ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, gồm 04 danh mục sau:
1. Danh mục 648 văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đến hết ngày 31/12/2018 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 409 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Danh mục II kèm theo).
3. Danh mục 52 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 (Danh mục III kèm theo).
4. Danh mục 85 văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014 -2018 (Danh mục IV kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2018
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
51/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 |
Về phát triển nguồn nhân lực phục vụ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
31/7/2005 |
|
2 |
Nghị quyết |
104/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Đồng Nai |
17/12/2007 |
|
3 |
Nghị quyết |
147/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Biên Hòa và huyện Long Thành của tỉnh Đồng Nai |
20/12/2009 |
|
4 |
Nghị quyết |
160/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai |
20/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Nghị quyết |
177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Nghị quyết |
104/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2013 |
|
7 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
01/8/2016 |
|
8 |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
78/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức trợ cấp đối với Trưởng các đoàn thể ở ấp (khu phố) và kinh phí hoạt động cho Tổ nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Về quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thôi việc theo nguyện vọng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
121/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định về mức hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2018 |
|
13 |
Quyết định |
4595/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ trật tự an toàn giao thông tại các địa phương trong tỉnh |
17/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Quyết định |
12/2006/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện đề án phát triển nguồn nhân lực phục vụ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
14/3/2006 |
|
15 |
Quyết định |
19/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc chia tách, thành lập khu phố mới các phường Tân Phong, Tân Hòa và phường Long Bình thuộc thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
16/3/2006 |
|
16 |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ kinh phí nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo và chức sắc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Quyết định |
61/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 |
Về việc bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ trật tự an toàn giao thông tại các địa phương trong tỉnh |
18/8/2006 |
|
18 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 |
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
09/7/2007 |
|
19 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 |
Về việc chuyển giao chức năng, tổ chức và giải thể Phòng Tôn giáo dân tộc thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
06/7/2008 |
|
20 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2008 |
|
21 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai |
21/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Quyết định |
65/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định bảo vệ, khen thưởng, hỗ trợ người phát hiện tham nhũng, lãng phí |
27/9/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
Về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
24 |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
25 |
Quyết định |
68/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/11/2010 |
|
26 |
Quyết định |
74/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
Về việc quy định tiêu chuẩn của thành viên Ban Quản trị, Ban Kiểm soát và người điều hành hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/12/2010 |
|
27 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/01/2011 |
|
28 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
27/5/2011 |
|
29 |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
Ban hành Quy định về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai |
25/7/2011 |
|
30 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo và cá nhân chức sắc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
09/4/2012 |
|
31 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
Ban hành Quy định quản lý và phân cấp thẩm quyền quản lý công chức, viên chức các cơ quan, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15/4/2012 |
|
32 |
Quyết định |
63/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với Phó Chánh Thanh tra tỉnh, Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
17/11/2012 |
|
33 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 |
Ban hành Quy chế tôn vinh danh hiệu “Tri thức Khoa học - Công nghệ” tiêu biểu tỉnh Đồng Nai |
21/3/2013 |
|
34 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/4/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
35 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự xét chọn, khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/5/2013 |
|
36 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh |
24/6/2013 |
|
37 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/10/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Quyết định |
63/2013/QĐ-UBND ngày 8/10/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phố biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/10/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
39 |
Quyết định |
77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2014 |
|
40 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 3 Quy định tổ chức và hoạt động của Nhà Văn hóa thiếu nhi Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
12/6/2015 |
|
41 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với những người hoạt động không chuyên trách tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/7/2015 |
|
42 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
43 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
25/12/2015 |
|
44 |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai giao |
01/01/2016 |
|
45 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
23/01/2016 |
|
46 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định về đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
15/9/2016 |
|
48 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 8 của Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh |
20/10/2016 |
|
49 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
24/10/2016 |
|
50 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ban hành Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/6/2017 |
|
51 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai |
26/6/2017 |
|
52 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Ban hành Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai |
25/8/2017 |
|
53 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/9/2017 |
|
54 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/10/2017 |
|
55 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội và quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
30/3/2018 |
|
56 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/3/2018 |
|
57 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Sửa đổi vào Điểm b, Khoản 4, Điều 1 Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/4/2018 |
|
58 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/5/2018 |
|
59 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý và trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp qua Tổng đài Dịch vụ công 1022 tỉnh Đồng Nai |
15/7/2018 |
|
60 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/10/2018 |
|
61 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chí đánh giá chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/10/2018 |
|
62 |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
25/12/2018 |
|
63 |
Chỉ thị |
44/2007/CT-UBND ngày 27/12/2007 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/01/2008 |
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
25/7/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
80/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX |
17/7/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
104/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018 |
18/12/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
105/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2018 |
18/12/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
123/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX |
16/7/2018 |
|
6 |
Nghị quyết |
149/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX |
17/12/2018 |
|
7 |
Nghị quyết |
150/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019 |
17/12/2018 |
|
8 |
Nghị quyết |
151/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019 |
17/12/2018 |
|
9 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
Ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
18/3/2016 |
|
10 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 tại Quy định kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/5/2016 |
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
146/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc quy định trách nhiệm đóng góp chi phí chữa trị, cai nghiện và chế độ hỗ trợ tiền ăn đối với người bán dâm, người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại các Trung tâm Giáo dục lao động xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/7/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
127/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 |
Về việc quy định mức thù lao hàng tháng và một số chế độ hỗ trợ đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/10/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
178/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
|
4 |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
102/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
6 |
Nghị quyết |
117/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ đối với các dự án thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/7/2018 |
|
7 |
Nghị quyết |
118/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2018 - 2020 |
16/7/2018 |
|
8 |
Nghị quyết |
140/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về mức chi, chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại cộng đồng và tại các cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực
|
9 |
Quyết định |
40/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 |
Về việc phê duyệt kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án “Xây dựng portal phục vụ cho đề án phát triển nguồn nhân lực phục vụ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
29/5/2006 |
|
10 |
Quyết định |
76/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của quỹ việc làm dành cho người tàn tật tỉnh Đồng Nai |
30/10/2006 |
|
11 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 |
Về việc ban hành Quy định xử lý nợ tồn đọng cho hộ nghèo vay từ nguồn vốn xóa đói giảm nghèo của tỉnh trước Quyết định số 986/QĐ.UBT ngày 30/3/1998 của UBND tỉnh Đồng Nai |
12/01/2007 |
|
12 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 |
Ban hành Quy định về đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/4/2008 |
|
13 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai |
27/6/2009 |
|
14 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định về việc tổ chức an táng tại nghĩa trang cán bộ người có công tỉnh Đồng Nai |
03/7/2009 |
|
15 |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, Chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai |
14/8/2009 |
|
16 |
Quyết định |
51/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/8/2010 |
|
17 |
Quyết định |
65/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Ban hành Quy định về trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/11/2010 |
|
18 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/4/2012 |
|
19 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Ban hành Quy định về chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và tại nơi cư trú |
24/3/2013 |
|
20 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2013 |
|
21 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 |
Về việc quy định mức quà tặng mừng thọ, chúc thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/4/2014 |
|
22 |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Về việc quy định mức thù lao hàng tháng và một số chế độ hỗ trợ đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện; mức thù lao cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm và tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/12/2014 |
|
23 |
Quyết định |
61/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Về việc quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân mua bán trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/12/2014 |
|
24 |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, dạy nghề và tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú và tại các trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/01/2015 |
|
25 |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/10/2015 |
|
26 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai |
02/01/2016 |
|
27 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 |
Ban hành biểu mẫu trong công tác lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/4/2016 |
|
29 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Về việc phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
23/6/2016 |
|
30 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
26/6/2016 |
|
31 |
Quyết định |
75/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy định việc tiếp nhận, quản lý, hỗ trợ đối tượng là người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Trung tâm Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa |
01/01/2017 |
|
32 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 |
Ban hành Quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/3/2017 |
|
33 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước đối với công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/11/2017 |
|
34 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
01/2/2017 |
|
35 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định trong thời gian làm thủ tục áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc tại Khu xã hội - Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
20/6/2018 |
|
36 |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/11/2018 |
|
37 |
Chỉ thị |
12/2006/CT-UBND ngày 28/02/2006 |
Về việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/CP và Quyết định 92/CP của Thủ tướng Chính phủ |
10/3/2006 |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
115/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về việc thông qua Đề án phát triển quỹ nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
03/8/2008 |
|
2 |
Nghị quyết |
203/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về chế độ hỗ trợ tạm thời đối với cán bộ, viên chức, nhân viên công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
80/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc miễn, giảm thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
85/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2013 |
|
6 |
Nghị quyết |
124/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/10/2014 |
|
7 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán thu chi thường xuyên ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2021 |
19/12/2016 |
|
8 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2020 |
19/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Nghị quyết |
59/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2018 |
|
11 |
Nghị quyết |
90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Bãi bỏ một số nghị quyết thuộc lĩnh vực phí, lệ phí của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai |
18/12/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
111/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/7/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
112/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai |
16/7/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
147/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
16 |
Quyết định |
43/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
01/6/2006 |
|
17 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 |
Về việc ban hành bản quy định mức hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức Hội Cựu chiến binh trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/6/2006 |
|
18 |
Quyết định |
87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 12/05/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy định xử phạt đối với chủ đầu tư thực hiện chậm báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
25/8/2006 |
|
20 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Ban hành Quy định định mức trong xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của các đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện trong phạm vi tỉnh Đồng Nai |
28/01/2008 |
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 15/01/2019 |
21 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2008 |
|
22 |
Quyết định |
78/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2008 |
|
23 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003.QĐUBT ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/3/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
24 |
Quyết định |
82/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai |
13/12/2009 |
|
25 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 |
Về việc hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/4/2010 |
|
26 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Nai thực hiện |
08/9/2010 |
|
28 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
Về việc quy định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với các hộ tái định cư |
04/3/2012 |
|
30 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
Về việc, sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/4/2012 |
|
31 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2012 |
|
32 |
Quyếtt định |
49/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Quyết định ban hành về chế độ hỗ trợ tạm thời đối với cán bộ, công chức, viên chức nhân viên công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai |
23/8/2012 |
|
33 |
Quyết định |
60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
Ban hành Quy định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/11/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Quyết định |
78/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
Quy định mức chi thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở Khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2013 |
|
35 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp |
09/02/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi |
24/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
Về việc quy định định mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/9/2013 |
|
38 |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Sửa đổi quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
09/9/2013 |
|
39 |
Quyết định |
61/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Quy định về chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/10/2013 |
