBND |
20/8/1999 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa xã, phường, thị trấn |
20/8/1999 |
|
17 |
Quyết định |
1257/QĐ-UBND |
28/9/1999 |
Thành lập các trạm kiểm soát động vật tại các đầu mối giao thông trong tỉnh |
28/9/1999 |
|
Năm 2000 |
||||||
18 |
Quyết định |
251/QĐ-UBND |
14/4/2000 |
Quy định mức giá thuế đất nuôi trồng thủy sản |
14/4/2000 |
|
19 |
Quyết định |
505/QĐ-UBND |
14/6/2000 |
Giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
14/6/2000 |
|
20 |
Quyết định |
1622/2000/QĐ-UBND |
20/9/2000 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy biên chế của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Thương mại và du lịch Thái Bình |
5/10/2000 |
|
21 |
Quyết định |
1169/2000/QĐ-UBND |
23/10/2000 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách tạm thời đối với vận động viện, huấn luyện viên thể thao tỉnh Thái Bình |
1/11/2000 |
|
Năm 2001 |
||||||
22 |
Quyết định |
290/2001/QĐ-UBND |
24/4/2001 |
Ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
24/4/2001 |
|
23 |
Quyết định |
579/2001/QĐ-UBND |
13/7/2001 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
13/7/2001 |
|
24 |
Quyết định |
586/2001/QĐ-UBND |
1/8/2001 |
Đổi tên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/8/2001 |
|
25 |
Quyết định |
657/2001/QĐ-UBND |
4/9/2001 |
Quy định tạm thời việc sử dụng quỹ, kết dư hàng năm bảo hiểm y tế học sinh |
4/9/2001 |
|
26 |
Quyết định |
673/2001/QĐ-UBND |
20/9/2001 |
Quyết định trang bị điện thoại di động cho các lãnh đạo cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị |
20/9/2001 |
|
27 |
Quyết định |
689/2001/QĐ-UBND |
16/10/2001 |
Ban hành quy chế quản lý tổ chức bộ máy biên chế cán bộ công chức, tiền lương khu vực hành chính sự nghiệp và quản lý doanh nghiệp nhà nước |
16/10/2001 |
|
28 |
Quyết định |
694/2001/QĐ-UBND |
25/10/2001 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh |
25/10/2001 |
|
29 |
Quyết định |
701/2001/QĐ-UBND |
25/10/2001 |
Hủy bỏ hiệu lực thi hành văn bản QPPL của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/10/2001 |
|
30 |
Quyết định |
706/2001/QĐ-UBND |
12/11/2001 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban hậu cần địa phương khu vực phòng thủ Thái Bình |
12/11/2001 |
|
31 |
Quyết định |
2080/2001/QĐ-UBND |
13/12/2001 |
Ban hành quy định về thực hiện nếp sống văn hóa |
13/12/2001 |
|
Năm 2002 |
||||||
32 |
Quyết định |
10/2002/QĐ-UBND |
27/2/2002 |
Chính sách khuyến khích chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
27/2/2002 |
|
33 |
Quyết định |
40/2002/QĐ-UBND |
4/6/2002 |
Ấn định giá sản lượng khai thác và giá tính thuế đối với các cơ sở khai thác thủy sản |
4/6/2002 |
|
34 |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UBND |
12/6/2002 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động của người và phương tiện trong khu vực biên phòng tỉnh Thái Bình |
12/6/2002 |
|
35 |
Quyết định |
60/2002/QĐ-UBND |
16/8/2002 |
Ban hành quy chế tổ chức hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn |
16/9/2002 |
|
36 |
Quyết định |
73/2002/QĐ-UBND |
20/9/2002 |
Ban hành quy định về quản lý đầu tư và xây dựng kiên cố kênh mương tỉnh Thái Bình |
20/9/2002 |
|
37 |
Quyết định |
2575/QĐ-UBND |
9/10/2002 |
Giá thu các hoạt động dịch vụ từ bến xe, bến sông |
9/10/2002 |
|
38 |
Quyết định |
81/2002/QĐ-UBND |
18/11/2002 |
Thực hiện chế độ BHXH và BHYT đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế nhà nước |
18/11/2002 |
|
39 |
Quyết định |
82/2002/QĐ-UBND |
9/12/2002 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2002-2010 và định hướng đến 2020 |
9/12/2002 |
|
40 |
Quyết định |
84/2002/QĐ-UBND |
18/12/2002 |
Đóng BHXH và BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế nhà nước |
18/12/2002 |
|
41 |
Quyết định |
86/2002/QĐ-UBND |
30/12/2002 |
Cấp giấy phép đầu tư cho dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và phát triển nhà Khu phố số 1 khu dân cư đô thị Trần Hưng Đạo - thị xã Thái Bình |
30/12/2002 |
|
Năm 2003 |
||||||
42 |
Quyết định |
01/2003/QĐ-UBND |
13/01/2003 |
Về việc ban hành quy định xét tuyển công chức giáo viên mầm non |
13/01/2003 |
|
43 |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UBND |
22/01/2003 |
Giao dự toán thu chi ngân sách năm 2003 |
22/01/2003 |
|
44 |
Quyết định |
08/2003/QĐ-UBND |
14/02/2003 |
Ban hành mức thu các loại phí thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14/02/2003 |
|
45 |
Quyết định |
104/2003/QĐ-UBND |
14/4/2003 |
Thành lập Trạm khuyến nông thị xã Thái Bình |
14/4/2003 |
|
46 |
Quyết định |
960/QĐ-UBND |
23/4/2003 |
Ban hành điều lệ quản lý xây dựng quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Phúc Khánh |
23/4/2003 |
|
47 |
Quyết định |
968/QĐ-UBND |
25/4/2003 |
Quy định mức phụ cấp cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra xã, phường |
25/4/2003 |
|
48 |
Quyết định |
1524/QĐ-UBND |
13/6/2003 |
Ban hành đơn giá đường dây điện hạ áp nông thôn |
13/6/2003 |
|
49 |
Quyết định |
303/2003/QĐ-UBND |
23/6/2003 |
Cơ chế hỗ trợ cho các hộ vay vốn dự án tín dụng xóa đói, giảm nghèo Việt Đức |
23/6/2003 |
|
50 |
Quyết định |
308/2003/QĐ-UBND |
25/6/2003 |
Thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Bình |
25/6/2003 |
|
51 |
Quyết định |
1737/QĐ-UBND |
30/6/2003 |
Phân luồng giao thông trên địa bàn thị xã Thái Bình |
30/6/2003 |
|
52 |
Quyết định |
319/2003/QĐ-UBND |
23/7/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ |
23/7/2003 |
|
53 |
Quyết định |
1990/QĐ-UBND |
12/8/3003 |
Về việc chuyển ban bảo vệ sức khỏe Sở y tế về trực thuộc tỉnh ủy Thái Bình |
12/8/2003 |
|
54 |
Quyết định |
1996/2003/QĐ-UBND |
