Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2024/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, bao gồm:

1. Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức.

2. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nội vụ.

3. Bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý.

4. Bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực nội vụ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ áp dụng đối với chuyên ngành Lưu trữ quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy định tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

Điều 4. Định mức áp dụng

1. Các định mức kinh tế - kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng quy định tại Điều 3 Quyết định này áp dụng bằng 100% định mức kinh tế - kỹ thuật tương ứng theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

Định mức chi tiết quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức không được quy định tại Điều 3 Quyết định này thực hiện theo định mức quy định của Bộ Nội vụ.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Việc xây dựng, ban hành đơn giá, giá dịch vụ; dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức phải căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc cần thiết phải sửa đổi, bổ sung, đề nghị các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ để tổng hợp) xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, CV, TT Thông tin;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Thuyết minh

Chương trình có 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra. Tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

1

Kiến thức chung

56

28

28

2

Kỹ năng

72

36

36

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

16

 

 

4

Kiểm tra, đi thực tế

16

 

 

 

Tổng cộng

160

64

64

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/Học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0603

0,0090

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0010

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0018

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0114

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,9142

0,1371

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

 

 

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

 

 

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0075

 

 

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0374

0,0056

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0750

0,0113

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2288

0,0343

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0018

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0503

0,0075

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,0722

0,0108

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2251

0,0338

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy, khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

 

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

 

 

TỔNG

 

1,5186

0,2278

 

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4424

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,5186

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,9142

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

10

Tủ rack 10U dựng thiết bị

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy A0

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,500

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,500

Biến đổi

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Thuyết minh

Chương trình có 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

1

Kiến thức chung

96

48

48

2

Kỹ năng

96

32

64

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

24

 

 

4

Kiểm tra, đi thực tế, viết tiểu luận

24

 

 

 

Tổng cộng

240

80

112

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0603

0,0090

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0010

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0018

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0114

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

1,3810

0,2071

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1120

0,0168

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1120

0,0168

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,3250

0,0488

 

 

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,4550

0,0682

 

 

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0975

0,0146

 

 

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

 

Hướng dẫn viết tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0375

0,0056

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1716

0,0257

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,...

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0018

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0503

0,0075

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,1790

0,0268

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0344

0,0051

 

c)

Thu tiểu luận

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0198

0,0030

 

d)

Chấm tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0651

0,0098

 

đ)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2251

0,0338

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng, và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

 

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh sách hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

 

 

TỔNG

 

2,0922

0,3138

 

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4424

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

2,0922

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

1,3810

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy A0

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,750

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,750

Biến đổi

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Thuyết minh

Chương trình có 8 chuyên đề giảng dạy, kiểm tra, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 156 tiết (08 tiết/ngày, không bao gồm thời gian khai giảng, bế giảng và phát chứng chỉ).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

1

Lý thuyết

56

2

Thảo luận, thực hành

60

3

Chuyên đề báo cáo

08

4

Khảo sát thực tế

16

5

Ôn tập và hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa

04

6

Kiểm tra

04

7

Viết tiểu luận tình huống

08

 

Tổng cộng

156

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/Học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0603

0,0090

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0011

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0116

0,0017

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 vả tương đương

0,0056

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,8767

0,1315

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết, chuyên đề báo cáo

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

 

 

Thảo luận, thực hành

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1875

0,0281

 

 

Khảo sát thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0076

 

 

Ôn tập và hướng dẫn tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0374

0,0056

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0075

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2288

0,0343

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0884

0,0133

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0114

0,0018

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0708

0,0106

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,0847

0,0127

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra, tiểu luận

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

 

b)

Chấm bài kiểm tra, tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0250

0,0038

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2251

0,0338

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các Mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

 

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0233

0,0035

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

 

 

TỔNG

 

1,5142

0,2271

 

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/Học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4630

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,5142

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,8767

Cố định

5

Máy scan

Máy có gắn flatbad

0,8767

Biến đổi

6

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

7

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

8

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

9

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

10

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

11

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

12

Giàn phơi tài liệu bồi nền

Loại thông dụng

0,8767

Biến đổi

13

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

14

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

4. Định mức vật tư học lý thuyết

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy A0

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,500

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,030

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,009

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,030

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,030

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,130

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,130

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,052

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,502

Biến đổi

5. Định mức vật tư học thực hành

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng

Loại yếu tố

1

Hộp đựng tài liệu bìa carton (KT 135mmx260mmx390mm)