|
40 |
Quyết định |
77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2014 |
|
41 |
Quyết định |
80/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định định mức chi đảm bảo cho công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/01/2014 |
|
42 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
23/5/2014 |
|
43 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 |
Về việc ban hành giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/6/2014 |
|
44 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 |
Ban hành Quy định về điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh |
06/9/2014 |
|
45 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước và mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/9/2014 |
|
46 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/11/2015 |
|
47 |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2015 |
|
48 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
Ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
18/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
49 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
Bổ sung, điều chỉnh một số nội dung, mức chi phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 tại Quy định kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
27/3/2016 |
|
50 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đồng Nai |
01/9/2016 |
|
51 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Quy định thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và biện pháp thực hiện Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
20/9/2016 |
|
52 |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
Ban hành Quy định về giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất các hộ được giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/11/2016 |
|
53 |
Quyết định |
78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
V/v điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 |
10/01/2017 |
|
54 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 |
Quy định về trợ giá và giá vé các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/3/2017 |
|
55 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/3/2017 |
|
56 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
Ban hành Quy định thu phí, lệ phí của các cơ quan, đơn vị tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
15/8/2017 |
|
57 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 |
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
01/10/2017 |
|
58 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/10/2017 |
|
59 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 tại Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
60 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Ban hành mức giá dịch vụ trong giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
61 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/3/2018 |
|
62 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/3/2018 |
|
63 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/4/2018 |
|
64 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/5/2018 |
|
65 |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành Bảng giá tình thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/11/2018 |
|
66 |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Ban hành Quy định về một số mức chi cụ thể và việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/12/2018 |
|
67 |
Chỉ thị |
32/2007/CT-UBND ngày 17/8/2007 |
Về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường |
27/8/2007 |
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
126/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh |
15/12/2008 |
|
2 |
Nghị quyết |
147/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
21/12/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh trực tiếp quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
01/8/2016 |
|
4 |
Nghị quyết |
99/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Ban hành đề án “Sữa học đường” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 |
16/12/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
101/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định việc hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ tư thục ở khu vực có nhiều công nhân lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 |
18/12/2017 |
|
6 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 |
Về việc ban hành quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý giáo viên, nhân viên và học sinh Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh |
23/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Quyết định |
47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 |
Về việc thu phí đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và kỳ thi tốt nghiệp nghề phổ thông |
18/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
8 |
Quyết định |
67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/11/2010 |
|
9 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/4/2013 |
|
10 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
15/5/2016 |
|
11 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
25/6/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 |
Sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
20/01/2017 |
|
13 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND ngày 24/01/2007 |
Về việc chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục để dạy tốt, học tốt đạt kết quả thực chất |
03/02/2007 |
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Bãi bỏ Điều 2 Nghị quyết số 160/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Đồng Nai về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai |
17/7/2017 |
|
2 |
Quyết định |
04/2006/QĐ-UBND ngày 03/02/2006 |
Ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học cá nhân cấp tỉnh” |
13/02/2006 |
|
3 |
Quyết định |
63/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 |
Về một số mức chi cho hoạt động Hội thi sáng tạo kỹ thuật của tỉnh Đồng Nai |
26/11/2007 |
|
4 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với Liên hiệp hội và các Hội thành viên |
07/02/2008 |
|
5 |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về một số mức chi cho hoạt động của Chương trình phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập tỉnh Đồng Nai |
13/10/2008 |
|
6 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh |
20/5/2010 |
|
7 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
20/5/2010 |
|
8 |
Quyết định |
52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Ban hành Quy định giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai |
30/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/3/2011 |
|
10 |
Quyết định |
47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
06/8/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/7/2012 |
|
12 |
Quyết định |
72/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành Quy định khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai |
09/12/2012 |
|
13 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 12 và Điều 19 của Quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
03/6/2013 |
|
14 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi |
09/8/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
64/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với rượu bưởi Tân Triều |
25/10/2013 |
|
16 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 |
Ban hành quy định về cơ chế quản lý tài chính, cơ chế tài chính đặc thù đối với Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai |
28/6/2015 |
|
17 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
04/9/2018 |
|
18 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi ban hành kèm theo Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
01/4/2016 |
|
19 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý Long Khánh dùng cho sản phẩm quả chôm chôm tróc và chôm chôm nhãn |
02/5/2017 |
|
20 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
23/3/2018 |
|
21 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/6/2018 |
|
22 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/6/2018 |
|
23 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đồng Nai |
01/10/2018 |
|
24 |
Quyết định |
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
25 |
Chỉ thị |
38/2007/CT-UBND ngày 19/10/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý an toàn bức xạ và an ninh các nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh |
29/10/2007 |
|
VII. LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|||||
1 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Quy chế phối hợp thu hồi các khoản nợ thuế và nợ phạt cưỡng chế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/3/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
141/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
26/7/2009
|
|
2 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chính sách thu hút, hỗ trợ, đối với viên chức, nhân viên ngành y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
71/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
4 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 |
Ban hành quy định về chế độ, chính sách khuyến khích thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
19/12/2009 |
|
5 |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý |
30/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh của cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý |
09/9/2013 |
|
7 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
Ban hành Quy định đào tạo sinh viên đại học y dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai |
07/11/2014 |
|
8 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/6/2015 |
|
9 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ khám, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/4/2015 |
|
10 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 |
Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/7/2015 |
|
11 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai. |
23/6/2016 |
|
13 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục, nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
01/02/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
129/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chủ trương lập đề án di dời, xây dựng mới Khu trung tâm hành chính của tỉnh Đồng Nai |
15/12/2008 |
|
2 |
Nghị quyết |
88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thông qua nội dung điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
28/9/2013 |
|
3 |
Nghị quyết |
148/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về mức ưu đãi và hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
21/12/2014 |
|
4 |
Nghị quyết |
168/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Đồng Nai |
26/7/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
170/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về quy định nguyên tắc huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/7/2015 |
|
6 |
Nghị quyết |
179/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội; quốc phòng - an ninh tỉnh Đồng Nai 05 năm 2016 - 2020 |
21/12/2018 |
|
7 |
Nghị quyết |
61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
82/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 của tỉnh Đồng Nai |
18/12/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
18/12/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
108/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Về bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng cuối năm 2018 của tỉnh Đồng Nai |
16/7/2018 |
|
11 |
Quyết định |
3786/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
Phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
01/11/2005 |
|
12 |
Quyết định |
3949/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
11/11/2005 |
|
13 |
Quyết định |
3967/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
11/11/2005 |
|
14 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 |
Về việc phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
09/3/2006 |
|
15 |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 |
Về việc điều chỉnh Đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
19/3/2006 |
|
16 |
Quyết định |
27/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội” huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
31/3/2006 |
|
17 |
Quyết định |
55/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Quyết định |
66/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
07/9/2006 |
|
19 |
Quyết định |
71/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
09/10/2006 |
|
20 |
Quyết định |
80/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư vào một số địa bàn và ngành nghề khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh |
17/11/2006 |
|
21 |
Quyết định |
97/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc thực hiện cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã |
10/01/2009 |
|
22 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2009 |
|
23 |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/8/2012 |
|
24 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/5/2014 |
|
25 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý hồ sơ các dự án đầu tư sau khi cấp có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đầu tư, văn bản chấp thuận đầu tư, quyết định chấp thuận đầu tư hoặc thông báo chấm dứt hiệu lực văn bản thỏa thuận địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/6/2014 |
|
26 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Về việc quy định nguyên tắc huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/9/2015 |
|
27 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện dịch vụ công trực tuyến giải quyết một số thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/02/2016 |
|
28 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/6/2016 |
|
29 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
30 |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán, thẩm định thiết kê và dự toán dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2016 |
|
31 |
Quyết định |
70/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh |
09/12/2016 |
|
32 |
Quyết định |
74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
20/12/2016 |
|
33 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 |
Về việc bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến trình tự thực hiện thủ tục đầu tư các dự án sản xuất, kinh doanh ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/8/2018 |
|
34 |
Chỉ thị |
26/2007/CT-UBND ngày 25/6/2007 |
Về việc tổ chức thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng |
05/7/2007 |
|
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
148/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức chi thực hiện công tác thỏa thuận Quốc tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
2 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND, ngày 21/6/2013 |
Quyết định ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai |
01/7/2013 |
|
3 |
Quyết định |
73/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động của tổ chức phi Chính phủ |
10/01/2015 |
|
4 |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
02/01/2016 |
|
5 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Ban hành Quy định tổ chức và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai |
15/4/2017 |
|
6 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai |
10/01/2018 |
|
7 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
Ban hành Quy định hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai |
25/10/2018 |
|
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
42/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2016 |
|
3 |
Nghị quyết |
72/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
119/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2018 |
|
6 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất tỉnh Đồng Nai |
10/4/2006 |
|
7 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định về thành lập, chức năng và nhiệm vụ của tổ chức pháp chế tại các sở, ban, ngành và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
12/7/2009 |
|
8 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
Về việc thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
20/8/2012 |
|
9 |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
27/8/2012 |
|
10 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/7/2014 |
|
11 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 |
Ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
04/4/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/6/2015 |
|
13 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 |
Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/7/2015 |
|
14 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
Ban hành quy định quản lý công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/10/2015 |
|
15 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Ban hành quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/11/2015 |
|
16 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/12/2015 |
|
17 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
14/3/2016 |
|
18 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/6/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Quyết định |
71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của UBND tỉnh Đồng Nai |
20/12/2016 |
|
20 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
05/6/2017 |
|
21 |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
Ban hành Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2017 |
|
22 |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
Ban hành Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
15/11/2017 |
|
23 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/3/2018 |
|
24 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện việc xử lý các loại phương tiện giao thông vi phạm hành chính quá thời hạn tạm giữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/3/2018 |
|
25 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/4/2018 |
|
26 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/8/2018 |
|
27 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Nai |
25/10/2018 |
|
28 |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 |
Quy định thẩm quyền, cách thức xác định, kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/12/2018 |
|
29 |
Quyết định |
58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
30 |
Chỉ thị |
07/2006/CT-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/3/2006 |
|
31 |
Chỉ thị |
06/2007/CT-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/02/2007 |
|
XII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
1 |
Nghị quyết |
194/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
88/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
3 |
Nghị quyết |
96/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
4 |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện theo Luật Phòng, chống tham nhũng |
15/02/2007 |
Đề nghị bãi bỏ |
5 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 |
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/01/2011 |
|
6 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai |
14/02/2015 |
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
114/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
03/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về điều chỉnh Nghị quyết số 114/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
21/7/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