13/8/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng phân loại chủ đầu tư định giá bán đấu giá tài sản thuộc vốn đánh bắt xa bờ |
13/8/2003 |
|
55 |
Quyết định |
325/2003/QĐ-UBND |
14/8/2003 |
Ban hành quy định quản lý xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước thôn, làng, tổ dân phố |
14/8/2003 |
|
56 |
Quyết định |
326/2003/QĐ-UBND |
14/8/2003 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên |
14/8/2003 |
|
57 |
Quyết định |
327/2003/QĐ-UBND |
15/8/2003 |
Về việc ban hành định mức phân ổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
15/8/2003 |
|
58 |
Quyết định |
328/2003/QĐ-UBND |
15/8/2003 |
Về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
15/8/2003 |
|
59 |
Quyết định |
368/2003/QĐ-UBND |
20/8/2003 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quyết định số 08/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/8/2003 |
|
60 |
Quyết định |
373/2003/QĐ-UBND |
24/9/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn địa phương 27/TCV01/2003 rau an toàn - yêu cầu chất lượng |
24/9/2003 |
|
61 |
Quyết định |
376/2003/QĐ-UBND |
3/10/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Tâm năng dưỡng sinh phục hồi sức khỏe tỉnh Thái Bình |
3/10/2003 |
|
62 |
Quyết định |
377/2003/QĐ-UBND |
3/10/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm dạy nghề cho người tàn tật trực thuộc Hội chữ thập đỏ huyện Vũ Thư |
3/10/2003 |
|
63 |
Quyết định |
378/2003/QĐ-UBND |
6/10/2003 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Y tế dự phòng thuộc Sở y tế Thái Bình |
6/10/2003 |
|
64 |
Quyết định |
379/2003/QĐ-UBND |
6/10/2003 |
Về việc đổi tên Khu điều trị phong Văn Môn thành Bệnh viện Phong - Da liễu Văn môn trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
6/10/2003 |
|
65 |
Quyết định |
381/2003/QĐ-UBND |
9/10/2003 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
9/10/2003 |
|
66 |
Quyết định |
391/2003/QĐ-UBND |
21/11/2003 |
Về việc thành lập Hội Luật gia Hưng Hà |
21/11/2003 |
|
67 |
Quyết định |
3336/QĐ-UBND |
16/12/2003 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn địa phương 27/TCV02-2003 tơ vàng thủ công - yêu cầu kỹ thuật |
16/12/2003 |
|
68 |
Quyết định |
392/2003/QĐ-UBND |
16/12/2003 |
Về việc thành lập Hội Y tế cộng đồng tỉnh Thái Bình |
16/12/2003 |
|
69 |
Quyết định |
3346/QĐ-UBND |
19/12/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng giáo dục quốc phòng cấp tỉnh |
19/12/2003 |
|
70 |
Quyết định |
393/2003/QĐ-UBND |
23/12/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính Vật giá thành Sở Tài chính |
23/12/2003 |
|
71 |
Quyết định |
395/2003/QĐ-UBND |
24/12/2003 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức Chính quyền thành Sở Nội vụ |
24/12/2003 |
|
72 |
Quyết định |
396/2003/QĐ-UBND |
26/12/2003 |
Về việc nâng cấp đoàn chèo Thái Bình thành Nhà hát chèo Thái Bình |
26/12/2003 |
|
73 |
Quyết định |
398/2003/QĐ-UBND |
30/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố |
30/12/2003 |
|
74 |
Quyết định |
405/2003/QĐ-UBND |
31/12/2003 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2004 |
31/12/2003 |
|
Năm 2004 |
||||||
75 |
Quyết định |
01/2004/QĐ-UBND |
7/1/2004 |
Về việc quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới chợ Thái Bình giai đoạn 2003 đến 2015 |
7/1/2004 |
|
76 |
Quyết định |
23/2004/QĐ-UBND |
20/02/2004 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 264/2003/QĐ-UB ngày 27/5/2003 về chuyển đổi, thành lập các thôn thuộc xã Trà Giang - Kiến Xương |
20/02/2004 |
|
77 |
Quyết định |
25/2004/QĐ-UBND |
25/02/2004 |
Về việc cấp phép đầu tư dự án xây dựng Khu phố 5 khu đô thị Trần Hưng Đạo - thị xã Thái Bình |
25/02/2004 |
|
78 |
Quyết định |
28/2004/QĐ-UBND |
5/3/2004 |
Về việc đổi tên thôn Hợp Hòa thuộc xã An Ninh huyện Quỳnh Phụ |
5/3/2004 |
|
79 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UBND |
7/4/2004 |
Về việc đổi tên thôn Quang Trung thuộc xã Quỳnh Xá huyện Quỳnh Phụ |
7/4/2004 |
|
80 |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UBND |
22/4/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Bình |
22/4/2004 |
|
81 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UBND |
12/5/2004 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị Kỳ Bá - thị xã Thái Bình |
12/5/2004 |
|
82 |
Quyết định |
52/2004/QĐ-UBND |
31/5/2004 |
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy, HIV, AIDS |
31/5/2004 |
|
83 |
Quyết định |
53/2004/QĐ-UBND |
31/5/2004 |
Về chương trình hành động thực Nghị quyết 11 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
31/5/2004 |
|
84 |
Quyết định |
55/2004/QĐ-UBND |
7/6/2004 |
Về việc phê chuẩn quy chế làm việc của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
7/6/2004 |
|
85 |
Quyết định |
62/2004/QĐ-UBND |
29/6/2004 |
Quy định quản lý nhà nước về giá tại Thái Bình |
29/6/2004 |
|
86 |
Quyết định |
63/2004/QĐ-UBND |
29/6/2004 |
Về việc phê duyệt điều lệ CLB Giám đốc các doanh nghiệp |
29/6/2004 |
|
87 |
Quyết định |
68/2004/QĐ-UBND |
16/7/2004 |
Về việc thành lập thanh tra Sở Nội vụ |
16/7/2004 |
|
88 |
Quyết định |
70/2004/QĐ-UBND |
21/7/2004 |
Về việc công nhận xã Phú Sơn huyện Đông Hưng là đô thị loại V |
21/7/2004 |
|
89 |
Quyết định |
71/2004/QĐ-UBND |
21/7/2004 |
Về việc công nhận xã An Bài huyện Quỳnh Phụ là đô thị loại V |
21/7/2004 |
|
90 |
Quyết định |
72/2004/QĐ-UBND |
22//7/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình |
22/7/2004 |
|
91 |
Quyết định |
73/2004/QĐ-UBND |
23/7/2004 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp |
1/8/2004 |
|
92 |
Quyết định |
86/2004/QĐ-UBND |
15/9/2004 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Nam Thịnh - Tiền Hải |
15/9/2004 |
|
93 |
Quyết định |
87/2004/QĐ-UBND |
