BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 508 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 319
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 137
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 38
- Thủ tục hành chính cấp xã: 14
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm chỉ đạo các tổ chức, cá nhân thuộc đơn vị:
- Tiếp tục rà soát, đề nghị Bộ bổ sung các TTHC chưa đưa vào Danh mục, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung;
- Thống kê nội dung chi tiết các thủ tục hành chính theo Danh mục chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của đơn vị gửi về Bộ để nhập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (qua Vụ Pháp chế) và đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ (qua Trung tâm Tin học và Thống kê);
- Công khai các thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm quản lý và nhiệm vụ của đơn vị trên website, tại nơi trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính;
- Triển khai các dịch vụ công, thực hiện chế độ báo cáo tình hình giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị (bao gồm cả các tổ chức trực thuộc) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
1 |
1 |
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Điều 28 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Điểm đ, khoản 1 Điều 24 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Cục BVTV |
|
2 |
2 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Khoản 4, 5 Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Khoản 1 Điều 24 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Cục BVTV |
|
3 |
3 |
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức. |
Điều 56 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 9, 10 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
4 |
4 |
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung. |
Điều 56 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật - Điều 9, 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
5 |
5 |
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
Điều 57 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 12 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
6 |
6 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. |
Điều 59 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 20, 21 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
7 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
Điều 51 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
8 |
8 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật. |
Điều 52 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 14 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
9 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng |
Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 15 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
10 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký |
Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 16 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
11 |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất. |
Điều 53 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 17 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
12 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Điều 61, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 25, 26, 27, 28, 29, 30 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
13 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Điều 61, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 31 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
14 |
14 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật để sản xuất nhằm mục đích xuất khẩu |
Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
15 |
15 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
Điều 67 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 44 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ngày 8/6/2015. |
Cục BVTV |
|
16 |
16 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) |
Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV; Điều 10, Điều 12 Nghị định 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; Khoản 1 Điều 61 và Điều 62 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ngày 8/6/2015. |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
17 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 6, Điều 7 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
|
18 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu |
Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 9, Điều 10 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
|
19 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
Điều 33 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 11, Điều 12 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
|
20 |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Điều 38 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 5 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Cục BVTV |
|
21 |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Điều 39 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 6 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Cục BVTV |
|
22 |
22 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Điều 37 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 7, Điều 8 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Cục BVTV |
|
23 |
23 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Điều 37 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV Điều 7, Điều 9 Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ NN và PTNT Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Cục BVTV |
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|||||
24 |
1 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm |
- Điều 13 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 - Điểm a khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Chăn nuôi |
|
25 |
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi |
- Khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 - Điểm c khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Chăn nuôi |
|
26 |
3 |
Cấp giấy phép nhập khẩu môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi để khảo nghiệm |
Điểm d khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Chăn nuôi |
|
27 |
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống vật nuôi ngoài danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh |
- Khoản 2 Điều 23 Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 - Điểm b khoản 1 Điều 18 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Chăn nuôi |
|
28 |
5 |
Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc |
Điều 7 Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 |
Cục Chăn nuôi |
|
29 |
6 |
Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi - Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi)/Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
30 |
7 |
Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi bị triệu hồi hoặc bị trả về |
Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
31 |
8 |
Kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu |
Điều 10, Điều 13 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
32 |
9 |
Cho phép khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi |
- Điều 12 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi - Điều 23 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
33 |
10 |
Công nhận thức ăn chăn nuôi mới |
- Điều 12 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi - Điều 27 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
34 |
11 |
Công nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu chưa được phép lưu hành tại Việt Nam |
- Điều 6 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. - Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. - Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
35 |
12 |
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm |
- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
36 |
13 |
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục đích tái xuất |
- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
37 |
14 |
Công nhận thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam |
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Khoản 3, 4, 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
38 |
15 |
Công nhận thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi đã được phép lưu hành tại Việt Nam |
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
39 |
16 |
Công nhận lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam |
- Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
40 |
17 |
Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn |
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
41 |
18 |
Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn |
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
42 |
19 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu |
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
43 |
20 |
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu |
- Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT - Điều 1 Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
44 |
21 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 6/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi); - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||
45 |
1 |
Cấp giấy xác nhận bảo mật dữ liệu thử nghiệm phân bón hóa học sử dụng trong trồng trọt |
- Điều 4 Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 - QĐ 69/2006 Quy định bảo mật dữ liệu thử nghiệm nông hóa phẩm". |
Cục Trồng trọt |
|
46 |
2 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
Điều 32 NĐ 88/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
47 |
3 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Điều 15 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Cục Trồng trọt |
|
48 |
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón |
Điều 23 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Cục Trồng trọt |
|
49 |
5 |
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật |
Điều 30 Thông tư 04/2015 ngày 12/2/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
Cục Trồng trọt |
|
50 |
6 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng mới |
Điều 11 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
Cục Trồng trọt |
|
51 |
7 |
Công nhận chính thức giống cây trồng mới |
Điều 10 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