4 |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc ban hành Quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/3/2006 |
|
5 |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 |
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định các đề án khảo sát, thăm dò; báo cáo thăm dò tính trữ lượng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai |
19/6/2006 |
|
6 |
Quyết định |
74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 |
Về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Quyết định |
86/2006/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý đất đai, xây dựng và hoạt động sản xuất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới quy hoạch Cảng hàng không Quốc tế Long Thành |
28/12/2006 |
|
8 |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng Đồng Nai |
25/02/2007 |
|
9 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/3/2008 |
|
10 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc sửa đổi Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai |
10/4/2008 |
|
11 |
Quyết định |
59/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/8/2009 |
|
12 |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/10/2009 |
|
13 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/4/2011 |
|
14 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Ban hành bộ đơn giá dịch vụ đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2011 |
|
15 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Ban hành định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2011 |
|
16 |
Quyết định |
49/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/8/2011 |
|
17 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/6/2012 |
|
18 |
Quyết định |
58/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về không gian xây dựng công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/11/2012 |
|
19 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 |
Ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/3/2013 |
|
20 |
Quyết định |
62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
Quy định giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/10/2013 |
|
21 |
Quyết định |
76/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2014 |
|
22 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
21/11/2014 |
|
23 |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/11/2014 |
|
24 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 |
Về việc bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng, nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
08/6/2015 |
|
25 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/5/2016 |
|
26 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
Về việc bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà vào Điều 1 Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
27/5/2016 |
|
27 |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/11/2016 |
|
28 |
Quyết định |
67/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
Ban hành Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sỡ hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2016 |
|
29 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định giá trần để bán, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2017 |
|
30 |
Quyết định |
72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
Ban hành Quy chế về tiêu chí và trình tự, thủ tục mua, thuê nhà ở xã hội đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/12/2016 |
|
31 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/02/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
01/3/2017 |
|
33 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/4/2017 |
|
34 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/12/2017 |
|
35 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/3/2018 |
|
36 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 |
Sửa đổi một số điều của Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của UBND tỉnh. |
15/4/2018 |
|
37 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/7/2018 |
|
38 |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBND ngày 15/5/2007 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/5/2007 |
|
39 |
Chỉ thị |
30/2007/CT-UBND ngày 15/8/2007 |
Về việc triển khai thực hiện quy chế quản lý công sở, bảo trì công sở, sắp xếp, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
25/8/2007 |
|
XIV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
149/2014NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
21/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
21/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
25/7/2016 |
|
4 |
Nghị quyết |
94/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
01/01/2018 |
|
5 |
Quyết định |
57/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 2045/1998/QĐ-CT.UBT ngày 10/06/1998 và Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/05/2006 của UBND tỉnh |
16/7/2006 |
|
6 |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn bình xét khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/10/2006 |
|
7 |
Quyết định |
85/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 |
Về việc ban hành Danh mục các sản phẩm và cơ sở sản xuất thuộc lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/12/2006 |
|
8 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/5/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Quyết định |
44/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2007 |
|
10 |
Quyết định |
68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
Về việc ban hành danh mục quy định các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/01/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Ban hành Quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
Ban hành Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/7/2010 |
|
13 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Về việc sửa đổi một số điều tại quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
02/4/2011 |
|
14 |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
05/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương |
14/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/11/2015 |
|
17 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng, quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng |
10/12/2015 |
|
18 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
04/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Ban hành Quy định giải thưởng cuộc thi sáng tạo sản phẩm thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/01/2016 |
|
21 |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định xây dựng, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/01/2015 |
|
22 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
29/01/2016 |
|
23 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời, chấm dứt hoạt động cải tạo, đầu tư xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/02/2016 |
|
24 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
25 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
18/6/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
15/11/2016 |
|
28 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển các cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
01/12/2016 |
|
29 |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/216 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/12/2016 |
|
30 |
Quyết định |
73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục di dời, giải tỏa chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai |
01/02/2017 |
|
32 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
04/5/2017 |
|
33 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/8/2017 |
|
34 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Về việc bổ sung một số nội dung vào Điều 10 Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/8/2017 |
|
35 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/8/2017 |
|
36 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, các cấp, các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/9/2017 |
|
37 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Danh mục quy định các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/11/2017 |
|
38 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/01/2017 |
|
39 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
15/01/2017 |
|
40 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 |
Về việc bổ sung danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn |
01/3/2018 |
|
41 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
02/5/2018 |
|
42 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh |
21/5/2018 |
|
43 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
16/7/2018 |
|
44 |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 |
Ban hành Quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công và công tác quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai |
25/12/2018 |
|
45 |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư phát triển chợ |
20/6/2008 |
|
46 |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 05/11/2013 |
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2013 |
|
XV. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|||||
1 |
Quyết định |
83/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
12/12/2008 |
|
2 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/7/2014 |
|
3 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
19/12/2015 |
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
125/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về việc thông qua Đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
15/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm đầu kỳ (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 |
Về thông qua Đề án một số quy định đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/10/2014 |
|
4 |
Nghị quyết |
145/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019 |
21/12/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
21/12/2015 |
|
6 |
Nghị quyết |
185/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 125/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
21/12/2015 |
|
7 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Đồng Nai |
25/7/2016 |
|
8 |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai |
19/12/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2016 |
|
10 |
Nghị quyết |
57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 của tỉnh Đồng Nai |
17/7/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
60/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
64/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất, hành nghề khoan nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
14 |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
15 |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
17 |
Nghị quyết |
68/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
69/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
19 |
Nghị quyết |
91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai |
18/12/2017 |
|
20 |
Nghị quyết |
113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Về việc bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, dự án điều chỉnh vị trí năm 2018 của tỉnh Đồng Nai |
16/7/2018 |
|
21 |
Nghị quyết |
114/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/7/2018 |
|
22 |
Nghị quyết |
145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai |
17/12/2018 |
|
23 |
Quyết định |
1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai |
14/4/2005 |
|
24 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
29/6/2006 |
|
25 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Về việc phân cấp việc cấp giấy phép khai thác vật liệu san lấp và tận thu bùn trấp trong một số trường hợp cho UBND cấp huyện |
28/01/2008 |
|
26 |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đo đạc bản đồ và quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/10/2009 |
|
27 |
Quyết định |
77/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 |
Ban hành Đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh, khí thải và nước thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/10/2009 |
|
28 |
Quyết định |
80/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai |
15/11/2009 |
|
29 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 01/3/2010 |
Về việc điều chỉnh mức chi quản lý hành chính, chi đào tạo nghề và trung học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/3/2010 |
|
30 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
Quy chế phối hợp cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/4/2010 |
|
31 |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Ban hành Đơn giá lập quy hoạch tài nguyên nước, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2010 |
|
32 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/8/2010 |
|
33 |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2010 |
|
34 |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2010 |
|
35 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/4/2011 |
|
36 |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
Ban hành Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2011 |
|
37 |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 |
Sửa đổi Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
26/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục niêm phong và mở niêm phong giếng dự phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2011 |
|
39 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
15/01/2012 |
|
40 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 |
Ban hành Quy chế về tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
23/01/2012 |
|
41 |
Quyết định |
50/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá chất lượng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/9/2012 |
|
42 |
Quyết định |
54/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Về việc phê duyệt kết quả thực hiện lập quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 |
07/10/2012 |
|
43 |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ tài nguyên và môi trường hồ chứa nước Sông Ray trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/10/2012 |
|
44 |
Quyết định |
66/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/11/2012 |
|
45 |
Quyết định |
68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
Ban hành Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh đồng Nai |
01/12/2012 |
|
46 |
Quyết định |
74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/12/2012 |
|
47 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 |
Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Đồng Nai |
03/5/2013 |
|
48 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp, thẩm định hồ sơ, xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước và thu tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/01/2014 |
|
49 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/8/2014 |
|
50 |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động về vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/11/2014 |
|
51 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch để sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/11/2014 |
|
52 |
Quyết định |
56/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thu hồi đất, tái định cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/11/2014 |
|
53 |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003/QĐ-UBND ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/01/2015 |
|
54 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
Ban hành Đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai |
25/5/2015 |
|
55 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
56 |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Quy định chính sách đặc thù về di dân, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2015 |
|
57 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Đơn giá thống kê đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/02/2016 |
|
58 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm phối hợp xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/02/2016 |
|
59 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/3/2016 |
|
60 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác sử dụng quỹ đất được cấp có thẩm quyền thu hồi giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
21/3/2016 |
|
61 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao su Đồng Nai quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/4/2016 |
|
62 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai. |
30/4/2016 |
|
63 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
15/11/2016 |
|
64 |
Quyết định |
68/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/11/2016 |
|
65 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
15/8/2017 |
|
66 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Ban hành Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/10/2017 |
|
67 |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Ban hành Đơn giá báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề môi trường tỉnh |
15/11/2017 |
|
68 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
Ban hành Quy định về việc tổ chức xác định giá đất cụ thể và quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của tổ chức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/02/2018 |
|
69 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/3/2018 |
|
70 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 |
Ban hành Quy định về việc phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/3/2018 |
|
71 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/3/2018 |
|
72 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/4/2018 |
|
73 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
Ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/5/2018 |
|
74 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/9/2018 |
|
75 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2018 |
|
76 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
Ban hành Đơn giá khai thác dữ liệu trực tuyến trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2018 |
|
77 |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/12/2018 |
|
78 |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc tổ chức thực hiện quy định về cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
02/3/2006 |
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Nghị Quyết |
153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về các trạm thu phí và mức thu phí dự án BOT đường 768 |
20/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
142/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc thông qua vị trí đặt trạm thu phí dự án đầu tư đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng tại xã Phước Tân và xã Tam Phước thành phố Biên Hòa theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT |
21/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
187/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc thông qua đề án vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí Dự án đầu tư đường 319 với đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT |
21/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
4 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
19/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Nghị quyết |
115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
16/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Nghị quyết |
144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
17/12/2018 |
|
7 |
Quyết định |
70/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 |