16/9/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Nhà hát chèo Thái Bình trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin Thái Bình |
16/9/2004 |
|
94 |
Quyết định |
88/2004/QĐ-UBND |
20/9/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của chi cục Quản lý thị trường |
20/9/2004 |
|
95 |
Quyết định |
91/2004/QĐ-UBND |
27/9/2004 |
Quy định về quản lý và khai thác di tích lịch sử văn hóa Chùa Keo |
27/9/2004 |
|
96 |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UBND |
1/10/2004 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
1/10/2004 |
|
97 |
Quyết định |
96/2004/QĐ-UBND |
11/10/2004 |
Về việc đổi tên Ban quản lý dự án thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành Ban Quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11/10/2004 |
|
98 |
Quyết định |
101/2004/QĐ-UBND |
21/10/2004 |
Về việc thành lập trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư trực thuộc UBND huyện Vũ Thư |
21/10/2004 |
|
99 |
Quyết định |
102/2004/QĐ-UBND |
21/10/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Dạy nghề huyện Quỳnh Phụ trực thuộc UBND huyện Quỳnh Phụ |
21/10/2004 |
|
100 |
Quyết định |
103/2004/QĐ-UBND |
27/10/2004 |
Về việc quy định giá bán nước sạch cho nhu cầu sinh hoạt dân cư |
27/10/2004 |
|
101 |
Quyết định |
106/2004/QĐ-UBND |
1/11/2004 |
Về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND thành Văn phòng UBND tỉnh Thái Bình |
1/11/2004 |
|
102 |
Quyết định |
119/2004/QĐ-UBND |
22/12/2004 |
Về việc hợp nhất Ban thanh tra Giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải vào Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
22/12/2004 |
|
103 |
Quyết định |
120/2004/QĐ-UBND |
22/12/2004 |
Về việc phê duyệt chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Thái Bình thời kỳ 2005-2015 |
22/12/2004 |
|
104 |
Quyết định |
123/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2004 |
31/12/2004 |
|
105 |
Quyết định |
124/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về thu phí tham quan di tích Chùa Keo |
1/1/2005 |
|
106 |
Quyết định |
128/2004/QĐ-UBND |
31/12/2004 |
Về việc thực hiện chế độ nhuận bút đối với Báo Thái Bình |
31/12/2005 |
|
Năm 2005 |
||||||
107 |
Quyết định |
01/2005/QĐ-UBND |
5/1/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung kế hoạch chương trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế trong dự toán chi ngân sách năm 2005 |
5/1/2005 |
|
108 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UBND |
10/1/2005 |
Về việc quy định tạm thời việc chuyển nhiệm vụ chi trả đối với cán bộ y tế cơ sở |
10/1/2005 |
|
109 |
Quyết định |
05/2005/QĐ-UBND |
18/01/2005 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Trần Lãm - Thành phố Thái Bình |
18/01/2005 |
|
110 |
Quyết định |
06/2005/QĐ-UBND |
19/01/2005 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
19/01/2005 |
|
111 |
Quyết định |
11/2005/QĐ-UBND |
24/01/2005 |
Về việc huy động quỹ dự trữ của tỉnh |
24/01/2005 |
|
112 |
Quyết định |
12/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng sư phạm Thái Bình |
25/01/2005 |
|
113 |
Quyết định |
15/2005/QĐ-UBND |
25/01/2005 |
Về việc giao và ủy quyền thanh lý máy móc thiết bị phương tiện vận chuyển, vật tư nguyên vật liệu và phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thành phẩm để gắn kết với sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/01/2005 |
|
114 |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UBND |
30/01/2005 |
Về việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 |
30/01/2005 |
|
115 |
Quyết định |
18/2005/QĐ-UBND |
4/2/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn số lượng và phụ cấp hoạt động của nhân viên y tế thôn, tổ dân phố |
4/2/2005 |
|
116 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-UBND |
17/02/3005 |
Về việc thành lập ban chuẩn bị dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Thái Bình |
17/02/3005 |
|
117 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm dịch vụ Bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Thái Bình |
11/3/2005 |
|
118 |
Quyết định |
24/2005/QĐ-UBND |
25/02/2005 |
Về mức phụ cấp hàng tháng cho báo cáo viên cơ sở xã, phường, thị trấn |
25/02/2005 |
|
119 |
Quyết định |
26/2005/QĐ-UBND |
3/3/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
3/3/2005 |
|
120 |
Quyết định |
28/2005/QĐ-UBND |
9/3/2005 |
Về việc ban hành "Quyết định về tổ chức, quản lý và hoạt động của Ban chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn" |
9/3/2005 |
|
121 |
Quyết định |
34/2005/QĐ-UBND |
25/3/2005 |
Về việc thành lập 7 phòng chuyên viên thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/3/2005 |
|
122 |
Quyết định |
35/2005/QĐ-UBND |
25/3/2005 |
Về việc thành lập hai thôn thuộc xã Thụy Liên huyện Thái Thụy |
25/3/2005 |
|
123 |
Quyết định |
36/2005/QĐ-UBND |
12/4/2005 |
Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
12/4/2005 |
|
124 |
Quyết định |
38/2005/QĐ-UBND |
14/4/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm tin học ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
14/4/2005 |
|
125 |
Quyết định |
42/2005/QĐ-UBND |
19/4/2005 |
Về việc bổ sung giáo viên mầm non ngoài công lập hưởng BHXH và BHYT |
19/4/2005 |
|
126 |
Quyết định |
1361/2005/QĐ-UBND |
27/5/2005 |
Về thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp |
27/5/2005 |
|
127 |
Quyết định |
48/2005/QĐ-UBND |
15/7/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động nhà văn hóa thôn, làng, tổ dân phố |
15/7/2005 |
|
128 |
Quyết định |
56/2005/QĐ-UBND |
9/9/2005 |
Quy định khu vực hạn chế hoạt động tại vùng biên giới tỉnh Thái Bình |
9/9/2005 |
|
129 |
Quyết định |
62/2005/QĐ-UBND |
