BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6225/QĐ-BQP |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HIỆN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp thủ tục hành chính tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố, công khai.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HIỆN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 6225/QĐ-BQP ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
||
I |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần |
Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
8 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
10 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
11 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
12 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
13 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
14 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
16 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
17 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã) |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã) |
20 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Hội đồng chính sách cấp xã) |
21 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
22 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ đối với người Việt Nam có công với cách mạng; chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ; chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, dân công hỏa tuyến (sau đây gọi chung là người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế) đang định cư ở nước ngoài không ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
Cơ quan đại diện ngoại giao hoặc đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
23 |
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
24 |
Thủ tục đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác hy sinh |
Cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
25 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
26 |
Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp đối tượng cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
27 |
Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đang tại ngũ, công tác có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
28 |
Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với người bị thương đang tại ngũ, công tác còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ |
Cấp trung đoàn và tương đương |
29 |
Thủ tục công nhận bệnh binh đối với quân nhân đang tại ngũ |
Cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
30 |
Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
31 |
Thủ tục tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
32 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
33 |
Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
34 |
Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe tại nhà đối với người có công đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
35 |
Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng đối với người có công đang tại ngũ, công tác |
Cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
36 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận thương binh đối với thương binh đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
37 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công theo quy định tại khoản 1 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
38 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
39 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp tỉnh |
40 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
41 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công là thương binh chưa được hưởng chế độ ưu đãi do gửi sổ đi B |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội hoặc Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
42 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần khi người có công đang tại ngũ, công tác từ trần |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
43 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
44 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công do Quân đội quản lý |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
45 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ của người có công |
46 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
II |
LĨNH VỰC CƠ YẾU |
|
1 |
Thủ tục công nhận tuổi nghề cơ yếu đối với người đang làm công tác cơ yếu |
Cục Chính trị - Tổ chức, Ban Cơ yếu Chính phủ |
2 |
Thủ tục công nhận tuổi nghề cơ yếu đối với người làm công tác cơ yếu thôi làm việc trong tổ chức cơ yếu (nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc) |
Cục Chính trị - Tổ chức, Ban Cơ yếu Chính phủ |
III |
LĨNH VỰC MẬT MÃ DÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ |
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Cục Quản lý mật mã dân sự và kiểm định sản phẩm mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ |
5 |
Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Cục Quản lý mật mã dân sự và kiểm định sản phẩm mật mã, Ban Cơ yếu Chính phủ |
IV |
LĨNH VỰC BẢO VỆ CÔNG TRÌNH QUỐC PHÒNG VÀ KHU QUÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục cấp phép cho tàu thuyền dân sự nước ngoài vào hoạt động trong vùng nước cấm |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào làm việc trong vùng đất cấm |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu và Cục Bảo vệ an ninh Quân đội/Tổng cục Chính trị |
3 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam làm việc cho cá nhân, tổ chức nước ngoài vào làm việc trong vùng đất cấm |
Cục Bảo vệ an ninh Quân đội/Tổng cục Chính trị |
4 |
Thủ tục cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Cảng sử dụng các dịch vụ trừ dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa |
Bộ Tổng Tham mưu |
5 |
Thủ tục cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài vào bảo dưỡng, sửa chữa tại Cảng |
Bộ Tổng Tham mưu |
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BIÊN GIỚI |
|
1 |
Thủ tục Cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm xã giao, thăm thông thường, thực hiện các hoạt động khác |
Cục Đối ngoại/ Bộ Quốc phòng |
2 |
Thủ tục cấp phép cho doanh nghiệp bảo vệ được thuê làm dịch vụ bảo vệ tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa |
Cục Bảo vệ an ninh Quân đội/Tổng cục Chính trị |
3 |
Thủ tục cấp phép cho tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
VI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÙNG TRỜI |
|
1 |
Thủ tục Cấp phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
2 |
Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
3 |
Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
4 |
Thủ tục đóng sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt nước |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
5 |
Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
6 |
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước, công trình nhân tạo |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