Ban hành quy định cấp thẻ đi xe buýt miễn phí đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai |
08/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
8 |
Quyết định |
93/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 |
Về việc phân luồng giao thông đường bộ tuyến Quốc lộ 1K thuộc địa bàn thành phố Biên Hòa |
04/01/2007 |
|
9 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 |
Về việc ban hành tiêu chí mở tuyến vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước |
26/3/2007 |
|
10 |
Quyết định |
34/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc cấp thẻ đi xe buýt miễn vé đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai |
08/6/2007 |
|
11 |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 |
Về lộ trình sắp xếp và cấp phép hoạt động bến thủy nội địa để thực hiện quy hoạch chi tiết giao thông vận tải đường sông đến năm 2020 |
07/01/2008 |
|
12 |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết ngập lụt trên các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/7/2009 |
|
13 |
Quyết định |
69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người khi hoạt động trên đường thủy nội địa tỉnh Đồng Nai |
08/10/2009 |
|
14 |
Quyết định |
78/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
Quy định về hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
31/10/2009 |
|
15 |
Quyết định |
46A/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/8/2010 |
|
16 |
Quyết định |
72/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2013 |
|
17 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 |
Ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến xe, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đông Nai |
18/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Về việc quy định hỗ trợ người cao tuổi khi đi lại trên phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/5/2014 |
|
19 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/7/2015 |
|
20 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
12/02/2016 |
|
21 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/11/2016 |
|
22 |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/11/2016 |
|
23 |
Quyết định |
77/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh doanh hiệu "Lái xe an toàn", "Doanh nghiệp vận tải an toàn" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/01/2017 |
|
24 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/3/2017 |
|
25 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/9/2017 |
|
26 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Quy định mức giá tối đa cho dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Đồng Nai quản lý |
01/11/2017 |
|
27 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/10/2017 |
|
28 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/8/2018 |
|
29 |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/9/2018 |
|
30 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND ngày 12/3/2007 |
Về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
22/3/2007 |
|
31 |
Chỉ thị |
18/2008/CT-UBND ngày 19/8/2008 |
Về một số biện pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/8/2008 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
91/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa |
04/8/2007 |
|
2 |
Nghị quyết |
159/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng ở thị xã Long Khánh, thị trấn Gia Ray huyện Xuân Lộc, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú và thị trấn Long Thành huyện Long Thành |
20/12/2009
|
|
3 |
Nghị quyết |
201/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng ở thị trấn Định Quán - huyện Định Quán, thị trấn Vĩnh An - huyện Vĩnh Cửu và huyện Nhơn Trạch |
19/12/2010 |
|
4 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về thông qua chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về thông qua chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
6 |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) |
16/12/2012 |
|
7 |
Nghị quyết |
122/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về đặt tên đường Võ Nguyên Giáp tại tỉnh Đồng Nai |
21/7/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định chế độ hỗ trợ cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Đồng Nai lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu Quốc tế, được phong đẳng cấp vận động viên thể thao Quốc gia, Quốc tế |
01/01/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
98/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
10 |
Nghị quyết |
99/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
11 |
Nghị quyết |
100/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
139/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định về tổ chức nhân sự và chế độ hỗ trợ đối với Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng cấp xã; Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
13 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc sáp nhập Trung tâm Quản lý di tích chiến khu Đ vào Khu Dự trữ thiên nhiên Vĩnh Cửu và đổi tên thành Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu |
02/3/2006 |
|
14 |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc thành lập Khu liên hợp Văn hóa - Thể dục, thể thao tỉnh Đồng Nai |
23/3/2006 |
|
15 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Khu liên hợp Văn hóa - Thể dục, thể thao tỉnh Đồng Nai |
23/3/2006 |
|
16 |
Quyết định |
82/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 |
12/12/2008 |
|
17 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao nhất của tỉnh Đồng Nai |
12/4/2010 |
|
18 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng ở thị xã Long Khánh, thị trấn Gia Ray - huyện Xuân Lộc, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú và thị trấn Long Thành - huyện Long Thành |
29/5/2010 |
|
19 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/01/2011 |
|
20 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Ban hành Quy định sáng tác, đặt tượng tín ngưỡng, tôn giáo tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/4/2011 |
|
21 |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 |
Ban hành Đề án về chế độ hỗ trợ, đãi ngộ cho diễn viên Đoàn Nghệ thuật cải lương và Đoàn Ca múa kịch tỉnh Đồng Nai |
05/8/2011 |
|
22 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai |
17/02/2013 |
|
23 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong tỉnh Đồng Nai |
17/02/2013 |
|
24 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) |
17/02/2013 |
|
25 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Ban hành Bộ tiêu chí “Khu nhà trọ văn hóa” tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/07/2013 |
|
26 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Đồng Nai trong thời gian tập trung, tập huấn và thi đấu |
24/5/2014 |
|
27 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/10/2016 |
|
28 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Ban hành Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu "Gia đình học tập", "Dòng họ học tập", "Cộng đồng học tập", "Đơn vị học tập" giai đoạn 2016 đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/10/2016 |
|
30 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh về việc bàn hành Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu " Gia đình học tập", "Dòng họ học tập", "Cộng đồng học tập", "Đơn vị học tập" giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/10/2016 |
|
31 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai |
20/3/2017 |
|
32 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh xếp hạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/10/2018 |
|
33 |
Chỉ thị |
11/2007/CT-UBND ngày 14/02/2007 |
Về việc cán bộ, công chức viên chức các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, đoàn thể và cán bộ chiến sĩ các lực lượng vũ trang thuộc tỉnh Đồng Nai không uống rượu, bia trong ngày, giờ làm việc |
24/02/2007 |
|
XIX. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định số lượng chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; tổ chức lực lượng dân quân thường trực cấp xã, cấp huyện và chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/0217 |
|
2 |
Quyết định |
2444/2005/QĐ-UBND ngày 07/5/2005 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Đồng Nai |
17/6/2005 |
|
3 |
Quyết định |
03/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 |
Về việc quy định giá trị ngày công lao động và mức chi trả trợ cấp cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ trong thời gian làm nhiệm vụ và luân phiên thường trực tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/02/2006 |
|
4 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 |
Về việc ban hành Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng |
23/02/2007 |
|
5 |
Quyết định |
50/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ |
23/8/2007 |
|
XX. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 |
Về việc quy định tỷ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/3/2009 |
|
2 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2017 |
20/7/2017 |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 20/01/2019 |
3 |
Chỉ thị |
09/2006/CT-UBND ngày 21/02/2006 |
Về việc triển khai thực hiện chiến lược cải cách thuế đến năm 2020 |
03/3/2006 |
|
XXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản bền vững đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
16/12/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2020 |
16/12/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
105/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 |
16/12/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
188/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
21/12/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
92/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
18/12/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
93/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
|
7 |
Nghị quyết |
143/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
8 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 |
Ban hành Quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/01/2008 |
|
9 |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án nông thôn mới tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2015 |
10/11/2008 |
|
10 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai |
03/5/2009 |
|
11 |
Quyết định |
52/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định kiểm tra về sản xuất, kinh doanh, chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/8/2009 |
|
12 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai |
13/02/2010 |
|
13 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành Quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
21/02/2010 |
|
14 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2011 |
|
15 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai |
10/4/2011 |
|
16 |
Quyết định |
48/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
Ban hành Quy định về chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/8/2011 |
|
17 |
Quyết định |
52/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/8/2011 |
|
18 |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Đồng Nai |
17/9/2011 |
|
19 |
Quyết định |
56/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai |
17/9/2011 |
|
20 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/3/2012 |
|
21 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
Quyết định về việc bổ sung nhiệm vụ quản lý nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về tổ chức hoạt động của Chi cục Thủy sản |
12/7/2012 |
|
22 |
Quyết định |
77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/12/2012 |
|
23 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Điều chỉnh, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 1 Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2013 |
|
24 |
Quyết định |
69/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 |
Ban hành giá cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/11/2013 |
|
25 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định về mức ưu đãi và hỗ trợ cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 |
10/01/2015 |
|
27 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Về việc điều chỉnh, sửa đổi nội dung Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được ban hành tại Quyết đinh số 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
19/10/2015 |
|
28 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
29/10/2015 |
|
29 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 |
10/12/2015 |
|
30 |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Về việc sửa đổi Điểm c, Điểm e, Khoản 4, Điều 1 Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/01/2015 |
|
31 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 24/112/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
16/9/2016 |
|
33 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
Ban hành Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
23/9/2016 |
|
34 |
Quyết định |
76/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Quy định sản phẩm, quy mô công suất tối thiểu của các cơ sở chế tạo, bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản được hỗ trợ theo quy định tại Điểm đ, Khoản 3, Điều 4 Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
10/01/2017 |
|
35 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/9/2017 |
|
36 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh |
29/8/2018 |
|
37 |
Chỉ thị |
05/2006/CT-UBND ngày 27/01/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị số 75/2005/CT-BNN ngày 15/11/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
27/01/2006 |
|
XXII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 |
Ban hành Quy định về công tác phối hợp bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2007 |
|
2 |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Đồng Nai |
31/5/2009 |
|
3 |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai |
09/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
4 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 22/7/2010 |
Ban hành quy định sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2010 |
|
5 |
Quyết định |
62/2010/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 |
Ban hành Quy định về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/10/2010 |
|
6 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Ban hành Quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai |
10/6/2012 |
Hết hiệu lực từ ngày 10/01/2019 |
7 |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/8/2013 |
|
8 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/01/2014 |
Hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 |
9 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 |
Ban hành Quy chế giải thưởng Báo chí Dương Tử Giang trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/3/2014 |
|
10 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
14/4/2014 |
|
11 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/11/2014 |
|
12 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
13 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý cung cấp và vận hành dịch vụ công trực tuyền của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/10/2015 |
|
14 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai |
22/3/2017 |
|
15 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, xếp hạng kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/3/2017 |
|
16 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Đồng Nai |
15/7/2017 |
|
17 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Ban hành Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả và tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai |
25/8/2017 |
|
18 |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 11 quy định về chế độ nhuận bút thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bản tỉnh Đồng Nai theo quyết định số 29/2015/QĐ-UBND tỉnh ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
20/11/2018 |
|
19 |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
20 |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2018 |
|
21 |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2018 |
|
22 |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai |
10/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
23 |
Chỉ thị |
25/2006/CT-UBND ngày 28/7/2006 |
Về việc đẩy mạnh phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/8/2006 |
|
24 |
Chỉ thị |
39/2007/CT-UBND ngày 03/12/2007 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ hệ thống dây cáp thông tin viễn thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/12/2007 |
|
XXIII. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ VĂN HÓA |
|||||
1 |
Nghị quyết |
35/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về xây dựng và phát triển Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2020 |
31/7/2012 |
|
2 |
Quyết định |
62/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
09/11/2012 |
|
3 |
Quyết định |
65/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
27/10/2013 |
|
4 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hạt Kiểm lâm Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
28/3/2017 |
|
5 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo tồn và phát triển bền vững vùng đất ngập nước nội địa Hồ Trị An |
17/5/2015 |
Hết hiệu lực 01 phần |
XXIV. LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
130/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 |
Về mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
19/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
183/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về việc thông qua chức danh, số lượng và chế độ, chính sách công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/11/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
184/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về số lượng và chế độ chính sách cho Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/11/2010 |
|
4 |
Nghị quyết |
101/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Quy định mức hỗ trợ cho người bị thương, chết, bị thiệt hại về tài sản khi tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/01/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Bổ sung Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 183/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 về chức danh, số lượng và chế độ chính sách cho công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 130/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 của HĐND tỉnh về mức phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Nghị quyết số 184/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 của HĐND tỉnh về số lượng và chế độ chính sách cho Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2017 |
|
7 |
Nghị quyết |
73/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
74/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2017 |
|
9 |
Quyết định |
59/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai |
10/8/2006 |
|
10 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 |
Về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm |
05/4/2008 |
|
11 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 |
Về hạn mức trang phục và công cụ hỗ trợ lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/8/2008 |
|
12 |
Quyết định |
37/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ chính sách, trang bị phương tiện điều kiện làm việc và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của bảo vệ dân phố |
15/6/2009 |
|