12/10/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
12/10/2005 |
|
130 |
Quyết định |
65/2005/QĐ-UBND |
7/11/2005 |
Về việc thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
7/11/2005 |
|
131 |
Quyết định |
68/2005/QĐ-UBND |
11/11/2005 |
Về việc tổ chức hoạt động của Thanh tra xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
21/11/2005 |
|
132 |
Quyết định |
72/2005/QĐ-UBND |
12/12/2005 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng tỉnh Thái Bình |
12/12/2005 |
|
133 |
Quyết định |
73/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
134 |
Quyết định |
74/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc thành lập ba thôn thuộc xã Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
135 |
Quyết định |
75/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc thành lập các thôn thuộc xã An Hiệp - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
136 |
Quyết định |
76/2005/QĐ-UBND |
22/12/2005 |
Về việc đổi tên thôn Bình Minh thuộc xã Vũ Bình huyện Kiến Xương |
22/12/2005 |
|
137 |
Quyết định |
78/2005/QĐ-UBND |
23/12/2005 |
Về việc phân bổ vốn xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2006 |
23/12/2005 |
|
138 |
Quyết định |
80/2005/QĐ-UBND |
27/12/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và sử dụng vốn XSKT |
27/12/2005 |
|
139 |
Quyết định |
81/2005/QĐ-UBND |
27/12/2005 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2006 |
1/1/2006 |
|
Năm 2006 |
||||||
140 |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND |
13/01/2006 |
Về việc bãi bỏ thi hành Quyết định số 388/2003/QĐ-UB ngày 05/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời các giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ |
13/01/2006 |
|
141 |
Quyết định |
03/2006/QĐ-UBND |
13/01/2006 |
Về việc bãi bỏ thi hành Quyết định số 77/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
13/01/2006 |
|
142 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND |
27/3/2006 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình |
6/4/2006 |
|
143 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND |
27/3/2006 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Bình |
6/4/2006 |
|
144 |
Quyết định |
40/2006/QĐ-UBND |
16/6/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành |
26/6/2006 |
|
145 |
Quyết định |
41/2006/QĐ-UBND |
20/6/2006 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư |
30/6/2006 |
|
146 |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND |
25/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 về một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình |
4/9/2006 |
|
147 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND |
25/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 về quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Bình |
4/9/2006 |
|
148 |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
22/9/2006 |
|
149 |
Quyết định |
62/2006/QĐ-UBND |
27/10/2006 |
Thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
7/11/2006 |
|
150 |
Quyết định |
3105/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Ban hành mức thu phí và lệ phí |
8/1/2007 |
|
Năm 2007 |
||||||
151 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND |
28/3/2007 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến ngư |
7/9/2007 |
|
152 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND |
4/6/2007 |
Về việc ban hành quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14/6/2007 |
|
153 |
Quyết định |
06/2007/QĐ-UBND |
10/7/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế giải quyết cho, nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài ở tỉnh Thái Bình |
20/7/2007 |
|
154 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND |
14/8/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 353/QĐ-UB ngày 19/8/1989 của UBND tỉnh quy định tổ chức, hoạt động của Đội bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn |
14/8/2007 |
|
155 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND |
5/9/2007 |
Về việc điều chỉnh phân loại đường phố để tính thuế nhà đất, đất ở đối với phường Tiền Phong và phường Trần Lãm -thành phố Thái Bình |
1/1/2007 |
|
156 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND |
23/10/2007 |
Quyết định ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
6/11/2007 |
|
157 |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND |
25/10/2007 |
Về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ của tỉnh |
4/11/2007 |
|
158 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND |
2/11/2007 |
Về việc ban hành quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ |
12/11/2007 |
|
Năm 2008 |
||||||
159 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND |
4/4/2008 |
Về việc sắp xếp các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
14/4/2008 |
|
160 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND |
7/4/2008 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công |
17/4/2008 |
|
161 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-UBND |
7/4/2008 |
Về việc ban hành quy định tiêu chí và quy trình xét, công nhận làng nghề |
17/4/2008 |
|
162 |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND |
18/6/2008 |
Ban hành quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
28/6/2008 |
|
163 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND |
8/8/2008 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý |
18/8/2008 |
|
164 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND |
29/8/2008 |
Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố xác định giá sàn để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
7/9/2008 |
|
165 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND |
1/9/2008 |
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình khuyến công đến năm 2012 và hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình |
119/2008 |
|
166 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
24/9/2008 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng điện nông thôn |
6/10/2008 |
|
167 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND |
30/9/2008 |
Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại các cơ sở y tế công lập trong tỉnh |
10/10/2008 |
|
168 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND |
3/12/2008 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương |
13/12/2008 |
|
169 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND |
10/12/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình |
20/12/2008 |
|
|
Năm 2009 |
|||||
170 |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND |
25/02/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích thu hút đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng thương mại Thái Bình giai đoạn 2009-2015 |
7/3/2009 |
|
171 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
V/v ban hành Quy định về tổ chức bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn |
23/4/2009 |
|
172 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND |
29/7/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình |
8/8/2009 |
|
173 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
29/7/2009 |
Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm của các sở, ngành về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
8/8/2009 |
|
174 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND |
4/8/2009 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
14/8/2009 |
|
175 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND |
14/8/2009 |
Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghệ chế biến nông sản thực phẩm của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2009-2015 |
24/8/2009 |
|
176 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND |
14/8/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào cụm công nghiệp Mỹ Xuyên - huyện Thái Thụy |
24/8/2009 |
|
177 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
10/9/2009 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản QPPL của UBND các cấp |
20/9/2009 |
|
178 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND |
3/11/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/11/2009 |
|
179 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND |
6/11/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/11/2009 |
|
180 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
19/11/2009 |
Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
29/11/2009 |
|
181 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND |
28/12/2009 |
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
7/1/2010 |
|
Năm 2010 |
||||||
182 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND |
25/01/2010 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
4/2/2010 |
|
183 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND |
26/01/2010 |
Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
6/2/2010 |
|
184 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND |
31/5/2010 |
Phê duyệt chương trình phát triển nhà ở đô thị, tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
10/6/2010 |
|
185 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
23/8/2010 |
Về việc ban hành quy định một số chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình |
07//2010 |
|
186 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND |
23/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2/9/2010 |
|
187 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND |
31/8/2010 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
10/9/2010 |
|
188 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND |
7/9/2010 |
Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình, thực hiện trong giai đoạn 2010-2015 |
17/9/2010 |
|
189 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND |
20/9/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
30/9/2010 |
|
190 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
3/12/2010 |
Ban hành bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/12/2010 |
|
191 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND |
7/12/2010 |
Về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
17/12/2010 |
|
Năm 2011 |
||||||
192 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND |
22/4/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình. |
2/5/2011 |
|
193 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
26/4/2011 |
Ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
6/5/2011 |
|
194 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
31/5/2011 |
Ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/6/2011 |
|
195 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND |
3/6/2011 |
Về việc ban hành quy chế giám sát và đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/6/2011 |
|
196 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
6/7/2011 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình |
16/7/2011 |
|
197 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND |
8/7/2011 |
Về việc ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
18/7/2011 |
|
198 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND |
16/8/2011 |
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 |
26/8/2011 |
|
199 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
18/8/2011 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
28/8/2011 |
|
200 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND |
22/9/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
1/10/2011 |
|
201 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND |
3/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
13/10/2011 |
|
202 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND |
3/10/2011 |
Ban hành quy chế phối tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
13/10/2011 |
|
203 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND |
16/11/2011 |
Về việc ban hành quy chế quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/11/2011 |
|
204 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
14/12/2011 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp. |
24/12/2011 |
|
Năm 2012 |
||||||
205 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ |
27/01/2012 |
|
206 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
27/01/2012 |
|
207 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Về việc quy định số lượng, cơ cấu cán bộ đối với Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; cơ quan, tổ chức và mức phụ cấp trách nhiệm đối với các chức danh quản lý, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ; chế độ, chính sách của chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật Dân quân tự vệ |
27/01/2012 |
|
208 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
18/01/2012 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm tỉnh Thái Bình |
28/12/2012 |
|
209 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND |
18/01/2012 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển sản xuất giống ngao tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015 |
28/12/2012 |
|
210 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND |
1/3/2012 |
Về việc thay thế, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bỗi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình |
11/3/2012 |
|
211 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
13/3/2012 |
Về việc ban hành quy định cho thuê đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/3/2012 |
|
212 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
26/4/2012 |
Ban hành quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn trong khu vực biên giới tỉnh Thái Bình |
1/5/2012 |
|
213 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
10/5/2012 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại Thái Bình |
20/5/2012 |
|
214 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND |
13/6/2012 |
Quyết định ban hành quy định một số nội dung thực hiện đầu tư Dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/6/2012 |
|
215 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
13/7/2012 |
Ban hành quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình |
23/7/2012 |
|
216 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
2/8/2012 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
12/8/2012 |
|
217 |
Quyết định |
1776/QĐ-UBND |
3/8/2012 |
Phê duyệt giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
3/8/2012 |
|
218 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND |
21/8/2012 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất vùng bãi triều ven biển để nuôi ngao |
1/9/2012 |
|
219 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND |
22/8/2012 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, hoạt động tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2/9/2012 |
|
220 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND |
28/8/2012 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
6/9/2012 |
|
221 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND |
9/11/2012 |
Ban hành quy định cư chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâng trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
19/11/2012 |
|
222 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
20/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
30/12/2012 |
|
223 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND |
30/11/2012 |
Về việc ban hành ""Quy định về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, đấu giá quyền khai thác khoáng sản, sử dụng bến bãi để chứa và trung chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình." |
10/12/2012 |
|
224 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Về việc ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đô thị, đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
29/12/2012 |
|
225 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng văn phòng điện tử liên thông tỉnh Thái Bình |
29/12/2012 |
|
226 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
28/12/2012 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
7/1/2013 |
|
Năm 2013 |
||||||
227 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
16/01/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
26/01/2013 |
|
228 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
7/2/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17/11/2013 |
|
229 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND |
25/02/2013 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
7/3/2013 |
|
230 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
13/3/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP |
23/3/2013 |
|
231 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND |
23/4/2013 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của thôn |
3/5/2013 |
|
232 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
7/5/2013 |
Về việc ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
17/5/2013 |
|
233 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
10/5/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Bình |
20/5/2013 |