Cục Trồng trọt |
|
52 |
8 |
Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng |
Điều 5 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
Cục Trồng trọt |
|
53 |
9 |
Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử |
Điều 7 Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
Cục Trồng trọt |
|
54 |
10 |
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Điều 5 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
55 |
11 |
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Điều 10 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
56 |
12 |
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Điều 12 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
57 |
13 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Điều 27 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
58 |
14 |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Điều 28 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
59 |
15 |
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Điều 31 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
60 |
16 |
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây |
Điều 33 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 |
Cục Trồng trọt |
|
61 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng |
Điều 34 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
62 |
18 |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Điều 35 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
63 |
19 |
Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện |
Điều 16 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
64 |
20 |
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ |
Điều 13 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
65 |
21 |
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Điều 9 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
66 |
22 |
Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
Điều 11, Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 |
Cục Trồng trọt |
Chưa quy định nội dung TTHC |
67 |
23 |
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ |
Điều 12 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 |
Cục Trồng trọt |
|
68 |
24 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
- Điều 28, Điều 29 Nghị định 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng - Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
69 |
25 |
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ |
Điều 13 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
70 |
26 |
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Điều 20 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
71 |
27 |
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Điều 21 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
72 |
28 |
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Điều 22 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
73 |
29 |
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Điều 38 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
74 |
30 |
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng |
Điều 19 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 |
Cục Trồng trọt |
|
75 |
31 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Điều 24 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
76 |
32 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Điều 26 Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/02/2013 hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
|
77 |
33 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen |
Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
Cục Trồng trọt |
|
78 |
34 |
Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Điều 5 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón |
Cục Trồng trọt |
|
79 |
35 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Điều 6 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón |
Cục Trồng trọt |
|
80 |
36 |
Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Điều 7 Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón |
Cục Trồng trọt |
|
81 |
37 |
Khảo nghiệm phân bón |
Chương IV Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón; |
|
Chưa quy định chi tiết |
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
|||||
82 |
1. |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thuốc thú y thuộc thẩm quyền trung ương (bao gồm: sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, kiểm nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y và thú y thủy sản) |
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y - Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Khoản 3 Điều 54 Pháp lệnh Thú y - Quyết định số 666/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Thú y |
Cục Thú y |
|
83 |
2. |
Gia hạn (cấp lại) chứng chỉ hành nghề thú y |
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y - Điều 65 khoản 5 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cục Thú y |
|
84 |
3. |
Đăng ký Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
- Mục 10 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; - Khoản 1 Điều 20 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. |
Cục Thú y |
|
85 |
4. |
Kiểm dịch động vật, SPĐV tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
- Điều 21, 22, 23, 24 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN - Điều 29 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 36 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
86 |
5. |
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật |
- Mục 8 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; |
Cục Thú y |
|
87 |
6. |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu |
- Điều 11 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN - Điều 27 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Khoản 3 Điều 30, Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
88 |
7. |
Kiểm dịch động vật nhập khẩu |
- Điều 15, 16, 17 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y - Điều 28 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP; - Mục 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
89 |
8. |
Kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu |
- Điều 15, 16, 17 Thông tư 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Điều 28 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP; - Mục 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
90 |
9. |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do cơ quan trung ương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật) |
- Điều 29 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. |
Cục Thú y |
|
91 |
10. |
Đăng ký kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
- Khoản 1, 2 Điều 21 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; |
Cục Thú y |
|
92 |
11. |
Kiểm dịch nhận và gửi mẫu bệnh phẩm thủy sản |
- Điều 27 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 37 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cục Thú y |
|
93 |
12. |
Kiểm dịch thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
- Điều 15 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
94 |
13. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
- Điều 15 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
95 |
14. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu. |
- Điều 2 Thông tư 51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010; - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Điều 28 Pháp lệnh Thú y |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
96 |
15. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu bị triệu hồi hoặc bị trả về |
- Điều 1 Thông tư 43/2010/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Điều 28 Pháp lệnh Thú y |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
97 |
16. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài |
- Điều 17 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
98 |
17. |
Kiểm dịch thủy sản giống nhập khẩu |
- Điều 18 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
99 |
18. |
Kiểm dịch thủy sản nhập khẩu sử dụng với mục đích khác |
- Điều 19 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Điều 28 Pháp lệnh Thú y |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
100 |
19. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu |
- Điều 20 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. - Điều 28 Pháp lệnh Thú y |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
101 |
20. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. |
- Khoản 3 Điều 21, Điều 22, 23 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 29 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 36 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
102 |
21. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
- Điều 25 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 27 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 34 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
103 |
22. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
- Điều 26 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 28 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 35 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Cơ quan thú y vùng, Chi cục kiểm dịch động vật vùng |
|
104 |
23. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
- Điều 12 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Cục Thú y |
|
105 |
24. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y. |
- Điều 14 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Cục Thú y |
|
106 |
25. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất, nhập khẩu thuốc thú y |
Điều 13 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Cục Thú y |
|
107 |
26. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất nhập khẩu thuốc thú y. |
- Điều 13 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Cục Thú y |
|
108 |
27. |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (gồm thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
- Điều 7 Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Cục Thú y |
|
109 |
28. |
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (gồm thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Thú y |
|
110 |
29. |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y |
- Điều 1 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Thú y |
|
111 |
30. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn GMP |
- Điều 8 Thông tư số 07/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) |