13 |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Ban hành Quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 |
Về việc bổ sung mức hỗ trợ hàng tháng cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/3/2011 |
|
16 |
Quyết định |
69/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/12/2012 |
|
17 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ cho người bị thương, chết, bị thiệt hại về tài sản khi tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/02/2014 |
|
18 |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định bảo mật trong thực hiện dự án xây dựng các công trình an ninh, quốc phòng thuộc danh mục bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/01/2015 |
|
19 |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/12/2018 |
|
20 |
Chỉ thị |
19/2006/CT-UBND ngày 08/5/2006 |
Về việc tổ chức “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc” hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/5/2006 |
|
21 |
Chỉ thị |
30/2006/CT-UBND ngày 20/10/2006 |
Về việc thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới |
30/10/2006 |
|
22 |
Chỉ thị |
02/2007/CT-UBND ngày 11/01/2007 |
Về việc tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác thi hành án phạt tù cho hưởng án treo và hình phạt cải tạo không giam giữ |
21/01/2007 |
|
23 |
Chỉ thị |
07/2007/CT-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng - an ninh trong tình hình mới |
16/02/2007 |
|
24 |
Chỉ thị |
27/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú, Nghị định số 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố và Quyết định số 106/2007/QĐ-BCA của Bộ Công an ban hành điều lệnh cảnh sát khu vực |
13/7/2007 |
|
25 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tội phạm và phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp và trường học |
01/05/2009 |
|
26 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND ngày 29/7/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, phòng ngừa lộ, lọt bí mật nhà nước qua thông tin liên lạc |
08/8/2009 |
|
27 |
Chỉ thị |
03/2012/CT-UBND ngày 09/4/2012 |
Về tăng cường lãnh đạo đối với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/4/2012 |
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Quyết định |
2336/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Bản Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Công ty Phát triển khu công nghiệp Biên Hòa |
09/7/2005 |
|
2 |
Quyết định |
2337/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Công ty Phát triển khu công nghiệp Biên Hòa |
09/7/2005 |
|
3 |
Quyết định |
2340/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
09/7/2005 |
|
4 |
Quyết định |
2343/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Bản Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Chế biến xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm Đồng Nai |
09/7/2005 |
|
5 |
Quyết định |
81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 |
Ban hành Quy định xếp hạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
11/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định xếp hạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
22/5/2011 |
|
7 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/02/2016 |
|
8 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
08/4/2016 |
|
XXVI. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|||||
1 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Đồng Nai |
10/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
30/01/2012 |
|
Tổng số: 648 văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực Trong đó gồm: 135 nghị quyết, 485 quyết định, 28 chỉ thị. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
145/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc thu phí qua phà và lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
2 |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thu phí đấu giá và tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
3 |
Quyết định |
30/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
22/12/2015 |
4 |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
5 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/7/2016 |
6 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
12/8/2016 |
7 |
Quyết định |
80/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong kê biên quyền sử dụng đất, định giá tài sản để thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4074/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
24/12/2014 |
8 |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 |
Về việc thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBDN tỉnh |
15/11/2017 |
9 |
Quyết định |
58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh |
02/4/2015 |
10 |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 |
Về việc thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. |
10/7/2016 |
11 |
Quyết định |
73/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh |
18/11/2014 |
12 |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
13 |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh |
07/7/2014 |
14 |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh |
08/8/2014 |
15 |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Về việc quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh |
13/02/2015 |
16 |
Quyết định |
68/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
Về việc bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
17 |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh |
02/4/2015 |
18 |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBDN tỉnh |
15/11/2017 |
19 |
Quyết định |
65/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh |
20/8/2018 |
20 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh |
07/5/2016 |
21 |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh |
01/4/2016 |
22 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh |
02/4/2018 |
23 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh |
02/4/2018 |
24 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
25 |
Chỉ thị |
29/2007/CT-UBND ngày 25/7/2007 |
Về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký theo Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ |
Nghị định 79/2007/NĐ-CP hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
10/4/2015 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh |
06/10/2014 |
2 |
Nghị quyết |
143/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
21/12/2015 |
3 |
Nghị quyết |
161/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
4 |
Nghị quyết |
173/2010/NQ-HDND ngày 02/7/2010 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
16/7/2018 |
5 |
Nghị quyết |
195/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về điều chỉnh, bổ sung một số điều Nghị quyết số 125/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
6 |
Nghị quyết |
196/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khóang sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
21/12/2015 |
7 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
8 |
Nghị quyết |
57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 196/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
21/12/2015 |
9 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
10 |
Nghị quyết |
118/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và điều chỉnh Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
11 |
Nghị quyết |
120/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về điều chỉnh Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 196/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
21/12/2015 |
12 |
Nghị quyết |
160/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Quy định về thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
13 |
Nghị quyết |
161/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Quy định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
14 |
Nghị quyết |
162/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và Biểu mức thu phí tại Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
15 |
Nghị quyết |
163/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Quy định về mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
16 |
Nghị quyết |
164/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Quy định về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
17 |
Nghị quyết |
165/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Quy định về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
18 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
19 |
Quyết định |
1303/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 |
Ban hành Quy định về hạn mức đất ở, hạn mức giao đất trồng, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; hạn mức đất xây dựng phần mộ trong nghĩa trang, nghĩa địa |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
20 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006 |
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh |
11/02/2015 |
21 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc quy định mức chi cho Tổ vận động trong công tác bồi thường, giải tỏa khi Nhà nước thu hồi đất |
Nghị quyết số 85/2006/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
06/10/2014 |
22 |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
Về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
18/12/2017 |
23 |
Quyết định |
54/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
Ban hành mức thu và mức trích lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết 92/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
18/12/2017 |
24 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ học phí cho con em Nhân dân thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
25 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
Về việc thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh |
21/8/2014 |
26 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 |
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng năng lượng từ than, gỗ tạp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh |
18/6/2014 |
27 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
15/5/2015 |
28 |
Quyết định |
40/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về hỗ trợ học phí cho con em Nhân dân thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
29 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
30/4/2016 |
30 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 |
Về việc ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
01/1/2016 |
31 |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về việc ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
01/1/2016 |
32 |
Quyết định |
68/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
33 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
26/8/2015 |
34 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 11/3/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ và khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường hồ thủy điện Trị An |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh |
17/5/2015 |
35 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 19/3/2010 |
Về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh |
29/10/2015 |
36 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
Quy chế về các chính sách hỗ trợ và tiêu chuẩn, thủ tục xét tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết 85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
06/10/2014 |
37 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh |
25/01/2014 |
38 |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
Về mức bồi thường, hỗ trợ đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
39 |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết 173/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
16/7/2018 |
40 |
Quyết định |
63/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 |
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh |
28/9/2014 |
41 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 |
Ban hành Quy chế về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại một số mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do không phù hợp với Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
19/3/2013 |
42 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
Ban hành Giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh |
02/6/2014 |
43 |
Quyết định |
65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh |
01/11/2018 |
44 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
28/8/2015 |
45 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Về việc sửa đổi Khoản 3, Điều 3 và Điểm a, Khoản 2, Điều 4 của Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
46 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
Ban hành Quy định về lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
47 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
48 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
49 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục liên quan đến việc ký kết và thực hiện hợp đồng thuê đất cho người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh |
19/01/2014 |
50 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
26/8/2015 |
51 |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
52 |
Quyết định |
61/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Về việc bãi bỏ Điểm b, Khoản 3, Điều 19 Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
26/8/2015 |
53 |
Quyết định |
67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
Ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
03/10/2014 |
54 |
Quyết định |
71/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh |
19/12/2015 |
55 |
Quyết định |
76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
56 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
57 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh |
09/4/2018 |
58 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
59 |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất, cho thuê đất khi Nhà nước thu hồi đất do Công ty TNHH một thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai sử dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
09/4/2016 |
60 |
Quyết định |
68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
Ban hành Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
61 |
Quyết định |
74/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
01/01/2015 |
62 |
Quyết định |
75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
01/01/2015 |
63 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác sử dụng quỹ đất được cấp có thẩm quyền thu hồi giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
31/3/2016 |
64 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh |
01/11/2018 |
65 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
66 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 |
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
67 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
68 |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
30/4/2016 |
69 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
70 |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
71 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
72 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 164/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
73 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
74 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND |
Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
75 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
76 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
77 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
Về việc bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh |
01/11/2018 |
78 |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
79 |
Quyết định |
60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
80 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và trách nhiệm phối hợp xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh |
15/02/2018 |
81 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
82 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh |
01/3/2018 |
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
04/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005 |
Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và xã hội nhân văn |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh |
25/6/2018 |
2 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh |
25/6/2018 |
3 |
Quyết định |
93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh |
04/9/2015 |
4 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
5 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp huyện/ngành |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh |
15/6/2018 |
6 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Về việc bổ sung Khoản 1, Điều 7 quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh |
04/9/2015 |
7 |
Quyết định |
66/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh |
25/6/2018 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
57/2003/NQ-HĐND ngày 10/7/2003 |
Về các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết khác về lĩnh vực phí của HĐND tỉnh Đồng Nai |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
73/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
21/12/2014 |
3 |
Nghị quyết |
76/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
Về Đề án phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 160/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh |
26/7/2015 |
4 |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ và thay thế bởi các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017; 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và các nghị quyết khác của HĐND tỉnh trước đó |
18/12/2017 |
5 |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ và thay thế bởi các Nghị quyết của HĐND tỉnh: 72/2017/NQ-HĐND 73/2017/NQ-HĐND; 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017; 93/2017/NQ-HĐND, 97/2017/NQ-HĐND, 98/2017/NQ-HĐND, 100/2017/NQ-HĐND 102/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/01/2018 |
6 |
Nghị quyết |
157/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
16/7/2018 |
7 |
Nghị quyết |
172/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định về phí xây dựng tại Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
Theo Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn phí xây dựng |
08/3/2012 |
8 |
Nghị quyết |
175/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Đồng Nai, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo Quốc tế tại Đồng Nai và chi tiêu tiếp khách trong nước |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. |
06/10/2014 |
9 |
Nghị quyết |
179/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Nai thực hiện |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh |
06/10/2014 |
10 |
Nghị quyết |
185/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 163/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh |
26/7/2015 |
11 |
Nghị quyết |
193/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
12 |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
19/12/2016 |
13 |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Điều chỉnh Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
14 |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
15 |
Nghị quyết |
95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 02) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/'01/2014 |
16 |
Nghị quyết |
97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
17 |
Nghị quyết |
111/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 01) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