|
234 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND |
22/5/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn "Chính quyền trong sạch vững mạnh" đối với xã, phường, thị trấn. |
1/6/2013 |
|
235 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND |
5/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/6/2013 |
|
236 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
31/7/2013 |
Ban hành quy định đối tượng và điều kiện được mua nhà ở xã hội tại thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
10/8/2013 |
|
237 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
12/8/2013 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
22/8/2013 |
|
238 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
15/8/2013 |
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
25/8/2013 |
|
239 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND |
21/8/2013 |
Tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
1/9/2013 |
|
240 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND |
28/8/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
8/9/2013 |
|
241 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND |
28/8/2013 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
8/9/2013 |
|
242 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
9/9/2013 |
|
243 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
10/10/2013 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy Ban nhân dân tỉnh Thái Bình. |
20/10/2013 |
|
244 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
14/10/2013 |
Về việc ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/10/2013 |
|
245 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
7/11/2013 |
về việc bổ sung một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/08/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
17/11/2013 |
|
246 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND |
12/11/2013 |
Về việc ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy,biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp |
22/11/2013 |
|
247 |
Quyết định |
21/2013QĐ-UBND |
22/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp Quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2/12/2013 |
|
248 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Ban hành "quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc kêu gọi tàu thuyền vào nơi trú ẩn, bố trí sắp xếp, hướng dẫn và kiểm tra việc neo đậu tàu thuyền tránh bão, lũ nhằm bảo đảm an toàn cho người và tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
5/1/2014 |
|
249 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
30/12/2013 |
Về việc ban hành quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
9/1/2014 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
1 |
Chỉ thị |
03/CT-UBND |
20/1/1992 |
Về việc triển khai thực hiện bảo hiểm bắt buộc đối với xe cơ giới |
20/1/1992 |
|
2 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND |
24/12/1997 |
Tăng cường quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường hàng hóa chất lượng |
24/12/1997 |
|
3 |
Chỉ thị |
15/CT-UBND |
3/9/1998 |
Tăng cường phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm |
3/9/1998 |
|
4 |
Chỉ thị |
17/1998/CT-UBND |
9/9/1998 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
9/9/1998 |
|
5 |
Chỉ thị |
20/1998/CT-UBND |
17/10/1998 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng xung điện, chất nổ để khai thác thủy sản |
17/10/1998 |
|
6 |
Chỉ thị |
07/CT-UBND |
8/5/1999 |
Triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
8/5/1999 |
|
7 |
Chỉ thị |
12/CT-UBND |
21/6/1999 |
Tăng cường công tác quản lý, sử dụng vốn vay từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
21/6/1999 |
|
8 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND |
23/7/1999 |
Chấn chỉnh hoạt động của Ban thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn |
23/7/1999 |
|
9 |
Chỉ thị |
17/CT-UBND |
5/10/1999 |
Thành lập các tổ chức hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính sự nghiệp |
5/10/1999 |
|
10 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND |
10/3/2000 |
Tăng cường công tác giải quyết khiếu nại của công dân |
10/3/2000 |
|
11 |
Chỉ thị |
24/2000/CT-UBND |
9/10/2000 |
Về việc tăng cường các biện pháp chỉ đạo thực hiện cuộc vận động xây dựng nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội |
9/10/2000 |
|
12 |
Chỉ thị |
26/2000/CT-UBND |
19/12/2000 |
Về việc đẩy mạnh công tác xây dựng Quỹ hỗ trợ nông dân |
19/12/2000 |
|
13 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UBND |
5/3/2001 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, giáo dục Luật Phòng chống ma túy |
5/3/2001 |
|
14 |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UBND |
7/3/2001 |
Về việc phát huy vai trò của Hội khuyến học các cấp trong tỉnh |
7/3/2001 |
|
15 |
Chỉ thị |
13/2001/CT-UBND |
22/5/2001 |
Về việc khơi thông dòng chảy tiêu úng phục vụ sản xuất nông nghiệp |
22/5/2001 |
|
16 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UBND |
31/5/2001 |
Về việc sắp xếp lại các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ và bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn xã |
31/5/2001 |
|
17 |
Chỉ thị |
23/2001/CT-UBND |
10/9/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Phòng cháy và Chữa cháy |
10/9/2001 |
|
18 |
Chỉ thị |
07/2002/CT-UBND |
2/4/2002 |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới bưu chính viễn thông |
2/4/2002 |
|
19 |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UBND |
27/5/2002 |
Tăng cường quản lý kiểm tra các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa bài trừ tệ nạn xã hội nghiêm trọng |