Cục Thú y |
|
112 |
31. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y trường hợp tái kiểm tra GMP |
- Điều 9 Thông tư số 07/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) |
Cục Thú y |
|
113 |
32. |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất gia công thuốc thú y đã có giấy chứng nhận lưu hành tại VN |
- Điều 7 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y. |
Cục Thú y |
|
114 |
33. |
Cấp GCN sản xuất gia công thuốc thú y không có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam của cơ sở sản xuất trong nước đặt gia công để xuất khẩu, nhà sản xuất nước ngoài đặt gia công và nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công |
- Điều 7 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y. |
Cục Thú y |
|
115 |
34. |
Gia hạn (cấp lại) Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y sản xuất gia công |
- Điều 8 Thông tư số 08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Cục Thú y |
|
116 |
35. |
Cấp giấy Quyết định thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
- Điều 5 Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y; - Quyết định số 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung, sửa đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007(QĐ 98); |
Cục Thú y |
|
117 |
36. |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do Trung ương quản lý, cơ sở chăn nuôi có vốn đầu tư của nước ngoài |
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Cơ quan thú y vùng |
|
118 |
37. |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh. |
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Cục Thú y |
|
119 |
38. |
Cấp giấy Chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh/cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Cục Thú y |
|
120 |
39. |
Gia hạn Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh/cơ sở an toàn dịch bệnh |
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Cục Thú y |
|
121 |
40. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh |
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Cục Thú y |
|
122 |
41. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Cục Thú y |
|
123 |
42. |
Cấp giấy chứng nhận nhập khẩu sản phẩm động vật trên cạn, chưa được làm sạch để gia công, chế biến hàng xuất khẩu |
- Điều 1 Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 8 năm 2011 bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y |
Cục Thú y |
|
124 |
43. |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y |
Điều 21 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Thú y |
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||
125 |
1 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
126 |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. |
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
127 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
128 |
4 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ CTTL |
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
129 |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
130 |
6 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 2 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
131 |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
- Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Điều 2 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Thủy lợi |
|
132 |
8 |
Thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
Điều 6 Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2011 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cục Đê điều và PCLB - Tổng cục Thủy lợi |
|
133 |
9 |
Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều |
Điều 5 Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2011 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cục Đê điều và PCLB - Tổng cục Thủy lợi |
|
VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||
134 |
1 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập |
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) |
|
135 |
2 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã |
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006; - Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011; - Điều 8, Điều 9, Khoản 2 Điều 10 và Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
136 |
3 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm |
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006; - Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011; - Điều 11 và Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
137 |
4 |
Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn |
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP. - Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP. |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
138 |
5 |
Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật quy định tại các Phụ lục I, II của Công ước CITES |
- Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP. - Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP. |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
139 |
6 |
Cấp giấy phép vận chuyển quá cảnh mẫu vật là động vật sống |
Khoản 7 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
140 |
7 |
Cấp chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước |
- Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 82/2006/NĐ-CP. - Khoản 8 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP. |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
141 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES |
Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
|
142 |
9 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý |
Khoản 1 Điều 3 Điểm b Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
143 |
10 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc Trung ương quản lý |
Khoản 1 Điều 3 Điểm b Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
144 |
11 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học |
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 có hiệu lực ngày 21/11/2006; - Khoản 3, Điều 7 Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
145 |
12 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010; Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
146 |
13 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
147 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
148 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc Trung ương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
149 |
16 |
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập trong khu rừng đặc dụng |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
150 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Điều 4, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
151 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Điều 4, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
152 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
153 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do Trung ương quản lý |
Điều 2, Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
154 |
21 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý) |
Điều 10 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
155 |
22 |
Cho phép các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ và cá nhân nước ngoài nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng |
Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP Điều 6 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
156 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc Trung ương quản lý |
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010; Điều 7, Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
157 |
24 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới |
- Điều 7 QĐ số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005; - Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
158 |
25 |
Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp |
- Điều 15 và Điều 16 của Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11. - Điều 6, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005; - Khoản 1, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
159 |
26 |
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp |
- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005; - Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
160 |
27 |
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Điều 28, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. Điều 13, 15 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
161 |
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Điều 28, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. Điều 14, 15 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
162 |
29 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng. - Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
163 |
30 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác) |
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. - Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
Các Bộ, ngành khác |
|
164 |
31 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị tổ chức trực thuộc Bộ NN&PTNT) |
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ. - Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
165 |
32 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam và các chủ rừng là tổ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) |
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
166 |
33 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 02 tỉnh trở lên) |
Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
|
167 |
34 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Điều 7 Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT |
Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia |
|
168 |
35 |
Xác nhận của Hạt kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp phát từ rừng đặc dụng và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Vườn quốc gia |
Điều 3,5,6,7,8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg |
Hạt Kiểm lâm thuộc Vườn quốc gia |
|
169 |
36 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
Điều 1 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam) |
|
170 |
37 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh |
Khoản 3, Điều 8, Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT |
Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp |
|
171 |
38 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức không thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) |