18 |
Nghị quyết |
138/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 02) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
19 |
Nghị quyết |
140/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
20 |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND ngày 16/07/2015 |
Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (đợt 01) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
21 |
Nghị quyết |
182/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
22 |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 |
Về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
18/12/2017 |
23 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 |
Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
15/01/2018 |
24 |
Quyết định |
27/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 |
Về việc thành lập Quỹ phòng, chống ma túy tỉnh Đồng Nai |
Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
30/8/2009 |
25 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng khi thực hiện theo yêu cầu của người sử dụng đất |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
28/8/2015 |
26 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
Về việc sửa đổi một số điều, khoản của Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh |
08/02/2011 |
27 |
Quyết định |
75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
Ban hành Đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh |
25/5/2015 |
28 |
Quyết định |
92/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Ban hành Quy định thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 157/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
16/7/2018 |
29 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 161/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
18/12/2017 |
30 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 161/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
18/12/2017 |
31 |
Quyết định |
49/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo Quốc tế tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết 175/2010/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
06/10/2014 |
32 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh |
27/12/2014 |
33 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 193/2010/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành; theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
01/01/2018 |
34 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
35 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh |
28/9/2014 |
36 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
37 |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
19/12/2016 |
38 |
Quyết định |
70/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 của UBND tỉnh |
04/10/2015 |
39 |
Quyết định |
80/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Về việc quy định mức khóan chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/7/2017 |
40 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 |
Điều chỉnh tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
41 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
42 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 |
Ban hành Quy chế bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3319/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh |
23/10/2014 |
43 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Ban hành Quy định về việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh |
31/12/2018 |
44 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
Về việc bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh |
27/5/2016 |
45 |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung số thứ tự thứ 4 Phụ lục II quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
46 |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh |
15/10/2017 |
47 |
Quyết định |
67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
Về việc ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh |
19/12/2015 |
48 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 6 Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh |
15/10/2017 |
49 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 vào Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 19/01/2014 của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
50 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh |
15/3/2017 |
51 |
Quyết định |
55/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh |
15/3/2018 |
52 |
Quyết định |
63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh |
01/3/2018 |
53 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
01/01/2016 |
54 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 của UBND tỉnh |
18/3/2016 |
55 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh |
01/3/2018 |
56 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh |
10/4/2018 |
57 |
Chỉ thị |
02/2012/CT-UBND ngày 30/3/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thông tư số 210/2010/TT-BTC hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản triển khai cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
01/10/2017 |
V. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2013 |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh |
22/6/2014 |
2 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh |
26/6/2015 |
3 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh |
10/8/2016 |
4 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh |
20/7/2017 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ và thay thế bởi các Nghị quyết: 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và các Nghị quyết của HĐND tỉnh trước đó (185/2010/NQ-HĐND; 161/2015/NQ-HĐND; 164/2015/NQ-HĐND; 165/2015/NQ-HĐND) |
18/12/2017 |
2 |
Nghị quyết |
143/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định về mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
3 |
Quyết định |
1687/2005/QĐ-UBND ngày 05/4/2005 |
Ban hành Quy chế quản lý Quỹ khuyến công tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh |
12/4/2007 |
4 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
Ban hành Quy định về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh |
05/01/2015 |
5 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh |
16/10/2014 |
6 |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh |
14/11/2015 |
7 |
Quyết định |
53/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Về việc ban hành mức thu, mức trích và đối tượng thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
8 |
Quyết định |
91/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh |
16/10/2014 |
9 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
10 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh |
16/7/2018 |
11 |
Quyết định |
51/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
Ban hành Quy định về việc hỗ trợ kinh phí cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp tham gia Chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
12 |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND ngày 17/08/2011 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh |
29/01/2016 |
13 |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
01/4/2016 |
14 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 22/2/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND tỉnh |
14/11/2015 |
15 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh |
26/11/2015 |
16 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển các cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ truyền thống trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Hết thời gian thực hiện theo quy định (thực hiện đến ngày 31/12/2015) |
01/01/2016 |
17 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký, xét duyệt các hồ sơ và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp tham gia chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
18 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh |
10/4/2014 |
19 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
01/4/2016 |
20 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh |
25/12/2018 |
21 |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh |
15/8/2017 |
22 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
Về việc điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
23 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh |
15/8/2017 |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
100/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng, đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
21/12/2015 |
2 |
Nghị quyết |
182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về việc thông qua chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) và mức khoán kinh phí hoạt động cho các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
3 |
Nghị quyết |
199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc thông qua quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) từ ngân sách địa phương |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
4 |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND ngày12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 và Nghị quyết số 199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
5 |
Nghị quyết |
83/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
6 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn lãnh đạo các cơ quan chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện; các phòng nghiệp vụ, tổ chức sự nghiệp và các đơn vị trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh |
01/9/2017 |
7 |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
Ban hành Quy định tạm thời xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh |
10/7/2015 |
8 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh |
24/10/2016 |
9 |
Quyết định |
81/2006/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 |
Ban hành Quy định chế độ hội họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
25/12/2018 |
10 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Ban hành Quy định chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 100/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
21/12/2015 |
11 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
Về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
20/6/2014 |
12 |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
13 |
Quyết định |
67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
14 |
Quyết định |
69/2008/QĐ-UBND |
Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh |
16/11/2015 |
15 |
Quyết định |
72/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 |
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình đánh giá kết quả thực hiện công vụ hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
15/9/2016 |
16 |
Quyết định |
69/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 |
Về việc ban hành bản Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) và mức khoán kinh phí hoạt động cho các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
17 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) từ ngân sách địa phương |
Nghị quyết số 199/2010/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
18 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
23/01/2016 |
19 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh, Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
20 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
21 |
Quyết định |
59/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với chức danh Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn |
Hết thời gian thực hiện theo quy định (thực hiện trong nhiệm kỳ 2011 - 2016) |
01/01/2017 |
22 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
23 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/3/2013 của UBND tỉnh |
19/3/2013 |
24 |
Nghị quyết |
45/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
Quyết định về việc bổ sung chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã phụ trách địa chính, xây dựng và Phó Trưởng ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
01/8/2017 |
25 |
Quyết định |
73/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
10/01/2016 |
26 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
12/8/2016 |
27 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
01/10/2015 |
28 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 quy định tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
29 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 6/8/2013 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 83/2013/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2018 |
30 |
Quyết định |
81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh |
25/12/2015 |
31 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 |
Về việc bãi bỏ Điểm e, Khoản 1, Điều 2 và sửa đổi Điểm b, Khoản 2, Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh |
23/01/2016 |
32 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh |
15/7/2018 |
33 |
Quyết định |
76/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh |
10/10/2018 |
34 |
Quyết định |
77/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh |
10/10/2018 |
35 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 |
Ban hành Quy định khen thưởng thành tích đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương và xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh |
10/10/2018 |
36 |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
21/6/2018 |
VIII. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|||||
1 |
Quyết định |
57/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh |
19/12/2015 |
2 |
Quyết định |
74/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
Về việc Quy định tiêu chí chế độ hỗ trợ cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh |
13/7/2014 |
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 |
Quy định về quản lý việc sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh |
16/5/2014 |
2 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
10/01/2015 |
3 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
10/01/2015 |
4 |
Quyết định |
79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
01/02/2016 |
5 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
Ban hành Quy chế đón tiếp các Đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
6 |
Quyết định |
66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
Ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
7 |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Quy định tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
15/4/2017 |
8 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 |
Ban hành quy chế về xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh |
08/4/2016 |
9 |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 70/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
15/4/2017 |
10 |
Quyết định |
67/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đón tiếp đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh |
25/10/2018 |
11 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Ban hành Quy chế về xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
10/01/2018 |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
Ban hành Quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
21/11/2014 |
2 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
Về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
18/12/2017 |
3 |
Quyết định |
77/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ môi giới, định giá bất động sản và quản lý hoạt động môi giới, định giá bất động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
4 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
Ban hành Quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
5 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
6 |
Quyết định |
77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
Ban hành Quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
7 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Luật Xây dựng năm 2003 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn Luật làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. |
01/01/2015 |
8 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh |
09/5/2016 |
9 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 4 Quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
10 |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Quy định về công tác lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh |
03/4/2017 |
11 |
Quyết định |
59/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh |
21/11/2014 |
12 |
Quyết định |
62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh |
28/12/2015 |
13 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 13 quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
14 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 |
Về sửa đổi Khoản 1, Điều 12 và Điều 15 quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh |
28/12/2015 |
15 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh |
01/12/2016 |
16 |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh |
20/7/2018 |
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
77/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
Về quy định huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân và mức hỗ trợ đầu tư từ ngân sách nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh |
26/7/2015 |
2 |
Nghị quyết |
152/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2010 và sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
26/7/2015 |
3 |
Nghị quyết |
171/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Nghị định số 58/2008/NĐ-CP , Thông tư số 03/2009/TT-BKH đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định cũng đồng thời hết hiệu lực |
07/01/2015 |
4 |
Nghị quyết |
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 05 năm 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
5 |
Nghị quyết |
76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Bổ sung nhiệm vụ, giải pháp điều hành kế hoạch kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
6 |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
7 |
Nghị quyết |
96/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và quy định giá các loại đất tỉnh Đồng Nai năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
8 |
Nghị quyết |
98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch và đầu tư xây dựng năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
9 |
Nghị quyết |
109/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
10 |
Nghị quyết |
110/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
11 |
Nghị quyết |
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
12 |
Nghị quyết |
141/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
13 |
Nghị quyết |
146/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức thu, sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh và cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
14 |
Nghị quyết |
157/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
15 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ-HĐND ngày 16/07/2015 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 |
Hết hiệu lực |
01/01/2016 |
16 |
Nghị quyết |
178/2015NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2016 |
Hết hiệu lực |
01/01/2017 |
17 |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
Hết hiệu lực |
01/01/2017 |
18 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực |
01/01/2017 |
19 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
Hết hiệu lực |
01/01/2017 |
20 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 83/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