7 |
Thủ tục mở bãi cất hạ cánh trên boong tàu |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
8 |
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên boong tàu |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
9 |
Thủ tục đóng tạm thời sân bay chuyên dùng |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
10 |
Thủ tục mở lại sân bay chuyên dùng |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
11 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
13 |
Thủ tục cấp phép cho cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
14 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ |
Cục Tác chiến/ Bộ Tổng Tham mưu |
VII |
LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ |
|
1 |
Thủ tục thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm y tế nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương |
Cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh hoặc cơ quan quân sự địa phương cấp huyện, cấp xã và các cơ quan chức năng có liên quan |
2 |
Thủ tục trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn, chết |
Cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh hoặc cơ quan quân sự địa phương cấp huyện, cấp xã và các cơ quan chức năng có liên quan |
3 |
Thủ tục thành lập, giải thể đơn vị Dân quân tự vệ, Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ |
Cơ quan quân sự địa phương các cấp, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, thôn đội trưởng, doanh nghiệp quân đội; cơ quan chức năng của cấp có thẩm quyền quyết định |
VIII |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
1 |
Thủ tục cấp mới giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu cần-Kỹ thuật) |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
4 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
5 |
Thủ tục công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
6 |
Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
8 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
9 |
Thủ tục đình chỉ hành nghề người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
10 |
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
11 |
Thủ tục đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
12 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động sau khi bị đình chỉ |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
13 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
14 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
15 |
Thủ tục cấp mới giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
17 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
18 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
19 |
Thủ tục đình chỉ hành nghề người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
20 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong giai đoạn chuyển tiếp |
Cục Quân y/ Tổng cục Hậu cần (Tổng cục Hậu Cần-Kỹ thuật) |
IX |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu |
Bộ Tham mưu/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với đơn vị Quân đội không phải là doanh nghiệp phục vụ thi công các công trình quốc phòng, an ninh |
Bộ Tham mưu/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn |
Bộ Tham mưu/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn |
Bộ Tham mưu/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
6 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Bộ Tham mưu/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
7 |
Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Bộ Tổng Tham mưu, cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP (không phải doanh nghiệp) |
8 |
Thủ tục điều chỉnh Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Bộ Tổng Tham mưu, cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP (không phải doanh nghiệp) |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Cục Quản lý Công nghệ/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Cục Quản lý Công nghệ/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Cục Quản lý Công nghệ/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Cục Quản lý Công nghệ/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
X |
LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG |
|
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Chủ tịch nước |
2 |
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Chủ tịch nước |
3 |
Thủ tục khen thưởng tập thể có thành tích về Dân quân tự vệ |
Cơ quan, đơn vị quản lý Dân quân tự vệ; các cơ quan chức năng liên quan |
4 |
Thủ tục khen thưởng cá nhân có thành tích về Dân quân tự vệ |
Cơ quan, đơn vị quản lý Dân quân tự vệ; các cơ quan chức năng liên quan |
XI |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
1 |
Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị |
Cục Tuyên huấn/ Tổng cục Chính trị |
2 |
Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài không thường trú tại Việt Nam hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị |
Cục Tuyên huấn/ Tổng cục Chính trị |
3 |
Thủ tục chấp thuận cho phóng viên nước ngoài vào Việt Nam qua đường liên doanh, hợp tác khoa học, sản xuất hoạt động thông tin, báo chí tại các đơn vị quân đội |
Cục Tuyên huấn/ Tổng cục Chính trị |
XII |
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
|
1 |
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại lần đầu cấp Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục; Quân khu, Quân chủng, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng và cấp tương đương |
Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục; Quân khu, Quân chủng, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng và tương đương |
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và cấp tương đương |
Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và tương đương |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Học viện (trừ Học viện Quân y), Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện, Tổng công ty và cấp tương đương |
Học viện (trừ Học viện Quân y), Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện, Tổng công ty và tương đương |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục; Quân khu, Quân chủng, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng và cấp tương đương |
Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục; Quân khu, Quân chủng, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng và tương đương |
7 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và cấp tương đương |
Quân đoàn, Binh đoàn, Binh chủng, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội và tương đương |
XIII |
LĨNH VỰC TỐ CÁO |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Bộ Quốc phòng |
Thanh tra Bộ Quốc phòng |
2 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục, Cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng |
Thanh tra Bộ Tổng Tham mưu, Tổng cục Chính trị, các Tổng cục, Cục và tương đương thuộc Bộ Quốc phòng |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Quân khu, Quân chủng, Bộ đội Biên phòng, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển, Bộ Tư lệnh 86 và cấp tương đương, Ban Cơ yếu Chính phủ |
Thanh tra Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Thanh tra Quân chủng, Bộ đội Biên phòng, Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển, Bộ Tư lệnh 86 và cấp tương đương, Ban Cơ yếu Chính phủ |
4 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Quân đoàn, Binh chủng, Binh đoàn, Vùng Hải quân, Vùng Cảnh sát biển và cấp tương đương |
Thanh tra Quân đoàn, Binh chủng, Binh đoàn, Vùng Hải quân, Vùng Cảnh sát biển và cấp tương đương |
5 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Học viện, Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện và cấp tương đương |
Thanh tra hoặc cán bộ phụ trách thanh tra kiêm nhiệm cấp Học viện, Nhà trường, Viện nghiên cứu, Bệnh viện và cấp tương đương |
XIV |
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU |
|
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án dầu khí ngoài khơi |
Văn phòng Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn |
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ từ 50.000m3 trở lên, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng lớn hơn hoặc bằng 50.000 DWT |
Văn phòng Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn |
XV |
LĨNH VỰC XE - MÁY QUÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế mới |
Cục Xe-Máy/ Tổng cục Kỹ thuật (Cục Xe máy - Vận tải/Tổng cục Hậu cần- Kỹ thuật) |
2 |
Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài |
Cục Xe-Máy/ Tổng cục Kỹ thuật (Cục Xe máy - Vận tải/Tổng cục Hậu cần- Kỹ thuật) |
3 |
Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo hồ sơ thiết kế đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định, phê duyệt |
Cục Xe-Máy/ Tổng cục Kỹ thuật (Cục Xe máy - Vận tải/Tổng cục Hậu cần- Kỹ thuật) |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước |
Cục Xe-Máy/ Tổng cục Kỹ thuật (Cục Xe máy - Vận tải/Tổng cục Hậu cần- Kỹ thuật) |
XVI |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
1 |
Thủ tục xin thiết lập trang, cổng thông tin điện tử trên Internet |
Cục Tuyên Huấn/ Tổng cục Chính trị |
|
||
I |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân xã, phường (Hội đồng chính sách xã) |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân xã, phường (Hội đồng chính sách xã) |
3 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận giải mã phiên hiệu, ký hiệu, thời gian, địa bàn hoạt động của đơn vị Quân đội |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận về thời gian tù và nơi bị tù đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đã chuyển ra |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
5 |
Thủ tục xác minh, kết luận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ mất tích trong chiến tranh |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
6 |
Thủ tục xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ CÔNG TRÌNH QUỐC PHÒNG VÀ KHU QUÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục Cấp phép cho tàu thuyền dân sự Việt Nam vào hoạt động trong vùng nước cấm |
Phòng Tham mưu/ Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự Việt Nam vào hoạt động trong vùng đất cấm |
Phòng Tham mưu/ Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân |
3 |
Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh theo kế hoạch |
Ban Bảo vệ an ninh /Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân |
4 |
Thủ tục cấp giấy ra, vào có thời hạn 03 tháng cho người và phương tiện của cơ quan quản lý nhà nước tại Cảng quốc tế Cam Ranh; các tổ chức, doanh nghiệp ký hợp đồng dài hạn với Công ty Tân cảng - Petro Cam Ranh thường xuyên ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh |
Ban Bảo vệ an ninh/ Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân |
5 |
Thủ tục cấp phép cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh |
Phòng Đối ngoại/Bộ Tham mưu Hải quân |
6 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu Việt Nam, người Việt Nam làm việc cho tổ chức nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh |
Phòng Bảo vệ an ninh/Cục Chính trị Hải quân |
III |
LĨNH VỰC TUYỂN SINH QUÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục tuyển sinh theo chế độ cử tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp |
Ban Chỉ huy quân sự cấp sư đoàn, cấp tỉnh và tương đương |
IV |
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương |
Thanh tra hoặc cán bộ phụ trách thanh tra kiêm nhiệm và các cơ quan chức năng thuộc cơ quan, đơn vị cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương |
Thanh tra hoặc cán bộ phụ trách thanh tra kiêm nhiệm Các Cục, Sư đoàn, Học viện Quân y, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh và cấp tương đương |
V |
LĨNH VỰC TỐ CÁO |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Cục, Sư đoàn, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh và cấp tương đương |
Thanh tra Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Thanh tra hoặc cán bộ phụ trách thanh tra kiêm nhiệm cấp Cục, Sư đoàn, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh và cấp tương đương |
VI |
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU |
|
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
||
I |
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tai nạn đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Đơn vị trực tiếp huấn luyện |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp chết do tai nạn hoặc chết do ốm đau, tai nạn rủi ro đối với quân nhân dự bị; học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Đơn vị trực tiếp huấn luyện |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ |
Cấp trung đoàn hoặc tương đương |
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập |
Cấp trung đoàn hoặc tương đương |
5 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy xác nhận về thời gian tù và nơi bị tù đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác |
Cơ quan, đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên |
6 |
Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh đối với sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội |
Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BIÊN GIỚI |
|
1 |
Thủ tục nhập cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng; Khoa Kiểm dịch y tế quốc tế; Cơ quan Kiểm dịch động, thực vật (nếu tàu phải kiểm dịch động vật, thực vật) |
2 |
Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
3 |
Thủ tục nhập cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng; Khoa Kiểm dịch y tế quốc tế; Cơ quan Kiểm dịch động vật, thực vật (nếu tàu phải kiểm dịch động vật, thực vật) |
4 |
Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các hoạt động khác tại lãnh hải, khu vực nội thủy ngoài vùng nước cảng biển |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
5 |
