ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 48/TTr-SVHTTDL ngày 03/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (30 thủ tục cấp tỉnh) trong lĩnh vực Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh: “http://vpubnd.hoabinh.gov.vn”; Trang Thông tin điện tử của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại địa chỉ: “http://sovanhoa.hoabinh.gov.vn”;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 09/4/2024.
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ THAO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 615/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 1.002445.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
2 |
Thủ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao 1.002396.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận 1.003441.H28 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. 1.000983.H28 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Yoga 1.000953.H28.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf 1.000936.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn 1.000883.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo 1.001195.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate 1.000904.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker 1.000863.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao 1.001801.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao 1.000814.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng 2.002188.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness 1.005163.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Whusu 1.005162.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ 1.001527.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao 1.001517.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném 1.001500.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao 1.001056.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông 1.000920.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn 1.000847.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo 1.000842.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay 1.000830.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ 1.000644.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí 1.000594.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh 1.000560.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam 1.000544.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá 1.000518.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt 1.000501.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin 1.000485.H28 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định. |
NT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 615/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 05/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video