Khoản 3, Điều 12, Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp |
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||
172 |
01 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để khảo nghiệm. |
Khoản 3 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
173 |
02 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để nghiên cứu |
Khoản 4 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
174 |
03 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm. |
Khoản 5 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
175 |
04 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm. |
Khoản 6 Điều 35 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
176 |
05 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để khảo nghiệm. |
Khoản 3 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Tổng cục Thủy sản |
|
177 |
06 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu. |
Khoản 4 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Tổng cục Thủy sản |
|
178 |
07 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm. |
Khoản 5 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Tổng cục Thủy sản |
|
179 |
08 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm. |
Khoản 6 Điều 34 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Tổng cục Thủy sản |
|
180 |
09 |
Cấp phép xuất khẩu giống thủy sản |
Khoản 3 Điều 31 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT. |
Tổng cục Thủy sản |
|
181 |
10 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo nghiệm |
Khoản 3 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
182 |
11 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên cứu |
Khoản 4 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
183 |
12 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm. |
Khoản 5 Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
184 |
13 |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống dùng làm thực phẩm (ngoài danh mục) |
Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 33 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
185 |
14 |
Cấp phép lưu hành chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
Khoản 2, Điều 57 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Tổng cục Thủy sản |
|
186 |
15 |
Cấp phép lại chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Khoản 1, 2, Điều 58 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Tổng cục Thủy sản |
|
187 |
16 |
Công bố chất lượng thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
Điều 60 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Tổng cục Thủy sản |
|
188 |
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. |
Điều 65 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Tổng cục Thủy sản |
|
189 |
18 |
Cấp phép khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Khoản 2 Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 18/2002/QĐ-BTS |
Tổng cục Thủy sản |
|
190 |
19 |
Cấp phép lưu hành thuốc thú y thủy sản, chất xử lý cải tạo môi trường trong NTTTS |
Điều 6 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS |
Tổng cục Thủy sản |
|
191 |
20 |
Cấp phép lại, thay đổi thông tin sản phẩm được phép lưu hành. |
Điều 8, 9 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS |
Tổng cục Thủy sản |
|
192 |
21 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản |
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
193 |
22 |
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống thủy sản |
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
194 |
23 |
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản |
Điều 13 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
195 |
24 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản. |
Điều 14 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
196 |
25 |
Công nhận chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (cấp trung ương). |
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
197 |
26 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
+ Điều 4,5,7,8 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá + Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP |
Tổng cục Thủy sản |
|
198 |
27 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
+ Điều 4,6,7,9 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá + Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP |
Tổng cục Thủy sản |
|
199 |
28 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ |
+ Điều 4,7,10 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá + Điều 5, Nghị định 53/2012/NĐ-CP |
Tổng cục Thủy sản |
|
200 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
+ Điều 11,12,13 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá + Khoản 4,5, điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP. |
Tổng cục Thủy sản |
|
201 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
+ Điều 14, Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá + Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP |
Tổng cục Thủy sản |
|
202 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
- Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP. + Điểm b, khoản 1, điều 8, điều 9, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Tổng cục Thủy sản |
|
203 |
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
+ Khoản 3, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS + Khoản 4 điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
204 |
33 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điểm b, khoản 1 điều 8, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006. + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Tổng cục Thủy sản |
|
205 |
34 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu |
+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS; + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Tổng cục Thủy sản |
|
206 |
35 |
Cấp sổ thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
+ Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; + Khoản 7, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Tổng cục Thủy sản |
|
207 |
36 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006. + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Tổng cục Thủy sản |
|
208 |
37 |
Cấp phép đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tàu cá |
+ Điều 5, 6 Quyết định số 77/2008/QĐ-BNN + Điều 8 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
209 |
38 |
Cấp các giấy tờ cho tàu cá đi khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam |
+ Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP; + Khoản 4, điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; + Khoản 1, điều 4 Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
210 |
39 |
Nhận lại các giấy tờ sau khi kết thúc khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam |
+ Điều 7, 8 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP; + Khoản 4, điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012; + Khoản 2 điều 4 Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT |
Tổng cục Thủy sản |
|
211 |
40 |
Cấp giấy phép đối với tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
+ Điều 5,6,7 Nghị định 32/2010/NĐ-CP + Khoản 4 điều 4 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP |
Tổng cục Thủy sản |
|
212 |
41 |
Cấp lại giấy phép đối với tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
+ Điều 7,8 Nghị định 32/2010/NĐ-CP + Điều 4, Nghị định số 53/2012/NĐ-CP. |
Tổng cục Thủy sản |
|
213 |
42 |
Gia hạn giấy phép đối với tầu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
+ Điều 7,8 Nghị định 32/2010/NĐ-CP + Điều 4, Nghị định số 53/2012/NĐ-CP. |
Tổng cục Thủy sản |
|
214 |
43 |
Thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản |
|
Cục Kiểm ngư, Tổng cục Thủy sản |
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|||||
215 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
216 |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
217 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
|
218 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
|
219 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
|
220 |
6 |
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
221 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm |
Khoản 2 Điều 14 và Điều 15 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
|
222 |
8 |
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/4/2014 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
|
223 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản |
Theo quy định tại Điều 10, 11, 12 Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; Điều 5, 6 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy
sản |
|
224 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản |
Theo quy định tại Điều 13 Quyết định 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010; Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2010 |
Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy
sản |
|
225 |
11 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 |
Tổng cục, Cục chuyên ngành có liên quan thuộc Bộ NNPTNT |
|
226 |
12 |
Công bố danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam |
- Theo quy định tại Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
227 |
13 |
Công bố danh sách bổ sung cơ sở sản xuất kinh doanh được phép xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam |
Điều 9, 10, 11, 12, 13 Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010 hướng dẫn việc kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
228 |
14 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
229 |
15 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
230 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Theo quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
231 |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
232 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
233 |
19 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21). - Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối. |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
234 |
20 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21). - Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối. |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
235 |
21 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21). - Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối. |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
236 |