27/5/2002 |
|
20 |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UBND |
27/5/2002 |
Tổ chức thực hiện việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
27/5/2002 |
|
21 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UBND |
2/8/2002 |
Triển khai thực hiện Pháp lệnh Phí, lệ phí |
2/8/2002 |
|
22 |
Chỉ thị |
23/2002/CT-UBND |
2/10/2002 |
Nghiêm cấm lấy đất phá vỡ mặt bằng đất canh tác |
2/10/2002 |
|
23 |
Chỉ thị |
24/2002/CT-UBND |
10/10/2002 |
Tăng cường công tác quản lý và thu hồi nợ đối với HTX đánh bắt hải sản xa bờ |
10/10/2002 |
|
24 |
Chỉ thị |
26/2002/CT-UBND |
6/11/2002 |
Tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa cháy |
6/11/2002 |
|
25 |
Chỉ thị |
29/2002/CT-UBND |
16/12/2002 |
Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ-CP ngày 29/11/2002 |
16/12/2002 |
|
26 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UBND |
20/01/2003 |
Về việc dừng giao đất làm nhà ở bám sát các quốc lộ tỉnh lộ |
20/01/2003 |
|
27 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UBND |
27/3/2003 |
Về việc triển khai chỉ thị số 04 của Chính phủ về trật tự an toàn giao thông |
27/3/2003 |
|
28 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBND |
30/01/2004 |
Về việc tăng cường triển khai các biện pháp ngăn chặn dịch cúm ở người và gia cầm |
30/01/2004 |
|
29 |
Chỉ thị |
05/2004/CT-UBND |
13/02/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, quản lý chất lượng con giống, thức ăn, thuốc thú y và an toàn vệ sinh thủy sản |
13/02/2004 |
|
30 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UBND |
3/3/2004 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống tệ nạn cờ bạc, số đề |
3/3/2004 |
|
31 |
Chỉ thị |
07/2004/CT-UBND |
8/3/2004 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
8/3/2004 |
|
32 |
Chỉ thị |
09/2004/CT-UBND |
26/3/2004 |
Về việc tăng cường thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ |
26/3/2004 |
|
33 |
Chỉ thị |
16/2004/CT-UBND |
28/6/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 |
28/6/2004 |
|
34 |
Chỉ thị |
17/2004/CT-UBND |
29/6/2004 |
Về việc thực hiện ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác đối với UBND xã, phường, thị trấn |
29/6/2004 |
|
35 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UBND |
22/9/2004 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
22/9/2004 |
|
36 |
Chỉ thị |
25/2004/CT-UBND |
23/11/2004 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ |
23/11/2004 |
|
37 |
Chỉ thị |
06/2005/CT-UBNDND |
10/3/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm H5N1 ở người |
10/3/2005 |
|
38 |
Chỉ thị |
07/2005/CT-UBND |
10/3/2005 |
Về việc thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển |
10/3/2005 |
|
39 |
Chỉ thị |
15/2005/CT-UBND |
29/7/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo và tổ chức tiêm vacxin phòng dịch cúm gia cầm |
29/7/2005 |
|
40 |
Chỉ thị |
18/2005/CT-UBND |
27/9/2005 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy - chữa cháy |
27/9/2005 |
|
41 |
Chỉ thị |
19/2005/CT-UBND |
19/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và ngăn cấm tình trạng giết mổ thịt mèo và động vật hoang dã |
19/10/2005 |
|
42 |
Chỉ thị |
20/2005/CT-UBND |
22/11/2005 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động nâng cao chất lượng sử dụng hàng hóa và DVC lần thứ hai 2006-2015 |
22/11/2005 |
|
43 |
Chỉ thị |
21/2005/CT-UBND |
24/11/2005 |
Về việc phát động toàn dân tham gia chiến dịch dọn vệ sinh, xử lý, khử trùng, tiêu độc, ngăn dịch cúm H5N1 ở người |
24/11/2005 |
|
44 |
Chỉ thị |
30/2005/CT-UBND |
17/3/2005 |
Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
17/3/2005 |
|
45 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND |
16/10/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
16/10/2006 |
|
46 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
8/3/2007 |
Về việc tổ chức tuyên tuyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
8/3/2007 |
|
47 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND |
12/11/2007 |
Triển khai thi hành pháp lệnh Cựu chiến binh và các văn bản hướng dẫn thi hành của các bộ, ngành, trung ương |
22/11/2007 |
|
48 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND |
26/11/2007 |
Về việc tăng cường thực hiện Bộ luật Lao động |
26/11/2007 |
|
49 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBND |
5/5/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị thu, phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
5/5/2008 |
|
50 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
25/5/2009 |
Về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp |
5/6/2009 |
|
51 |
Chỉ thị |
04/2010/CT-UBND |
17/3/2010 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo |
17/3/2010 |
|
52 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND |
8/7/2011 |
Tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản; chấn chỉnh các hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ cát lòng sông, bãi biển trên địa bàn tỉnh |
8/7/2011 |
|
53 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND |
5/12/2011 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
5/12/2011 |
|
54 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND |
16/7/2013 |
Về việc thực hiện kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh giai đoạn 2012-2015 |
16/7/2013 |
|
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành còn hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/12/2013
Số hiệu: | 631/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 03/04/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành còn hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/12/2013
Chưa có Video