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

2

Bìa hồ sơ

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

5,0

Biến đổi

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

4

Tờ mục lục văn bản (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

5

Phiếu tin (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

6

Giấy trang in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

7

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

8

Bút viết bìa

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

9

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

10

Bút chì để đánh số tờ

Chiếc

Loại thông dụng

0,5

Biến đổi

11

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,01

Biến đổi

12

Hồ dán nhãn hộp

Lọ

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

13

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

14

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

15

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

2,0

Biến đổi

16

Giấy dùng bồi nền 1 mặt (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Giấy dó theo tiêu chuẩn ngành

2,0

Biến đổi

17

Bột pha bồi nền 1 mặt (CMC Nhật)

Gram

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

18

Vải xô sạch (3 lớp)

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

19

Bay để làm phẳng tài liệu

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

20

Con lăn

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

21

Chổi lông

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

22

Bình xịt nước làm ẩm tài liệu

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Thuyết minh

Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

1

Kiến thức

16

08

08

2

Kỹ năng

48

24

24

3

Báo cáo

08

 

 

4

Đi thực tế, kiểm tra

08

 

 

 

Tổng cộng

80

32

32

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0603

0,0090

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0011

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0114

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,7117

0,1068

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0425

0,0064

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0425

0,0064

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1300

0,0195

 

 

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1300

0,0195

 

 

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

 

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0250

0,0037

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0750

0,0113

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với đơn vị phối hợp điểm danh để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2288

0,0343

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,...

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0018

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0503

0,0075

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,0922

0,0138

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2251

0,0338

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0062

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

 

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

 

 

TỔNG

 

1,3361

0,2005

 

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4461

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,3361

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,7117

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy A0

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,250

Biến đổi

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

1. Thuyết minh

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ được xây dựng trong điều kiện thời gian tổ chức lớp tối đa là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.

Danh mục các vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này gồm các vị trí việc làm được quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.

Trong trường hợp cơ quan, đơn vị giảm thời gian tổ chức lớp thì các yếu tố cố định được điều chỉnh giảm tương ứng 10%/buổi (01 buổi tương đương 04 tiết).

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0118

0,0018

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0060

0,0009

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0058

0,0009

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0071

0,0011

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0031

0,0005

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0040

0,0006

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0302

0,0045

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

 

0,0036

0,0005

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0122

0,0018

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0144

0,0022

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0312

0,0047

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0034

0,0005

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0058

0,0009

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0033

0,0005

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0033

0,0005

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0031

0,0005

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0060

0,0009

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0242

0,0036

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0021

0,0003

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0034

0,0005

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0057

0,0009

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0086

0,0013

 

e)

Phổ biến quy chế bài dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0016

0,0002

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,3558

0,0534

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên và tương đương

0,0213

0,0032

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên và tương đương

0,0213

0,0032

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..

Giảng viên và tương đương

0,1586

0,0238

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên và tương đương

0,0375

0,0056

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0027

0,0004

 

e)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1144

0,0172

 

7

Tổ chức đi thực tế (nếu có)

 

0,0339

0,0051

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0031

0,0004

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,...

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0057

0,0009

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0251

0,0038

 

8

Tổ chức kiểm tra (nếu có)

 

0,0461

0,0069

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0190

0,0029

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên và tương đương

0,0163

0,0024

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0108

0,0016

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,1125

0,0169

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0118

0,0017

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0027

0,0004

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0023

0,0004

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0064

0,0010

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0022

0,0003

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0135

0,0020

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0031

0,0005

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0037

0,0006

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0031

0,0005

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0014

0,0002

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0053

0,0008

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các Mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0246

0,0037

 

Tổ chức lấy ý kiến, giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0035

0,0005

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0129

0,0019

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0135

0,0020

10

Lưu hồ sơ

 

0,0152

0,0023

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0117

0,0018

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0035

0,0005

 

 

TỔNG

 

0,6680

0,1003

 

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,2231

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

0,6680

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,3558

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

3. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy A0

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,1250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,0125

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,0063

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

0,7500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,1250

Biến đổi

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 62/2024/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 62/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 15/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 62/2024/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…