22 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21). - Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối. |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
237 |
23 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm. |
- Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Điều 1- 21). - Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 Quy định về yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối. |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
238 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu |
Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
- Cục Quản lý chất lượng NLS TS - Cục BVTV |
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
|||||
239 |
1 |
Công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Mục 2, Chương II, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới) |
|
240 |
2 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới |
Mục 3, Chương II, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới) |
|
241 |
3 |
Công nhận lại huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Chương III, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới) |
|
242 |
4 |
Công nhận lại tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới |
Chương III, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới) |
|
243 |
5 |
Xác nhận đăng ký tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới |
Mục III, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT (Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới) |
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
244 |
01 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ trồng trọt, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi, giống cây trồng, giống vật nuôi |
Điều 11, 12 Nghị định 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật quảng cáo. |
- Cục Trồng trọt - Cục Chăn nuôi |
|
245 |
02 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận VietGAP (sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt) |
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
- Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
|
246 |
03 |
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận VietGAP |
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
|
247 |
04 |
Mở rộng phạm vi hoạt động tổ chức chứng nhận VietGAP |
Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
|
248 |
05 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
Điều 7 Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 của Bộ quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp - Các Cục: Chăn nuôi, Trồng trọt |
|
249 |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ NN và PTNT Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp - Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TM nông lâm thủy sản và nghề muối |
|
250 |
07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ NN và PTNT Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp - Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TM nông lâm thủy sản và nghề muối |
|
251 |
08 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg - Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
|
252 |
09 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg - Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
253 |
10 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài, dự án |
Mục 2, Chương II Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
254 |
11 |
Điều chỉnh đề tài, dự án |
Điều 18, Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
255 |
12 |
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài, dự án |
Điều 19, Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
256 |
13 |
Phê duyệt Danh mục Đề tài, Đề án |
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
257 |
14 |
Thẩm định nội dung kinh phí và phê duyệt Đề án, Dự án |
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ Tài chính Các Tổng cục |
|
258 |
15 |
Chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lần đầu |
Khoản 1 Điều 10 và Điều 12 Thông tư Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT |
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực + Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực |
|
259 |
16 |
Chỉ định lại phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Khoản 2 Điều 10 và Điều 12 Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành |
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực + Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực |
|
260 |
17 |
Chỉ định mở rộng phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lần đầu |
Khoản 3 Điều 10 và Điều 12 Thông số 16/2011/TT-BNNPTNT Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành 01/4/2011 |
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực + Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực |
|
261 |
18 |
Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy lần đầu |
Khoản 1 Điều 11 và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012 |
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực + Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực |
|
262 |
19 |
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận hợp quy |
Khoản 2 Điều 11 và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012 |
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực + Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực |
|
263 |
20 |
Chỉ định mở rộng tổ chức chứng nhận hợp quy |
Khoản 3 Điều 11 và Điều 12 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012 |
+ Ba Tổng cục và các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLSTS, Chế biến TMNLTS &NM, Quản lý xây dựng công trình đối với 1 lĩnh vực + Vụ KHCN và MT đối với 2 lĩnh vực |
|
264 |
21 |
Cấp mã hiệu, số hiệu tiến bộ kỹ thuật |
Điều 10 Thông tư số 13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
265 |
22 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Điều 2 Thông tư số 50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
266 |
23 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Điều 4 Thông tư số 50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
267 |
24 |
Phê duyệt nhiệm vụ tăng cường trang thiết bị khoa học, công nghệ |
Điều 13 Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2013 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
268 |
25 |
Nghiệm thu nhiệm vụ tăng cường trang thiết bị khoa học, công nghệ |
Điều 16 Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2013 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
269 |
26 |
Phê duyệt danh mục dự án khuyến nông Trung ương |
Điều 6,7,8 Chương II Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
270 |
27 |
Tuyển chọn, xét chọn dự án khuyến nông Trung ương |
Điều 9, 10 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
271 |
28 |
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
Điều 11 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
272 |
29 |
Điều chỉnh dự án khuyến nông Trung ương |
Điều 12 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
273 |
30 |
Điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
Điều 13 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
274 |
31 |
Kiểm tra, đánh giá dự án khuyến nông Trung ương |
Điều 14 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
275 |
32 |
Nghiệm thu dự án khuyến nông Trung ương |
Điều 15 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
276 |
33 |
Nghiệm thu nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên |
Điều 16 Thông tư số 15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
277 |
34 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học |
Chương II Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
278 |
35 |
Chỉ định Tổ chức khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Điều 7 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
279 |
36 |
Đăng ký khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Điều 8 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
280 |
37 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm hạn chế đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Khoản 1, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
281 |
38 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm diện rộng đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Khoản 2, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
282 |
39 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm, đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen. |
Khoản 3, Điều 9 Thông tư 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
283 |
40 |
Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi). |
Điều 6,7,8,9 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
284 |
41 |
Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi). |
Điều 6,7,8,9 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
285 |
42 |
Thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. |
Điều 10 Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
286 |
43 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường, thẩm định và phê duyệt thuyết minh tổng thể |
Mục I, Chương II Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
287 |
44 |
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
Mục III, Chương II Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
288 |
45 |
Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục 1, Chương III Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
289 |
46 |
Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục 2, Chương III Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
290 |
47 |
Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục 1, Chương IV Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Các Tổng cục: Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi; Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
291 |
48 |
Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Mục 2, Chương IV Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
292 |
49 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các cơ sở chế biến thủy sản |
Điều 15 Thông tư số 14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
293 |
50 |
Phê duyệt danh mục chương trình, dự án ưu tiên thu hút và vận động sử dụng vốn (ODA). |
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
294 |
51 |
Phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). |
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
295 |
52 |
Phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO) thuộc thẩm quyền Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
296 |
53 |
Phê duyệt các khoản viện trợ phi dự án |
Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ NN & PTNT |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
297 |
54 |
Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
298 |
55 |
Xét khen thưởng đột xuất, theo đợt, theo chuyên đề |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
299 |
56 |
Xét tặng khen thưởng cống hiến |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
300 |
57 |
Xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ, Cờ thi đua của Bộ, tập thể lao động xuất sắc |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
301 |
58 |
Xét đề nghị khen thưởng đối ngoại |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
302 |
59 |
Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
303 |
60 |
Xét tặng danh hiệu Anh hùng Lao động |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
304 |
61 |
Xét tặng Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng |
Thông tư số 07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
305 |
62 |
Xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định 89/2008/QĐ-BNN |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
306 |
63 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Nghị định 12/2009/NĐ-CP, Nghị định 83/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT |
Các Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ trưởng giao quản lý đầu tư xây dựng công trình |
|
307 |
64 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu - Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT |
Các Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ trưởng giao quản lý đầu tư xây dựng công trình |
|
308 |
65 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu |
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu - Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT |
Các đơn vị được Bộ giao làm chủ đầu tư |
|
309 |
66 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu |
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu - Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT |
Các đơn vị được Bộ giao làm chủ đầu tư |
|
310 |
67 |
Phê duyệt sắp xếp đổi mới hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp. |
Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 về Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
Vụ Quản lý doanh nghiệp |
|
311 |
68 |
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 7 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
312 |
69 |
Cho phép khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 9 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
313 |
70 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 12, 13, 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
314 |
71 |
Gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 12, 13, 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
315 |
72 |
Thay đổi thông tin Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 14 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
316 |
73 |
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản nhập khẩu |
Điều 18, 19 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
317 |
74 |
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu. |
Điều 21 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
318 |
75 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
319 |
76 |
Gia hạn (cấp lại) chứng chỉ hành nghề sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản); - Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC Trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC BVTV |
|||||||
1 |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
- Điều 68 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 23, 35, 36 Nghị định số 14/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt; - Điều 5, 18, 19 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Điều 54, 55 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành |
|
|
2 |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
- Điều 70 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 10, Điều 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Khoản 2 Điều 61 và Điều 62 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành |
|
|
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 32, 33, 34, 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC |
|
|
4 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Điều 63, 65, 66 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC |
|
|
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
- Điều 43 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Khoản 3 Điều 7, Điều 8 Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo thành TTHC |
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|||||||
6 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Thủy sản |
|
|
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||||
7 |
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
- Điều 3 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
|
|
8 |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
- Điều 4 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
|
|
9 |
3 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
- Điều 5 Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
|
|
10 |
4 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Điều 17 Thông tư 79/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
|||||||
11 |
1. |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản) |
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y - Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y - Khoản 3 Điều 54 của Pháp lệnh Thú y |
Chi cục thú y |
|
|
|
12 |
2. |
Gia hạn (Cấp lại) chứng chỉ hành nghề thú y |
- Mục 2 Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 6/5/2006 của Bộ NN hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y - Điều 65 Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
Chi cục thú y |
|
|
|
13 |
3. |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
- Khoản 3 Thông tư 11/2009/TT-BNN sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; - Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 - Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Chi cục thú y |
|
|
|
14 |
4. |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Khoản 4 Thông tư 11/2009/TT-BNN sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; - Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 - Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Chi cục thú y |
|
|
|
15 |
5. |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật) |
- Điều 29 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. |
Chi cục thú y |
|
|
|
16 |
6. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
- Điều 11 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Chi cục Thú y |
|
|
|
17 |
7. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý. |
- Điều 13 Thông tư 51/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
Chi cục Thú y |
|
|
|
18 |
8. |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
- Điều 3 Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 - Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
Chi cục Thú y |
|
|
|
19 |
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý; Khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất, nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh trên địa bàn tỉnh theo ủy quyền của Cục Thú y). |
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Chi cục Thú y |
|
|
|
20 |
10. |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
- Điều 11 Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 quy định về kiểm tra, chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Chi cục Thú y |
|
|
|
21 |
11. |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
Điều 26 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Điều 30 Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Cục Thú y |
|
|
|
22 |
12. |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) |
- Điều 26 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Điều 30 Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Chi cục Thú y |
|
|
|
23 |
13. |
Kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong nước |
Điều 10 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 - Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
|
|
|
24 |
14. |
Kiểm dịch thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước |
Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
|
|
|
25 |
15. |
Kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước |
Điều 11 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
|
|
|
26 |
16. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
Điều 12 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Điều 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
|
|
|
27 |
17. |
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận |
Điều 13 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ NN và PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
|
|
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||
28 |
1 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
29 |
2 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
30 |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. |
- Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
31 |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
32 |
5 |
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
33 |
6 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
- Điều 7 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2014 Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - Điều 1 Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
34 |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
35 |
8 |
Gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
Điều 8 Quyết định số 56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||||
36 |
1 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
37 |
2 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
- Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT - Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
38 |
3 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
- Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT - Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
39 |
4 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
Khoản 3 Điều 7 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
40 |
5 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức. |
Khoản 4 Điều 15 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
41 |