Thủ tục chuyển cảng đi đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm, sửa chữa và thực hiện các hoạt động khác |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
6 |
Thủ tục xuất cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam để sửa chữa |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
7 |
Thủ tục nhập cảnh đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các hoạt động khác tại lãnh hải, khu vực nội thủy ngoài vùng nước cảng biển |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng, Khoa Kiểm dịch y tế quốc tế, Cơ quan Kiểm dịch động vật, thực vật (nếu tàu phải kiểm dịch động vật, thực vật) |
8 |
Thủ tục chuyển cảng đến đối với tàu quân sự nước ngoài đến Việt Nam thực hiện các chuyến thăm, sửa chữa và thực hiện các hoạt động khác |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng; Phòng Pháp chế Cảng vụ hàng hải; Đội Thủ tục Hải quan cửa khẩu cảng |
9 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
10 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
11 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
12 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền nước ngoài chuyển cảng tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
13 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền, thuyền viên, hành khách đi trên tàu chở khách du lịch quốc tế |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
14 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu thuyền buồm, tàu thuyền thể thao, du thuyền, người đi trên tàu thuyền buồm, tàu thuyền thể thao, du thuyền tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
15 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam xuất cảnh đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
16 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam nhập cảnh sau khi đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
17 |
Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
18 |
Thủ tục đăng ký đến, đi theo cách thức thủ công đối với phương tiện thủy nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép đi bờ cho thuyền viên nước ngoài đi bờ |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thuyền viên nước ngoài xin nghỉ qua đêm trên bờ, xuống các tàu thuyền khác đang neo đậu tại cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
21 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 12 tháng cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 12 tháng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
22 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 03 tháng cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 03 tháng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
23 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài xuống tàu thuyền nước ngoài neo đậu tại cảng để thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan; người điều khiển phương tiện Việt Nam, nước ngoài cập mạn tàu thuyền nước ngoài |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho người nước ngoài xuống tàu thuyền Việt Nam neo đậu tại cửa khẩu cảng để thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
25 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
26 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu, thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
27 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
28 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
29 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
30 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
31 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
32 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
33 |
Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
34 |
Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền |
Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền |
35 |
Thủ tục hủy tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử của người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền |
Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền |
36 |
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh |
Đội Thủ tục Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền |
37 |
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh |
Đội Thủ tục Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền |
38 |
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh |
Đội Thủ tục Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền |
39 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất liền |
Đội Thủ tục Đồn Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền |
40 |
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
41 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng |
Đội Thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng |
42 |
Thủ tục biên phòng điện tử trong cấp thị thực tại cửa khẩu biên giới đất liền và cảng biển |
Đội Thủ tục thuộc Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền và Biên phòng cửa khẩu cảng |
43 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu |
Đội Thủ tục thuộc Biên phòng cửa khẩu biên giới đất liền và Biên phòng cửa khẩu cảng |
III |
LĨNH VỰC TUYỂN SINH QUÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục tuyển sinh đào tạo trình độ đại học, cao đẳng quân sự hệ chính quy |
Ban Tuyển sinh quân sự cấp huyện |
2 |
Thủ tục đăng ký tuyển sinh đào tạo cán bộ ngành quân sự cơ sở |
Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện |
IV |
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
|
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Ban chỉ huy quân sự huyện, Đồn biên phòng và cấp tương đương |
Cán bộ phụ trách thanh tra kiêm nhiệm và các cơ quan chức năng thuộc đơn vị cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Ban chỉ huy quân sự huyện, Đồn biên phòng và cấp tương đương |
V |
LĨNH VỰC TỐ CÁO |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo cấp Trung đoàn, Lữ đoàn, Ban Chỉ huy quân sự huyện, Đồn Biên phòng và cấp tương đương |
Cán bộ phụ trách thanh tra kiêm nhiệm của Trung đoàn, Lữ đoàn, Ban Chỉ huy quân sự huyện, Đồn Biên phòng và cấp tương đương |
VI |
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU |
|
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
||
|
LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ |
|
1 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
2 |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
3 |
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
4 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
5 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
6 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
7 |
Thủ tục đăng ký miễn nghĩa vụ quân sự thời chiến |
Ban Chỉ huy quân sự cấp xã |
Quyết định 6225/QĐ-BQP năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Số hiệu: | 6225/QĐ-BQP |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Người ký: | Lê Huy Vịnh |
Ngày ban hành: | 23/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 6225/QĐ-BQP năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Chưa có Video