21 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2018 |
22 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 của tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2018 |
23 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2018 |
24 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về bổ sung các giải pháp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2018 |
25 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 |
Ban hành Quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh |
14/9/2015 |
26 |
Quyết định |
35/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 |
Ban hành Quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với các doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
27 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh |
08/12/2014 |
28 |
Quyết định |
50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 |
Ban hành Quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
14/02/2016 |
29 |
Quyết định |
87/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
30 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
14/02/2016 |
31 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh |
14/9/2015 |
32 |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp về quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
33 |
Quyết định |
72/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
34 |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hậu kiểm đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 của UBND tỉnh |
08/6/2016 |
35 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Ban hành Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
20/8/2018 |
36 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 8 quy định thỏa thuận địa điểm các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
20/8/2018 |
37 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 09/07/2014 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tỉnh |
08/4/2016 |
38 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh |
03/7/2017 |
39 |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
Về việc quy định thẩm quyền thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
40 |
Quyết định |
69/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Quy định mức thu, sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh và cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 146/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thới hết hiệu lực |
08/01/2017 |
41 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đầu tư các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh ngoài các khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
20/8/2018 |
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
39/2005/NQ-HĐND ngày 19/4/2005 |
Về mức thu phí trên tỉnh lộ 16 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
2 |
Nghị quyết |
49/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 |
Về thu phí sử dụng bến, bãi giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
3 |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND7 ngày 03/5/2006 |
Về phương án vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà nước |
Hết hiệu lực theo thời gian, theo Tờ trình số 2760/TTr-UBND ngày 28/4/2006 thì thời gian thực hiện Nghị quyết là từ 2006 - 2010 |
01/01/2011 |
4 |
Nghị quyết |
174/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc thu phí chi tiết của Dự án BOT đường 768 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
5 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
6 |
Nghị quyết |
71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 |
Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
7 |
Nghị quyết |
91/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
8 |
Nghị quyết |
125/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 |
Về việc sửa đổi Điểm b, Khoản 7 và Điểm b, Khoản 8, Điều 1 Nghị quyết số 71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 của HĐND tỉnh về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh và bổ sung Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
9 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh |
10/7/2015 |
10 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Quy định giá tối đa sử dụng dịch vụ đò, phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tình |
01/10/2017 |
11 |
Quyết định |
63/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 |
Về việc quy định thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tình |
01/10/2017 |
12 |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh |
12/02/2016 |
13 |
Quyết định |
64/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 |
Về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh |
18/5/2014 |
14 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 |
Về quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
15 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
16 |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu "Lái xe an toàn"; "Doanh nghiệp vận tải an toàn" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh |
15/9/2014 |
17 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 hết hiệu lực thi hành, theo đó Quyết định quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
18/12/2017 |
18 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
15/8/2018 |
19 |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2017 |
Quy định về trợ giá và giá vé các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh |
01/3/2017 |
20 |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 20/08/2013 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh |
01/11/2016 |
21 |
Quyết định |
78/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh |
15/3/2017 |
22 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu "Lái xe an toàn" "Doanh nghiệp vận tải an toàn" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh |
10/01/2017 |
23 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh và bổ sung tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014, giai đoạn 2014 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
18/12/2017 |
24 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Thông tư Liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 thay thế Thông tư Liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011, theo đó giao thẩm quyền cho UBND tỉnh quyết định, không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
01/5/2016 |
2 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 06/05/2008 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh |
01/10/2016 |
3 |
Quyết định |
58/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh |
01/10/2016 |
4 |
Quyết định |
88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh |
20/3/2017 |
5 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND ngày 06/5/2009 |
Về việc quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luận viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh |
24/5/2014 |
6 |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án phân cấp quản lý di tích - danh thắng xếp hạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
7 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
18/12/2017 |
8 |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Về việc thu phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
18/12/2017 |
9 |
Quyết định |
80/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Trịnh Hoài Đức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh |
28/3/2016 |
10 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Ban hành Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh |
15/10/2016 |
11 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh |
20/3/2017 |
12 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh về chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản triển khai quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/5/2016 |
XIV. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
2 |
Nghị quyết |
37/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về chế độ thu hút đối với viên chức ngành y tế giai đoạn 2012 - 2020 và chế độ hỗ trợ đối với viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
3 |
Nghị quyết |
102/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
01/8/2017 |
4 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2018 |
5 |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
23/6/2016 |
6 |
Quyết định |
89/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
7 |
Quyết định |
90/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
8 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
23/6/2016 |
9 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
10 |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định về chế độ thu hút đối với viên chức ngành y tế giai đoạn 2012 - 2020 và chế độ hỗ trợ đối với viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2017 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
11 |
Quyết định |
79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
12 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 và Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh |
Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực; theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
176/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về chuẩn nghèo và chương trình giảm nghèo bền vững của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh |
06/10/2014 |
2 |
Nghị quyết |
126/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 |
Về chuẩn hộ nghèo, chuẩn hộ cận nghèo và chính sách hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 118/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
16/7/2018 |
3 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp lao động tập thể không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh |
26/6/2016 |
4 |
Quyết định |
59/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
Ban hành Quy định về chế độ trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh |
30/3/2017 |
5 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 |
Về việc quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi QĐ số 664/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh |
23/3/2015 |
6 |
Quyết định |
61/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
Về việc quy định mức quà tặng mừng tho, chúc thọ Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh |
20/4/2014 |
7 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 06/7/2013 |
Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh |
12/10/2015 |
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh |
15/8/2014 |
2 |
Quyết định |
76/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh |
22/3/2017 |
3 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2017 |
4 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2018 |
5 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 |
Ban hành Quy định về khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả và cơ quan báo chí có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh |
04/01/2015 |
6 |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/1/2014 của UBND tỉnh |
24/01/2014 |
7 |
Quyết định |
74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh |
27/10/2014 |
8 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 01/3/2010 |
Quy định chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 Nghị quyết số 160/2009/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực thi hành |
17/7/2017 |
9 |
Quyết định |
53/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc sửa đổi Khoản 5, Điều 10 quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh |
27/10/2014 |
10 |
Quyết định |
70/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
11 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
15/6/2017 |
12 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
13 |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành Quy chế khen thưởng tác giả, nhóm tác giả, tập thể cơ quan báo chí ngoài tỉnh có thành tích tuyên truyền góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh |
25/8/2017 |
XVII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về xây dựng trường THPT trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
2 |
Nghị quyết |
197/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
3 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về việc hủy bỏ, thay thế một phần của Nghị quyết số 158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
4 |
Nghị quyết |
61/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2016 |
5 |
Nghị quyết |
62/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2015 - 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
6 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 |
Ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
7 |
Quyết định |
79/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
8 |
Quyết định |
66/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định về chế độ đãi ngộ với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh |
26/01/2012 |
9 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành Quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; chế độ hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
03/10/2014 |
10 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường THPT trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
11 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh |
25/6/2016 |
12 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm 2012 - 2013 đến 2015 - 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
13 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 |
Ban hành Quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh |
03/10/2014 |
14 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Ban hành Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT; kỳ thi học sinh giỏi và công tác xét tuyển, thi tuyển đầu cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
15 |
Quyết định |
71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
Ban hành Quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
16 |
Quyết định |
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Ban hành Quy định về mức thu học phí; chế độ miễn giảm học phí; chế độ hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học thuộc tỉnh quản lý năm học 2014 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
XVIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
1 |
Nghị quyết |
65/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
66/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
3 |
Quyết định |
81/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh |
14/02/2015 |
4 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp dân, xử lý khiếu nại, tố cáo đông người trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực. |
01/01/2017 |
5 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết số 65/2012/NQ-HĐND hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2018 |
XIX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
200/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về hỗ trợ phát triển sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ năm 2011 đến năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
2 |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án nông thôn mới tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
3 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh |
29/10/2015 |
4 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 hết hiệu lực, theo đó văn bản quy định chi tiết cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2018 |
5 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 9 quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh |
29/10/2015 |
6 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
12/02/2017 |
7 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản sửa đổi, bổ sung cũng đồng thời hết hiệu lực |
12/02/2017 |
XX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
202/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về chế độ, định mức ngày công lao động và số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, Dân quân thường trực cấp xã và khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
64/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Luật Dân quân tự vệ không quy định việc vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. Nghị định này thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ (Nghị định số 58/2010/NĐ-CP là căn cứ ban hành Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND) |
20/02/2016 |
3 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 |
Quy định lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 9, Điều 1 Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh đã hết hiệu lực (được thay thế bởi Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND); theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
4 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 |
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 10, Điều 1 Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh đã hết hiệu lực (được thay thế bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND); theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/8/2017 |
5 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
Về hỗ trợ một số chính sách chế độ đối với lực lượng công an xã và dân quân xã, phường, thị trấn |
Nghị quyết số 202/2010/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND); theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/01/2017 |
XXI. LĨNH VỰC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Đồng Nai năm 2017 |
Hết hiệu lực |
01/01/2018 |
XXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Quyết định |
82/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hủy phế liệu, phế phẩm của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành, theo đó văn bản quy định chi tiết thi hành cũng đồng thời hết hiệu lực |
01/7/2016 |
2 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
19/7/2014 |
Tổng số: 409 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn
bộ |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên, loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh |
14/3/2016 |
2 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về việc quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, Khoản 1 Điều 3; Điều 9; Điều 10 Quy định |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh |
20/12/2016 |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm đầu kỳ (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, 2 , 3 Điều 1 (các nội dung điều chỉnh thời gian đến năm 2015) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
2 |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
10/01/2015 |
3 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Mục 3.8 và 5.4 Phụ lục I và Phụ lục II |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh |
17/9/2018 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2, Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 7; gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 1, gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 2, Khoản 3, Điểm c Khoản 5 Điều 16 Quy chế |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
01/02/2018 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2020 |
Điều 5 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
2 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 ban hành Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1; Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 8; Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh |
06/9/2014 |