6 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
42 |
7 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức |
Khoản 4 Điều 11 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
43 |
8 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) |
Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
44 |
9 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức |
Khoản 1 Điều 13 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
45 |
10 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
46 |
11 |
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức. |
Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT; |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
47 |
12 |
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
48 |
13 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
Khoản 1 Điều 14 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
49 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
50 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cạn - Cơ quan Bảo vệ nguồn lợi thủy sản đối với các loài thủy sinh |
|
|
|
51 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP |
- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cạn - Cơ quan Bảo vệ nguồn lợi thủy sản đối với các loài thủy sinh |
|
|
|
52 |
17 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Điểm a Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
53 |
18 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Điểm a Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
54 |
19 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
55 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
56 |
21 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
57 |
22 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
58 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
59 |
24 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
60 |
25 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
61 |
26 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
62 |
27 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
63 |
28 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010; Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
64 |
29 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010; Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
65 |
30 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
Điều 10 Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
66 |
31 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
67 |
32 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Điều 35 QĐ số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
68 |
33 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
- Điều 38 QĐ số 89/205/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 - Khoản 9, Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
69 |
34 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005; - Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
70 |
35 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006; - Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
71 |
36 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010; - Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
72 |
37 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
73 |
38 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
Điều 8, 9, 10, 11 Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
74 |
39 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
75 |
40 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Mục IV Thông tư số 38/2007/TT-BNN “Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
76 |
41 |
Giao rừng đối với tổ chức |
Điều 24 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Điều 20 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Mục II Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
77 |
42 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý |
Điều 25 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Điều 21 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP; Mục III Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
78 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Điều 5 Thông tư 25/2011/TT-BNN; Điều 9 Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
79 |
44 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
Điều 5 Thông tư 25/2011/TT-BNN |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
80 |
45 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
81 |
46 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Điều 7 Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
|
|
|
82 |
47 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). |
Điều 3, 5, 6, 7, 8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
83 |
48 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
Điều 3 Quyết định số 39/2012/QĐ- TTg |
Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
|
|
|
84 |
49 |
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
85 |
50 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
86 |
51 |
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
87 |
52 |
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
88 |
53 |
Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn giống |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
89 |
54 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
Điều 1, Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
90 |
55 |
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (thuộc Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
- Thông tư 99/2006/TT-BNN - Khoản 3, Điều 7 Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
|
|
|
91 |
56 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước |
- Thông tư 99/2006/TT-BNN |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||||
92 |
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT |
Cơ quan quản lý thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành |
|
|
93 |
2 |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
Khoản 4, 5 Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT. |
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành |
|
|
94 |
3 |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
Khoản 4, 5, 6 Điều 3 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT. |
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành |
|
|
95 |
4 |
Xác nhận hợp đồng xuất khẩu sản phẩm cá Tra. |
Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT |
Hiệp hội cá Tra Việt Nam |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành |
|
|
96 |
5 |
Xác nhận lại hợp đồng xuất khẩu sản phẩm cá Tra. |
Khoản 6 Điều 9 Thông tư số 23/2014/TT-BNNPTNT. |
Hiệp hội cá Tra Việt Nam |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành |
|
|
97 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn |
+ Điều 11, 12, 13 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP; + Khoản 3, điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
98 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
+ Điều 14 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP; + Khoản 3, điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
99 |
8 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
Điều 6, Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
100 |
10 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
Điều 7, Thông tư số 28/2011/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
101 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
+ Điều 10 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS + Khoản 5, điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
102 |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
+ Khoản 3, điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS + Khoản 4 điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
103 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006. + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
104 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu |
+ Điểm b, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006. + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
105 |
15 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên |
+ Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; + Khoản 7, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
106 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006; |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
107 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
+ Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP + Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006. + Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
108 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
+ Điều 14 Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN + Khoản 4 điều 6 Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
109 |
19 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
+ Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP + Khoản 1, điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP + Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS + Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
110 |
20 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
+ Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP + Khoản 1, điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP + Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS + Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
111 |
21 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
khoản 3 Điều 6 chương II Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. - Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
112 |
22 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
+ Điểm b, khoản 4, mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS. + Điều 9 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT |
Chi cục Thủy sản địa phương |
Đã quy định đầy đủ các bộ phận cấu thành. |
|
|
113 |
23 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Theo điều 8 Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản ở địa phương |
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|||||||
114 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 và Điều 4 Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện |
|
|
|
115 |
2 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Theo quy định tại Điều 5, Khoản 1 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao |
|
|
|
116 |
3 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Theo quy định tại Điều 5, Khoản 2 Điều 8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản hoặc đơn vị được Sở Nông nghiệp và PTNT giao |
|
|
|
117 |
4 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Theo quy định tại Điều 10 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014; - Theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
|
|
|
118 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Theo quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
|
|
|
119 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
|
|
|
120 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
|
|
|
121 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
122 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT - Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
IX. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐI |
|||||||
123 |
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
|
124 |
2 |
Công nhận làng nghề |
Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
|
|
125 |
3 |
Công nhận nghề truyền thống |
Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
|
|
126 |
4 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
|
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
|||||||
127 |
1 |
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Điều 10, Mục II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
128 |
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Mục 1, Chương II, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
129 |
3 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Chương III, Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
130 |
1 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
131 |
2 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
132 |
3 |
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
133 |
4 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
Điều 23, 24, 25 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT “Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 31/10/2012. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
134 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg - Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
135 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg - Thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
136 |
7 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
- Chi cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản; - Chi cục Chăn nuôi - Thú y (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
TTHC do Trung ương ban hành |
|
|
137 |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
Điều 24, 25 Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
- Chi cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản; - Chi cục Chăn nuôi - Thú y (đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi). |
TTHC do Trung ương ban hành |
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC THÚ Y |
|||||||
1 |
1 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
- Điều 4 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Trạm thú y |
|
|
|
2 |
2 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
- Điều 5 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y. - Điều 26 Pháp lệnh Thú y năm 2004 - Điều 30, 32 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. |
Trạm thú y |
|
|
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||||
3 |
1 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
4 |
2 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
5 |
3 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
Khoản 4 Điều 16 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
6 |
4 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình. |
Khoản 4 Điều 17 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
7 |
5 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình |
Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
8 |
6 |
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình |
Khoản 3 Điều 22 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
9 |
7 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên) |
Khoản 1 Điều 23 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
10 |
8 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
Khoản 1 Điều 24 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
11 |
9 |
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình. |
Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
12 |
10 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
Khoản 1 Điều 25 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
|
13 |
11 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Điều 6, Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
|
|
|
14 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Điều 8 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
|
|
|
15 |
13 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Điều 8 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
|
|
|
16 |
14 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Điều 8 Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT |
Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
|
|
|
17 |
15 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010; - Điều 4, Điều 8, Điều 9 Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011. |
UBND cấp huyện |
|
|
|
18 |
16 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Mục II Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT- BNNPTNT-BTNMT |
UBND cấp huyện |
|
|
|
19 |
17 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Mục II Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 5 và Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT- BNNPTNT-BTNMT |
UBND cấp huyện |
|
|
|
20 |
18 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Mục III Thông tư số 38/2007/TT-BNN; Điều 11 Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT |
UBND cấp huyện |
|
|
|
21 |
19 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007; Khoản 6 Điều 3 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
UBND cấp huyện |
|
|
|
22 |
20 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Điều 7, 8 Quyết định 44/2006/QĐ-BNN |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
|
|
23 |
21 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Điều 5 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
|
|
24 |
22 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
|
|
25 |
23 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
Điều 5, 6, 7, 8 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
|
|
26 |
24 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
UBND huyện |
|
|
|
27 |
25 |
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
UBND huyện |
|
|
|
28 |
26 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước) |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
UBND huyện |
|
|
|
29 |
27 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
UBND huyện |
|
|
|
30 |
28 |
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp |
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg TTg ngày 10/9/2007; TTLT số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
UBND huyện |
|
|
|
III. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI |
|||||||
31 |
1 |
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Điều 4, Mục I, Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT |
UBND huyện |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
32 |
1 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND huyện |
|
|
|
33 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND huyện |
|
|
|
34 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
Thông tư 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 |
UBND huyện |
|
|
|
35 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a |
Thông tư 52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014 |
UBND huyện |
|
|
|
36 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
UBND huyện |
|
|
|
37 |
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
UBND huyện |
|
|
|
38 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
UBND huyện |
|
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC trung ương ban hành, địa phương bổ sung một số nội dung |
Ghi chú |
|
B. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|||||||
1 |
1 |
Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng |
- Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm. - Điều 6 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
C. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||||
2 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
Điều 5 Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa; |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
G. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|||||||
3 |
1 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
4 |
2 |
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
Khoản 3 Điều 19 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
5 |
3 |
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán |
Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
6 |
4 |
Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ , cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình |
Khoản 2 Điều 13 Khoản 2 Điều 24 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
7 |
5 |
Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). |
Khoản 2 Điều 14 Khoản 2 Điều 25 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
8 |
6 |
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
Khoản 3 Điều 20 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
9 |
7 |
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
Khoản 3 Điều 19 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
10 |
8 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) |
Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
11 |
9 |
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng) |
Khoản 2 Điều 23 Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
12 |
10 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; Thông tư 42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 |
UBND cấp xã |
|
|
|
13 |
11 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
Điều 5, 6 Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg |
UBND cấp xã |
|
|
|
N. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
14 |
1 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
UBND cấp xã |
|
|
|
Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: | 63/QĐ-BNN-PC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 11/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chưa có Video