3 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Điểm a Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 4 Quy định |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh |
27/3/2016 |
Điểm c Khoản 2, Điểm d, Khoản 3 Điều 4 Quy định |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
15/5/2016 |
|||
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh |
25/7/2016 |
2 |
Nghị quyết |
189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
Khoản 1, Điểm a, b, c, Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2018 |
3 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1; Khoản 1, 2 Điều 2; Điểm c Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4 Điều 3; Điểm c, d Khoản 4 và Điểm a, Khoản 6 Điều 4; Điểm b, Khoản 3 Điều 5; Điểm a Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 9; Điểm c, d Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 15; Khoản 3 Điều 17; Điều 19; Điều 20; Điều 21 Quy định; Phụ lục II, Phụ lục III |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh |
01/02/2017 |
4 |
Quyết định |
68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 về việc ban hành Danh mục các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh |
10/11/2017 |
5 |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 |
Khoản 2 Điều 1; Điểm d, Khoản 2 Điều 2; Điều 4; Điều 5; Điều 7 Quy định; Phụ lục 03 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
15/11/2016 |
6 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2; đoạn thứ nhất Điều 5; Điểm đ Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Điểm a Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 1, Điểm đ Khoản 2 Điều 15; Điểm a Khoản 1, Điểm c, d Khoản 2, Điểm d Khoản 4 Điều 16; Khoản 3 Điều 17; Điểm c Khoản 2 Điều 19; Khoản 1, Kiểm b, h Khoản 2 Điều 21; Điểm a, d Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 26 Quy định; Mẫu số 9a; Mẫu số 9b |
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
02/5/2018 |
7 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, Khoản 3 Điều 24 Quy định |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh |
15/8/2017 |
8 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương |
Điều 5 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh |
15/8/2017 |
9 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9, Điều 10; Khoản 1, Khoản 3 Điều 11 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
21/5/2018 |
10 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 Điểm c, Khoản 2 Điều 1 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh |
15/01/2018 |
11 |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh |
12/15/2016 |
12 |
Quyết định |
73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 ban hành Quy định phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 Điều 9 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh |
04/5/2017 |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2, 3 Điều 6; Điểm c, Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 18 Quy định; Cụm từ "Tổ chức tín dụng" |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh |
09/12/2016 |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai |
Điều 1; Điều 3; Khoản 2 Điều 4 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh |
14/4/2014 |
2 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 Điều 11 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
20/11/2018 |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2 và gạch đầu dòng thứ 5 Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
17/7/2017 |
2 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai |
Điều 1; Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh |
14/6/2015 |
3 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh |
23/3/2018 |
4 |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 Điều 4; Gạch đầu dòng thứ 5 Khoản 1 Điều 6 Quy định |
Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của HĐND tỉnh |
14/10/2017 |
5 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 4; Điều 12; Khoản 3 Điều 14 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh |
25/12/2018 |
6 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 3; Điều 6; Khoản 1 Điều 8; Khoản 5 Điều 9; Điếu 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 1 Điều 14; Khoản 4 Điều 13 Quy định; Bảng điểm đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh |
15/10/2018 |
7 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 4 Điều 4; Khoản 5, Khoản 10 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Khoản 5 Điều 11 Quy định |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh |
30/3/2018 |
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi |
Khoản 2 Điều 5; Khoản 3 Điều 6 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh |
23/5/2014 |
2 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Tiết 1, Điểm d, Khoản 1 Điều 5; Tiết 2, 3, 4, Khoản 3 Điều 6; Điều 7, Điều 8, Điều 10; Khoản 2, Tiết 1 và 4, Khoản 3, Khoản 4 Điều 13; Khoản 2 Điều 15; Điều 17; Khoản 5 Điều 21 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND tỉnh |
09/10/2016 |
3 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 ban hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2; Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Điểm b, Khoản 6 Điều 6 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh |
29/8/2018 |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
114/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 về Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Phần mục tiêu và giải pháp của Chương trình |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
21/7/2014 |
2 |
Quyết định |
74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 22; Điều 23; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điều 26; Điểm b Khoản 3, Điểm c Khoản 2 Điều 29 Quy định |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh |
15/4/2018 |
3 |
Quyết định |
60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 ban hành Định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm c, Điểm e, Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh |
02/01/2015 |
4 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điều 6 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh |
15/12/2017 |
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về các trạm thu phí và mức thu phí dự án BOT đường 768 |
Khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
2 |
Nghị quyết |
142/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc thông qua vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí dự án đầu tư đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng tại xã Phước Tân và xã Tam Phước thành phố Biên Hòa theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT |
Khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
3 |
Nghị quyết |
187/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc thông qua đề án vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí Dự án đầu tư đường 319 với đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT |
Khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
4 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Dấu cộng thứ 02, Tiết 1 Điểm a, Tiết 5, Điểm b Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 17 Mục A và số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 |
16/7/2018 |
Tiết 1 Điểm a, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 2, dấu cộng thứ 1, 2, Tiết 3, Điểm a, Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 03, số thứ tự 07 Mục B, số thứ tự 20, Mục A Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
17/12/2018 |
|||
5 |
Nghị quyết |
115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
17/12/2018 |
6 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, Khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh |
20/9/2017 |
XII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm g Khoản 2, Điểm a, Khoản 3 Điều 4; Điểm c, Khoản 3 Điều 5 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh |
01/02/2018 |
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Điểm b, Khoản 1 Điều 5 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh |
20/01/2017 |
2 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 về việc ban hành Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/09/2016 của UBND tỉnh |
10/10/2016 |
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
160/2009/NQ-HDND ngày 10/12/2009 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
17/7/2017 |
2 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 30/07/2013 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi |
Khoản 5 Điều 5, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 18, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 27, Điều 28 và các phụ lục kèm theo Quy chế |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh |
04/01/2016 |
XV. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
130/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh |
01/01/2017 |
2 |
Quyết định |
63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm b, Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh |
02/4/2018 |
3 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 8 Quy định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/09/2016 của UBND tỉnh |
10/20/2016 |
Tổng số: 52
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 |
Nghị quyết |
177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 -2020 |
2 |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 -2020 |
3 |
Quyết định |
1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
4 |
Quyết định |
2444/2005/QĐ-UBND ngày 07/5/2005 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
5 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
6 |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 |
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định các đề án khảo sát, thăm dò; báo cáo thăm dò tính trữ lượng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp Nghị định số 34/2016/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
7 |
Quyết định |
59/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
8 |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
9 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 |
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
10 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 |
Ban hành Quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật Quy hoạch và các Luật sửa đổi các luật liên quan đến quy hoạch |
Sở Tư pháp |
Đang lấy ý kiến Hội đồng thẩm định |
11 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với liên hiệp hội và các hội thành viên |
Bãi bỏ |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Nội vụ |
Đang tổ chức lấy ý kiến |
12 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 |
Ban hành Quy định về đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và Quyết định 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Năm 2019 |
13 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
14 |
Quyết định |
82/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
Về việc phê duyệt đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật Quy hoạch và các Luật sửa đổi các luật liên quan đến quy hoạch |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Năm 2019 |
15 |
Quyết định |
83/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
16 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Đang tổ chức lấy ý kiến dự thảo |
17 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
18 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
19 |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo trợ xã hội - bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
20 |
Quyết định |
80/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
21 |
Quyết định |
82/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Tài chính |
Sở Tài chính |
Năm 2019 - 2020 |
22 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
23 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
Quy chế phối hợp cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 - 2020 |
24 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
Ban hành Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với quy định của hệ thống pháp luật |
Sở Công Thương |
Đang lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
25 |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ chí phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2019-2020 |
26 |
Quyết định |
67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2019 - 2020 |
27 |
Quyết định |
68/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 -2020 |
28 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp tình hình thực tế địa phương |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 - 2020 |
29 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
30 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
31 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
32 |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
33 |
Quyết định |
56/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
34 |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục niêm phong và mở niêm phong giếng dự phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2012 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 - 2020 |
35 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Đồng Nai
|
Đang tổ chức lấy ý kiến dự thảo |
36 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
Quyết định về việc bổ sung nhiệm vụ quản lý nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về tổ chức hoạt động của Chi cục Thủy sản |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Nghị định số 24/2014/NĐ-CP và Nghị định số 158/2018/NĐ-CP |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
37 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2919 -2020 |
38 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 |
Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Đồng Nai |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 - 2020 |
39 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
Quý III/2019 |
40 |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Xây dựng |
Đang lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
41 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai |
Thay thé |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Thanh tra tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Năm 2019 - 2020 |
42 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 |
Ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 - 2020 |
43 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 2019 - 2020 |
44 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm 2019 - 2020 |
45 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Ban hành Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 của Chính phủ |
Sở Tư pháp |
Quý II/2019 |
46 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp thẩm quyền ban hành |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 |
47 |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Ban Dân tộc |
Ban Dân tộc |
Năm 2019 - 2020 |
48 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 - 2020 |
49 |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
Năm 2019 - 2020 |
50 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Sở Lao động – Thương binh và xã hội |
Năm 2019 - 2020 |
51 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
Năm 2019 - 2020 |
52 |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định xây dựng, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Công Thương |
Đang giải trình báo cáo thẩm định, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
53 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Văn phòng UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2019 - 2020 |
54 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
Thay thề |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Giao thông Vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2019 - 2020 |
55 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 - 2020 |
56 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Năm 2019 - 2020 |
57 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 - 2020 |
58 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Năm 2019 - 2020 |
59 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
60 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với hệ thống pháp luật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2019 |
61 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển các cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Biên Hòa |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên mới ban hành |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
62 |
Quyết định |
74/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2019 - 2020 |
63 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 |
Sửa đổi Điểm b, Khoản 1 Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
64 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 - 2020 |
65 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước |
Sở Giao thông Vận tải |
Đang tổ chức lấy ý kiến |
66 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2019 - 2020 |
67 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2019 - 2020 |
68 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
Ban hành Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 - 2020 |
69 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất, Chi nhánh Trung tâm phát triển quỹ đất với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các phòng, ban trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 - 2020 |
70 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với nghị định và thông tư mới về chức năng của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
Năm 2019 - 2020 |
71 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 - 2020 |
72 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đang tổ chức lấy ý kiến dự thảo |
73 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
Sở Giao thông Vận tải |
Đang lấy ý kiến góp ý |
74 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang lấy ý kiến |
75 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài chính |
Đang lấy ý kiến |
76 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 |
Ban hành Quy định về việc phối hợp thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang lấy ý kiến |
77 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của hệ thống pháp luật |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
78 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
Năm 2019 - 2020 |
79 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2019 |
80 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với tình hình thực tế địa phương |
Sở Nội vụ |
Năm 2019 - 2020 |
81 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với quy định của hệ thống pháp luật |
Sở Xây dựng |
Năm 2019 |
82 |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với Thông tư số 14/2018/TT-BNV |
Sở Nội vụ |
Năm 2919 -2020 |
83 |
Quyết định |
|
Quy định về quản lý, xây dựng và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh |
Ban hành mới |
Theo Khoản 1, Điều 24 Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về quản lý, xây dựng và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật |
Sở Xây dựng |
Quý IV/2019 |
84 |
Chỉ thị |
07/2006/CT-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
85 |
Chỉ thị |
06/2007/CT-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự |
Sở Tư pháp |
Năm 2019 |
Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Số hiệu: | 626/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Chưa có Video